Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 959/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 21 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤ T NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc “về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2016) thành phố Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc”;

Căn cứ Văn bản số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài nguyên - Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 75/TTr- STNMT ngày 18 tháng 2 năm 2016 và của UBND thành phố Vĩnh Yên tại tờ trình số 13/TTr-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Xét duyệt xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Vĩnh Yên, với nội dung sau:

1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của thành phố Vĩnh Yên trong năm kế hoạch 2016:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Tăng (+), giảm (-)

Tổng

Tỷ lệ

Tổng

Tỷ lệ

 

 

 

diện tích

(%)

diện tích

(%)

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.368,96

47,01

2.142,39

42,51

-226,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.400,73

27,80

1.270,57

25,21

-130,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.081,40

21,46

953,05

18,91

-128,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

148,20

2,94

137,08

2,72

-11,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

555,41

11,02

531,50

10,55

-23,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

131,82

2,62

73,56

1,46

-58,26

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

132,80

2,64

129,68

2,57

-3,12

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.641,93

52,43

2.872,32

57,00

230,39

2.1

Đất quốc phòng

CQP

248,97

4,94

246,15

4,88

-2,82

2.2

Đất an ninh

CAN

22,11

0,44

27,06

0,54

4,95

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

150,07

2,98

150,07

2,98

0

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

95,49

1,90

99,03

1,97

3,54

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

55,21

1,10

55,21

1,10

0,00

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

743,59

10,33

873,38

17,33

129,79

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,88

0,89

7,88

0,16

0

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

5,28

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,81

 

7,81

0,15

1,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

93,32

0,18

93,78

1,86

0,46

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

520,48

0,92

552,35

10,96

31,87

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

44,85

1,04

45,91

0,91

1,06

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

266,01

0,23

266,01

5,28

0

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

0,24

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,03

0,07

9,03

0,18

0

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

46,55

0,69

116,60

2,31

70,05

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

52,65

4,29

52,65

1,04

0

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,51

0,01

11,51

0,23

0

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12,27

0,56

12,27

0,24

0

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,74

47,01

4,11

0,08

0,37

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

34,72

27,80

34,72

0,69

0

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

216,28

21,46

206,40

4,10

-9,88

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,38

2,94

0,38

0,01

0

3

Đất chưa sử dụng

CSD

28,31

11,02

24,50

0,49

-3,81

2. Kế hoạch cụ thể đến cấp xã, trong đó:

5.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)

5.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016

(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)

5.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016

(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)

5.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016.

(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Căn cứ Nội dung Quyết định này, UBND thành phố Vĩnh Yên có trách nhiệm:

1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2016 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương kế hoạch sử dụng đất của huyện.

1.2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa.

1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

1.4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.

1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng 11, UBND thành phố phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương (qua Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp) báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.

1.7. Cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất trong KHSDĐ năm 2016 vào nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố, điều chỉnh KHSD đất năm 2016 cho phù hợp với kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối 2016-2020 cấp tỉnh và các chỉ tiêu sử dụng đất do cấp trên phân bổ.

2. Giao Sở Tài nguyên và môi trường phối hợp với các cơ quan liên hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thành phố Vĩnh Yên theo quy định của Pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND thành phố Vĩnh Yên và Thủ trưởng các cơ quan, cơ nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/cáo);
- CPCT, CPVP;
- Như điều 3;
- CViên: Khối NCTH;
- Lưu VT;
(T- b).

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Chí Giang

 

BIỂU 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN

(Kèm theo Quyết định số 959/QĐ-UBND, ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Tích Sơn

Phường Liên Bảo

Phường Hội Hợp

Phường Đống Đa

Phường Ngô Quyền

Phường Đồng Tâm

Phường Khai Quang

Xã Định

Xã Thanh Trù

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,142.39

49.42

65.33

559.97

60.05

0.65

359.78

234.95

380.34

431.91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,270.57

13.67

0.07

449.51

21.38

 

203.87

53.05

143.17

385.84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

137.08

8.85

0.50

40.70

19.76

 

15.42

15.98

27.94

7.92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

531.50

9.39

64.61

25.77

14.55

0.65

98.30

158.82

133.52

25.89

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

73.56

 

 

1.34

 

 

8.85

3.90

59.47

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

129.68

17.50

0.14

42.65

4.36

 

33.34

3.19

16.24

12.27

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,872.32

187.18

338.03

242.75

175.80

61.06

385.55

851.17

363.41

267.37

2.1

Đất quốc phòng

CQP

246.15

18.49

63.59

0.48

0.09

 

23.09

62.78

77.63

 

2.2

Đất an ninh

CAN

27.06

0.11

5.09

5.37

0.31

0.34

6.02

1.70

4.73

3.38

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

150.07

 

 

 

 

 

 

150.07

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

 

99.03

13.59

14.39

11.58

9.10

5.32

6.13

29.44

9.47

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

55.21

 

2.21

0.22

4.95

 

9.83

24.83

13.17

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

873.38

44.14

90.91

130.92

55.79

20.14

114.57

236.92

111.95

68.04

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7.88

 

 

 

