- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Công văn 5630/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2017 về lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 242/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 25 tháng 01 năm 2018 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN HOA LƯ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Văn bản số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 05/9/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016/2020) tỉnh Ninh Bình;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện các dự án công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 43/TTr-STNMT ngày 19/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Hoa Lư, như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 (có biểu Kế hoạch sử dụng đất kèm theo);
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2018 (có biểu Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kèm theo);
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (có biểu Kế hoạch thu hồi đất kèm theo);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (có biểu Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kèm theo).
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định về Luật Đất đai;
- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo quy định, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hoa Lư chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN HOA LƯ
Ban hành kèm theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2018
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Trường Yên | Ninh Thắng | Ninh An | Ninh Hải | Ninh Khang | Ninh Vân | Ninh Giang | Ninh Mỹ | Ninh Xuân | Ninh Hòa | TT Thiên Tôn | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 10.348,72 | 2.140,01 | 423,22 | 549,71 | 2.189,94 | 739,02 | 1.256,88 | 647,21 | 405,87 | 975,02 | 803,16 | 218,68 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6.019,43 | 1.331,68 | 235,07 | 310,67 | 1.549,77 | 396,56 | 577,70 | 260,78 | 227,00 | 543,47 | 541,60 | 45,13 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.733,41 | 370,99 | 217,00 | 267,50 | 266,88 | 332,24 | 331,13 | 228,04 | 204,86 | 128,82 | 355,95 | 30,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.121,01 | 221,86 | 203,69 | 265,04 | 111,24 | 332,24 | 227,62 | 201,76 | 175,16 | 61,27 | 295,08 | 26,05 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 47,87 | 0,42 |
| 1,26 | 1,07 | 10,24 | 11,02 | 18,15 | 3,97 |
|
| 1,74 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 186,32 | 38,60 | 6,79 | 17,52 | 18,21 | 21,37 | 26,09 | 12,23 | 11,00 | 9,33 | 22,54 | 2,64 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,35 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2.829,70 | 885,09 |
|
| 1.240,61 |
| 189,08 |
|
| 389,89 | 125,03 |
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 212,53 | 36,58 | 9,05 | 24,18 | 23,00 | 28,91 | 20,38 | 1,26 | 7,17 | 15,43 | 37,17 | 9,40 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 8,25 |
| 2,23 | 0,21 |
| 3,80 | 0,00 | 1,10 |
|
| 0,91 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.874,71 | 677,04 | 155,49 | 220,12 | 500,79 | 296,32 | 666,36 | 379,70 | 164,11 | 390,58 | 258,67 | 165,53 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 17,03 | 0,96 |
|
|
|
| 0,10 | 0,16 | 0,04 | 0,20 |
| 15,57 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 242,69 |
|
|
| 67,61 |
| 173,22 |
|
|
|
| 1,86 |
2.3 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 66,40 |
| 7,58 | 0,21 | 38,23 |
| 6,65 | 8,83 | 1,50 |
| 3,40 |
|
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 420,18 | 19,59 | 10,57 | 23,82 | 172,31 | 0,98 | 101,53 | 1,26 | 0,01 | 77,76 | 0,63 | 11,72 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.400,65 | 262,86 | 69,23 | 107,27 | 112,38 | 144,19 | 116,09 | 184,07 | 79,01 | 87,12 | 162,48 | 75,95 |
| Đất giao thông | DGT | 859,45 | 160,32 | 45,02 | 75,56 | 47,94 | 68,32 | 88,44 | 94,45 | 48,07 | 43,49 | 138,06 | 49,78 |
