Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2402/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN THAN UYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận danh mục các công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 620/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Than Uyên; số 1497/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình và nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Than Uyên;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Than Uyên tại Tờ trình số 4619/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3664/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Than Uyên, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Than Uyên có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

a) Tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật.

c) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Than Uyên

a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Than Uyên chịu tránh nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: V1, V3, CB (đăng tải);
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Trọng Hải

 


Biểu 01:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THAN UYÊN, TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh )

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Than Uyên

Xã Phúc Than

Xã Mường Than

Xã Mường Mít

Xã Hua Nà

Xã Mường Cang

Xã Mường Kim

Xã Tà Mung

Xã Khoen On

Xã Tà Hừa

Xã Ta Gia

Xã Pha Mu

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+...+(..)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

53.319,02

549,63

4.877,09

3.679,49

6.443,90

2.026,55

3.823,03

4.046,28

3.373,67

4.839,19

5.246,74

5.535,00

8.878,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.647,47

51,23

739,32

458,55

134,01

211,29

286,70

601,21

349,83

241,41

221,21

259,91

92,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.410,82

50,57

424,82

452,67

97,68

152,79

244,11

347,52

119,20

115.41

120,70

251,28

34,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.750,82

24,77

611,30

149,23

82,32

117,73

119,82

458,26

313,44

331,64

91,54

79,48

371,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.089,61

4,56

272,63

45,00

693,42

34,21

555,49

367,96

365,81

132,58

184,81

72,04

361,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.570,92

 

1.866,56

2.467,84

177,33

1.435,43

 

524,33

1.163,78

1.922,91

1.562,18

947,48

1.503,08

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

30.028,43

460,10

1.348,42

524,95

5.349,40

218,79

2.848,13

2.037,17

1.174,28

2.200,85

3.179,23

4.168,57

6.518,53

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

17.100,16

146,32

784,65

347,58

2.393,32

107,09

1.775,38

1.299,57

631,96

1.635,96

1.744,64

2.647,52

3.586,16

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

159,49

8,79

37,89

33,91

7,43

9,11

12,89

16,49

6,13

9,76

7,76

7,52

1,63

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

72,28

 

0,98

 

 

 

 

40,86

0,40

0,04

 

 

30,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.256,85

166,73

470,83

202,73

1.287,26

67,67

1.043,81

875,61

151,84

691 46

205,96

514,03

1.578,92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

78,02

1,18

76,75

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,43

3,08

0,19

0,22

0,14

0,13

 

 

0,12

0,20

0,17

0,18

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,00

 

50,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,65

3,00

0,40

0,17

 

0,14

0,65

1,30

 

 

 

1,00

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

43,58

0,21

2,17

0,03

 

 

0,10

41,07

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

14,79

 

14,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

30,47

3,47

8,93

5,52

0,04

 

2,31

 

 

10,15

 

0,06

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.216,62

63,55

164,21

71,04

113,15

21,61

81,11

258,17

94,65

157,94

67,93

70,87

52,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

633,69

39,83

99,83

35,96

32,85

10,84

45,36

104,98

40,33

61,83

60,13

55,96

45,79

-

Đất thủy lợi

DTL

89,22

2,44

23,91

17,52

5,37

2,99

10,90

16,18

7,22

0,34

1,40

0,95

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,70

0,38

1,43

0,81

0,33

0,23

0,33

1,09

0,65

0,86

0,32

0,86

0,42

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,40

1,90

0,28

0,12

0,19

0,29

0,07

0,11

0,18

0,28

0,22

0,38

0,37

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

52,43

5,42

8,87

3,19

2,35

1,78

2,24

10,28

4,16

6,18

2,51

4,08

1,36

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4,86

3,08

0,51

0,39

0,53

0,35

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

301,65

1,02

17,55

0,94

66,02

0,23

3,95

102,75

35,02

73,59

0,28

0,30

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,51

0,41

0,01

0,01

 

 

 

0,01

 

0,02

 

 

0,04

-

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

3,70

 

 

 

 

 

 

3,70

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,22

 

 

 

 

 

2,22

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

115,28

8,46

11,81

11,96

5,36

4,90

16,04

19,06

7,04

14,85

3,07

8,33

4,40

-

Đất chợ

DCH

0,94

0,62

 

0,14

0,15

 

 

 

0,04

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,49

2,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

451,99

 

80,63

103,56

20,01

21,38

43,96

63,80

25,59

29,70

19,58

36,75

7,03

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

58,77

58,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,23

2,44

0,50

0,12

0,20

0,51

0,26

0,28

0,47

0,17

0,56

0,21

0,52

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,83

1,57

0,15

 

 

 

0,46

0,56

 

 

 

0,08

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

348,70

4,35

72,10

22,07

11,66

23,80

20,39

65,17

31,00

56,96

10,66

3,29

27,24

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4.941,28

22,63

 

 

1.142,06

 

894,58

445,26

 

436,35

107,06

401,60

1.491,75

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

18.651,44

148,81

922,42

235,35

1.406,82

136,97

1.128,45

1.741,10

1.632,04

4.587,89

2.405,52

2.810,89

1.495,17

 

Biểu 02:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THAN UYÊN, TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh )

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Than Uyên

Xã Phúc Than

Xã Mường Than

Xã Mường Mít

Xã Hua Nà

Xã Mường Cang

Xã Mường Kim

Xã Tà Mung

Xã Khoen On

Xã Tà Hùa

Xã Ta Gia

Xã Pha Mu

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(...)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

202,85

14,79

54,26

7,97

6,07

0,60

3,68

40,29

21,57

21,19

2,14

4,60

25,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

44,84

4,93

20,38

5,32

0,25

0,05

1,32

4,66

3,91

2,50

0,65

0,86

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

33,76

4,66

16,42

5,23

0,22

0,02

1,32

2,27

0,99

1,43

0,62

0,58

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

87,99

4,28

22,07

1,59

3,19

0,50

2,19

16,88

4 82

5,39

0,42

0,98

25,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

18,11

0,92

4,64

0,22

0,02

0,02

0,11

9,08

0,98

0,71

0,61

0,81

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24,53

 

4,31

 

 

 

 

0,61

10,00

9,59

0,02

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

24,30

3,79

2,58

0,59

2,56

 

0,02

7,71

1.69

3,00

0,43

1,93

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,07

0,87

0,29

0,26

0,04

0,03

0,04

1,35

0,17

 

0,01

0,02

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

56,09

4,32

10,53

2,01

1,66

0,10

1,71

7,40

6,86

2,88

0,33

0,23

18,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

1,53

 

1,20

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

25,07

1,83

3,79

0,40

0,23

0,01

0,33

0,25

0,15

0,01

0,01

0,03

18,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

19,66

0,12

0,99

0,20

0,08

0,01

 

0,16

0,01

0,01

0,01

0,02

18,04

-

Đất thủy lợi

DTL

3,65

1,30

1,83

0,15

0,15

 

0,03

0,04

0,13

 

 

0,01

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,07

0,06

0,00

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,32

0,14

0,15

0,01

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,12

 

0,08

0,03

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,23

0,21

0,70

 

 

 

0,30

0,02

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,70

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,88

 

3,08

0,13

 

0,01

0,31

6,63

3,61

0,05

0,05

0,02

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,25

1,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,63

 

0,09

 

 

0,08

 

 

0,11

 

0,17

0,18

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

13,03

0,54

2,38

1,49

1,43

 

0,74

0,53

3,00

2,82

0,10

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THAN UYÊN, TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh )

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Than Uyên

Xã Phúc Than

Xã Mường Than

Xã Mường Mít

Xã Hua Nà

Xã Mường Cang

Xã Mường Kim

Xã Tà Mung

Xã Khoen On

Xã Tà Hừa

Xã Ta Gia

Xã Pha Mu

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

21535

17,16

60,36

10,17

6,17

0,74

4,71

40,51

21,91

21,19

2,14

4,60

25,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

45,98

5,03

20,84

5,76

0,27

0,05

1,32

4,66

4,03

2,50

0,65

0,86

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

34,60

4,71

16,78

5,63

0,23

0,02

1,32

2,27

1,01

1,43

0,62

0,58

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

98,24

6,35

27,31

3,29

3,24

0,60

3,11

16,91

4,96

5,39

0,42

0,98

25,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

18,27

0,97

4,66

0,24

0,03

0,02

0,15

9,08

1,00

0,71

0,61

0,81

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

24,53

 

4,31

 

 

 

 

0,61

10,00

9,59

0,02

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

24,69

3,89

2,59

0,61

2,57

0,02

0,05

7,90

1,70

3,00

0,43

1,93

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,63

0,92

0,66

0,28

0,05

0,05

0,08

1,35

0,22

 

0,01

0,02

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

68,75

1,30

5,00

1,00

 

 

2,00

5,00

5,00

3,00

 

2,00

44,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

12,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,00

2.6

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

56,75

1,30

5,00

1,00

 

 

2,00

5,00

5,00

3,00

 

2,00

32,45

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,46

0,19

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu 04:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN THAN UYÊN, TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Than Uyên

Xã Phúc Than

Xã Mường Than

Xã Mường Mít

Xã Hua Nà

Xã Mường Cang

Xã Mường Kim

Xã Tà Mung

Xã Khoen On

Xã Tà Hừa

Xã Ta Gia

Xã Pha Mu

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(…)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2608,27

1,50

120,00

10,00

850,45

6,00

20,00

116,37

110,00

30,00

168,73

120,00

1055,22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

575,64

1,50

120,00

10,00

 

6,00

20,00

80,00

110,00

30,00

65,00

20,00

113,14

1.2

Đất rừng sản xuất

RSX

1996,26

 

 

 

850,45

 

 

 

 

 

103,73

100,00

942,08

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nông nghiệp khác

NKH

36,37

 

 

 

 

 

 

36,37

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

123,56

2,31

37,41

1,16

5,34

1,27

1,65

22,82

19,51

19,91

6,03

4,86

1,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất an ninh

CAN

0,40

 

 

0,00

0,14

0,05

 

 

0,01

0,20

 

 

 

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,86

 

20,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

14,33

 

0,43

 

 

 

 

13,90

 

 

 

 

 

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

63,54

0,40

5,04

0,12

4,20

0,22

0,65

7,52

18,50

18,71

5,03

2,86

0,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

26,40

0,36

4,77

0,09

0,51

0,22

0,65

7,13

0,50

4,04

4,98

2,86

0,29

-

Đất thủy lợi

DTL

0,37

 

0,03

0,03

 

 

 

0,31

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,08

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

36,65

0,00

0,24

 

3,69

 

 

 

18,00

14,67

0,05

 

 

2.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,77

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,60

 

1,16

1,04

1,00

1,00

1,00

1,40

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

1,14

1,14