0.14

 

0.11

0.91

6.73

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7.81

 

 

 

 

 

 

6.81

 

1.00

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

93.78

 

 

 

 

 

 

 

48.04

45.75

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

552.35

48.83

93.72

60.45

25.61

16.70

141.94

147.50

17.60

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

45.91

3.50

2.03

1.13

17.49

7.19

0.53

8.30

5.20

0.54

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

266.01

12.20

40.51

10.68

11.58

7.12

32.92

48.72

22.95

79.33

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9.03

0.95

5.51

 

0.26

0.44

0.48

1.21

 

0.19

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

116.60

0.99

3.97

5.14

 

 

7.57

57.30

33.03

8.61

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

52.65

 

 

13.56

 

 

 

35.32

3.77

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11.51

1.24

1.06

1.16

1.09

0.23

1.95

1.18

2.91

0.69

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12.27

1.19

3.43

 

2.32

 

0.58

4.15

0.61

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4.11

0.31

0.38

0.80

0.34

0.14

0.46

0.69

0.33

0.67

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

34.72

1.18

 

1.19

 

 

13.08

 

1.89

17.38

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

206.40

40.46

11.24

 

46.41

3.44

26.31

33.34

3.41

41.79

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.38

 

 

0.07

0.31

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

24.50

0.55

0.20

11.95

5.32

0.03

1.54

4.20

0.71

 

4

Đất đô thị*

KDT

3,731.00

187.03

337.88

242.48

175.65

60.96

385.26

850.87

 

 

 

BIỂU 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN

(Kèm theo Quyết định số 959/QĐ-UBND, ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Tích Sơn

Phường Liên Bảo

Phườn g Hội Hợp

Phường Đống Đa

Phường Ngô Quyền

Phường Đồng Tâm

Phường Khai Quang

Xã Định Trung

Xã Thanh Trù

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

217.78

5.81

12.13

18.86

1.81

0.01

37.21

81.53

50.93

9.50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

128.75

3.63

7.45

17.88

1.24

 

34.23

12.56

42.26

9.50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9.83

1.55

0.72

0.08

0.55

 

2.44

3.50

0.99

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19.70

 

3.89

 

0.07

0.01

0.11

14.95

0.68

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

57.00

 

 

 

 

 

 

50.00

7.00

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.50

0.62

0.07

0.90

-0.05

 

0.44

0.52

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

64.73

3.21

3.59

1.98

16.17

0.05

12.08

13.92

13.74

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3.02

 

0.02

 

 

 

3.00

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3.91

1.03

0.02

 

0.70

 

0.12

2.00

0.04

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động

SKS

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

38.80

 

1.80

 

2.46

 

1.79

 

2.59

 

 

6.97

 

10.78

 

12.40

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.30

 

 

 

 

 

 

 

1.30

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

7.39

0.38

0.15

0.18

4.74

0.05

0.76

1.13

 

 

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

0.43

 

 

 

 

 

 

0.43

 

 

 

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9.88

 

0.94

 

8.14

 

0.80

 

 

 

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.81

0.00

0.00

0.01

0.17

0.00

0.05

3.58

0.00

0.00

 

BIỂU 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THÀNH PHỐ VĨNH YÊN

(Kèm theo Quyết định số 959/QĐ-UBND, ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ Tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Tích Sơn

Phường Liên Bảo

Phường Hội Hợp

Phường Đống Đa

Phường Ngô Quyền

Phường Đồng Tâm

Phường Khai Quang

Xã Định Trung

Xã Thanh Trù

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

226.57

5.956

12.938

19.660

2.303

0.110

37.500

86.579

51.871

9.650

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

130.17

3.627

7.451

18.418

1.243

 

34.225

13.244

42.462

9.500

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

128.35

3.627

5.871

18.418

1.243

 

34.225

13.001

42.462

9.500

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

11.12

1.554

1.157

0.075

0.675

 

2.435

4.230

0.991

0.000

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24.60

0.100

4.210

0.100

0.165

0.110

0.208

18.384

1.218

0.100

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

57.56

 

0.000

0.120

 

 

0.140

50.150

7.150

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3.12

0.675

0.120

0.946

0.220

 

0.492

0.571

0.050

0.050

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất lúa

HNK/LUC

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

0.70

 

 

0.15

 

 

0.15

0.20

0.20

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

8.85

 

 

0.09

3.62

 

4.98

 

0.16

 

 

BIỂU 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN

((Kèm theo Quyết định số 959/QĐ-UBND, ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Tích Sơn

Phường Liên Bảo

Phường Hội Hợp

Phường Đống Đa

Phường Ngô Quyền

Phường Đồng Tâm

Phường Khai Quang

Xã Định Trung

Xã Thanh Trù

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.817

 

 

0.009

0.174

 

0.049

3.585

0.001

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0.001

 

 

 

 

 

 

 

0.001

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.478

 

 

 

 

 

 

0.478

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.390

 

 

0.009

0.109

 

0.049

2.224

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.943

 

 

 

0.059

 

 

0.884

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.003

 

 

 

0.003

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0.002

 

 

 

0.002