ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2555/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ TRỊ TRÊN 500 TRIỆU ĐỒNG/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 26/5/2015;
Căn cứ Luật Quản lý sử dụng tài sản nhà nước ngày 03/6/2008;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Trên cơ sở ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 431/HĐND-KTNS ngày 28/12/2017 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 47/TTr-STC ngày 15/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá trị trên 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản của cơ quan, đơn vị thuộc Sở Y tế (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Số lượng và giá mua mới các loại máy móc, thiết bị chuyên dùng trong danh mục được ban hành tại
2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị căn cứ dự toán ngân sách được duyệt hàng năm, quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp và nguồn kinh phí khác được phép sử dụng của cơ quan, đơn vị; căn cứ tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này; các Quy định khác về quản lý và sử dụng tài sản Nhà nước và Quyết định mua sắm tài sản của cấp có thẩm quyền để thực hiện việc trang bị, mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
3. Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi căn cứ tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này để thực hiện kiểm soát chi và thanh toán khi cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện mua sắm.
4. Sở Tài chính tiếp tục tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh để trình cấp có thẩm quyền xem xét điều chỉnh, bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị thuộc Sở Y tế theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở: Tài chính, Y tế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC THIẾT BỊ, CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ TRỊ TRÊN 500 TRIỆU ĐỒNG/1 ĐƠN VỊ TÀI SẢN CỦA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Mức giá tối đa/01 đơn vị tài sản (Triệu đồng) | Ghi chú |
I | Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
| Máy siêu âm màu | Cái | 01 | 848 |
|
II | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh |
|
|
|
|
| Hệ thống Elisa bán tự động | Bộ | 1 | 1.197 |
|
III | Trung tâm Nội tiết tỉnh |
|
|
|
|
| Máy xét nghiệm miễn dịch elisa tự động UNO [HSX: Awareness Technology Inc (Human GmbH)-Đức] 2017 | Bộ | 1 | 1.197 |
|
IV | Trung tâm Mắt tỉnh |
|
|
|
|
| Máy đo thị trường Mắt và phụ kiện. Model: MonCV3 (Pháp) | Cái | 1 | 566 |
|
V | Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh |
|
|
|
|
| Hệ thống đo điện não 34 kênh | HT | 1 | 809 |
|
VI | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh |
|
|
|
|
| Thiết bị tai mũi họng |
|
|
|
|
| Hệ thống nội soi TMH ống cứng tích hợp nguồn sáng | HT | 1 | 520 |
|
VII | Bệnh viện đa khoa Đặng Thùy Trâm |
|
|
|
|
| Hệ thống đọc xử lý hình ảnh kỹ thuật số CR | HT | 1 | 735 |
|
VIII | Bệnh viện đa khoa huyện Mộ Đức |
|
|
|
|
| Hệ thống nội soi dạ dày tá tràng hệ Video nguồn sáng Led | HT | 1 | 1.698 |
|
IX | BVĐK huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
| Hệ thống đọc, xử lý hình ảnh kỹ thuật số CR | HT | 1 | 738 |
|
X | BVĐK huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
| Máy sinh hóa tự động | Cái | 1 | 950 |
|
| Hệ thống đọc xử lý hình ảnh kỹ thuật số CR | HT | 1 | 738 |
|
XI | BVĐK huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
| Máy XQ KTS Công nghệ TFT FLAT PANEL | HT | 1 | 1.918 |
|
| Hệ thống nội soi dạ dày, tá tràng OLYMPUS Hệ video nguồn sáng Led | HT | 1 | 1.698 |
|
XII | TTYTế Quận - Dân y Lý Sơn |
|
|
|
|
| Máy gây mê kèm thở | Cái | 1 | 560 |
|
XIII | Trung tâm Y tế huyện Minh Long |
|
|
|
|
| Hệ thống đọc xử lý ảnh X quang kỹ thuật số CR | HT | 1 | 737 |
|
XIV | Bệnh viện đa khoa tỉnh |
|
|
|
|
| Máy phát điện 1133KVA | Cái | 1 | 5.240 |
|
| Hệ thống máy DSA 1 bình điện | Hệ thống | 1 | 25.118 |
|
| Máy CT Scanner 16 lát cắt | HT | 1 | 12.880 |
|
| Máy X-quang KTS DR | Cái | 1 | 4.148 |
|
| Máy siêu âm 3 đầu dò (convex, tim, phần mềm) | Cái | 1 | 1.351 |
|
| Máy siêu âm 2 đầu dò (convex, phần mềm) | Cái | 1 | 848 |
|
| Máy điện não KTS 32 kênh | Cái | 1 | 972 |
|
| Máy kéo cột sống lưng - cổ | Cái | 1 | 540 |
|
| Máy giúp thở cao cấp Bennet 840 | Cái | 2 | 778 |
|
| Bộ dụng cụ phẫu thuật tổng quát | Bộ | 1 | 760 |
|
| Khoan cưa xương bằng điện và phụ kiện | Cái | 1 | 701 |
|
| Máy ly tâm lạnh ≥ 12 túi | Cái | 1 | 1.558 |
|
| Chỉnh lý cơ sở vật chất để lắp đặt thiết bị | Cái | 1 | 614 |
|
| Máy giúp thở T.Bird Vela | Cái | 2 | 631 |
|
| Máy chạy thận nhân tạo HDF Online | Cái | 1 | 889 |
|
- 1 Quyết định 30/2018/QĐ-UBND ban hành quy định về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2 Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 27/2018/QĐ-UBND phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 4 Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá trị dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản của các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Quyết định 3025/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 6 Thông tư 19/2016/TT-BTC hướng dẫn nội dung Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 52/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
- 11 Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước 2008
- 1 Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 27/2018/QĐ-UBND phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 3 Quyết định 30/2018/QĐ-UBND ban hành quy định về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 4 Quyết định 3025/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 5 Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá trị dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản của các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi