Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2550/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019 CỦA TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê chuẩn quyết toán ngán sách địa phương năm 2019 tỉnh Bắc Kạn;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 305/TTr-STC ngày 30/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Bắc Kạn như biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Kiểm toán nhà nước khu vực X (b/c);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Viện KSND tỉnh, Tòa án nhân dân tỉnh;
- LĐVP (Ô Nguyên);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, Lan.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Long Hải

 

Biểu số 62/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)

(Kèm theo Quyết định số 2550/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

4.835.953

6.446.922

1.610.969

133,3%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

605.178

600.142

(5.036)

99,2%

1

Thu NSĐP hưởng 100%

209.838

208.485

(1.353)

99,4%

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

395.340

391.657

(3.683)

99,1%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.230.775

4.461.470

230.695

105,5%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.052.844

3.052.844

-

100,0%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.177.931

1.408.626

230.695

119,6%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

26.007

 

 

IV

Thu kết dư

-

264.985

 

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

1.030.661

 

 

VI

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

-

42.243

 

 

VII

Thu viện trợ, huy động đóng góp

-

7.578

 

 

VIII

Thu từ vay để trả nợ gốc

-

13.836

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

4.852.623

6.077.921

1.225.298

125,3%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

3.674.692

3.642.743

(31.949)

99,13%

1

Chi đầu tư phát triển

524.660

491.525

(33.135)

93,7%

2

Chi thường xuyên

3.066.701

3.030.912

(35.789)

98,8%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.160

424

(736)

36,6%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

22.122

21.122

2212%

5

Dự phòng ngân sách

81.171

-

 

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

 

 

7

Chi nộp ngân sách cấp trên

-

97.759

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.177.931

1.615.531

437.600

137,1%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

496.171

390.333

(105.838)

78,7%

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

681.760

1.225.198

543.438

179,7%

III

Chi chuyn nguồn sang năm sau

-

819.647

 

 

C

KẾT DƯ NSĐP

-

335.697

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

33.330

33.304

(26)

99,9%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

33.330

13.838

(19.492)

41,5%

II

Từ nguồn bội thu ngân sách cấp tỉnh

-

19.468

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

50.000

13.838

(36.162)

27,7%

I

Vay để bù đắp bội chi

17.300

-

(17.300)

0,0%

II

Vay để trả nợ gốc

32.700

13.838

(18.862)

42%

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

-

42.150

 

 

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)

(Kèm theo Quyết định số 2550/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D)

700.000

605.178

2.039.669

1.929.373

291,4%

318,8%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

700.000

605.178

718.017

607.720

102,6%

100,4%

I

Thu nội địa

697.000

605.178

695.087

600.142

99,7%

99,2%

1

Thu từ khu vực DNNN do TW quản lý

90.400

90.400

99.025

99.025

109,5%

109,5%

 

- Thuế giá trị gia tăng

67.200

67.200

66.820

66.820

99,4%

99,4%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.200

1.200

7.945

7.945

662,1%

662,1%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

-

-

-

 

 

 

- Thuế tài nguyên

22.000

22.000

24.259

24.259

110,3%

110,3%

 

- Thu khác

 

-

-

-

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

8.000

8.000

6.510

6.510

81,4%

81,4%

 

- Thuế giá trị gia tăng

6.000

6.000

3.825

3.825

63,8%

63,8%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.840

1.840

2.391

2.391

129,9%

129,9%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

-

-

-

 

 

 

- Thuế tài nguyên

160

160

294

294

183,8%

183,8%

 

- Thu khác

 

-

-

-

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.100

1.100

2.029

2.029

184,4%

184,4%

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.100

1.100

1.708

1.708

155,3%

155,3%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

-

321

321

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

-

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

-

 

 

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

-

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

-

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

193.000

193.000

143.072

143.072

74,1%

74,1%

 

- Thuế giá trị gia tăng

150.000

150.000

107.163

107.163

71,4%

71,4%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

10.500

10.500

12.563

12.563

119,6%

119,6%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

500

500

448

448

89,7%

89,7%

 

- Thuế tài nguyên

32.000

32.000

22.899

22.899

71,6%

71,6%

 

- Thu khác

 

-

-

-

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

28.000

28.000

26.680

26.680

95,3%

95,3%

6

Thuế bảo vệ môi trường

110.500

41.106

113.059

42.058

102,3%

102,3%

7

Lệ phí trước bạ

35.600

35.600

45.033

45.033

126,5%

126,5%

8

Thu phí, lệ phí

74.000

70.000

64.469

61.554

87,1%

87,9%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

3.300

3.300

2.762

2.762

83,7%

83,7%

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

600

600

781

781

130,1%

130,1%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

12.000

12.000

11.973

11.973

99,8%

99,8%

12

Thu tiền sử dụng đất

78.000

78.000

101.688

101.688

130,4%

130,4%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

-

6

6

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

15.000

15.000

15.390

15.390

102,6%

102,6%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

9.500

7.400

9.613

5.352

101,2%

72,3%

16

Thu khác ngân sách

38.000

21.672

52.565

35.797

138,3%

165,2%

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

 

 

62

62

 

 

18

Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN

 

 

371

371

 

 

 

- Thu hồi vốn của NN tại các tổ chức kinh tế

 

 

-

-

 

 

 

- Thu cổ tức

 

 

371

371

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

3.000

 

15.351

-

511,7%

 

IV

Thu viện trợ, thu huy động đóng góp

 

 

7.578

7.578

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

26.007

26.007

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

264.985

264.985

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

1.030.661

1.030.661

 

 

 


Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)

(Kèm theo Quyết định số 2550/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán HĐND giao

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

4.852.623

2.148.480

2.704.143

6.077.921

3.075.776

3.002.145

125,3%

143,2%

111,0%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

3.674.692

1.530.076

2.144.616

3.642.743

1.443.615

2.199.128

99,1%

94,3%

102,5%

I

Chi đầu tư phát triển

524.660

363.613

161.047

491.525

318.924

172.601

93,7%

87,7%

107,2%

1

Chi đầu tư cho các dự án

524.660

363.613

161.047

491.525

318.924

172.601

93,7%

87,7%

107,2%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

55.000

55.000

 

157.053

77.859

79.194

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

7.000

7.000

 

6.746

6.746

 

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

78.000

7.800

70.200

57.074

7.800

49.274

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

15.000

15.000

-

15.538

15.538

-

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

-

-

-

-

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

-

-

-

-

-

 

 

 

II

Chi thường xuyên

3.066.701

1.128.475

1.938.226

3.030.912

1.047.688

1.983.224

98,8%

92,8%

102,3%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.231.293

220.112

1.011.181

1.230.698

228.458

1.002.240

 

 

 

2

Chi khoa học và công nghệ

12.066

12.066

-

12.501

12.501

 

 

 

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.160

1.160

-

424

424

-

36,6%

36,6%

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

-

22.122

22.122

-

2212,2%

2212,2%

 

V

Dự phòng ngân sách

81.171

35.828

45.343

-

-

-

0,0%

0,0%

0,0%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

-

-

-

-

 

 

 

VII

Chi nộp ngân sách cấp trên

-

-

-

97.759

54.457

43.302

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, MTQG, NHIỆM VỤ

1.177.931

618.404

559.527

1.615.531

1.108.834

506.697

137,1%

179,3%

90,6%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

496.171

28.156

468.015

390.333

30.777

359.556

78,7%

109,3%

76,8%

1

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

283.471

5.295

278.176

204.013

5.264

198.749

72,0%

99,4%

71,4%

a

Vốn đầu tư

221.397

-

221.397

140.219

-

140.219

 

 

 

b

Vốn sự nghiệp

62.074

5.295

56.779

63.794

5.264

58.530

 

 

 

2

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

212.700

22.861

189.839

186.320

25.513

160.808

87,6%

111,6%

84,7%

a

Vốn đầu tư

158.200

-

158.200

134.134

-

134.134

 

 

 

b

Vốn sự nghiệp

54.500

22.861

31.639

52.187

25.513

26.674

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

681.760

590.248

91.512

1.225.198

1.078.057

147.141

179,7%

182,6%

160,8%

1

Vốn đầu tư

410.729

410.729

-

833.797

832.697

1.100

203,0%

202,7%

 

1.1

Vốn trong nước (Nguồn TW bổ sung có mục tiêu)

270.670

270.670

-

213.965

212.865

1.100

79,0%

78,6%

 

-

Chương trình phát triển kinh tế xã hội các vùng

116.603

116.603

 

93.123

93.123

 

79,9%

79,9%

 

-

Chương trình mục tiêu quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm

42.725

42.725

 

43.053

43.053

 

100,8%

100,8%

 

-

Thu hồi ứng trước các dự án cấp bách

1.638

1.638

 

1.638

1.638

 

100,0%

100,0%

 

-

Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

23.000

23.000

 

27.169

27.169

 

118,1%

118,1%

 

-

Chương trình tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định tái định cư

22.606

22.606

 

14.438

14.438

 

63,9%

63,9%

 

-

Chương trình Hỗ trợ giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

6.000

6.000

 

10.039

10.039

 

167,3%

167,3%

 

-

Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin

7.000

7.000

 

6.732

6.732

 

96,2%

96,2%

 

-

Chương hình Hỗ trợ đối ứng ODA

51.098

51.098

 

16.672

16.672

 

32,6%

32,6%

 

-

Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở

 

 

 

1.100

 

1.100

 

 

 

1.2

Vốn nước ngoài

35.659

35.659

-

42.541

42.541

 

 

 

 

1.3

Nguồn trái phiếu chính phủ

104.400

104.400

-

558.667

558.667

 

 

 

 

1.4

Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2016

-

-

 

903

903

 

 

 

 

1.5

Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2018

 

 

-

17.721

17.721

 

 

 

 

2

Vốn sự nghiệp

271.031

179.519

91.512

391.401

245.361

146.041

144,4%

136,7%

159,6%

2.1

Vốn ngoài nước

13.211

13.211

-

36.871

36.871

-

279,1%

279,1%

 

-

Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

3.200

3.200

-

3.148

3.148

-

98,4%

98,4%

 

-

Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng

11

11

-

11

11

-

100,0%

100,0%

 

-

Chương trình Hỗ trợ chính sách ngành y tế giai đoạn 2

10.000

10.000

-

33.712

33.712

-

337,1%

337,1%

 

2.2

Vốn trong nước

257.820

166.308

91.512

354.530

208.489

146.041

137,5%

125,4%

159,6%

-

Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết

280

280

-

280

280

-

100,0%

100,0%

 

-

Hỗ trợ hội VHNT, Hội Nhà báo

560

560

-

560

560

-

100,0%

100,0%

 

-

Hỗ trợ thực hiện một số đề tài khoa học công nghệ

550

550

-

-

-

-

0,0%

0,0%

 

-

Chính sách trợ giúp pháp lý

614

614

-

452

452

-

73,5%

73,5%

 

-

Chính sách hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

23.479

3.635

19.844

23.229

3.566

19.663

98,9%

98,1%

99,1%

-

Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở vùng ĐBKK theo NĐ 116/2016/NĐ-CP

12.042

1.521

10.521

20.629

2.397

18.232

171,3%

157,6%

173,3%

-

Chính sách hỗ trợ ăn trưa cho trẻ 3-5 tuổi

-

-

 

-

-

 

 

 

 

-

Chính sách học bổng học sinh dân tộc nội trú

4.931

4.931

-

4.928

4.928

 

