ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 285/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 19 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN ĐỨC THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Văn bản số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020); Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ tại Tờ trình số 55/TTr-UBND ngày 09/01/2018; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 172/TTr-TMMT ngày 16/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đức Thọ (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Cơ cấu (%) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 2.0349,14 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.488,16 | 71,20 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.565,02 | 32,26 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.425,06 | 26,66 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.057,52 | 10,11 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.363,78 | 11,62 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 89,72 | 0,44 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.048,87 | 14,98 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 236,83 | 1,16 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 126,42 | 0,62 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.360,27 | 26,34 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 22,44 | 0,11 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,47 | 0,01 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1,49 | 0,01 |
2.4 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 21,98 | 0,11 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 69,46 | 0,34 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 24,01 | 0,12 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.274,17 | 11,18 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 13,89 | 0,07 |
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,56 | 0,00 |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,46 | 0,02 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 917,67 | 4,51 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 58,89 | 0,29 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 20,77 | 0,10 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,76 | 0,01 |
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8,03 | 0,04 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 310,31 | 1,52 |
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 19,08 | 0,09 |
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 30,16 | 0,15 |
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,37 | 0,00 |
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 53,87 | 0,26 |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.055,74 | 5,19 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 430,63 | 2,12 |
2.23 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,13 | 0,01 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 500,71 | 2,46 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng điện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 223,48 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 97,12 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 97,12 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 60,87 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 24,24 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 41,25 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,96 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,80 |
2.2 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,16 |
2.3 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2,00 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 223,48 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 97,12 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 97,12 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 60,87 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 24.24 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 41,25 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,96 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,96 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,35 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,35 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,00 |
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và môi trường theo quy định;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Đức Thọ và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Quyết định 447/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 242/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 225/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng
- 4 Công văn 5630/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2017 về lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5 Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 9 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 225/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 242/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 447/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh