ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2444/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 14 tháng 10 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 71/2010/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2010 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên hóa đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch thông thường trên thị trường;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về việc lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bảng giá tối thiểu xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện để làm căn cứ ấn định giá bán ra, ấn định số thuế phải nộp đối với các cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Căn cứ Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện để làm căn cứ ấn định giá bán ra, ấn định số thuế phải nộp đối với các cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, xe đạp điện trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Căn cứ Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung bảng giá tối thiểu xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 662/TTr-STC ngày 11 tháng 10 năm 2016; Biên bản họp tư vấn liên ngành ngày 25 tháng 9 năm 2016 giữa Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư và Cục thuế tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện để tính lệ phí trước bạ và làm cơ sở để ấn định giá bán ra, ấn định số thuế phải nộp đối với các cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Sơn La.
(có 08 Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Các loại phương tiện khác không điều chỉnh, bổ sung vẫn áp dụng theo quy định tại Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2015 và Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2015 và Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông Vận tải, Công thương; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Quản lý thị trường và Thủ trưởng các ngành, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ XE ÔTÔ DƯỚI 10 CHỖ NGỒI TRONG NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 2444/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Loại phương tiện | Giá xe | Ghi chú |
| TOYOTA |
|
|
1 | Toyota Corolla 2.0 CVT, ZRE173L-GEXVKH, 5 chỗ, 1987 cm3 | 933 |
|
2 | Toyota Corolla 1.8 CVT, ZRE172L-GEXGKH, 5 chỗ, 1798 cm3 | 797 |
|
3 | Toyota Corolla 1.8 MT, ZRE172L-GEFGKH, 5 chỗ, 1798 cm3 | 747 |
|
4 | Toyota Fortuner V (4 x 4), 7 chỗ, 2694 cm3 | 1,156 |
|
5 | Toyota Fortuner V (4 x 2), 7 chỗ, 2694 cm3 | 1,040 |
|
6 | Toyota Fortuner TRD 4 x 4, TGN 51L-NKPSKU, 7 chỗ, 2694 cm3 | 1,233 |
|
7 | Toyota Fortuner TRD 4 x 2, TGN 61L-NKPSKU, 7 chỗ, 2694 cm3 | 1,117 |
|
8 | Toyota Vios (E) 5 chỗ, 1497 cm3 | 564 |
|
9 | Toyota Vios (J) 5 chỗ, 1299 cm3 | 541 |
|
10 | Toyota Vios LIMO, 5 chỗ, dung tích 1299 cm3 | 532 |
|
| FORD |
|
|
1 | Fiesta JA8 5D UEJD AT SPORT; 1498cc; 5 chỗ | 584 |
|
2 | Fiesta JA8 4D UEJD AT TITA; 1498cc; 5 chỗ | 579 |
|
3 | Fiesta JA8 5D MIJE AT SPORT; 998cc; 5 chỗ | 637 |
|
4 | Focus DYB 4D PNDA AT, 5 chỗ, dung tích 1596cc | 748 |
|
5 | Focus DYB 5D PNDA AT, 5 chỗ, dung tích 1596cc | 748 |
|
6 | Focus DYB 5D M9DC AT, 5 chỗ, dung tích 1498cc | 848 |
|
7 | Focus DYB 4D M9DC AT, 5 chỗ, dung tích 1498cc | 848 |
|
8 | FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID, 5 chỗ, dung tích 1498cc, Pack | 585 |
|
9 | FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID, 5 chỗ, dung tích 1498cc, Pack | 630 |
|
10 | FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA, 5 chỗ, dung tích 1498cc, Pack | 658 |
|
| MITSUBISHI | - |
|
1 | Pajero Sport KH6 WGYPYLVT5 dung tích 2998cc, 7 chỗ | 991 |
|
2 | Pajero Sport KG6 WGYPYLVT5 dung tích 2998cc, 7 chỗ | 914 |
|
3 | Pajero Sport KG4 WGNMZLVT5 dung tích 2477cc, 7 chỗ | 779 |
|
| MAZDA |
|
|
1 | MAZDA CX-5 25G AT-2WD, 5 chỗ | 1,069 |
|
2 | MAZDA CX-5 25G AT-AWD, 5 chỗ | 1,098 |
|
BẢNG GIÁ XE ÔTÔ DƯỚI 10 CHỖ NGỒI NHẬP KHẨU
(Kèm theo Quyết định số 2444/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Loại phương tiện | Giá xe | Ghi chú |
| TOYOTA |
|
|
1 | YARIS E NCP151L-AHPRKU 5 chỗ, dung tích 1299 cm3, Nhật Bản sản xuất | 617 |
|
2 | YARIS G NCP151L-AHPGKU 5 chỗ, dung tích 1299 cm3, Nhật Bản sản xuất | 670 |
|
3 | LAND CRUISER VX, 8 chỗ, dung tích 4608 cm3, NK/SX năm 2016, Nhật Bản sản xuất | 3,720 |
|
4 | LAND CRUISER PRADO TX-L, 7 chỗ, dung tích 2694 cm3, NK/SX năm 2016, Nhật Bản sản xuất | 2,331 |
|
5 | Toyota Hilux G KUN126L-DTAHYU - loại pickup, dung tích 2982, 4 x 4, 5 chỗ, trọng tải 515 kg, NK/SX năm 2016, Nhật Bản sản xuất | 914 |
|
6 | Toyota Hilux G KUN126L-DTFMYU - loại pickup, dung tích 2982, 4 x 4, 5 chỗ, trọng tải 515 kg, NK/SX năm 2016. Nhật Bản sản xuất | 843 |
|
| HYUNDAI |
|
|
1 | Hyundai Grand i10 1.0 MT Ấn Độ sản xuất | 398 |
|
2 | Hyundai Grand i10 1.0 AT Ấn Độ sản xuất | 417 |
|
3 | Hyundai Grand i10 1.2 AT Ấn Độ sản xuất | 457 |
|
4 | Hyundai CRETA 1.6, máy xăng, 5 chỗ, Ấn Độ sản xuất | 786 |
|
5 | Hyundai CRETA 1.6, máy dầu, 5 chỗ, Ấn Độ sản xuất | 821 |
|
6 | Hyundai Tucson 2.0 AT( 4 x 2), Hàn Quốc sản xuất năm 2016 | 980 |
|
7 | Hyundai Accent Blue, 1.4 MT, 05 chỗ, Hàn Quốc SX năm 2016 | 525 |
|
8 | Hyundai Accent Blue, 1.4 AT, 05 chỗ, Hàn Quốc SX năm 2016 | 542 |
|
| FORD |
|
|
1 | FORD Ranger XLS, 4 x 2, 946 kg, công suất 92 kW, 2198cc, ôtô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn SX năm 2015, 2016. Mỹ SX | 659 |
|
2 | FORD Ranger XLS, 4 x 2, 927 kg, công suất 110 kW, 2198cc, ôtô tải - Pick up, Cabin kép, số tự động, SX năm 2015, 2016. Mỹ SX | 685 |
|
3 | FORD Ranger XLT, 4 x 4, 824 kg, công suất 118 kW, 2198cc, ôtô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, SX năm 2015, 2016. Mỹ SX | 790 |
|
4 | FORD Ranger WILDTRAK, 4 x 2, 808 kg, công suất 118 kW, 2198cc, ôtô tải - Pick up, Cabin kép, số tự động, không nắp che cuốn, SX năm 2015, 2016. Mỹ SX | 830 |
|
5 | FORD Ranger WILDTRAK, 4 x 2, 778 kg, công suất 118 kW, 2198cc, ôtô tải - Pick up, Cabin kép, số tự động, có nắp che cuốn, SX năm 2015, 2016. Mỹ SX | 872 |
|
6 | FORD Ranger WILDTRAK, 4 x 4, 660 kg, công suất 147kW, 3198cc, ôtô tải - Pick up, Cabin kép, số tự động, không nắp che cuốn, SX năm 2015, 2016. Mỹ SX | 918 |
|
7 | FORD Ranger WILDTRAK, 4 x 4, 630 kg, công suất 147kW, 3198cc, ôtô tải - Pick up, Cabin kép, số tự động, có nắp che cuốn, SX năm 2015, 2016. Mỹ SX | 960 |
|
8 | EVEREST Titanium, 7 chỗ, số tự động, dung tích 3198cc | 1,936 |
|
| SUZUKI |
|
|
1 | SUZUKI VITARA nhập khẩu 2016, Nhật Bản SX | 757 |
|
| NISSAN |
|
|
1 | Nissan NAVARA VL, dung tích 2.488cc, 5 chỗ, 2 cầu. Nhật Bản SX | 795 |
|
2 | Nissan NAVARA SL, dung tích 2.488cc, 5 chỗ, 2 cầu. Nhật Bản SX | 725 |
|
| LEXUS |
|
|
1 | LEXUS ES350, 5 chỗ, dung tích 3456 cm3, nhập khẩu/SX năm 2016. Mỹ SX | 3,260 |
|
2 | LEXUS ES250, 5 chỗ, dung tích 2494 cm3, nhập khẩu/SX năm 2016. Mỹ SX | 2,280 |
|
3 | LEXUS GS350, 5 chỗ, dung tích 3456 cm3, nhập khẩu/SX năm 2016. Mỹ SX | 4,470 |
|
4 | LEXUS GX460, 7 chỗ, dung tích 4608 cm3, nhập khẩu/SX năm 2016. Mỹ SX | 5,200 |
|
5 | LEXUS LS460L, 5 chỗ, dung tích 4608 cm3, nhập khẩu/SX năm 2016. Mỹ SX | 7,680 |
|
6 | LEXUS LX570, 8 chỗ, dung tích 5663 cm3, nhập khẩu/SX năm 2016. Mỹ SX | 8,020 |
|
7 | LEXUS RX350, 5 chỗ, dung tích 3456 cm3, nhập khẩu/SX năm 2016. Mỹ SX | 3,910 |
|
8 | LEXUS RX200t, 5 chỗ, dung tích 1998 cm3, nhập khẩu/SX năm 2016. Mỹ SX | 3,060 |
|
9 | LEXUS NX200t,, 5 chỗ ngồi, dung tích 1998 cm3, nhập khẩu/SX năm 2016. Mỹ SX | 2,577 |
|
| MITSUBISHI |
|
|
1 | Outlander 2.4 CVT, số tự động, dung tích 2360 cm3, SX/ nhập khẩu 2016. Nhật Bản SX | 1,250 |
|
2 | Outlander 2.0 CVT(II), số tự động, dung tích 1998 cm3, SX/ nhập khẩu 2016. Nhật Bản SX | 1,098 |
|
3 | Outlander 2.0 STD(L), số tự động, dung tích 1998 cm3, SX/ nhập khẩu 2016. Nhật Bản SX | 950 |
|
BẢNG GIÁ XE CHỞ KHÁCH NHẬP KHẨU
(Kèm theo Quyết định số 2444/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Loại phương tiện | Giá xe | Ghi chú |
| TOYOTA |
|
|
1 | Toyota Hiace 16 chỗ, máy dầu, dung tích 2.494, NK/SX năm 2016, Nhật Bản SX | 1,209 |
|
2 | Toyota Hiace 16 chỗ, máy xăng, dung tích 2.494, NK/SX năm 2016, Nhật Bản SX | 1,122 |
|
BẢNG GIÁ XE CHỞ HÀNG VIỆT NAM SẢN XUẤT
(Kèm theo Quyết định số 2444/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Loại Phương tiện | Giá xe | Ghi chú |
| CỬU LONG (TMT) |