| Đất thủy lợi | DTL | 398,24 | 60,70 | 20,84 | 25,98 | 61,88 | 65,18 | 21,33 | 81,00 | 25,32 | 5,05 | 20,16 | 10,80 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 2,59 | 0,28 | 0,16 | 0,43 | 0,01 | 0,45 | 0,30 | 0,23 | 0,08 | 0,02 | 0,59 | 0,04 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,42 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,05 | 0,01 | 0,21 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 82,23 | 38,99 |
| 0,10 |
| 7,01 | 0,03 |
|
| 34,39 |
| 1,71 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 4,63 | 0,42 | 0,37 | 0,28 | 0,14 | 0,07 | 0,17 | 0,18 | 0,07 | 0,12 | 0,13 | 2,68 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 32,31 | 1,92 | 1,93 | 3,36 | 1,10 | 2,46 | 4,29 | 4,06 | 2,31 | 1,71 | 2,34 | 6,83 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 15,74 |
| 0,67 | 1,29 | 1,10 | 0,61 | 1,12 | 3,84 | 1,32 | 2,29 | 1,07 | 2,43 |
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 2,24 |
|
|
|
|
|
|
| 1,30 |
|
| 0,94 |
| Đất chợ | DCH | 2,80 | 0,21 | 0,23 | 0,25 | 0,18 | 0,07 | 0,39 | 0,30 | 0,52 |
| 0,12 | 0,53 |
2.6 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 43,40 | 28,20 |
| 0,54 |
|
| 0,44 | 3,44 |
| 0,87 | 9,59 | 0,32 |
2.7 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 130,55 | 100,08 |
| 0,00 | 1,30 |
|
|
|
| 29,17 |
|
|
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 598,09 | 67,11 | 43,03 | 53,85 | 45,09 | 71,83 | 77,50 | 71,32 | 74,13 | 31,10 | 63,13 |
|
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 49,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 49,24 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 6,94 | 0,23 | 0,23 | 0,62 | 0,23 | 0,24 | 0,87 | 0,23 | 0,33 | 0,40 | 0,32 | 3,24 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 9,05 | 0,25 | 0,46 | 0,98 | 0,90 |
| 2,31 | 1,52 | 0,65 | 0,39 | 1,19 | 0,40 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 116,37 | 24,23 | 3,41 | 12,44 | 13,35 | 6,74 | 19,89 | 10,33 | 4,09 | 7,10 | 9,21 | 5,58 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 153,86 |
| 0,25 | 0,12 |
|
| 128,36 | 25,13 |
|
|
|
|
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 10,38 | 2,02 | 0,38 | 0,35 | 1,02 | 1,26 | 2,54 | 0,56 | 0,37 | 0,83 | 0,83 | 0,22 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 13,53 |
| 0,06 |
| 0,15 | 0,03 | 0,79 | 11,26 | 0,43 | 0,07 |
| 0,74 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 13,46 | 1,48 | 0,55 | 0,80 | 2,30 | 1,57 | 1,97 | 0,36 | 1,52 | 1,50 | 1,04 | 0,37 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh | SON | 548,50 | 160,39 | 19,74 | 19,08 | 30,88 | 69,46 | 28,42 | 57,83 | 2,03 | 154,07 | 6,60 |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dụng | MNC | 28,41 | 9,64 |
| 0,04 | 15,04 | 0,02 | 0,07 | 3,40 |
|
| 0,18 | 0,02 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 454,58 | 131,29 | 32,66 | 18,92 | 139,38 | 46,14 | 12,82 | 6,73 | 14,76 | 40,97 | 2,89 | 8,02 |
4 | Đất đô thị | KDT | 218,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 218,68 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA UBND HUYỆN HOA LƯ, TỈNH NINH BÌNH
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Trường Yên | Ninh Thắng | Ninh An | Ninh Hải | Ninh Khang | Ninh Vân | Ninh Giang | Ninh Mỹ | Ninh Xuân | Ninh Hòa | TT Thiên Tôn | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 418,91 | 54,16 | 19,25 | 27,41 | 69,60 | 33,65 | 25,17 | 54,75 | 17,75 | 63,16 | 39,32 | 14,69 |
| Đất trồng lúa | LUA/PNN | 356,63 | 46,40 | 19,00 | 27,41 | 69,15 | 29,08 | 25,17 | 31,02 | 14,69 | 60,46 | 38,33 | 10,68 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 356,63 | 46,40 | 19,00 | 27,41 | 61,12 | 29,08 | 25,17 | 31,02 | 14,66 | 53,76 | 38,33 | 10,68 |
| Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 7,69 |
|
|
|
| 2,04 |
| 2,65 | 3,00 |
|
|
|
| Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 13,62 | 6,55 |
|
|
|
|
| 1,78 |
| 2,70 | 0,29 | 2,30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 26,21 | 1,21 | 0,25 |
| 0,45 | 2,53 | 0,00 | 19,30 | 0,06 |
| 0,70 | 1,71 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,10 |
|
|
|
|
|
| 1,10 |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 0,20 |
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản chuyển đất nông nghiệp khác | NTS/NKH | 0,90 |
|
|
|
|
|
| 0,90 |
|
|
|
|
3 | Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 59,59 | 25,54 | 0,71 |
| 0,15 | 3,41 | 0,30 | 3,77 | 0,16 | 16,41 | 8,26 | 0,88 |
| Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 1,16 |
| 0,40 |
|
|
|
|
| 0,15 |
| 0,15 | 0,46 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN HOA LƯ, TỈNH NINH BÌNH
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Trường Yên | Ninh Thắng | Ninh An | Ninh Hải | Ninh Khang | Ninh Vân | Ninh Giang | Ninh Mỹ | Ninh Xuân | Ninh Hòa | TT Thiên Tôn | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 342,95 | 54,16 | 9,47 | 22,16 | 31,87 | 33,65 | 12,52 | 50,92 | 16,75 | 63,16 | 35,92 | 12,37 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 295,93 | 46,40 | 9,22 | 22,16 | 31,42 | 29,08 | 12,52 | 27,19 | 13,69 | 60,46 | 35,43 | 8,36 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 285,67 | 46,40 | 9,22 | 22,16 | 27,89 | 29,08 | 12,52 | 27,19 | 13,66 | 53,76 | 35,43 | 8,36 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7,69 |
|
|
|
| 2,04 |
| 2,65 | 3,00 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 13,62 | 6,55 |
|
|
|
|
| 1,78 |
| 2,70 | 0,29 | 2,30 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 25,71 | 1,21 | 0,25 |
| 0,45 | 2,53 |
| 19,30 | 0,06 |
| 0,20 | 1,71 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 58,83 | 25,54 | 0,40 |
|
| 3,41 |
| 3,77 | 0,16 | 16,41 | 8,26 | 0,88 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 24,50 | 3,00 | 0,40 |
|
| 0,16 |
| 1,46 | 0,16 | 13,37 | 5,31 | 0,64 |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,00 | 2,50 |
|
|
| 2,40 |
|
|
|
| 1,10 |
|
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,76 |
|
|
|
| 0,76 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 3,96 | 0,56 |
|
|
| 0,01 |
|
|
| 2,04 | 1,11 | 0,24 |
2.5 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,08 |
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh | SON | 23,53 | 19,48 |
|
|
|
|
| 2,31 |
| 1,00 | 0,74 |
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 của huyện hoa lư, tỉnh ninh bình
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Trường Yên | Ninh Thắng | Ninh Hải | Ninh Khang | Ninh Vân | Ninh Giang | Ninh Xuân | Ninh Hòa | ||||
| Tổng |
| 103,97 | 1,66 | 0,87 | 20,80 | 0,65 | 37,00 | 0,30 | 9,71 | 32,98 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 103,97 | 1,66 | 0,87 | 20,80 | 0,65 | 37,00 | 0,30 | 9,71 | 32,98 |
| Đất thương mại dịch vụ | TMD | 6,33 |
| 0,78 | 5,55 | 0,00 |
|
|
|
|
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,09 |
| 0,09 |
|
|
|
| 0,00 |
|
| Đất phát triển hạ tầng | DHT | 53,10 | 0,35 |
| 15,25 | 0,60 |
| 0,30 | 4,10 | 32,50 |
| Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,05 | 0,00 |
|
| 0,05 | 1,50 |
| 0,00 | 0,48 |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 35,50 |
|
|
|
| 35,50 |
|
|
|
| Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 6,85 | 1,24 | 0,00 |
|
|
|
| 5,61 |
|
- 1 Quyết định 443/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 376/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 380/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 335/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước
- 5 Quyết định 285/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
- 6 Công văn 5630/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2017 về lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 11 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 376/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 380/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 443/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- 4 Quyết định 285/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
- 5 Quyết định 335/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước