Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 06 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022 CỦA TỈNH HƯNG YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 158/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu chi ngân sách địa phương năm 2022; số 159/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2022; số 163/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về kế hoạch đầu tư công năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 371/TTr-STC ngày 29/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2022 của tỉnh Hưng Yên; chi tiết theo các biểu đính kèm.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 2;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT; THNA.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Đặng Ngọc Quỳnh

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

16.776.733

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

15.437.091

1

Thu NSĐP hưởng 100%

8.138.200

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

7.298.891

II

Thu bổ sung từ NSTW

1.339.642

-

Thu bổ sung cân đối

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.339.642

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

B

TỔNG CHI NSĐP

16.751.333

I

Tổng chi cân đối NSĐP

15.411.691

1

Chi đầu tư phát triển

7.767.400

2

Chi thường xuyên

7.432.549

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

210.742

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.339.642

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.339.642

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

25.400

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

8.338

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

8.338

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

 

1

Vay để bù đắp bội chi

 

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

12.877.207

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

11.537.565

2

Thu bổ sung từ NSTW

1.339.642

-

Thu bổ sung cân đối

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.339.642

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

12.851.807

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

8.985.333

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

3.866.474

-

Chi bổ sung cân đối

3.846.474

-

Chi bổ sung có mục tiêu

20.000

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

25.400

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

8.479.160

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

3.899.526

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

4.579.634

-

Thu bổ sung cân đối

4.539.634

-

Thu bổ sung có mục tiêu

40.000

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

8.479.160

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

7.766.000

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

713.160

-

Chi bổ sung cân đối

693.160

-

Chi bổ sung có mục tiêu

20.000

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của Ủy ban nhân dân tnh Hưng Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

19.525.000

15.437.091

I

Thu nội địa

15.925.000

15.437.091

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

200.000

196.030

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

33.000

32.350

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

2.350.000

2.303.700

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

3.647.000

3.562.480

5

Thuế thu nhập cá nhân

1.040.000

1.019.200

6

Thuế bảo vệ môi trường

430.000

202.272

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

206.400

202.272

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

223.600

 

7

Lệ phí trước bạ

450.000

450.000

8

Thu phí, lệ phí

73.000

40.000

-

Phí và lệ phí trung ương

33.000

 

-

Phí và lệ phí địa phương

40.000

40.000

-

Phí và lệ phí huyện

 

 

-

Phí và lệ phí xã, phường

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

26.000

26.000

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

235.000

235.000

12

Thu tiền sử dụng đất

7.200.000

7.200.000

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

25.000

25.000

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

21.000

11.200

16

Thu khác ngân sách

170.000

80.000

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

25.000

25.000

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

3.600.000

 

1

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

3.205.000

 

2

Thuế xuất khẩu

14.600

 

3

Thuế nhập khẩu

377.500

 

4

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

5

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

2.900

 

6

Thu khác

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NSĐP

CHIA RA

NGÂN SÁCH CP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

16.751.333

8.985.333

7.766.000

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.411.691

7.645.691

7.766.000

I

Chi đầu tư phát triển

7.767.400

4.946.100

2.821.300

1

Chi đầu tư cho các dự án

7.667.400

4.946.100

2.721.300

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

7.100.000

4.407.200

2.692.800

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

25.000

25.000

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

100.000

100.000

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

Chi thường xuyên

7.432.549

2.621.159

4.811.390

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.941.350

533.575

2.407.775

2

Chi khoa học và công nghệ

32.244

32.244

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

V

Dự phòng ngân sách

210.742

77.432

133.310

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.339.642

1.339.642

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.339.642

1.339.642

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của Ủy ban nhân dân tnh Hưng Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

 

TỔNG CHI NSĐP

12.831.807

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

3.846.474

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

8.985.333

 

Trong đó:

 

I

Chi đầu tư phát triển

6.227.750

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

 

Trong đó:

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

1.2

Chi khoa học và công nghệ

 

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

 

1.4

Chi văn hóa thông tin

 

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

1.6

Chi thể dục thể thao

 

1.7

Chi bảo vệ môi trường

 

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

 

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

1.10

Chi bảo đảm xã hội

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản…

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

II

Chi thường xuyên

2.679.151

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

533.575

2

Chi khoa học và công nghệ

32.244

3

Chi y tế, dân số và gia đình

424.722

4

Chi văn hóa thông tin

81.620

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

44.578

6

Chi thể dục thể thao

 

7

Chi bảo vệ môi trường

47.340