|
|
1 | ZB3810D, 0.95 tấn | 215 |
|
2 | ZB3812D, 1.2 tấn | 235 |
|
3 | ZB3824D, 2.4 tấn | 235 |
|
4 | KM5835D, 3.45 tấn | 305 |
|
5 | ZB6020D, 2 tấn | 295 |
|
6 | ZB6035D, 3.45 tấn | 305 |
|
7 | KC6645D, 4.5 tấn | 350 |
|
8 | KC8550D, 5 tấn | 420 |
|
9 | DF9670D, 6.15 tấn | 515 |
|
10 | KC9672D, 7.2 tấn | 450 |
|
11 | KC9677D, 7.7 tấn | 465 |
|
12 | KC11877D, 7.65 tấn | 535 |
|
13 | DF11880D, 8 tấn | 542 |
|
14 | DF11888D, 8.8 tấn | 565 |
|
15 | KC13280D, 8 tấn | 735 |
|
16 | KC6625D2, 2.5 tấn | 375 |
|
17 | KC90D2 (TMT KC6644D2), 4.4 tấn | 385 |
|
18 | KC8535D2, 3.5 tấn | 460 |
|
19 | KC8550D2, 5 tấn | 470 |
|
20 | KC9650D2, 4.2 tấn | 485 |
|
21 | KC9665D2, 6.5 tấn | 495 |
|
22 | PY10565D2, 6.5 tấn | 535 |
|
23 | PY10570D2, 7 tấn | 615 |
|
24 | CA3513T, 1.25 tấn | 123 |
|
25 | CA3515T, 1.25 tấn | 143 |
|
26 | CA4515T, 1.2 tấn | 173 |
|
27 | BS61T, 1.7 tấn | 185 |
|
28 | KM3820T, 1.75 tấn | 207 |
|
29 | KM3820T, 1.75 tấn | 230 |
|
30 | TT1105T, 0.5 tấn | 153 |
|
31 | ZB3810T, 0.85 tấn | 172 |
|
32 | KM3810T, 0.85 tấn | 180 |
|
33 | ZB3812T, 1.2 tấn | 215 |
|
34 | KM5828T, 2.8 tấn | 253 |
|
35 | KM5828T, 2.8 tấn | 263 |
|
36 | KM6650T, 4.8 tấn | 310 |
|
37 | KM6650T,4.8 tấn | 320 |
|
38 | KM5850T, 4.95 tấn | 284 |
|
39 | KM7550T, 5 tấn | 311 |
|
40 | KM7550T, 5 tấn | 324 |
|
41 | KM7522T, 2.2 tấn | 311 |
|
42 | KM7522T, 2.2 tấn | 324 |
|
43 | KM7560T, 6 tấn | 390 |
|
44 | KM7560T, 6 tấn | 403 |
|
45 | KM7516T - KM7520T, 1.63 tấn | 390 |
|
46 | KM7516 - KM7520T, 1.63 tấn | 403 |
|
47 | KM6660T, 6 tấn | 324 |
|
48 | KM6660T, 6 tấn | 347 |
|
49 | KM88650T, 6.2 tấn | 395 |
|
50 | KM88650T, 6.2 tấn | 406 |
|
51 | KM8862T, 6.15 tấn | 405 |
|
52 | KM8862T, 6.15 tấn | 417 |
|
53 | KM8861T, 6.1 tấn | 417 |
|
54 | KM8861T, 6.1 tấn | 429 |
|
55 | KM8875T, 7.5 tấn | 435 |
|
56 | KM8875T, 7.5 tấn | 443 |
|
57 | PY9670T, 7 tấn | 385 |
|
58 | PY9670T, 7 tấn | 427 |
|
59 | PY10570T, 7 tấn | 418 |
|
60 | PY10570T, 7 tấn | 467 |
|
61 | PY10570T, 7 tấn | 483 |
|
62 | KC10570T, 7 tấn | 427 |
|
63 | KC10570T, 7 tấn | 480 |
|
64 | KC13280T, 8 tấn | 650 |
|
65 | KC13280T, 8 tấn | 715 |
|
66 | KC13280T, 8 tấn | 735 |
|
67 | KC11888T', 8.8 tấn | 535 |
|
68 | KC11888T, 8.8 tấn | 620 |
|
69 | KC11895T, 9.5 tấn | 525 |
|
70 | KC11895T, 9.5 tấn | 610 |
|
71 | DF11896T, 9.6 tấn | 535 |
|
72 | KC13280T,8 tấn | 650 |
|
73 | KC13280, 8 tấn | 715 |
|
74 | KC13280, 8 tấn | 735 |
|
75 | PY8535T2, 3.5 tấn | 410 |
|
76 | PY8557T2, 5.7 tấn | 410 |
|
77 | PY9635T2, 3.45 tấn | 435 |
|
78 | PY10570T2, 7 tấn | 490 |
|
II | HOA MAI |
|
|
1 | HD5500A-E2MP, 5500kg | 360 |
|
2 | HD5250A.4x4-E2MP, 5250kg | 390 |
|
III | CTCP Ô TÔ ĐÔ THÀNH |
|
|
1 | ĐOTHANH MIGHTY HD99, 6,5 tấn | 610 |
|
IV | NHÀ MÁY Ô TÔ ĐỒNG VÀNG I |
|
|
1 | MIGHTY DONGVANG HD700/MB | 710 |
|
| CTCP cơ khí và XD giao thông vận tải |
|
|
1 | Xe CHENGLONG, trọng tải 22,45 tấn | 1,360 |
|
BẢNG GIÁ XE CHỞ HÀNG NHẬP KHẨU
(Kèm theo Quyết định số 2444/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Loại phương tiện | Giá xe | Ghi chú |
1 | Xe tải ben CHENGLONG, trọng tải 17,5 tấn Trung quốc SX |
|
|
2 | Xe CHENGLONG, trọng tải 22,45 tấn Trung quốc SX | 1,360 |
|
3 | xe tải DONGFENG 9 tấn, 9,3 tấn Trung quốc SX | 745 |
|
BẢNG GIÁ XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY TRONG NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 2444/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Loại phương tiện | Giá xe | Ghi chú |
| HON DA |
|
|
1 | WINNER | 44 |
|
2 | Air Blade (JF63) phiên bản thể thao | 37 |
|
3 | Air Blade (JF63) phiên bản cao cấp | 39 |
|
4 | Air Blade (JF63) phiên bản sơn từ tính cao cấp | 40 |
|
| YAMAHA | - |
|
1 | SIRIUS FI-1FC8 | 23 |
|
2 | SIRIUS FI-1FCC | 20 |
|
3 | EXCITER-1S9A | 38 |
|
| SYM | - |
|
1 | ELEGANT 50-SE1 | 14 |
|
2 | ANGELA 50-VC1 | 16 |
|
3 | ATTILA VENUS-VJ3, VJ4, VJ5 | 34 |
|
4 | ATTILA V-VJ6 | 32 |
|
5 | ATTILA ELIZABETH EFI-VUL,VUJ | 31 |
|
6 | ATTILA ELIZABETH EFI-VUK | 28 |
|
7 | SHARK MINI-KBE | 28 |
|
8 | AMIGO 50-VG1 | 16 |
|
| KYMCO | - |
|
1 | HALIM CKD 50 | 13 |
|
2 | SAPPHIRE 125 | 30 |
|
3 | SAPPHIRE BELLA 125 | 21 |
|
| CÁC HÃNG KHÁC | - |
|
1 | DAEEHAN50, DAEHANIKD 50, DAELIMIKD 50 | 9 |
|
2 | DAEEHAN 110,125 | 10 |
|
3 | Việt Thái | 10 |
|
4 | CUB THAILAND CKD 50, HD50 | 13 |
|
5 | CUB JAPAN CKD 50 | 11 |
|
6 | HONLEI | 7 |
|
7 | FILY 100 | 12 |
|
8 | BOSS SB8 100cc | 11 |
|
9 | BOSSYM (YM50) | 10 |
|
10 | CITI CUB 50 | 10 |
|
11 | CITI KOREV, CITI NEW, CITI C110 | 7 |
|
12 | ESPERO 50S, 50V, 50SI, CUP 50cc | 10 |
|
13 | ESPERO 110cc, ESPERO STAR 120cc | 12 |
|
14 | KITAFU 50, KITAFU 110 | 9 |
|
15 | LIFAN 110 | 9 |
|
16 | LIFAN 125 | 10 |
|
17 | LIFAN 150 | 15 |
|
18 | SYMEX 50 | 10 |
|
19 | PRODAELIM 50 | 9 |
|
BẢNG GIÁ XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY NHẬP KHẨU
(Kèm theo Quyết định số 2444/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Loại phương tiện | Giá xe | Ghi chú |
|
| ||||
| HONDA |
|
|
|
1 | ZOOMER - Z110, Nhật Bản SX | 60 |
|
|
BẢNG GIÁ XE MÁY ĐIỆN TRONG NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 2444/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Loại phương tiện | Giá xe | Ghi chú |
| Hãng - HK bike |
|
|
1 | X-Men City | 14 |
|
2 | X-Men Plus 2 | 17 |
|
3 | X-Men Spor | 9 |
|
4 | MAXXER | 16 |
|
5 | TOP CLASS | 15 |
|
6 | PH -5 bình | 12 |
|
7 | 133 NEW VERSION | 11 |
|
8 | F8 | 13 |
|
9 | 113F NEW VERSION | 11 |
|
10 | S2 | 12 |
|
11 | Venus Trắng | 12 |
|
12 | 133F | 12 |
|
13 | Z166 | 11 |
|
14 | Sun 133F | 11 |
|
15 | Sun F8 | 12 |
|
16 | PH - 4 bình | 12 |
|
17 | S3 | 9 |
|
18 | S5 | 9 |
|
| CÔNG TY CP LIÊN DOANH VIỆT THÁI |
|
|
1 | EMOTOVN | 9 |
|
2 | VIETTHAI 133S | 9 |
|
3 | PASSION | 9 |
|
4 | SHMI | 9 |
|
5 | ELYZA | 9 |
|
| CT TNHH MTV XE ĐIỆN DK VIỆT NAM |
|
|
1 | DK ROMA | 9 |
|
2 | DK - MAN | 7 |
|
3 | DK MOMENKENTUM 133S | 7 |
|
| CT HONLEI ĐỨC HÀN |
|
|
1 | PAWAI133S PLUS | 9 |
|
| NHÃN HIỆU -ESPERO |
|
|
1 | ESPERO | 10 |
|
2 | ESPERO 113H | 11 |
|
3 | ESPERO 113S | 10 |
|
4 | ESPERO XMEN H | 12 |
|
5 | XMEN ESPERO | 14 |
|
6 | CAP A ESPERO | 8 |
|
| NHÃN HIỆU -ZOOMER |
|
|
1 | ZOOMER ( AP 1508) | 12 |
|
2 | ZOOMER ( AP1607) | 11 |
|
3 | ZOOMER SUZIKA | 10 |
|
4 | ZOOMER VI-LI-ZOI | 10 |
|
| CÁC NHÃN HIỆU KHÁC |
|
|
1 | KITAFU | 7 |
|
2 | SUNRA | 11 |
|
3 | SONIK ZAP | 11 |
|
4 | THBIKE | 6 |
|
- 1 Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt bảng giá tối thiểu xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện làm căn cứ ấn định giá bán xe, số thuế phải nộp đối với cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định về giá tính lệ phí trước bạ đối với ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định về giá tính lệ phí trước bạ đối với ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1 Quyết định 24/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe gắn máy và xe máy điện các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 14/2013/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung bảng giá tối thiểu xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện để làm căn cứ ấn định giá bán ra, ấn định số thuế phải nộp đối với các cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Quyết định 28/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 6 Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2015 về bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 7 Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 9 Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 10 Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 11 Thông tư 71/2010/TT-BTC hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên hóa đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch thông thường trên thị trường do Bộ Tài chính ban hành
- 12 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Quyết định 28/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2 Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2015 về bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 24/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe gắn máy và xe máy điện các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 14/2013/QĐ-UBND
- 4 Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định về giá tính lệ phí trước bạ đối với ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh Sơn La