99,9%

99,9%

 

-

Chính sách hỗ trợ học bổng, chi phí học tập cho học sinh khuyết tật

2.835

324

2.511

3.488

324

3.164

123,0%

100,0%

126,0%

-

Chính sách nội trú theo Quyết định số 53/QĐ-TTg

5.805

5.805

-

5.711

5.711

-

98,4%

98,4%

 

-

Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự xã

2.028

2.028

-

2.028

2.028

-

100,0%

100,0%

 

-

Hỗ trợ kinh phí đóng BHYT cho các đối tượng

49.565

49.565

-

47.722

47.722

-

96,3%

96,3%

 

-

Chính sách hỗ trợ đối tượng bảo trợ xã hội

14.749

 

14.749

19.092

 

19.092

129,4%

 

129,4%

-

Chính sách hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

12.967

-

12.967

14.034

-

14.034

108,2%

 

108,2%

-

Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

2.645

1.649

996

2.540

1.642

898

96,0%

99,6%

90,2%

-

Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số

440

440

-

565

565

-

128,3%

128,3%

 

-

Chính sách chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô

-

-

 

490

-

490

 

 

 

-

Hỗ trợ công ty lâm nghiệp tạm dừng khai thác rừng tự nhiên theo QĐ 2242/QĐ-TTg

1.310

1.310

-

820

820

-

62,6%

62,6%

 

-

Chính sách miễn thu thủy lợi phí

3.266

 

3.266

4.050

 

4.050

124,0%

 

124,0%

-

Vốn chuẩn bị động viên

3.000

3.000

 

3.000

3.000

 

100,0%

100,0%

 

-

Dự án bản đồ địa giới hành chính và XD cơ sở dữ liệu địa giới hành chính

3.100

3.100

-

3.100

3.100

-

100,0%

100,0%

 

-

Kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông

4.836

3.846

990

4.825

3.844

981

99,8%

99,9%

99,1%

-

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương

26.088

26.088

 

39.002

39.002

 

149,5%

149,5%

 

-

CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

5.940

5.940

-

5.524

5.524

-

93,0%

93,0%

 

-

CTMT giáo dục vùng núi, vùng dtts, vùng khó khăn

18.500

18.500

-

32.012

32.012

-

173,0%

173,0%

 

-

CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

9.312

8.773

539

9.304

8.772

532

99,9%

100,0%

98,7%

-

CTMT y tế dân số

6.655

6.655

-

8.092

8.092

-

121,6%

121,6%

 

-

CTMT phát triển văn hóa

1.683

1.683

-

1.646

1.646

-

97,8%

97,8%

 

-

CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng và chống tội phạm ma túy

1.810

1.240

570

1.776

1.210

567

98,1%

97,6%

99,4%

-

CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững

24.200

2.720

21.480

12.105

1.739

10.366

50,0%

63,9%

48,3%

-

CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

1.000

1.000

-

991

991

-

99,1%

99,1%

 

-

CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

400

400

-

1.021

1.021

-

255,3%

255,3%

 

-

CTMT công nghệ thông tin

700

700

-

657

657

-

93,9%

93,9%

 

-

Hỗ trợ bù thu để đảm bảo mặt bằng chi TX ko thấp hơn DT năm 2018

2.530

2.530

-

2.530

2.530

-

100,0%

100,0%

 

-

Hỗ trợ chi khác

10.000

6.921

3.079

10.000

6.921

3.079

100,0%

100,0%

100,0%

-

Hỗ trợ kinh phí đóng BHXH tự nguyện cho các đối tượng

-

 

-

477

477

-

 

 

 

-

Chính sách hỗ trợ và phát triển đất trồng lúa NĐ 35/2015/NĐ-CP

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

KP khắc phục hậu quả do cơn bão số 4 và mưa lũ, lũ quét, sạt lở đất tháng 8-9/2018

 

 

 

9.695

9.695

 

 

 

 

-

Kinh phí bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương thực hiện đo đạc, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai

 

 

 

8.003

5.945

2.057

 

 

 

-

Kinh phí chi trả trợ cấp một lần theo QĐ 24/QĐ-TTg

 

 

 

16

 

16

 

 

 

-

KP phòng chống dịch tả lợn Châu Phi

 

 

 

41.124

 

41.124

 

 

 

-

Kinh phí dự án phát triển, hệ thống bảo vệ trẻ em

 

 

 

360

360

 

 

 

 

-

KP chăn nuôi nông hộ theo QĐ 50/QĐ-TTg

 

 

 

1.106

-

1.106

 

 

 

-

Chính sách hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người theo NĐ 57/2017/NĐ-CP

 

 

 

268

7

261

 

 

 

-

Chính sách hỗ trợ trực tiếp người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo QĐ 102/QĐ-TTg

 

 

 

3.564

 

3.564

 

 

 

-

Kinh phí hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh

 

 

 

570

-

570

 

 

 

-

Kinh phí tuyên truyền xóa bỏ tổ chức Dương Văn Minh

 

 

 

2.540

950

1.590

 

 

 

 


Biểu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)

(Kèm theo Quyết định số 2550/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

4.506.871

5.676.270

1.169.399

125,9%

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.358.390

2.600.493

242.103

110,3%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

2.148.480

2.552.449

403.969

118,8%

I

Chi đầu tư phát triển

774.342

1.151.621

377.279

148,7%

1

Chi đầu tư cho các dự án

774.342

1.151.621

377.279

148,7%

-

Chi quốc phòng

42.890

47.242

4.352

110,1%

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

-

-

-

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

184.219

144.683

(39.536)

78,5%

-

Chi khoa học và công nghệ

7.000

6.746

(254)

96,4%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

23.398

57.053

33.655

243,8%

-

Chi văn hóa thông tin

2.106

5.447

3.341

258,6%

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

3.545

3.545

-

100,0%

-

Chi thể dục thể thao

4.036

3.503

(533)

86,8%

-

Chi bảo vệ môi trường

2.418

2.892

474

119,6%

-

Chi các hoạt động kinh tế

459.319

845.968

386.649

184,2%

-

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

29.527

30.459

932

103,2%

-

Chi bảo đảm xã hội

3.361

4.083

722

121,5%

-

Chi ngành, lĩnh vực khác

12.523

-

(12.523)

0,0%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

-

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

-

-

 

II

Chi thường xuyên

1.336.150

1.323.825

(12.325)

99,1%

-

Chi quốc phòng

21.935

24.466

2.531

111,5%

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

15.826

18.349

2.523

115,9%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

268.180

284.557

16.378

106,1%

-

Chi khoa học và công nghệ

12.616

12.501

(115)

99,1%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

402.140

396.790

(5.350)

98,7%

-

Chi văn hóa thông tin

37.919

40.303

2.384

106,3%

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

21.654

22.105

451

102,1%

-

Chi thể dục thể thao

5.783

6.149

366

106,3%

-

Chi bảo vệ môi trường

13.866

13.404

(462)

96,7%

-

Chi các hoạt động kinh tế

188.930

187.067

(1.863)

99,0%

-

Chi hoạt động của các cơ quan QLNN, Đảng, Đoàn thể

296.855

295.331

(1.524)

99,5%

-

Chi bảo đảm xã hội

18.506

22.232

3.726

120,1%

-

Chi khác

1.431

571

(860)

39,9%

-

Chi thực hiện cải cách tiền lương

30.509

-

(30.509)

0,0%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.160

424

(736)

36,6%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

22.122

21.122

2212,2%

V

Dự phòng ngân sách

35.828

-

(35.828)

0,0%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

-

 

VII

Chi nộp ngân sách cấp trên

-

54.457

-

0,0%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

523.327