ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2370/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 30 tháng 8 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28/3/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Công văn số 3321/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 5 tháng 8 năm 2016 của Tổng cục quản lý đất đai về việc lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của cấp tỉnh, huyện;
Căn cứ Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2016) thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 959/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Vĩnh Yên;
Căn cứ Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc xét duyệt Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của Thành phố Vĩnh Yên;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 407/TTr-STNMT ngày 22/8/2017, của UBND thành phố Vĩnh Yên tại Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày 26/07/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phố Vĩnh Yên với nội dung sau:
1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của thành phố Vĩnh Yên trong năm kế hoạch 2017:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng đến 31/12/2016 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 | Tăng (+); giảm (-) | ||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||
I | LOẠI ĐẤT (=1+2+3) |
| 5.039,20 | 100 | 5.039,20 | 100 | 0 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.383,61 | 47,30 | 1.896,59 | 37,64 | -487,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.416,79 | 28,12 | 1.105,18 | 21,93 | -311,62 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.097,46 | 21,78 | 805,88 | 15,99 | -291,58 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 150,92 | 3,00 | 80,70 | 1,60 | -70,22 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 558,33 | 11,08 | 491,29 | 9,75 | -67,05 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 122,92 | 2,44 | 111,82 | 2,22 | -11,10 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 134,64 | 2,67 | 107,20 | 2,13 | -27,44 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
| 0,41 | 0,01 | 0,41 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.627,41 | 52,14 | 3.121,54 | 61,95 | 494,13 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 248,95 | 4,94 | 261,93 | 5,20 | 12,98 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 21,27 | 0,42 | 26,17 | 0,52 | 4,90 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 160,58 | 3,19 | 159,21 | 3,16 | -1,37 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 95,14 | 1,89 | 100,25 | 1,99 | 5,12 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 55,02 | 1,09 | 57,49 | 1,14 | 2,47 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 956,12 | 18,97 | 1.134,68 | 22,52 | 178,56 |
2.10 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | DDT | 7,88 | 0,16 | 7,88 | 0,16 |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,39 | 0,09 | 11,89 | 0,24 | 7,50 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 92,46 | 1,83 | 126,65 | 2,51 | 34,19 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 522,17 | 10,36 | 711,29 | 14,12 | 189,12 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 41,62 | 0,83 | 41,55 | 0,82 | -0,07 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 32,42 | 0,64 | 32,73 | 0,65 | 0,31 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 9,29 | 0,18 | 9,26 | 0,18 | -0,03 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 46,55 | 0,92 | 55,07 | 1,09 | 8,52 |
2.20 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 52,65 | 1,04 | 52,65 | 1,04 |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 11,53 | 0,23 | 14,85 | 0,29 | 3,32 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 12,28 | 0,24 | 75,11 | 1,49 | 62,83 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,48 | 0,07 | 3,48 | 0,07 |
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 35,37 | 0,70 | 30,88 | 0,61 | -4,49 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 217,87 | 4,32 | 208,14 | 4,13 | -9,73 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,38 | 0,01 | 0,38 | 0,01 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 28,18 | 0,56 | 21,07 | 0,42 | -7,11 |
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2017, trong đó:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017
(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)
1. Căn cứ nội dung Quyết định này, UBND thành phố Vĩnh Yên có trách nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2017 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của thành phố.
