- 1 Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 962/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- 3 Quyết định 1167/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
- 4 Quyết định 1234/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đông Hưng tỉnh Thái Bình
- 5 Quyết định 1302/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật Quy hoạch 2017
- 4 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 5 Quyết định 2964/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
- 6 Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
- 7 Quyết định 3506/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
- 8 Quyết định 1474/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
- 9 Quyết định 1495/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 10 Quyết định 2285/QĐ-UBND về điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của Thành phố Thái Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2497/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 13 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN VŨ THƯ VÀ BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA CÁC HUYỆN: VŨ THƯ, ĐÔNG HƯNG, QUỲNH PHỤ, HƯNG HÀ
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Quỳnh Phụ được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2964/QĐ-UBND ngày 29/11/2021, của huyện Đông Hưng được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3506/QĐ-UBND ngày 31/12/2021, của huyện Hưng Hà được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 21/01/2022, của huyện Vũ Thư được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 17/02/2022;
Căn cứ Quyết định phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vũ Thư được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 29/5/2023, của huyện Quỳnh Phụ được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1167/QĐ-UBND ngày 06/6/2023, của huyện Đông Hưng được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 16/6/2023, của huyện Hưng Hà được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 29/6/2023;
Căn cứ Văn bản số 9039/BTNMT-QHPTTTĐ ngày 24/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường phúc đáp Công văn số 2610/UBND-NNTNMT ngày 04/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ tại Tờ trình số 405/TTr-UBND ngày 26/10/2023, của Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng tại Tờ trình số 212/TTr-UBND ngày 27/10/2023, của Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà tại Tờ trình số 232/TTr-UBND ngày 27/10/2023, của Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư tại Tờ trình số 247/TTr-UBND và Tờ trình số 248/TTr-UBND ngày 31/10/2023, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 608/TTr-STNMT ngày 09/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vũ Thư (Chi tiết dự án theo Phụ lục 1,2 kèm theo).
Điều 2. Bổ sung Dự án Đường dây 500 kV nhiệt điện Nam Định 1 - Phố Nối vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của các huyện: Vũ Thư, Đông Hưng, Quỳnh Phụ, Hưng Hà (Chi tiết dự án theo Phụ lục 3 kèm theo).
Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân các huyện: Vũ Thư, Đông Hưng, Quỳnh Phụ, Hưng Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai việc Điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vũ Thư và bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của các huyện Vũ Thư, Đông Hưng, Quỳnh Phụ, Hưng Hà theo quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1:
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN VŨ THƯ
(Kèm theo Quyết định số: 2497/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên dự án | Mã loại đất | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Ghi chú |
I | Đất công trình năng lượng | DNL | 3,67 |
|
|
1 | Dự án đường dây 500kV nhiệt điện Nam Định 1 - Phố Nối | DNL | 3,67 | Tự Tân, Minh Khai, Tam Quang, Song Lãng, Minh Lãng | Trong đó có 0,7 ha trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 được UBND tỉnh phê duyệt |
PHỤ LỤC 2:
DANH MỤC DỰ ÁN CẮT GIẢM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN VŨ THƯ
(Kèm theo Quyết định số: 2497/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích cắt giảm | Địa điểm (xã, phường) | Ghi chú |
I | Đất công trình năng lượng | DNL | 3,50 | 2,97 |
|
|
1 | Dự án xây dựng đường dây và trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện Vũ Thư | DNL | 3,00 | 2,53 | Minh Quang, Minh Khai, Tam Quang, Song An, Tự Tân |
|
2 | Quy hoạch công trình năng lượng | DNL | 0,5 | 0,44 | Hòa Bình |
|
PHỤ LỤC 3:
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA CÁC HUYỆN: VŨ THƯ, ĐÔNG HƯNG, QUỲNH PHỤ, HƯNG HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 2497/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Diện tích kế hoạch (ha) | DT hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm (xã, phường) | Huyện | Vị trí trên tờ bản đồ | Ghi chú | ||||
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | ||||||||||||
LUA | OTC | Khác | Số thửa | Số tờ | |||||||||
I | Đất công trình năng lượng | DNL | 12,24 |
| 12,24 | 9,83 | 0,00 | 2,41 |
|
|
|
|
|
1 | Dự án đường dây 500kV nhiệt điện Nam Định 1 - Phố Nối | DNL | 3,67 |
| 3,67 | 2,69 |
| 0,98 | Tự Tân, Minh Khai, Tam Quang, Song Lãng, Minh Lãng | Vũ Thư |
|
|
|
1,79 |
| 1,79 | 1,65 |
| 0,14 | Hồng Giang, Liên Hoa, Hồng Bạch, Thăng Long, Hồng Việt, Minh Tân | Đông Hưng |
|
|
| |||
3,13 |
| 3,13 | 2,76 |
| 0,37 | Châu Sơn, Quỳnh Ngọc, Quỳnh Khê, Quỳnh Hoàng | Quỳnh Phụ |
|
|
| |||
3,65 |
| 3,65 | 2,73 |
| 0,92 | Hồng Lĩnh, Hòa Bình, Chi Lăng, Tây Đô, Đông Đô, Văn Cẩm, Duyên Hải, Bắc Sơn | Hưng Hà |
|
|
|
- 1 Quyết định 1474/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
- 2 Quyết định 1495/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 3 Quyết định 2285/QĐ-UBND về điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của Thành phố Thái Bình