1.2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
1.4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng 11, UBND thành phố phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thành phố Vĩnh Yên theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND thành phố Vĩnh Yên và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Bảng 01: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ VĨNH YÊN – TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 2370/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích kế hoạch năm 2017 (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Phường Tích Sơn | Phường Liên Bảo | Phường Hội Hợp | Phường Đống Đa | Phường Ngô Quyền | Phường Đồng Tâm | Phường Khai Quang | Xã Định Trung | Xã Thanh Trù | |||||
I | LOẠI ĐẤT (= 1+2+3) |
| 5.039,20 |
| 237,14 | 403,81 | 814,66 | 241,12 | 61,73 | 746,88 | 1.090,20 | 744,37 | 699,28 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.896,59 | 37,64 | 34,37 | 56,20 | 519,02 | 35,79 | 0,50 | 266,02 | 268,13 | 323,09 | 393,47 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.105,18 | 21,93 | 8,83 | 2,83 | 410,67 | 10,99 |
| 147,00 | 46,80 | 124,44 | 353,62 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 805,88 | 15,99 | 8,83 | 2,83 | 410,67 | 10,63 |
| 87,04 | 46,71 | 124,44 | 114,73 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 80,70 | 1,60 | 3,78 | 0,24 | 38,04 | 7,64 |
| 0,24 | 10,69 | 18,35 | 1,71 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 491,29 | 9,75 | 8,44 | 52,87 | 24,97 | 12,73 | 0,50 | 95,11 | 162,16 | 108,62 | 25,89 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 111,82 | 2,22 |
|
| 1,61 |
|
| 6,79 | 45,38 | 58,04 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 107,20 | 2,13 | 13,32 | 0,26 | 43,73 | 4,43 |
| 16,88 | 3,11 | 13,23 | 12,24 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,41 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| 0,41 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.121,54 | 61,95 | 202,57 | 347,57 | 283,68 | 201,68 | 61,20 | 479,70 | 818,71 | 420,61 | 305,81 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 261,93 | 5,20 | 18,49 | 68,55 | 0,48 | 0,09 |
| 26,09 | 62,78 | 85,45 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 26,17 | 0,52 | 0,11 | 5,45 | 5,37 | 0,31 | 0,34 | 4,51 | 1,70 | 5,00 | 3,38 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 159,21 | 3,16 |
|
|
|
|
|
| 159,21 |
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 100,25 | 1,99 | 16,56 | 14,39 | 11,58 | 9,03 | 5,31 | 5,75 | 26,56 | 9,47 | 1,60 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 57,49 | 1,14 |
| 2,18 |
| 4,33 |
| 9,75 | 28,09 | 13,14 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.134,68 | 22,52 | 56,17 | 113,69 | 130,81 | 59,99 | 27,31 | 173,44 | 273,37 | 149,42 | 150,48 |
2.10 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | DDT | 7,88 | 0,16 |
|
|
| 0,14 |
| 0,11 | 0,91 | 6,73 |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 11,89 | 0,24 |
|
| 7,30 |
|
| 0,20 | 4,39 |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 126,65 | 2,51 |
|
|
|
|
|
|
| 70,42 | 56,23 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 711,29 | 14,12 | 60,17 | 100,63 | 101,63 | 48,95 | 16,53 | 182,18 | 165,53 | 35,68 |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 41,55 | 0,82 | 3,38 | 2,03 | 1,13 | 17,15 | 7,19 | 0,53 | 7,63 | 1,97 | 0,54 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 32,73 | 0,65 | 2,60 | 9,82 | 0,86 | 5,00 | 0,21 | 7,73 | 4,88 | 1,62 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 9,26 | 0,18 | 0,95 | 5,51 | 0,26 | 0,26 | 0,45 | 0,48 | 1,17 |
| 0,19 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ. | NTD | 55,07 | 1,09 | 0,81 | 1,97 | 6,63 |
|
| 11,00 | 7,82 | 18,23 | 8,61 |
2.20 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 52,65 | 1,04 |
|
| 13,56 |
|
|
| 35,32 | 3,77 |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 14,85 | 0,29 | 2,17 | 1,25 | 2,39 | 1,42 | 0,29 | 1,95 | 1,18 | 3,51 | 0,69 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 75,11 | 1,49 | 1,62 | 11,63 |
| 2,32 |
| 22,68 | 4,15 | 10,61 | 22,10 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,48 | 0,07 | 0,31 | 0,38 | 0,42 | 0,09 | 0,14 | 0,46 | 0,69 | 0,33 | 0,67 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 30,88 | 0,61 | 0,00 |
| 1,19 |
|
| 9,81 |
| 1,85 | 18,02 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 208,14 | 4,13 | 39,23 | 10,09 |
| 52,28 | 3,44 | 23,05 | 33,34 | 3,41 | 43,30 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,38 | 0,01 |
|
| 0,07 | 0,31 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 21,07 | 0,42 | 0,20 | 0,04 | 11,96 | 3,66 | 0,03 | 1,16 | 3,36 | 0,67 |
|
4 | Đất khu công nghiệp cao * | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế * | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị * | KDT | 3.631,23 | 72,06 | 237,14 | 403,81 | 814,66 | 241,12 | 61,73 | 746,88 | 1090,20 | 35,68 |
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Bảng 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 2370/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | CHỈ TIÊU | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Phường Tích Sơn | Phường Liên Bảo | Phường Hội Hợp | Phường Đống Đa | Phường Ngô Quyền | Phường Đồng Tâm | Phường Khai Quang | Xã Định Trung | Xã Thanh Trù | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 452,08 | 20,91 | 15,81 | 61,43 | 29,73 | 0,20 | 134,51 | 46,02 | 110,06 | 33,41 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 292,47 | 8,47 | 3,27 | 57,64 | 13,33 | - | 97,83 | 18,27 | 61,01 | 32,64 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 272,43 | 8,47 | 3,27 | 57,64 | 13,33 | - | 90,53 | 18,03 | 61,01 | 20,15 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 60,52 | 6,58 | 1,37 | 2,93 | 12,79 | - | 14,81 | 10,27 | 11,44 | 0,34 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 62,91 | 1,01 | 11,17 | 0,70 | 3,10 | 0,20 | 4,20 | 16,60 | 25,88 | 0,05 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8,90 | - | - | - | - | - | 0,12 | - | 8,78 | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 27,28 | 4,85 | - | 0,16 | 0,52 | - | 17,55 | 0,88 | 2,95 | 0,38 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 38,46 | 3,24 | 6,59 | 0,67 | 6,90 | 0,16 | 12,47 | 4,84 | 3,59 | - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,68 | - | - | - | - | - | - | - | 0,68 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,40 | - | - | - | - | - | 0,40 | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1,37 | - | - | - | - | - | - | 1,37 | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 1,36 | 0,01 | 0,06 | - | 0,77 | 0,01 | 0,50 | - | 0,01 | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,78 | - | 0,02 | - | 0,65 | - | 0,08 | - | 0,03 | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 9,53 | 0,35 | 1,59 | 0,24 | 2,22 | - | 0,84 | 2,03 | 2,26 | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,26 | - | - | - | - | - | - | - | 0,26 | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 4,50 | 0,20 | 0,07 | 0,43 | 0,31 | 0,15 | 1,82 | 1,32 | 0,20 | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,07 | 0,07 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,10 | - | - | - | - | - | 0,10 | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,04 | - | - | - | - | - | - | 0,04 | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 2,29 | 0,18 | 2,00 | - | - | - | - | - | 0,11 | - |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,06 | - | - | - | 0,06 | - | - | - | - | - |
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 4,49 | 1,18 | - | - | - | - | 3,27 | - | 0,04 |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 12,53 | 1,25 | 2,85 | - | 2,89 | - | 5,46 | 0,08 | - | - |
Bảng 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 2370/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Phường Tích Sơn | Phường Liên Bảo | Phường Hội Hợp | Phường Đống Đa | Phường Ngô Quyền | Phường Đồng Tâm | Phường Khai Quang | Xã Định Trung | Xã Thanh Trù | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 487,09 | 21,01 | 20,64 | 61,53 | 29,78 | 0,26 | 141,29 | 46,48 | 110,12 | 55,98 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 311,43 | 8,47 | 3,27 | 57,64 | 13,33 |
| 100,31 | 18,68 | 61,01 | 48,71 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 291,39 | 8,47 | 3,27 | 57,64 | 13,33 |
| 93,01 | 18,44 | 61,01 | 36,22 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 70,18 | 6,63 | 1,42 | 2,98 | 12,79 |
| 17,81 | 10,32 | 11,45 | 6,79 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 69,25 | 1,06 | 15,95 | 0,75 | 3,15 | 0,26 | 5,45 | 16,60 | 25,93 | 0,10 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 8,90 |
|
|
|
|
| 0,12 |
| 8,78 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 27,33 | 4,85 |
| 0,16 | 0,52 |
| 17,60 | 0,88 | 2,95 | 0,38 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2,20 | - | - | - | - | - | 2,20 | - | - | - |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RSX/NKR(a) | 2,20 |
|
|
|
|
| 2,20 |
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 15,19 | 0,46 | 0,61 | 0,01 | 6,54 | - | 5,62 | 1,77 | 0,18 | - |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Bảng 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 2370/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Phường Tích Sơn | Phường Liên Bảo | Phường Hội Hợp | Phường Đống Đa | Phường Ngô Quyền | Phường Đồng Tâm | Phường Khai Quang | Xã Định Trung | Xã Thanh Trù | ||||
(1) | (2) | (3) | (4,00) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khá | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,11 | 0,35 | 0,13 | - | 2,27 | - | 0,43 | 3,81 | 0,12 | - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 4,02 | 0,04 | 0,08 | - | - | - | 0,43 | 3,35 | 0,12 | - |
2.10 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,96 | 0,31 | 0,05 | - | 2,27 | - | - | 0,33 | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,13 | - | - | - | - | - | - | 0,13 | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- 1 Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ lập Quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2 Nghị quyết 65/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bình Định
- 3 Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hải Dương
- 4 Quyết định 2934/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc
- 5 Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2016 thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc
- 6 Quyết định 959/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 9 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 11 Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 12 Nghị quyết 38/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Vĩnh Phúc do Chính phủ ban hành
- 1 Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hải Dương
- 2 Nghị quyết 65/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ lập Quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang