ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 257/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 05 tháng 02 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Thông tư số 80/2011/TT-BNN-PTNT ngày 23/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt đề cương - dự toán xây dựng đề án thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt kết quả kiểm kê rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 2831/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt kết quả điều tra, kiểm kê rừng tại 13 tỉnh năm 2013-2014 thuộc dự án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016”;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 06/TTr-SNN ngày 18/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án điều tra, phân loại, thống kê đối tượng được chi trả và phải chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, với những nội dung chủ yếu sau:
I. Tên Đề án: Điều tra, phân loại thống kê đối tượng được chi trả và phải chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
II. Phạm vi Đề án: Thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
- Xác định cụ thể các đối tượng sử dụng dịch vụ môi trường rừng (viết tắt là DVMTR) và đối tượng tham gia cung ứng DVMTR, được chi trả tiền DVMTR trên địa bàn toàn tỉnh.
- Xác định ranh giới, diện tích lưu vực, thu thập số liệu và tổng hợp về công suất và sản lượng có được của từng đối tượng sử dụng DVMTR, để xác định nguồn thu của từng đơn vị chi trả.
- Xác định ranh giới, diện tích, hiện trạng rừng của từng chủ quản lý rừng tham gia cung ứng DVMTR cho từng lưu vực theo từng đối tượng sử dụng DVMTR.
- Điều tra phân loại theo từng tổ chức, hộ gia đình được Nhà nước giao đất có rừng và cho thuê đất có rừng cung ứng DVMTR.
- Xây dựng các loại bản đồ, cập nhật số liệu có hệ thống, truy nhập thuận lợi các chỉ số yêu cầu về cung ứng DVMTR để phục vụ cho công tác quản lý, chỉ đạo thống nhất từ tỉnh đến các cơ sở tại địa phương.
1. Phân tích hiện trạng tài nguyên rừng:
Theo kết quả kiểm kê rừng năm 2014 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 và được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt tại Quyết định số 2831/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/7/2015, hiện trạng tài nguyên rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng cụ thể như sau:
a) Phân theo nguồn gốc hình thành rừng, loại rừng và chất lượng rừng:
Đơn vị tính: ha
TT | Hiện trạng | Tổng cộng | Diện tích trong đất quy hoạch lâm nghiệp | Đất có rừng QH ngoài lâm nghiệp | |||
Cộng | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||||
I | Đất có rừng | 513.528,90 | 491.540,77 | 82.012,95 | 141.197,91 | 268.329,91 | 21.988,13 |
1 | Rừng tự nhiên | 454.122,50 | 438.763,19 | 80.294,45 | 129.423,16 | 229.045,58 | 15.359,31 |
- | Rừng giàu | 59.371,59 | 58.928,03 | 22.845,22 | 17.489,52 | 18.593,29 | 443,56 |
- | Rừng trung bình | 152.577,38 | 149.529,09 | 24.678,77 | 53.755,20 | 71.095,12 | 3.048,29 |
- | Rừng nghèo | 223.963,41 | 213.240,12 | 30.511,48 | 53.371,42 | 129.357,22 | 10.723,29 |
- | Rừng phục hồi | 18.210,12 | 17.065,95 | 2.258,98 | 4.807,02 | 9.999,95 | 1.144,17 |
2 | Rừng trồng | 59.406,40 | 52.777,58 | 1.718,50 | 11.774,75 | 39.284,33 | 6.628,82 |
- | Rừng giàu | 886,29 | 850,45 |
| 133,51 | 716,94 | 35,84 |
- | Rừng trung bình | 27.099,42 | 24.721,17 | 1.097,19 | 8.671,89 | 14.952,09 | 2.378,25 |
- | Rừng nghèo | 31.420,69 | 27.205,96 | 621,31 | 2.969,35 | 23.615,30 | 4.214,73 |
II | Đất chưa có rừng | 36.112,20 | 34.082,08 | 2.199,98 | 8.463,45 | 23.418,65 | 2.030,12 |
- | Đất có rừng trồng nhưng chưa thành rừng | 18.551,80 | 16.765,87 | 150,13 | 1.738,13 | 14.877,61 | 1.785,93 |
- | Đất chưa có rừng | 17.560,40 | 17.316,21 | 2.049,85 | 6.725,32 | 8.541,04 | 244,19 |
II | Đất NN + Đất khác | 70.772,22 | 70.772,22 | 565,25 | 23.783,94 | 46.423,03 |
|
| Tổng cộng | 620.413,32 | 596.395,07 | 84.778,18 | 173.445,30 | 338.171,59 | 24.018,25 |
b) Phân theo lưu vực và tiểu lưu vực:
Đơn vị tính: ha
TT | Tên lưu vực | Tổng diện tích tự nhiên | Diện tích đất lâm nghiệp | Phân ra | Ghi chú | |
Đất có rừng | Đất không có rừng, NN + khác | |||||
1 | Lưu vực sông Đồng Nai | 775.079 | 416.364,39 | 331.484,26 | 84.880,13 | có 25 tiểu lưu vực |
2 | Lưu vực sông Sêrêpok | 129.298 | 110.439,79 | 96.481,75 | 13.958,04 | có 5 tiểu lưu vực |
3 | Lưu vực sông Bàn Thạch | 9.716 | 7.898,70 | 6.385,68 | 1.513,02 | có 1 tiểu lưu vực |
4 | Lưu vực sông Cái | 45.543 | 45.146,59 | 42.804,87 | 2.341,72 | có 1 tiểu lưu vực |
5 | Lưu vực sông Lũy | 17.718 | 16.545,60 | 14.384,21 | 2.161,39 | có 1 tiểu lưu vực |
| Tổng cộng | 977.354 | 596.395,07 | 491.540,77 | 104.854,30 | 33 tiểu lưu vực |
(Chi tiết tại biểu 01 đính kèm)
c) Phân theo đơn vị hành chính:
Đơn vị tính: ha
TT | Đơn vị hành chính | Tổng diện tích đất quy hoạch lâm nghiệp | Phân ra | |
Diện tích đất có rừng | Diện tích đất không có rừng, đất NN + khác | |||
1 | Thành phố Đà Lạt | 26.308,52 | 17.561,75 | 8.746,77 |
2 | Thành phố Bảo Lộc | 2.331,41 | 1.281,00 | 1.050,41 |
3 | Huyện Đam Rông | 65.007,40 | 50.983,89 | 14.023,51 |
4 | Huyện Lạc Dương | 116.667,39 | 108.189,32 | 8.478,07 |
5 | Huyện Lâm Hà | 35.707,76 | 21.638,10 | 14.069,66 |
6 | Huyện Đơn Dương | 40.841,44 | 34.476,23 | 6.365,21 |
7 | Huyện Đức Trọng | 42.062,94 | 25.815,12 | 16.247,82 |
8 | Huyện Di Linh | 94.988,47 | 79.097,14 | 15.891,33 |
9 | Huyện Bảo Lâm | 79.072,57 | 69.696,92 | 9.375,65 |
10 | Huyện Đạ Huoai | 31.545,29 | 27.672,78 | 3.872,51 |
11 | Huyện Đạ Tẻh | 34.626,51 | 28.829,82 | 5.796,69 |
12 | Huyện Cát Tiên | 27.235,37 | 26.298,70 | 936,67 |
Tổng cộng | 596.395,07 | 491.540,77 | 104.854,30 |
(Chi tiết tại biểu 02 đính kèm)
d) Phân theo đơn vị chủ quản lý:
Đơn vị tính: ha
TT | Tên đơn vị | Tổng diện tích đất lâm nghiệp | Phân ra | |
Đất có rừng | Đất không rừng, NN + đất khác | |||
1 | Các tổ chức đơn vị Nhà nước quản lý | 528.319,30 | 441.951,57 | 86.367,73 |
2 | Các tổ chức được thuê đất LN | 57.379,70 | 40.197,49 | 17.182,21 |
3 | Cộng đồng thôn (buôn) | 2.071,70 | 1.799,00 | 272,70 |
4 | Hộ gia đình được giao đất | 8.624,37 | 7.592,71 | 1.031,66 |
| Tổng cộng | 596.395,07 | 491.540,77 | 104.854,30 |
(Chi tiết tại biểu 03 đính kèm)
2. Xác định đối tượng sử dụng và phải chi trả DVMTR:
2.1 Các đối tượng đã sử dụng và chi trả DVMTR:
a) Các cơ sở sản xuất thủy điện: Có 31 nhà máy thủy điện thuộc 21 đơn vị chủ quản nằm trên lưu vực sông Đồng Nai và sông Sê Rê Pốk. (Chi tiết tại biểu 03a đính kèm)
b) Các cơ sở sản xuất nước sạch: Có 13 nhà máy thuộc 8 đơn vị chủ quản nằm trên lưu vực sông Đồng Nai. (Chi tiết tại biểu 03b đính kèm)
c) Các cơ sở kinh doanh du lịch: Có 16 cơ sở kinh doanh du lịch thuộc 11 đơn vị chủ quản. (Chi tiết tại biểu 03c đính kèm)
2.2. Các đối tượng sử dụng DVMTR tiềm năng có thêm trong thời gian tới:
Theo số liệu thống kê và dự báo thì trong thời gian tới có 13 nhà máy thủy điện đang xây dựng và chuẩn bị khởi công có khả năng bổ sung vào đối tượng phải chi trả DVMTR (Chi tiết tại biểu 3d đính kèm)
3. Xác định đối tượng được chi trả DVMTR:
- Các chủ rừng Nhà nước: Có 30 đơn vị chủ rừng được chi trả DVMTR trên địa bàn tỉnh, cụ thể sau:
+ Vườn Quốc gia: | 02 đơn vị. |
+ Công ty TNHH MTV lâm nghiệp: | 08 đơn vị. |
+ Ban Quản lý rừng: | 16 đơn vị. |
+ Hạt Kiểm lâm: | 02 đơn vị. |
+ Chủ rừng khác: | 02 đơn vị. |
- Các doanh nghiệp, tổ chức ngoài Nhà nước thuê đất, thuê rừng: có 396 doanh nghiệp, tổ chức thuê đất, thuê rừng trên địa bàn tỉnh, nhưng tại thời điểm lập đề án mới có 30 doanh nghiệp, tổ chức lập hồ sơ để hưởng chi trả DVMTR.
- Các hộ gia đình, cộng đồng được giao đất, giao rừng và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Có 04 cộng đồng thôn và 1.691 hộ gia đình lập hồ sơ khoán bảo vệ để hưởng chi trả DVMTR trên địa bàn tỉnh.
4. Diện tích và số hộ/tổ nhóm nhận khoán quản lý bảo vệ:
4.1. Diện tích khoán quản lý bảo vệ rừng (QLBVR):
a) Diện tích QLBVR phân theo lưu vực và tiểu lưu vực:
Đơn vị tính: ha
TT | Lưu vực | Tổng diện tích khoán QLBV | Đất QH lâm nghiệp | Đất ngoài 3 loại rừng |
1 | Lưu vực sông Đồng Nai | 274.388,92 | 274.170,02 | 218,90 |
2 | Lưu vực sông Sêrêpok | 67.626,26 | 67.626,26 |
|
3 | Lưu vực sông Cái | 24.056,30 | 24.043,33 | 12,97 |
4 | Lưu vực sông Lũy | 9.877,55 | 9.877,55 |
|
5 | Lưu vực sông Bàn Thạch | 3.711,93 | 3.541,37 | 170,56 |
| Tổng cộng | 379.660,96 | 379.258,53 | 402,43 |
(Chi tiết tại biểu 04 đính kèm)
b) Diện tích QLBVR phân theo đơn vị hành chính:
Đơn vị tính: ha
TT | Đơn vị hành chính | Tổng diện tích khoán QLBVR | Đất quy hoạch lâm nghiệp | Đất quy hoạch ngoài 3 loại rừng |
1 | Thành phố Đà Lạt | 13.312,90 | 13.312,90 |
|
2 | Thành phố Bảo Lộc | 939,86 | 939,86 |
|
3 | Huyện Đam Rông | 38.430,94 | 38.430,94 |
|
4 | Huyện Lạc Dương | 88.209,54 | 88.209,54 |
|
5 | Huyện Lâm Hà | 17.909,82 | 17.909,82 |
|
6 | Huyện Đơn Dương | 28.793,01 | 28.793,01 |
|
7 | Huyện Đức Trọng | 19.910,19 | 19.910,19 |
|
8 | Huyện Di Linh | 55.482,74 | 55.146,05 | 336,69 |
9 | Huyện Bảo Lâm | 54.484,78 | 54.484,78 |
|
10 | Huyện Đạ Huoai | 21.210,81 | 21.210,81 |
|
11 | Huyện Đạ Tẻh | 18.156,33 | 18.134,88 | 21,45 |
12 | Huyện Cát Tiên | 22.820,04 | 22.775,75 | 44,29 |
| Tổng cộng | 379.660,96 | 379.258,53 | 402,43 |
(Chi tiết tại biểu 05 đính kèm)
c) Diện tích QLBVR phân theo đơn vị chủ quản lý:
Đơn vị tính: ha
TT | Tên đơn vị | Tổng diện tích khoán QLBV | Đất QH lâm nghiệp | Đất ngoài 3 loại rừng |
1 | Các tổ chức Nhà nước quản lý | 361.075,47 | 360.738,78 | 336,69 |
2 | Các tổ chức được thuê đất LN | 10.008,21 | 10.008,21 |
|
3 | Cộng đồng thôn | 1.542,15 | 1.542,15 |
|
4 | Hộ gia đình được giao đất | 7.035,13 | 6.969,39 | 65,74 |
| Tổng cộng | 379.660,96 | 379.258,53 | 402,43 |
(Chi tiết tại biểu 06a; 06b đính kèm)
d) Diện tích QLBVR phân theo nguồn vốn:
Đơn vị tính: ha
TT | Nguồn vốn | Tổng diện tích khoán QLBVR | Đất QH lâm nghiệp | Đất ngoài 3 loại rừng |
1 | Nguồn vốn DVMTR | 342.283,42 | 342.064,52 | 218,90 |
2 | Nguốn vốn ngân sách tỉnh | 37.377,54 | 37.194,01 | 183,53 |
| Tổng cộng | 379.660,96 | 379.258,53 | 402,43 |
4. Số hộ/tổ (nhóm) nhận khoán QLBVR:
a) Khoán QLBVR trong đất quy hoạch lâm nghiệp: 379.258,53 ha, trong đó:
- Các hộ, tổ (nhóm), tổ chức, đơn vị do Nhà nước quản lý: 360.738,78 ha, bao gồm:
+ Số hộ, tổ (nhóm) nhận khoán bảo vệ rừng: Có 956 tổ (nhóm) với 15.383 hộ gia đình, diện tích quản lý bảo vệ: 338.430,66 ha.
+ Số hộ nhận khoán bảo vệ rừng trên diện tích giao khoán đất (theo Nghị định số: 01, 178, 135 của Chính phủ): Có 60 hộ với diện tích: 960,98 ha.
+ Số tổ chức khoán bảo vệ rừng (gồm: Công an, Quân đội, Hội cựu chiến binh, Đoàn thanh niên cấp xã...): Có 37 tổ chức với diện tích: 21.347,14 ha.
- Các doanh nghiệp, tổ chức ngoài Nhà nước được thuê đất: Có 30 doanh nghiệp lập hồ sơ khoán QLBVR bằng nguồn vốn DVMTR với diện tích khoán bảo vệ: 10.008,21 ha.
- Cộng đồng thôn: Có 04 cộng đồng thôn đang QLBVR với diện tích: 1.542,15 ha.
- Hộ gia đình được giao đất: Có 1.691 hộ gia đình đang QLBVR với diện tích: 6.969,39 ha
b) Khoán QLBVR đối với diện tích ngoài quy hoạch lâm nghiệp chủ yếu là giáp ranh giới với đất quy hoạch 3 loại rừng đang được khoán QLBV nên đưa vào khoán để thuận lợi cho công tác bảo vệ rừng: 402,43 ha, bao gồm:
- Các tổ chức đơn vị Nhà nước quản lý: Diện tích khoán QLBVR: 336,69 ha.
- Hộ gia đình được giao đất: Diện tích khoán QLBVR: 65,74 ha.
(Chi tiết tại biểu 07 đính kèm)
5. Thống kê diện tích rừng chưa được khoán QLBVR:
Tổng diện tích chưa khoán QLBVR: 112.282,24 ha, cụ thể như sau:
a) Phân theo lưu vực và tiểu lưu vực:
TT | Tên tiểu lưu vực | Diện tích chưa khoán QLBVR (ha) |
| TT | Tên tiểu lưu vực | Diện tích chưa khoán QLBVR (ha) |
I | Lưu vực sông Đồng Nai | 57.314,24 |
| 18 | Thủy điện Đồng Nai 2 | 657,98 |
1 | Thủy điện Ankroet | 1.228,36 |
| 19 | Thủy điện Đồng Nai 3 | 2.576,62 |
2 | Thủy điện Bảo Lộc | 1.911,03 |
| 20 | Thủy điện Đồng Nai 4 | 1.182,38 |
3 | Thủy điện DaChoMo | 1.052,64 |
| 21 | Thủy điện Đồng Nai 5 | 2.559,21 |
4 | Thủy điện Đa Blen | 603,90 |
| 22 | Thủy điện Lộc Nga | 782,99 |
5 | Thủy điện Đa Dâng 2 | 3.852,74 |
| 23 | Thủy điện Quảng Hiệp | 591,02 |
6 | Thủy điện Đa Dâng 3 | 207,51 |
| 24 | Thủy điện Sa Deung | 534,23 |
7 | Thủy điện Đa Hir | 0,00 |
| 25 | Thủy điện Tà Nung | 1.118,54 |
8 | Thủy điện Đa Kai | 136,81 |
| II | Lưu vực sông Sêrêpok | 28.855,49 |
9 | Thủy điện Đạ Khai | 691,38 |
| 26 | Thủy điện Đak Me 1 | 58,28 |
10 | Thủy điện Đạ Mi | 227,86 |
| 27 | Thủy điện Krông Nô 2 | 16.413,14 |
11 | Thủy điện Đa Nhim | 719,44 |
| 28 | Thủy điện Krông Nô 3 | 1.062,14 |
12 | Thủy điện Đa Nhim Thượng 2 | 370,42 |
| 29 | Thủy điện Srepok | 10.670,00 |
13 | Thủy điện Đa Siat | 872,07 |
| 30 | Thủy điện Yan Tan Sien | 651,93 |
14 | Thủy điện Đại Ninh | 7.348,58 |
| III | Lưu vực Sông Bàn Thạch | 2.844,31 |
15 | Thủy điện Đam Bol | 16,10 |
| IV | Lưu vực Sông Cái | 18.761,54 |
16 | Thủy điện Đạm Bri | 774,35 |
| V | Lưu vực Sông Lũy | 4.506,66 |
17 | Hệ thống nhà máy nước Đồng Nai | 27.298,08 |
|
| Tổng cộng | 112.282,24 |
(Chi tiết tại biểu 08 đính kèm)
b) Phân theo đơn vị hành chính:
+ Thành phố Đà Lạt: | 4.248,85 ha |
|
+ Thành phố Bảo Lộc: | 341,14 ha |
|
+ Huyện Đam Rông: | 12.552,95 ha |
|
+ Huyện Lạc Dương: | 19.979,78 ha |
|
+ Huyện Lâm Hà: | 3.728,28 ha |
|
+ Huyện Đơn Dương: | 5.683,22 ha |
|
+ Huyện Đức Trọng: | 5.904,93 ha |
|
+ Huyện Di Linh: | 23.951,09 ha |
|
+ Huyện Bảo Lâm: | 15.212,14 ha |
|
+ Huyện Đạ Huoai: | 6.461,97 ha |
|
+ Huyện Đạ Tẻh: | 10.694,94 ha |
|
+ Huyện Cát Tiên: | 3.522,95 ha |
|
(Chi tiết tại biểu 09 đính kèm)
c) Phân theo đơn vị chủ quản lý:
- Các chủ rừng tổ chức Nhà nước: | 81.212,79 ha |
|
- Các tổ chức, doanh nghiệp thuê đất: | 30.189,28 ha |
|
- Cộng đồng thôn: | 256,85 ha |
|
- Các hộ gia đình được giao đất: | 623,32 ha |
|
(Chi tiết tại biểu 10 đính kèm)
6. Xác định hệ số K:
Theo Thông tư số 80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả DVMTR, hệ số K (K= K1 x K2 x K3 x K4) của từng lô trạng thái rừng là tích hợp từ các hệ số K thành phần (áp dụng hệ số K4 =1) (Chi tiết tại biểu 11a đính kèm).
Quy đổi diện tích rừng khoán QLBVR theo hệ số K:
Đơn vị tính: ha
TT | Tên đơn vị | Diện tích Khoán QLBV thực tế | Diện tích khoán QLBV quy đổi theo hệ số K |
1 | Các tổ chức đơn vị Nhà nước quản lý | 360.738,78 | 313.208,53 |
2 | Các tổ chức thuê đất | 10.008,21 | 8.082,54 |
3 | Cộng đồng thôn | 1.542,15 | 1.327,69 |
4 | Hộ gia đình được giao đất | 6.969,39 | 5.454,57 |
| Tổng cộng | 379.258,53 | 328.073,33 |
(Chi tiết tại biểu 11 đính kèm)
7. Giải pháp thực hiện
7.1. Giải pháp tuyên truyền:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng phối hợp Đài Phát thanh Truyền hình, Báo Lâm Đồng tăng cường công tác thông tin tuyên truyền về chính sách chi trả DVMTR, về quyền và nghĩa vụ của các bên có liên quan trong thực hiện chính sách chi trả DVMTR.
- Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng phối hợp các đơn vị chủ rừng và chính quyền cấp huyện, xã thực hiện việc phát tờ gấp, tập huấn, đặt biển báo về thực hiện chính sách chi trả DVMTR; giải thích về những thay đổi hiện trạng tài nguyên rừng qua kiểm kê rừng năm 2014,...
- Vận động người dân tiếp tục thực hiện tuần tra QLBVR theo hình thức tổ (nhóm) đang triển khai có hiệu quả.
7.2. Giải pháp về đầu tư:
Đối với diện tích chưa thành rừng, chưa đủ điều kiện cung ứng DVMTR và diện tích đất trống, đất lâm nghiệp bị lấn chiếm đang sản xuất nông nghiệp thì lồng ghép và tổ chức triển khai các hoạt động phát triển rừng như: Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh, trồng rừng, áp dụng giải pháp lâm nông kết hợp,... theo đúng quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh giai đoạn 2011-2020. Nguồn vốn đầu tư phát triển rừng ngoài vốn Ngân sách, vốn ODA, vốn các doanh nghiệp ngoài Nhà nước đóng góp, cũng cần điều tiết từ nguồn vốn đóng góp tự nguyện của các tổ chức chuyển vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng để tổ chức thực hiện.
7.3. Giải pháp về kiểm tra, giám sát:
- Tiếp tục kiện toàn và duy trì hệ thống kiểm tra, giám sát hoạt động chi trả DVMTR hiện tại trên địa bàn tỉnh; tuy nhiên cần đánh giá các mô hình giám sát tài nguyên rừng có sự tham gia của các chương trình, dự án đang triển khai. Đồng thời hoạt động giám sát, kiểm tra thực hiện đề án là cơ sở để tích hợp vào triển khai giám sát thực hiện các hoạt động thí điểm chia sẻ lợi ích từ REDD+ theo định hướng Kế hoạch hành động REDD+ đã được UBND tỉnh phê duyệt.
- Các chỉ số kiểm tra, giám sát ngoài diện tích rừng bị biến động, số vụ việc vi phạm cần giám sát việc thực hiện chế độ tuần tra rừng của tổ (nhóm) trên thực địa, giám sát việc chi trả tiền đến hộ gia đình nhận khoán đảm bảo công khai, minh bạch.
- Ứng dụng các trang thiết bị, kỹ thuật công nghệ cho việc kiểm tra, giám sát và phối hợp với sự hỗ trợ của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng để xây dựng trang mạng thông tin hệ thống theo dõi, phản hồi thông tin diễn biến tài nguyên rừng trong thời gian tới được kịp thời và thuận lợi.
- Thường xuyên kiểm tra, đôn đốc và có biện pháp đối với những tổ chức, cá nhân chậm trễ hoặc không thực hiện đầy đủ nghĩa vụ nộp tiền chi trả DVMTR theo quy định.
Điều 2. Giao trách nhiệm các sở, ngành, địa phương:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn và triển khai thực hiện Đề án điều tra, phân loại, thống kê đối tượng được chi trả và phải chi trả DVMTR trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đã được phê duyệt.
2. Ủy quyền Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt bản đồ các tổ (nhóm), hộ nhận khoán bảo vệ rừng và các tài liệu liên quan đến việc triển khai thực hiện chính sách chi trả DVMTR theo Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ.
3. Các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để triển khai thực hiện Đề án hiệu quả theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao và theo quy định của pháp luật.
4. Các đối tượng phải thanh toán, được chi trả DVMTR, căn cứ Đề án này và hướng dẫn của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công thương; Cục trưởng Cục Thống kê; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục: Lâm nghiệp, Kiểm lâm; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Giám đốc các Công ty TNHH MTV lâm nghiệp, Trưởng các Ban quản lý rừng; Thủ trưởng các ngành, cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH THEO LƯU VỰC VÀ TIỂU LƯU VỰC THUỘC ĐẤT QUY HOẠCH LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên tiểu lưu vực | Tổng diện tích đất QH lâm nghiệp | Diện tích đất có rừng | Diện tích đất không có rừng, NN+ khác | Tổng diện tích tự nhiên | |||||||||
Cộng diện tích có rừng | Phân theo trạng thái rừng | Phân theo mục đích sử dụng | Phân theo nguồn gốc | |||||||||||
Giàu | Trung bình | Nghèo | Phục hồi | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | ||||||
| TỔNG CỘNG | 596.395,07 | 491.540,77 | 59.778,48 | 174.250,26 | 240.446,08 | 17.065,95 | 82.012,95 | 141.197,91 | 268.329,91 | 438.763,19 | 52.777,58 | 104.854,30 | 977.354 |
I | Lưu vực sông Đồng Nai | 416.364,39 | 331.484,26 | 31.746,75 | 133.335,14 | 156.749,72 | 9.652,65 | 41.506,94 | 110.707,74 | 179.269,58 | 285.965,48 | 45.518,78 | 84.880,13 | 775.079 |
1 | Thủy điện Ankroet | 9.130,89 | 7886,18 | 341,28 | 4254,52 | 2633,34 | 657,04 |
| 7.886,18 |
| 7.221,97 | 664,21 | 1.244,71 | 12.721 |
2 | Thủy điện Bảo Lộc | 20.094,64 | 14450 | 356,43 | 8064,95 | 4855,32 | 1173,3 |
| 1.195,21 | 13.254,79 | 10.469,36 | 3.980,64 | 5.644,64 | 72.976 |
3 | Thủy điện DaChoMo | 7.680,77 | 6943,03 | 514,19 | 4191,68 | 2033,87 | 203,29 | 958,12 | 4.386,57 | 1.598,34 | 6.359,19 | 583,84 | 737,74 | 8.988 |
4 | Thủy điện Đa Blen | 1.204,37 | 1029,27 |
| 125,66 | 903,53 | 0,08 |
|
| 1.029,27 | 581,70 | 447,57 | 175,10 | 5.925 |
5 | Thủy điện Đa Dâng 2 | 29.787,80 | 19863,72 | 2531,31 | 9567,25 | 6932,05 | 833,11 |
| 6.923,581 | 12.940,141 | 15.445,60 | 4.418,12 | 9.924,08 | 76.732 |
6 | Thủy điện Đa Dâng 3 | 1.905,26 | 826,23 |
| 380,66 | 445,57 |
|
| 171,55 | 654,68 | 432,98 | 393,25 | 1.079,03 | 8.688 |
7 | Thủy điện Đa Hir | 7.511,32 | 7427,8 | 2639,65 | 4018,02 | 661,37 | 108,76 | 4.042,20 | 2.392,83 | 992,77 | 7.427,80 |
| 83,52 | 7.262 |
8 | Thủy điện Đa Kai | 3.068,78 | 2979,88 | 92,36 | 1841,3 | 997,19 | 49,03 |
| 24,79 | 2.955,09 | 2.473,62 | 506,26 | 88,90 | 3.939 |
9 | Thủy điện Đạ Khai | 6.327,22 | 5559,32 | 1314,14 | 3115,16 | 1075,2 | 54,82 | 155,73 | 1.737,26 | 3.666,33 | 5.311,09 | 248,23 | 767,90 | 8.750 |
10 | Thủy điện Đạ Mi | 6.299,02 | 5432,08 |
| 1129,27 | 4263,61 | 39,2 |
| 4.842,74 | 589,34 | 5.109,78 | 322,30 | 866,94 | 13.552 |
11 | Thủy điện Đa Nhim | 37.604,39 | 33274,03 | 7361,52 | 18143,76 | 7347,25 | 421,5 | 1.042,59 | 19.521,29 | 12.710,15 | 32.522,52 | 751,51 | 4.330,36 | 44.851 |
12 | Thủy điện Đa Nhim Thượng 2 | 11.550,01 | 10608,62 | 5836,78 | 3277,91 | 1405,56 | 88,37 | 8.686,30 | 1.905,49 | 16,83 | 10.202,67 | 405,95 | 941,39 | 12.600 |
13 | Thủy điện Đa Siat | 8.741,13 | 7212,82 | 522,79 | 4661,41 | 1921,59 | 107,03 |
|
| 7.212,82 | 7.009,08 | 203,74 | 1.528,31 | 11.433 |
14 | Thủy điện Đại Ninh | 61.057,71 | 41487,58 | 2899,31 | 23786,27 | 12687,31 | 2114,69 |
| 23.268,85 | 18.218,73 | 31.681,85 | 9.805,73 | 19.570,13 | 110.742 |
15 | Thủy điện Đam Bol | 1.592,49 | 1564,9 | 384,86 | 816,2 | 363,84 |
|
|
| 1.564,90 | 1.564,90 |
| 27,59 | 1.608 |
16 | Thủy điện Đạm B'ri | 5.193,59 | 4742,33 | 644,74 | 1947,87 | 1599,34 | 550,38 |
| 549,03 | 4.193,30 | 3.586,72 | 1.155,61 | 451,26 | 15.482 |
17 | Hê thống NM nước Đồng Nai | 123.301,83 | 109308,23 | 2916,4 | 24542,52 | 80642,47 | 1206,84 | 26.622,00 | 18.125,19 | 64.561,04 | 95.385,97 | 13.922,26 | 13.993,60 | 182.052 |
18 | Thủy điện Đồng Nai 2 | 11.216,58 | 5488,52 | 39,29 | 3787,87 | 1548,59 | 112,77 |
| 1.232,75 | 4.255,77 | 3.961,98 | 1.526,54 | 5.728,06 | 51.965 |
19 | Thủy điện Đồng Nai 3 | 24.618,10 | 16767,32 | 673,8 | 4503,01 | 10941,95 | 648,56 |
| 7.863,40 | 8.903,92 | 14.826,46 | 1.940,86 | 7.850,78 | 41.119 |
20 | Thủy điện Đồng Nai 4 | 9.265,15 | 9073,13 | 80,94 | 1963,87 | 7005,59 | 22,73 |
| 904,41 | 8.168,72 | 8.648,45 | 424,68 | 192,02 | 9.916 |
21 | Thủy điện Đồng Nai 5 | 8.923,93 | 7463,21 | 1554,1 | 2053,56 | 3759,72 | 95,83 |
| 2.099,27 | 5.363,94 | 6.552,03 | 911,18 | 1.460,72 | 9.657 |
22 | Thủy điện Lộc Nga | 5.162,90 | 3481,83 | 231,97 | 2112,57 | 641,49 | 495,8 |
| 14,08 | 3.467,75 | 2.388,75 | 1.093,08 | 1.681,07 | 37.388 |
23 | Thủy điện Quảng Hiệp | 2.327,97 | 1748,21 | 27,72 | 1451,92 | 203,95 | 64,62 |
| 1.748,21 |
| 1.253,11 | 495,10 | 579,76 | 3.293 |
24 | Thủy điện Sa Deung | 7.806,84 | 4073,04 | 612,93 | 2006 | 947,51 | 506,6 |
| 1.192,77 | 2.880,27 | 3.948,86 | 124,18 | 3.733,80 | 13.314 |
25 | Thủy điện Tà Nung | 4.991,70 | 2792,98 | 170,24 | 1591,93 | 932,51 | 98,3 |
| 2.722,29 | 70,69 | 1.599,04 | 1.193,94 | 2.198,72 | 10.126 |
II | Lưu vực sông Sêrêpok | 110.439,79 | 96.481,75 | 27.718,35 | 31.966,12 | 33.254,10 | 3.543,18 | 40.506,01 | 29.132,49 | 26.843,25 | 91.619,56 | 4.862,19 | 13.958,04 | 129.298 |
26 | Thủy điện Đak Me 1 | 2.328,44 | 2292,92 | 929,86 | 1234,07 | 115,07 | 13,92 |
| 1.127,98 | 1.164,94 | 2.288,72 | 4,20 | 35,52 | 2.328 |
27 | Thủy điện Krông Nô 2 | 48.956,14 | 47035,86 | 16772,3 | 17343,39 | 10976,64 | 1943,53 | 40.441,28 | 6.050,25 | 544,33 | 45.954,03 | 1.081,83 | 1.920,28 | 49.904 |
28 | Thủy điện Krông Nô 3 | 6.099,07 | 5457,52 | 617,21 | 1959,2 | 2727,66 | 153,45 |
| 2.920,47 | 2.537,05 | 5.079,86 | 377,66 | 641,55 | 7.451 |
29 | Thủy điện Srepok | 50.627,34 | 39452,61 | 8568,34 | 10468,31 | 19132,6 | 1283,36 |
| 17.858,30 | 21.594,31 | 36.273,31 | 3.179,30 | 11.174,73 | 66.890 |
30 | Thủy điện Yan Tan Sien | 2.428,80 | 2242,84 | 830,64 | 961,15 | 302,13 | 148,92 | 64,73 | 1.175,49 | 1.002,62 | 2.023,64 | 219,20 | 185,96 | 2.725 |
III | Lưu vực sông Bàn Thạch | 7.898,70 | 6385,68 | 10,04 | 745,96 | 5259,75 | 369,93 |
|
| 6.385,68 | 5.972,87 | 412,81 | 1.513,02 | 9.716 |
IV | Lưu vực sông Cái | 45.146,59 | 42804,87 | 130,86 | 5123,34 | 34906,22 | 2644,45 |
| 448,80 | 42.356,07 | 42.397,91 | 406,96 | 2.341,72 | 45.543 |
V | Lưu vực sông Lũy | 16.545,60 | 14384,21 | 172,48 | 3079,7 | 10276,29 | 855,74 |
| 908,88 | 13.475,33 | 12.807,37 | 1.576,84 | 2.161,39 | 17.718 |
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH TRONG ĐẤT QUY HOẠCH LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: ha
TT | Đơn vị hành chính | Tổng diện tích đất quy hoạch lâm nghiệp | Diện tích đất có rừng | Diên tích đất không có rừng, đất NN + khác | |||||||||
Cộng diện tích có rừng | Phân theo mục đích sử dụng rừng | Phân theo trạng thái rừng | Phân theo nguồn gốc rừng | ||||||||||
Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | Giàu | Trung bình | Nghèo | Phục hồi | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | |||||
| TỔNG CỘNG | 596.395,07 | 491.540,77 | 82.012,95 | 141.197,91 | 268.329,91 | 59.778,48 | 174.250,26 | 240.446,08 | 17.065,95 | 438.763,19 | 52.777,58 | 104.854,30 |
1 | Đà Lạt | 26.308,52 | 17.561,75 |
| 13.908,47 | 3.653,28 | 1.438,08 | 10.131,05 | 5.522,36 | 470,26 | 13.543,83 | 4.017,92 | 8746,77 |
2 | Bảo Lộc | 2.331,41 | 1.281,00 |
| 693,18 | 587,82 |
| 219,83 | 935,89 | 125,28 | 981,68 | 299,32 | 1.050,41 |
3 | Đam Rông | 65.007,40 | 50.983,89 | 1.022,85 | 23.172,74 | 26.788,30 | 10.573,14 | 17.014,67 | 21.483,43 | 1.912,65 | 47.213,62 | 3.770,27 | 14.023,51 |
4 | Lạc Dương | 116.667,39 | 108.189,32 | 54.368,10 | 36.081,13 | 17.740,09 | 33.712,18 | 45.169,93 | 25.762,23 | 3.544,98 | 104.558,79 | 3.630,53 | 8.478,07 |
5 | Lâm Hà | 35.707,76 | 21.638,10 |
| 6.261,90 | 15.376,20 | 2.810,72 | 9.924,11 | 7.743,47 | 1.159,80 | 18.673,47 | 2.964,63 | 14.069,66 |
6 | Đơn Dương | 40.841,44 | 34.476,23 |
| 14.619,14 | 19.857,09 | 2.738,06 | 16.282,34 | 13.280,36 | 2.175,47 | 29.819,81 | 4.656,42 | 6.365,21 |
7 | Đức Trọng | 42.062,94 | 25.815,12 |
| 11.953,97 | 13.861,15 | 1.058,56 | 14.175,83 | 9.780,61 | 800,12 | 18.774,33 | 7.040,79 | 16.247,82 |
8 | Di Linh | 94.988,47 | 79.097,14 |
| 11.711,94 | 67.385,20 | 977,63 | 19.600,76 | 54.529,25 | 3.989,50 | 73.143,66 | 5.953,48 | 15.891,33 |
9 | Bảo Lâm | 79.072,57 | 69.696,92 | 5.340,59 | 9.193,72 | 55.162,61 | 5.727,51 | 23.866,09 | 38.317,11 | 1.786,21 | 62.435,19 | 7.261,73 | 9.375,65 |
10 | Đạ Huoai | 31.545,29 | 27.672,78 |
| 8.643,24 | 19.029,54 | 704,20 | 10.662,09 | 15.204,81 | 1.101,68 | 23.438,75 | 4.234,03 | 3.872,51 |
11 | Đạ Tẻh | 34.626,51 | 28.829,82 |
| 4.958,48 | 23.871,34 |
| 3.688,34 | 25.141,48 |
| 22.858,61 | 5.971,21 | 5.796,69 |
12 | Cát Tiên | 27.235,37 | 26.298,70 | 21.281,41 |
| 5.017,29 | 38,40 | 3.515,22 | 22.745,08 |
| 23.321,45 | 2.977,25 | 936,67 |
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH THEO ĐƠN VỊ QUẢN LÝ THUỘC ĐẤT QUY HOẠCH LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên đơn vị | Tổng diện tích đất QH lâm nghiệp | Diện tích đất có rừng | Diện tích đất không rừng, NN + đất khác | |||||||||
Cộng diện tích có rừng | Phân theo trạng thái rừng | Phân theo mục đích sử dụng | Phân theo loại rừng | ||||||||||
Giàu | Trung bình | Nghèo | Phục hồi | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | |||||
| TỔNG CỘNG | 596.395,07 | 491.540,77 | 59.778,48 | 174.250,26 | 240.446,08 | 17.065,95 | 82.012,95 | 141.197,91 | 268.329,91 | 438.763,19 | 52.777,58 | 104.854,30 |
I | Các tổ chức đơn vị Nhà nước quản lý | 528.319,30 | 441.951,57 | 57.275,30 | 161.698,94 | 207.005,73 | 15.971,60 | 82.012,10 | 134.635,75 | 225.303,72 | 405.383,16 | 36.568,41 | 86.367,73 |
1 | Vườn Quốc gia Bi Doup - Núi Bà | 69.683,60 | 66.269,41 | 23.824,49 | 27.366,98 | 12.134,96 | 2.942,98 | 55.390,10 | 10.879,31 |
| 64.223,89 | 2.045,52 | 3.414,19 |
2 | Ban QLRPH đầu nguồn Đa Nhim | 41.039,33 | 37.838,16 | 9.663,37 | 16.385,35 | 11.401,86 | 387,58 |
| 21.896,43 | 15.941,73 | 36.953,73 | 884,43 | 3.201,17 |
3 | Ban QLRPH Lâm Viên | 12.135,58 | 8.282,96 | 469,66 | 5.088,29 | 2.497,47 | 227,54 |
| 8.282,96 |
| 6.737,18 | 1.545,78 | 3.852,62 |
4 | Công ty CP Giống LN Tây Nguyên | 4.778,44 | 3.232,03 | 597,90 | 1.228,09 | 1.394,96 | 11,08 |
|
| 3.232,03 | 2.909,45 | 322,58 | 1.546,41 |
5 | Ban QLRPH Tà Nung | 7.473,30 | 4.427,48 |
| 2.084,35 | 2.026,78 | 316,35 |
| 4.234,38 | 193,10 | 2.787,05 | 1.640,43 | 3.045,82 |
6 | Ban QL Khu du lịch hồ Tuyền Lâm | 1.159,19 | 852,16 | 58,77 | 643,22 | 90,76 | 59,41 |
| 852,16 |
| 724,12 | 128,04 | 307,03 |
7 | Viện KHLN Nam TB và Tây Nguyên | 503,88 | 350,67 | 0,80 | 275,43 | 71,20 | 3,24 |
|
| 350,67 | 146,30 | 204,37 | 153,21 |
8 | Ban QLRPH D'Ran | 14.101,13 | 12.460,17 | 2.154,38 | 8.868,54 | 1.158,84 | 278,41 |
| 12.403,95 | 56,22 | 11.886,13 | 574,04 | 1.640,96 |
9 | Công ty TNHH MTV LN Đơn Dương | 21.844,97 | 19.056,16 | 535,48 | 7.217,05 | 9.546,18 | 1.757,45 |
| 1.814,85 | 17.241,31 | 16.643,88 | 2.412,28 | 2.788,81 |
10 | Ban QLRPH Tà Năng | 16.068,98 | 11.923,95 | 37,81 | 8.520,93 | 3.254,44 | 110,77 |
| 6.678,75 | 5.245,20 | 10.541,84 | 1.382,11 | 4.145,03 |
11 | Ban QLRPH Đại Ninh | 8.940,72 | 4.196,43 | 255,40 | 1.614,16 | 1.946,82 | 380,05 |
| 1.530,09 | 2.666,34 | 2.689,83 | 1.506,60 | 4.744,29 |
12 | Ban QLRPH Ninh Gia | 9.766,38 | 3.955,99 |
| 1.710,80 | 2.210,65 | 34,54 |
| 2.691,47 | 1.264,52 | 2.877,61 | 1.078,38 | 5.810,39 |
13 | Ban QLRPH Nam Ban | 21.776,57 | 14.872,32 | 2.541,35 | 7.519,87 | 4.324,34 | 486,76 |
| 3.386,75 | 11.485,57 | 13.271,84 | 1.600,48 | 6.904,25 |
14 | Ban QLRPH Lán Tranh | 12.250,78 | 5.416,25 | 265,85 | 1.791,12 | 2.739,26 | 620,02 |
| 2.375,79 | 3.040,46 | 5.161,72 | 254,53 | 6.834,53 |
15 | Ban QLRPH Phi Liêng | 11.461,15 | 7.756,24 | 1.446,23 | 3.092,50 | 2.303,53 | 913,98 |
| 4.014,91 | 3.741,33 | 7.506,24 | 250,00 | 3.704,91 |
16 | Ban QLRPH SêRêPok | 48.948,92 | 39.622,80 | 8.712,56 | 12.851,01 | 17.148,59 | 910,64 |
| 18.890,20 | 20.732,60 | 37.033,53 | 2.589,27 | 9.326,12 |
17 | Công ty TNHH MTV LN Di Linh | 28.038,91 | 22.356,84 | 205,62 | 6.125,71 | 14.289,82 | 1.735,69 |
| 2.159,44 | 20.197,40 | 20.509,45 | 1.847,39 | 5.682,07 |
18 | Công ty TNHH MTV LN Tam Hiệp | 26.627,84 | 22.613,02 | 164,63 | 3.332,82 | 18.255,97 | 859,60 |
| 852,50 | 21.760,52 | 21.522,00 | 1.091,02 | 4.014,82 |
19 | Công ty TNHH MTV LN Bảo Thuận | 18.909,83 | 18.218,07 |
| 5.361,87 | 11.832,70 | 1.023,50 |
| 829,05 | 17.389,02 | 17.283,75 | 934,32 | 691,76 |
20 | Ban QLRPH Hòa Bắc - Hòa Nam | 9.146,84 | 7.904,47 | 121,57 | 2.657,55 | 5.028,84 | 96,51 |
| 5.237,21 | 2.667,26 | 6.935,36 | 969,11 | 1.242,37 |
21 | Ban QLRPH Tân Thượng | 5.529,86 | 3.392,25 | 283,01 | 649,18 | 2.373,98 | 86,08 |
| 2.534,24 | 858,01 | 3.312,45 | 79,80 | 2.137,61 |
22 | Ban QLRPH Đạm B'Ri | 12.102,02 | 9.930,14 | 576,95 | 3.505,21 | 5.552,81 | 295,17 |
| 1.895,30 | 8.034,84 | 9.077,54 | 852,60 | 2.171,88 |
23 | Công ty TNHH MTV LN Bảo Lâm | 20.660,71 | 20.008,58 | 643,10 | 6.925,48 | 11.411,40 | 1.028,60 |
| 3.941,45 | 16.067,13 | 15.973,52 | 4.035,06 | 652,13 |
24 | Công ty TNHH MTV LN Lộc Bắc | 24.508,00 | 23.528,81 | 3.886,44 | 8.925,27 | 10.561,06 | 156,04 |
| 3.247,32 | 20.281,49 | 22.715,37 | 813,44 | 979,19 |
25 | Hạt Kiểm lâm TP Bảo Lộc | 1.994,50 | 1.124,73 |
| 183,67 | 842,03 | 99,03 |
| 689,71 | 435,02 | 919,08 | 205,65 | 869,77 |
26 | Công ty TNHH MTV LN Đạ Huoai | 9.691,51 | 7.626,47 | 149,14 | 3.074,66 | 4.377,37 | 25,30 |
|
| 7.626,47 | 5.672,24 | 1.954,23 | 2.065,04 |
27 | Ban QLRPH Nam Huoai | 17.357,23 | 16.753,02 | 555,06 | 6.691,59 | 8.547,52 | 958,85 |
| 8.578,23 | 8.174,79 | 15.216,66 | 1.536,36 | 604,21 |
28 | Công ty TNHH MTV LN Đạ Tẻh | 24.166,14 | 20.967,29 |
| 3.186,47 | 17.780,82 |
|
| 4.739,30 | 16.227,99 | 17.702,37 | 3.264,92 | 3.198,85 |
29 | Vườn Quốc gia Cát Tiên | 27.260,29 | 26.622,00 | 125,73 | 4.608,10 | 21.721,74 | 166,43 | 26.622,00 |
|
| 26.060,08 | 561,92 | 638,29 |
30 | Hạt Kiểm lâm Cát Tiên | 392,70 | 392,70 |
| 213,67 | 179,03 |
|
|
| 392,70 | 388,95 | 3,75 |
|
II | Các tổ chức được thuê đất | 57.379,70 | 40.197,49 | 2.187,21 | 10.483,50 | 26.446,49 | 1.080,29 | 0,85 | 6.488,48 | 33.708,16 | 27.409,05 | 12.788,44 | 17.182,21 |
1 | Công ty Acteam International | 481,56 | 346,94 | 27,22 | 97,92 | 190,21 | 31,59 |
| 346,94 |
| 273,15 | 73,79 | 134,62 |
2 | Công ty cổ phần cao su An Lợi | 500,09 | 436,28 |
| 161,71 | 274,57 |
|
|
| 436,28 | 436,28 |
| 63,81 |
3 | Công ty CP DL Sài Gòn-Đại Ninh | 1.102,72 | 851,57 |
| 127,86 | 553,49 | 170,22 |
|
| 851,57 | 579,55 | 272,02 | 251,15 |
4 | Công ty CP Địa ốc Thảo Điền | 382,32 | 373,80 |
| 134,98 | 227,30 | 11,52 |
| 373,80 |
| 314,36 | 59,44 | 8,52 |
5 | Công ty CP tập đoàn Tân Mai | 6.727,48 | 5.417,44 | 202,80 | 3.144,29 | 1.963,73 | 106,62 |
| 1.247,76 | 4.169,68 | 912,98 | 4.504,46 | 1.310,04 |
6 | Công ty Du lịch sinh thái Phương Nam | 137,29 | 65,86 | 2,33 | 31,59 | 23,77 | 8,17 |
|
| 65,86 | 65,86 |
| 71,43 |
7 | Công ty TNHH TĐ DLST Thác Rồng | 250,52 | 194,19 | 21,76 | 96,96 | 75,47 |
|
| 13,28 | 180,91 | 194,19 |
| 56,33 |
8 | Công ty DL Sài Gòn - Madagui | 874,68 | 796,82 |
| 185,46 | 611,36 |
|
|
| 796,82 | 745,72 | 51,10 | 77,86 |
9 | Công ty Lam Bình | 274,54 | 69,94 |
| 56,67 | 13,27 |
|
|
| 69,94 | 69,94 |
| 204,60 |
10 | Công ty Minh Huy | 518,42 | 498,13 |
| 1,70 | 496,43 |
|
|
| 498,13 | 125,63 | 372,50 | 20,29 |
11 | Công ty SXTMDV Hoàng Lân | 86,33 | 59,78 |
| 56,49 | 3,29 |
|
|
| 59,78 | 22,53 | 37,25 | 26,55 |
12 | Công ty TNHH Tam Hà | 37,80 | 35,27 |
| 35,27 |
|
|
| 35,27 |
|
| 35,27 | 2,53 |
13 | Công ty TNHH - ĐTXDTM Hà Tiến | 356,79 | 198,94 | 15,87 | 102,36 | 80,71 |
|
|
| 198,94 | 198,94 |
| 157,85 |
14 | Công ty CPĐT Vĩnh Tuyên Lâm | 348,04 | 257,51 | 241,62 | 0,53 | 15,36 |
|
|
| 257,51 | 257,51 |
| 90,53 |
15 | Công ty TNHH Hiếu Hóa | 31,15 | 9,77 | 5,95 | 2,74 | 1,08 |
|
| 9,77 |
| 3,82 | 5,95 | 21,38 |
16 | Công ty TNHH Khánh Vân | 141,93 | 123,04 | 85,54 | 24,88 | 12,62 |
|
|
| 123,04 | 123,04 |
| 18,89 |
17 | Công ty TNHH MT Năng Lượng Xanh | 27,75 | 20,14 |
| 20,14 |
|
|
|
| 20,14 | 20,14 |
| 7,61 |
18 | Công ty TNHH Lộc Kiên Tân | 300,05 | 211,49 | 54,51 | 81,76 | 72,50 | 2,72 |
|
| 211,49 | 211,49 |
| 88,56 |
19 | Công ty TNHH Tân Liên Thành | 426,79 | 392,57 |
|
| 392,57 |
|
|
| 392,57 | 41,79 | 350,78 | 34,22 |
20 | Công ty TNHH Thành Nam | 83,29 | 73,11 | 14,57 | 52,64 | 5,90 |
|
|
| 73,11 | 73,11 |
| 10,18 |
21 | Công ty TNHH Thành Phong | 69,24 | 46,12 |
| 14,97 | 31,15 |
|
| 32,97 | 13,15 | 46,12 |
| 23,12 |
22 | Công ty TNHH Vân Nhi | 30,99 | 30,99 |
| 24,69 | 6,30 |
|
|
| 30,99 | 30,99 |
|
|
23 | Công ty TNHH Vĩnh Tiến | 251,42 | 140,40 |
| 22,47 | 112,90 | 5,03 |
| 78,97 | 61,43 | 62,97 | 77,43 | 111,02 |
24 | Công ty Tôn Hoa Sen | 299,90 | 295,78 |
| 160,46 | 52,96 | 82,36 |
|
| 295,78 | 295,07 | 0,71 | 4,12 |
25 | Công ty XDGT Tiến Lợi | 77,87 | 66,36 |
| 57,30 | 5,31 | 3,75 |
| 66,36 |
| 42,14 | 24,22 | 11,51 |
26 | Công ty TNHH Xuân Minh | 200,45 | 191,95 |
| 147,69 | 39,66 | 4,60 |
| 191,95 |
| 183,34 | 8,61 | 8,50 |
27 | TT ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong CN | 101,29 | 66,40 |
| 63,49 | 2,91 |
|
| 66,40 |
| 51,39 | 15,01 | 34,89 |
28 | DNTN Đặng Gia | 332,93 | 326,52 |
| 131,07 | 135,641 | 59,81 |
|
| 326,52 | 326,52 |
| 6,41 |
29 | DNTN Nguyễn Thành Lợi | 60,30 | 33,88 |
| 32,71 | 1,17 |
|
| 33,88 |
| 4,48 | 29,40 | 26,42 |
30 | DNTN Tuấn Mỹ | 23,60 | 15,18 |
|
| 15,18 |
|
| 15,18 |
| 15,18 |
| 8,42 |
31 | Các đơn vị tổ chức còn lại | 42.842,17 | 28.551,32 | 1.515,04 | 5.412,70 | 21.029,68 | 593,90 | 0,85 | 3.975,95 | 24.574,52 | 21.680,82 | 6.870,50 | 14.290,85 |
III | Cộng đồng thôn | 2.071,70 | 1.799,00 | 314,78 | 1.149,78 | 320,38 | 14,06 |
|
| 1.799,00 | 1.733,55 | 65,45 | 272,70 |
1 | Cộng đồng xã Lộc Bảo - huyện Bảo Lâm | 1.095,37 | 860,36 | 115,51 | 596,47 | 148,38 |
|
|
| 860,36 | 801,53 | 58,83 | 235,01 |
2 | Cộng đồng K'Long - huyện Đức Trọng | 58,29 | 42,92 |
| 27,27 | 15,65 |
|
|
| 42,92 | 39,82 | 3,10 | 15,37 |
3 | Cộng đồng Thôn 6 - huyện Đam Rông | 426,65 | 404,33 | 199,27 | 51,45 | 149,54 | 4,07 |
|
| 404,33 | 400,81 | 3,52 | 22,32 |
4 | Cộng đồng thôn Ka La-xã Bảo Thuận -DI | 491,39 | 491,39 |
| 474,59 | 6,81 | 9,99 |
|
| 491,39 | 491,39 |
|
|
IV | Hộ gia đình được giao đất | 8.624,37 | 7.592,71 | 1,19 | 918,04 | 6.673,48 |
|
| 73,68 | 7.519,03 | 4.237,43 | 3.355,28 | 1.031,66 |
1 | HGĐ giao đất huyện Bảo Lâm | 1.877,81 | 1.819,59 |
| 805,60 | 1.013,99 |
|
| 5,15 | 1.814,44 | 1.817,22 | 2,37 | 58,22 |
2 | HGĐ giao đất huyện Cát Tiên | 4.123,19 | 3.829,20 |
| 54,79 | 3.774,41 |
|
|
| 3.829,20 | 1.863,96 | 1.965,24 | 293,99 |
3 | HGĐ giao đất huyện Đạ Tẻh | 2.202,70 | 1.677,29 |
|
| 1.677,29 |
|
|
| 1.677,29 | 536,18 | 1.141,11 | 525,41 |
4 | HGĐ giao đất huyện Đức Trọng | 87,28 | 78,73 |
| 14,42 | 64,31 |
|
| 45,27 | 33,46 | 10,07 | 68,66 | 8,55 |
5 | HGĐ giao đất TP Bảo Lộc | 228,40 | 92,17 |
| 36,16 | 56,01 |
|
| 3,47 | 88,70 | 10,00 | 82,17 | 136,23 |
6 | HGĐ giao đất huyện Lâm Hà | 104,99 | 95,73 | 1,19 | 7,07 | 87,47 |
|
| 19,79 | 75,94 |
| 95,73 | 9,26 |
CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT THỦY ĐIỆN ĐÃ SỬ DỤNG VÀ CHI TRẢ DVMTR
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT | Tên nhà máy thủy điện | Đơn vị chủ quản lý | Công suất thiết kế | Sản lượng điện phát hàng năm | Thời điểm chi trả |
A | Lưu vực sông Đồng Nai |
| |||
I | Trong tỉnh Lâm Đồng |
|
|
| |
1 | Suối vàng | Công ty Điện lực Lâm Đồng | 4,4 | 20 | 2011 |
2 | Lộc Phát | 0,6 | 1,5 | 2011 | |
3 | Bảo Lộc | Công ty CP VRG Bảo Lộc | 24,5 | 131 | 2011 |
4 | Đa Dâng 2 | CN Công ty CP thủy điện Miền Nam tại Lâm Đồng | 34 | 152 | 2011 |
5 | Đa Siat | 13,5 | 59 | 2011 | |
6 | Đam Bri | 75 | 339 | 2014 | |
7 | Đạ Khai | CN Công ty CP điện Gia Lai tại Lâm Đồng | 8,1 | 37,6 | 2011 |
8 | Đa Nhim | Công CP thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi | 160 | 1.026,00 | 2009 |
9 | Sông Pha | 7,5 | 40 | 2011 | |
10 | Đại Ninh | CN Tổng công ty phát điện 1 - Công ty TĐ Đại Ninh | 300 | 1.178,00 | 2009 |
11 | Đam Bol | Công ty CP điện Bảo Tân | 10,2 | 43 | 2012 |
12 | Quảng Hiệp | Công ty CP ĐT & KD điện 586 | 0,5 | 1 | 2011 |
13 | Tà Nung | Công ty CP Đức Long - Gia Lai | 2 | 7,7 | 2011 |
14 | ĐaKai | Công ty TNHH phát triển Nguyễn Gia | 6 | 25 | 2012 |
15 | Đồng Nai 2 | Công ty CP thủy điện Trung Nam | 70 | 287,4 | 2014 |
II | Ngoài tỉnh Lâm Đồng |
|
|
| |
1 | Đồng Nai 3 | CN Tổng công ty phát điện 1 - Công ty Thủy điện Đồng Nai | 180 | 607 | 2011 |
2 | Đồng Nai 4 | 340 | 1.093,00 | 2012 | |
3 | Hàm Thuận | Công CP thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi | 300 | 1.178,00 | 2011 |
4 | Đa Mi | 160 | 1.026,00 | 2011 | |
5 | Trị An | Công ty thủy điện Trị An | 400 | 1.700,00 | 2011 |
B | Lưu vực sông Sê Rê Pok |
|
|
| |
I | Trong tỉnh Lâm Đồng |
|
|
| |
1 | ĐắkMe 1 | Công ty CP thủy điện Đăk Mê | 4 | 19 | 2012 |
2 | Yan Tan Sien | Công ty CP TĐ Cao Nguyên - Sông Đà 7 | 19,5 | 79 | 2014 |
II | Ngoài tỉnh Lâm Đồng |
|
|
| |
1 | Buôn Tua Sra | Công ty thủy điện Buôn Kuốp - CN Công ty TNHH MTV Tổng công ty phát điện 3 | 86 | 359 | 2011 |
2 | Buôn Kuốp | 280 | 1.400,00 | 2011 | |
3 | SêrêPok 3 | 220 | 1.060,00 | 2011 | |
4 | SêrêPok 4 | Cty CP ĐT&PT điện Đại Hải | 80 | 340 | 2012 |
5 | Đrây H'Linh | C.Ty lưới điện cao thế Miền Trung |
|
|
|
6 | Đrây H'Linh 1 | 12 | 550 | 2011 | |
7 | Đrây H'Linh 2 | Công ty CPTĐ - Điện lực 3 | 16 | 750 | 2012 |
8 | Đrây H'Linh 3 | Công ty TNHH XL Điện Hưng Phúc | 6 | 240 | 2013 |
9 | Sê Rê Pok 4A | Công ty CPTĐ Buôn Đôn | 64 | 308 | 2014 |
Tổng cộng | 2.883,80 | 14.057,20 |
|
CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT NƯỚC SẠCH ĐÃ SỬ DỤNG VÀ CHI TRẢ DVMTR
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT | Tên nhà máy sản xuất và cung cấp nước | Đơn vị chủ quản lý | Công suất thiết kế | Khối lượng nước cung cấp bình quân hàng | Thời điểm chi trả |
(1.000m3/ ngày | (1.000 m3) | ||||
1 | Nhà máy nước Đà Lạt + Hồ Chiến thắng | Công ty TNHH MTV cấp thoát nước Lâm Đồng | 31 | 11.300 | 2011 |
2 | Nhà máy nước Thạnh Mỹ | 1 | 400 | 2011 | |
3 | Nhà máy nước Lâm Hà | 3 | 1.100 | 2011 | |
4 | Nhà máy nước Bảo Lâm | 3 | 1.100 | 2011 | |
5 | Nhà máy nước Đạ Tẻh | 3 | 1.100 | 2011 | |
6 | Nhà máy nước Đa Kia 2 | Công ty CP cấp thoát nước Sài Gòn - Đan Kia | 30 | 11.000 | 2011 |
7 | Nhà máy nước Đức Trọng | Công ty CP cấp thoát nước và Xây dựng Đức Trọng | 2 | 600 | 2011 |
8 | Nhà máy nước Di Linh | Công ty CP cấp thoát nước và Xây dựng Di Linh | 4 | 1.500 | 2011 |
9 | Nhà máy nước Bảo Lộc | Công ty CP cấp thoát nước và Xây dựng Bảo Lộc | 8 | 2.700 | 2011 |
10 | Học viện lục quân (Hồ Chiến Thắng) | Công ty TNHH MTV cấp thoát nước Lâm Đồng |
|
| 2014 |
11 | Tổng công ty cấp nước Sài Gòn TNHH MTV | Tổng Công ty cấp nước Sài Gòn TNHH MTV | 1.200 | 440.000 | 2011 |
12 | Công ty TNHH MTV cấp nước Đồng Nai | Công ty TNHH MTV cấp nước Đồng Nai | 155 | 56.000 | 2012 |
13 | Công ty CP DV & XD cấp nước Đồng Nai | Công ty CP DV & XD cấp nước Đồng Nai | 10 | 3.600 | 2012 |
| Tổng cộng |
| 1.449 | 530.400 |
|
CÁC CƠ SỞ KINH DOANH DU LỊCH ĐÃ SỬ DỤNG VÀ CHI TRẢ DVMTR
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT | Tên khu du lịch, điểm tham quan | Đơn vị chủ quản lý | Thời điểm chi trả |
1 | KDL Lang Biang | Công ty cổ phần du lịch Lâm Đông | 2009 |
2 | KDL thác Đatanla | 2009 | |
3 | KDL Cáp treo | 2009 | |
4 | KDL thác Cam Ly | Công ty CP dịch vụ du lịch Đà Lạt | 2009 |
5 | KDL thác Prenn | 2009 | |
6 | KDL thác BoB’La | 2009 | |
7 | KDL hồ Than Thở | Công ty TNHH Thùy Dương | 2009 |
8 | KDL Đarahoa - Núi Voi | Công ty TNHH du lịch Phúc | 2009 |
9 | KDL đồi Mộng Mơ | Công ty CP du lịch Thành Thành Công | 2009 |
10 | KDL Thung lũng Tình Yêu | 2009 | |
11 | KDL Thung lũng Vàng | Công ty CPDL Thung lũng Vàng | 2009 |
12 | KDL Trúc Lâm Viên | DNTN Trần Lê Gia Trang | 2011 |
13 | KDL thác Pongour | Công ty TNHH du lịch Đất Nam | 2011 |
14 | KDL thác Đam B’ri | Công ty CP du lịch Đam B’ri | 2011 |
15 | KDL rừng Madaguoil | Công ty CPDL Sài Gòn-Mađagui | 2011 |
16 | Trung tâm DLST - Vườn QG BiDoup Núi Bà | Vườn QG Bi Doup-Núi Bà | 2013 |
CÁC ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG DVMTR TIỀM NĂNG CÓ THÊM TRONG THỜI GIAN TỚI
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT | Tên nhà máy thủy điện | Công suất thiết kế (MW) | Sản lượng điện dự kiến phát hàng năm (triệu KW) |
I | Lưu vực sông Đồng Nai |
|
|
1 | Đa Br'len | 6,2 | 24,4 |
2 | Đa Dâng 3 | 12 | 57 |
3 | Đa Hir | 27 | 120 |
4 | Đa Kai | 6 | 25 |
5 | Đa Nhim Thượng 2 | 7,5 | 32 |
6 | ĐaChoMo | 9 | 40 |
7 | Đại Bình | 13,4 | 53 |
8 | Đồng Nai 5 | 150 | 600 |
9 | Lộc Nga | 6,5 | 26 |
10 | Sa Deung | 4 | 16 |
II | Lưu vực sông Sêrêpok |
|
|
11 | Krông Nô 2 | 30 | 75,4 |
12 | Krông Nô 3 | 16 | 59,5 |
13 | SêrêPok 4A | 64 | 180 |
| Tổng cộng | 351,6 | 1.308,30 |
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐÃ ĐƯỢC KHOÁN QLBV THEO LƯU VỰC VÀ TIỂU LƯU VỰC
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên tiểu lưu vực | Tổng diện tích khoán QLBV | Đất quy hoạch trong lâm nghiệp | Đất quy hoạch ngoài 3 loại rừng | |||||||||
Cộng | Phân theo trạng thái rừng | Phân theo mục đích sử dụng rừng | Phân theo nguồn gốc rừng | ||||||||||
Giàu | Trung bình | Nghèo | Phục hồi | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | |||||
| TỔNG CỘNG | 379.660,96 | 379.258,53 | 49.108,98 | 151.754,91 | 165.884,16 | 12.510,48 | 60.993,68 | 127.046,54 | 191.218,31 | 350.297,21 | 28.961,32 | 402,43 |
I | Lưu vực sông Đồng Nai | 274.388,92 | 274.170,02 | 29.784,20 | 120.579,78 | 116.285,22 | 7.520,82 | 36.576,48 | 100.196,85 | 137.396,69 | 247.709,05 | 26.460,97 | 218,90 |
1 | Thủy điện Ankroet | 6.657,82 | 6.657,82 | 223,21 | 3.880,74 | 1.907,55 | 646,32 | 0,00 | 6.657,82 | 0,00 | 6.036,01 | 621,81 |
|
2 | Thủy điện Bảo Lộc | 12.581,15 | 12.538,97 | 356,43 | 7.332,75 | 3.825,15 | 1.024,64 | 0,00 | 1.144,70 | 11.394,27 | 9.484,08 | 3.054,89 | 42,18 |
3 | Thủy điện DaChoMo | 5.890,39 | 5.890,39 | 421,82 | 3.604,67 | 1.681,85 | 182,05 | 895,88 | 3.681,73 | 1.312,78 | 5.455,12 | 435,27 |
|
4 | Thủy điện Đa Blen | 425,37 | 425,37 | 0,00 | 63,93 | 361,36 | 0,08 | 0,00 | 0,00 | 425,37 | 226,09 | 199,28 |
|
5 | Thủy điện Đa Dâng 2 | 16.010,98 | 16.010,98 | 2.515,11 | 8.418,77 | 4.669,43 | 407,67 | 0,00 | 5.236,92 | 10.774,06 | 13.341,24 | 2.669,74 |
|
6 | Thủy điện Đa Dâng 3 | 618,72 | 618,72 | 0,00 | 377,37 | 241,35 | 0,00 | 0,00 | 165,42 | 453,30 | 396,37 | 222,35 |
|
7 | Thủy điện Đa Hir | 7.427,80 | 7.427,80 | 2.639,65 | 4.018,02 | 661,37 | 108,76 | 4.042,20 | 2.392,83 | 992,77 | 7.427,80 | 0,00 |
|
8 | Thủy điện Đa Kai | 2.843,07 | 2.843,07 | 82,54 | 1.751,13 | 962,28 | 47,12 | 0,00 | 24,79 | 2.818,28 | 2.375,66 | 467,41 |
|
9 | Thủy điện Đạ Khai | 4.867,94 | 4.867,94 | 1.200,95 | 2.782,60 | 831,51 | 52,88 | 155,73 | 1.657,82 | 3.054,39 | 4.626,55 | 241,39 |
|
10 | Thủy điện Đạ Mi | 5.213,68 | 5.204,22 | 0,00 | 1.110,45 | 4.054,92 | 38,85 | 0,00 | 4.753,91 | 450,31 | 4.986,12 | 218,10 | 9,46 |
11 | Thủy điện Đa Nhim | 32.554,59 | 32.554,59 | 7.203,34 | 17.829,53 | 7.100,22 | 421,50 | 1.042,47 | 19.219,44 | 12.292,68 | 31.824,97 | 729,62 |
|
12 | Thủy điện Đa Nhim Thượng 2 | 10.238,20 | 10.238,20 | 5.804,21 | 3.078,96 | 1.269,67 | 85,36 | 8.682,88 | 1.538,86 | 16,46 | 9.922,34 | 315,86 |
|
13 | Thủy điện Đa Siat | 6.340,75 | 6.340,75 | 514,12 | 4.469,27 | 1.283,67 | 73,69 | 0,00 | 0,00 | 6.340,75 | 6.340,74 | 0,01 |
|
14 | Thủy điện Đại Ninh | 34.139,00 | 34.139,00 | 2.210,94 | 21.182,26 | 9.313,85 | 1.431,95 | 0,00 | 20.857,68 | 13.281,32 | 26.232,49 | 7.906,51 |
|
15 | Thủy điện Đam Bol | 1.548,80 | 1.548,80 | 384,78 | 810,22 | 353,80 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1.548,80 | 1.548,80 | 0,00 |
|
16 | Thủy điện Đạm Bri | 3.967,98 | 3.967,98 | 634,95 | 1.808,27 | 1.152,94 | 371,82 | 0,00 | 548,64 | 3.419,34 | 2.961,45 | 1.006,53 |
|
17 | Hệ thống NM nước Đồng Nai | 82.075,89 | 82.010,15 | 2.814,52 | 21.649,32 | 56.543,02 | 1.003,29 | 21.757,32 | 17.339,62 | 42.913,21 | 78.693,99 | 3.316,16 | 65,74 |
18 | Thủy điện Đồng Nai 2 | 4.910,65 | 4.830,54 | 39,29 | 3.565,22 | 1.162,47 | 63,56 | 0,00 | 1.217,03 | 3.613,51 | 3.525,83 | 1.304,71 | 80,11 |
19 | Thủy điện Đồng Nai 3 | 14.211,10 | 14.190,70 | 535,52 | 3.675,22 | 9.478,52 | 501,44 | 0,00 | 7.133,01 | 7.057,69 | 12.885,43 | 1.305,27 | 20,40 |
20 | Thủy điện Đồng Nai 4 | 7.890,75 | 7.890,75 | 78,98 | 1.886,91 | 5.902,13 | 22,73 | 0,00 | 788,34 | 7.102,41 | 7.597,21 | 293,54 |
|
21 | Thủy điện Đồng Nai 5 | 4.904,00 | 4.904,00 | 1.396,53 | 1.700,38 | 1.769,01 | 38,08 | 0,00 | 1.963,52 | 2.940,48 | 4.904,00 | 0,00 |
|
22 | Thủy điện Lộc Nga | 2.699,85 | 2.698,84 | 144,82 | 1.707,89 | 409,72 | 436,41 | 0,00 | 14,08 | 2.684,76 | 1.719,08 | 979,76 | 1,01 |
23 | Thủy điện Quảng Hiệp | 1.157,19 | 1.157,19 | 16,67 | 978,98 | 110,68 | 50,86 | 0,00 | 1.157,19 | 0,00 | 928,91 | 228,28 |
|
24 | Thủy điện Sa Deung | 3.538,81 | 3.538,81 | 565,02 | 1.788,84 | 745,05 | 439,90 | 0,00 | 1.096,39 | 2.442,42 | 3.474,20 | 64,61 |
|
25 | Thủy điện Tà Nung | 1.674,44 | 1.674,44 | 0,80 | 1.108,08 | 493,70 | 71,86 | 0,00 | 1.607,11 | 67,33 | 794,57 | 879,87 |
|
II | Lưu vực sông Sêrêpok | 67.626,26 | 67.626,26 | 19.121,47 | 24.800,15 | 20.927,23 | 2.777,41 | 24.417,20 | 25.805,28 | 17.403,78 | 65.358,46 | 2.267,80 |
|
26 | Thủy điện Đak Me 1 | 2.234,64 | 2.234,64 | 925,85 | 1.220,19 | 76,60 | 12,00 | 0,00 | 1.127,98 | 1.106,66 | 2.234,64 | 0,00 |
|
27 | Thủy điện Krông Nô 2 | 30.622,72 | 30.622,72 | 8.529,84 | 11.644,47 | 9.028,11 | 1.420,30 | 24.352,49 | 5.742,90 | 527,33 | 29.552,98 | 1.069,74 |
|
28 | Thủy điện Krông Nô 3 | 4.395,38 | 4.395,38 | 566,66 | 1.890,51 | 1.811,12 | 127,09 | 0,00 | 2.499,52 | 1.895,86 | 4.337,99 | 57,39 |
|
29 | Thủy điện Srepok | 28.782,61 | 28.782,61 | 8.462,96 | 9.409,01 | 9.809,98 | 1.100,66 | 0,00 | 15.666,17 | 13.116,44 | 27.833,74 | 948,87 |
|
30 | Thủy điện Yan Tan Sien | 1.590,91 | 1.590,91 | 636,16 | 635,97 | 201,42 | 117,36 | 64,71 | 768,71 | 757,49 | 1.399,11 | 191,80 |
|
III | Lưu vực sông Bàn Thạch | 3.711,93 | 3.541,37 | 10,04 | 289,20 | 3.120,62 | 121,51 | 0,00 | 0,00 | 3.541,37 | 3.533,90 | 7,47 | 170,56 |
IV | Lưu vực sông Cái | 24.056,30 | 24.043,33 | 20,79 | 3.497,10 | 19.166,51 | 1.358,93 | 0,00 | 166,87 | 23.876,46 | 23.855,39 | 187,94 | 12,97 |
V | Lưu vực sông Lũy | 9.877,55 | 9.877,55 | 172,48 | 2.588,68 | 6.384,58 | 731,81 | 0,00 | 877,54 | 9.000,01 | 9.840,41 | 37,14 |
|
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC KHOÁN QLBV RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: ha
TT | Đơn vị hành chính | Tổng diện tích khoán QLBV | Đất quy hoạch trong lâm nghiệp | Đất quy hoạch ngoài 3 loại rừng | |||||||||
Cộng | Phân theo trạng thái rừng | Phân theo mục đích sử dụng rừng | Phân theo nguồn gốc rừng | ||||||||||
Giàu | Trung bình | Nghèo | Phục hồi | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | |||||
| TỔNG CỘNG | 379.660,96 | 379.258,53 | 49.108,98 | 151.754,91 | 165.884,16 | 12.510,48 | 60.993,68 | 127.046,54 | 191.218,31 | 350.297,21 | 28.961,32 | 402,43 |
1 | Thành phố Đà Lạt | 13.312,90 | 13.312,90 | 1026,69 | 8028,93 | 3897,57 | 359,71 |
| 9.790,27 | 3.522,63 | 10.346,81 | 2.966,09 |
|
2 | Thành phố Bảo Lộc | 939,86 | 939,86 |
| 53,01 | 796,48 | 90,37 |
| 659,27 | 280,59 | 883,08 | 56,78 |
|
3 | Huyện Đam Rông | 38.430,94 | 38.430,94 | 10327,68 | 15389,72 | 11087,98 | 1625,56 | 960,59 | 20.221,46 | 17.248,89 | 37.284,81 | 1.146,13 |
|
4 | Huyện Lạc Dương | 88.209,54 | 88.209,54 | 24938,72 | 37872,33 | 22455,74 | 2942,75 | 38.275,77 | 33.630,69 | 16.303,08 | 84.965,53 | 3.244,01 |
|
5 | Huyện Lâm Hà | 17.909,82 | 17.909,82 | 2774,69 | 8876,39 | 5558,11 | 700,63 |
| 4.844,75 | 13.065,07 | 16.358,33 | 1.551,49 |
|
6 | Huyện Đơn Dương | 28.793,01 | 28.793,01 | 2707,14 | 15438,37 | 8925,63 | 1721,87 |
| 14.487,72 | 14.305,29 | 26.112,45 | 2.680,56 |
|
7 | Huyện Đức Trọng | 19.910,19 | 19.910,19 | 497,16 | 12386,16 | 6599,29 | 427,58 |
| 10.643,47 | 9.266,72 | 14.574,92 | 5.335,27 |
|
8 | Huyện Di Linh | 55.482,74 | 55.146,05 | 852,88 | 16723,25 | 35281,3 | 2288,62 |
| 11.260,00 | 43.886,05 | 50.588,79 | 4.557,26 | 336,69 |
9 | Huyện Bảo Lâm | 54.484,78 | 54.484,78 | 5246,17 | 20618,04 | 27282,41 | 1338,16 | 3.085,46 | 8.679,90 | 42.719,42 | 50.275,32 | 4.209,46 |
|
10 | Huyện Đạ Huoai | 21.210,81 | 21.210,81 | 699,45 | 9976,93 | 9519,2 | 1015,23 |
| 8.227,63 | 12.983,18 | 21.058,74 | 152,07 |
|
11 | Huyện Đạ Tẻh | 18.156,33 | 18.134,88 |
| 3271,43 | 14863,45 |
|
| 4.601,38 | 13.533,50 | 17.049,91 | 1.084,97 | 21,45 |
12 | Huyện Cát Tiên | 22.820,04 | 22.775,75 | 38,4 | 3120,35 | 19617 |
| 18.671,86 |
| 4.103,89 | 20.798,52 | 1.977,23 | 44,29 |
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH THEO ĐƠN VỊ QUẢN LÝ ĐÃ ĐƯỢC KHOÁN QLBVR
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên đơn vị | Tổng diện tích khoán QLBV | Đất quy hoạch trong lâm nghiệp | Đất quy hoạch ngoài 3 loại rừng | |||||||||
Cộng | Phân theo trạng thái rừng | Phân theo mục đích sử dụng | Phân theo loại rừng | ||||||||||
Giàu | Trung bình | Nghèo | Phục hồi | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | |||||
| TỔNG CỘNG | 379.660,96 | 379.258,53 | 49.108,98 | 151.754,91 | 165.884,16 | 12.510,48 | 60.993,68 | 127.046,54 | 191.218,31 | 350.297,21 | 28.961,32 | 402,43 |
I | Các tổ chức đơn vị Nhà nước quản lý | 361.075,47 | 360.738,78 | 48.134,01 | 145.099,50 | 155.466,21 | 12.039,06 | 60.993,68 | 124.619,89 | 175.125,21 | 339.599,39 | 21.139,39 | 336,69 |
1 | Vườn Quốc gia Bi Doup - Núi Bà | 49.596,67 | 49.596,67 | 15.554,03 | 21.418,62 | 10.215,19 | 2.408,83 | 39.236,36 | 10.360,31 |
| 47.654,29 | 1,942,38 |
|
2 | Ban QLRPH Đầu nguồn Đa Nhim | 36.682,60 | 36.682,60 | 9.400,77 | 15.954,03 | 10.944,20 | 383,60 |
| 21.140,22 | 15.542,38 | 35.809,09 | 873,51 |
|
3 | Ban QLRPH Lâm Viên | 6.846,44 | 6.846,44 | 369,22 | 4.459,91 | 1.822,13 | 195,18 |
| 6.846,44 |
| 5.540,43 | 1.306,01 |
|
4 | Công ty CP Giống LN Tây Nguyên | 3.232,03 | 3.232,03 | 597,90 | 1.228,09 | 1.394,96 | 11,08 |
|
| 3.232,03 | 2.909,45 | 322,58 |
|
5 | Ban QLRPH Tà Nung | 3.446,63 | 3.446,63 |
| 1.651,56 | 1.556,69 | 238,38 |
| 3.404,00 | 42,63 | 2.160,55 | 1.286,08 |
|
6 | Ban QL Khu du lịch hồ Tuyền Lâm | 847,57 | 847,57 | 58,77 | 640,16 | 89,23 | 59,41 |
| 847,57 |
| 719,53 | 128,04 |
|
7 | Viện KHLN Nam TB và Tây Nguyên | 347,23 | 347,23 | 0,80 | 272,54 | 70,65 | 3,24 |
|
| 347,23 | 145,58 | 201,65 |
|
8 | Ban QLRPH D’Ran | 12.460,17 | 12.460,17 | 2.154,38 | 8.868,54 | 1.158,84 | 278,41 |
| 12.403,95 | 56,22 | 11.886,13 | 574,04 |
|
9 | Công ty TNHH MTV LN Đơn Dương | 15.976,13 | 15.976,13 | 519,59 | 6.469,17 | 7.575,50 | 1.411,87 |
| 1.727,06 | 14.249,07 | 13.949,35 | 2.026,78 |
|
10 | Ban QLRPH Tà Năng | 10.213,94 | 10.213,94 | 37,81 | 7.709,82 | 2.401,98 | 64,33 |
| 6.016,84 | 4.197,10 | 9.022,90 | 1.191,04 |
|
11 | Ban QLRPH Đại Ninh | 2.917,11 | 2.917,11 | 217,73 | 1.356,10 | 1.171,51 | 171,77 |
| 1.346,12 | 1.570,99 | 1.943,77 | 973,34 |
|
12 | Ban QLRPH Ninh Gia | 3.735,93 | 3.735,93 |
| 1.694,62 | 2.015,76 | 25,55 |
| 2.600,50 | 1.135,43 | 2.697,25 | 1.038,68 |
|
13 | Ban QLRPH Nam Ban | 12.645,13 | 12.645,13 | 2.531,15 | 6.931,65 | 2.945,87 | 236,46 |
| 2.484,81 | 10.160,32 | 11.951,55 | 693,58 |
|
14 | Ban QLRPH Lán Tranh | 4.316,43 | 4.316,43 | 241,21 | 1.388,01 | 2.231,95 | 455,26 |
| 1.898,20 | 2.418,23 | 4.316,27 | 0,16 |
|
15 | Ban QLRPH Phi Liêng | 7.068,18 | 7.068,18 | 1.389,78 | 2.858,96 | 1.981,20 | 838,24 |
| 3.807,04 | 3.261,14 | 6.995,85 | 72,33 |
|
16 | Ban QLRPH SêRêPok | 29.413,83 | 29.413,83 | 8.600,68 | 11.691,19 | 8.414,05 | 707,91 |
| 16.414,42 | 12.999,41 | 28.892,99 | 520,84 |
|
17 | Công ty TNHH MTV LN Di Linh | 16.303,58 | 16.124,98 | 204,95 | 5.333,69 | 9.976,79 | 609,55 |
| 2.149,94 | 13.975,04 | 15.031,45 | 1'093,53 | 178,6 |
18 | Công ty TNHH MTV LN Tam Hiệp | 10.593,97 | 10.570,22 | 54,56 | 1.871,55 | 8.134,12 | 509,99 |
| 559,13 | 10.011,09 | 9.699,76 | 870,46 | 23,75 |
19 | Công ty TNHH MTV LN Bảo Thuận | 15.717,36 | 15.717,36 |
| 5.149,01 | 9.674,62 | 893,73 |
| 824,77 | 14.892,59 | 14.905,19 | 812,17 |
|
20 | Ban QLRPH Hòa Bắc - Hòa Nam | 7.438,43 | 7.391,67 | 121,57 | 2.444,33 | 4.737,02 | 88,75 |
| 5.185,78 | 2.205,89 | 6.579,74 | 811,93 | 46,76 |
21 | Ban QLRPH Tân Thượng | 3.277,10 | 3.189,52 | 269,00 | 592,48 | 2.241,96 | 86,08 |
| 2.443,23 | 746,29 | 3.149,25 | 40,27 | 87,58 |
22 | Ban QLRPH Đạm B’Ri | 8.750,15 | 8.750,15 | 575,49 | 3.284,54 | 4.621,58 | 268,54 |
| 1.843,51 | 6.906,64 | 8.524,29 | 225,86 |
|
23 | Công ty TNHH MTV LN Bảo Lâm | 18.265,12 | 18.265,12 | 617,18 | 6.741,34 | 10.012,02 | 894,58 |
| 3.644,12 | 14.621,00 | 14.521,04 | 3.744,08 |
|
24 | Công ty TNHH MTV LN Lộc Bắc | 21.423,12 | 21.423,12 | 3.879,59 | 8.766,34 | 8.649,70 | 127,49 |
| 3.187,12 | 18.236,00 | 21.421,16 | 1,96 |
|
25 | Hạt Kiểm lâm TP Bảo Lộc | 923,54 | 923,54 |
| 45,32 | 787,85 | 90,37 |
| 655,80 | 267,74 | 878,22 | 45,32 |
|
26 | Công ty TNHH MTV LN Đạ Huoai | 5.235,47 | 5.235,47 | 145,21 | 2.932,29 | 2.135,32 | 22,65 |
|
| 5.235,47 | 5.124,57 | 110,90 |
|
27 | Ban QLRPH Nam Huoai | 14.779,74 | 14.779,74 | 554,24 | 6.659,22 | 6.656,02 | 910,26 |
| 8.227,63 | 6.552,11 | 14.753,73 | 26,01 |
|
28 | Công ty TNHH MTV LN Đạ Tẻh | 16.471,85 | 16.471,85 |
| 3.127,56 | 13.344,29 |
|
| 4.601,38 | 11.870,47 | 16.278,85 | 193,00 |
|
29 | Vườn Quốc gia Cát Tiên | 21.757,32 | 21.757,32 | 38,40 | 3.345,19 | 18.326,18 | 47,55 | 21.757,32 |
|
| 21.748,21 | 9,11 |
|
30 | Hat Kiểm lâm Cát Tiên | 392,70 | 392,70 |
| 213,67 | 179,03 |
|
|
| 392,70 | 388,95 | 3,75 |
|
II | Các tổ chức được thuê đất | 10.008,21 | 10.008,21 | 660,39 | 4.820,12 | 4.070,34 | 457,36 |
| 2.372,76 | 7.635,45 | 5.115,03 | 4.893,18 |
|
1 | Công ty Acteam International | 346,94 | 346,94 | 27,22 | 97,92 | 190,21 | 31,59 |
| 346,94 |
| 273,15 | 73,79 |
|
2 | Công ty cổ phần cao su An Lợi | 290,02 | 290,02 |
| 143,87 | 146,15 |
|
|
| 290,02 | 290,02 |
|
|
3 | Công ty CP DL Sài Gòn-Đại Ninh | 787,82 | 787,82 |
| 127,86 | 494,90 | 165,06 |
|
| 787,82 | 574,39 | 213,43 |
|
4 | Công ty CP Địa ốc Thảo Điền | 373,80 | 373,80 |
| 134,98 | 227,30 | 11,52 |
| 373,80 |
| 314,36 | 59,44 |
|
5 | Công ty CP tập đoàn Tân Mai | 4.822,83 | 4.822,83 | 202,80 | 2.997,29 | 1.531,34 | 91,40 |
| 1.133,63 | 3.689,20 | 744,00 | 4.078,83 |
|
6 | Công ty Du lịch sinh thái Phương Nam | 64,28 | 64,28 | 2,33 | 31,48 | 23,21 | 7,26 |
|
| 64,28 | 64,28 |
|
|
7 | Công ty TNHH TĐ DLST Thác Rồng | 194,19 | 194,19 | 21,76 | 96,96 | 75,47 |
|
| 13,28 | 180,91 | 194,19 |
|
|
8 | Công ty DL Sài Gòn - Madagui | 740,21 | 740,21 |
| 184,44 | 555,77 |
|
|
| 740,21 | 725,05 | 15,16 |
|
9 | Công ty Lam Bình | 66,65 | 66,65 |
| 53,38 | 13,27 |
|
|
| 66,65 | 66,65 |
|
|
10 | Công ty Minh Huy | 117,16 | 117,16 |
|
| 117,16 |
|
|
| 117,16 | 117,16 |
|
|
11 | Công ty SXTMDV Hoàng Lân | 59,78 | 59,78 |
| 56,49 | 3,29 |
|
|
| 59,78 | 22,53 | 37,25 |
|
12 | Công ty TNHH Tam Hà | 32,94 | 32,94 |
| 32,94 |
|
|
| 32,94 |
|
| 32,94 |
|
13 | Công ty TNHH - ĐTXDTM Hà Tiến | 108,54 | 108,54 | 9,69 | 58,59 | 40,26 |
|
|
| 108,54 | 108,54 |
|
|
14 | Công ty CPĐT Vĩnh Tuyên Lâm | 257,51 | 257,51 | 241,62 | 0,53 | 15,36 |
|
|
| 257,51 | 257,51 |
|
|
15 | Công ty TNHH Hiếu Hóa | 9,77 | 9,77 | 5,95 | 2,74 | 1,08 |
|
| 9,77 |
| 3,82 | 5,95 |
|
16 | Công ty TNHH Khánh Vân | 123,04 | 123,04 | 85,54 | 24^88 | 12,62 |
|
|
| 123,04 | 123,04 |
|
|
17 | Công ty TNHH MT Năng Lượng Xanh | 20,03 | 20,03 |
| 20,03 |
|
|
|
| 20,03 | 20,03 |
|
|
18 | Công ty TNHH Lộc Kiên Tân | 156,81 | 156,81 | 48,91 | 67,73 | 40,17 |
|
|
| 156,81 | 156,81 |
|
|
19 | Công ty TNHH Tân Liên Thành | 258,14 | 258,14 |
|
| 258,14 |
|
|
| 258,14 | 22,95 | 235,19 |
|
20 | Công ty TNHH Thành Nam | 73,11 | 73,11 | 14,57 | 52,64 | 5,90 |
|
|
| 73,11 | 73,11 |
|
|
21 | Công ly TNHH Thành Phong | 46,12 | 46,12 |
| 14,97 | 31,15 |
|
| 32,97 | 13,15 | 46,12 |
|
|
22 | Công ty TNHH Vân Nhi | 30,99 | 30,99 |
| 24,69 | 6,30 |
|
|
| 30,99 | 30,99 |
|
|
23 | Công ty TNHH Vĩnh Tiến | 66,83 | 66,83 |
| 21,78 | 44,49 | 0,56 |
| 66,83 |
| 0,72 | 66,11 |
|
24 | Công ty Tôn Hoa Sen | 271,58 | 271,58 |
| 147,60 | 41,66 | 82,32 |
|
| 271,58 | 271,58 |
|
|
25 | Công ty XDGT Tiến Lợi | 62,73 | 62,73 |
| 54,80 | 4,50 | 3,43 |
| 62,73 |
| 39,45 | 23,28 |
|
26 | Công ty TNHH Xuân Minh | 189,89 | 189,89 |
| 146,81 | 38,67 | 4,41 |
| 189,89 |
| 181,82 | 8,07 |
|
27 | TT ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong CN | 61,65 | 61,65 |
| 61,05 | 0,60 |
|
| 61,65 |
| 47,20 | 14,45 |
|
28 | DNTN Đặng Gia | 326,52 | 326,52 |
| 131,07 | 135,64 | 59,81 |
|
| 326,52 | 326,52 |
|
|
29 | DNTN Nguyễn Thành Lợi | 33,77 | 33,77 |
| 32,60 | 1,17 |
|
| 33,77 |
| 4,48 | 29,29 |
|
30 | DNTN Tuấn Mỹ | 14,56 | 14,56 |
|
| 14,56 |
|
| 14,56 |
| 14,56 |
|
|
III | Cộng đồng thôn | 1.542,15 | 1.542,15 | 314,58 | 1.013,00 | 200,51 | 14,06 |
|
| 1.542,15 | 1.536,10 | 6,05 |
|
1 | Cộng đồng xã Lộc Bảo - huyện Bảo Lâm | 630,06 | 630,06 | 115,31 | 460,49 | 54,26 |
|
|
| 630,06 | 630,06 |
|
|
2 | Công đồng K'Long - huyện Đức Trọng | 41,35 | 41,35 |
| 26,47 | 14,88 |
|
|
| 41,35 | 38,82 | 2,53 |
|
3 | Cộng đồng Thôn 6 - huyện Đam rông | 379,35 | 379,35 | 199,27 | 51,45 | 124,56 | 4,07 |
|
| 379,35 | 375,83 | 3,52 |
|
4 | Cộng đồng thôn Ka La-xã Bảo Thuận - | 491,39 | 491,39 |
| 474,59 | 6,81 | 9,99 |
|
| 491,39 | 491,39 |
|
|
IV | Hộ gia đình được giao đất | 7.035,13 | 6.969,39 |
| 822,29 | 6.147,10 |
|
| 53,89 | 6.915,50 | 4.046,69 | 2.922,70 | 65,74 |
1 | HGĐ giao đất huyện Bảo Lâm | 1.807,38 | 1.807,38 |
| 793,39 | 1.013,99 |
|
| 5,15 | 1.802,23 | 1.805,01 | 2,37 |
|
2 | HGĐ giao đất huyện Cát Tiên | 3.755,48 | 3.711,19 |
| 7,11 | 3.704,08 |
|
|
| 3.711,19 | 1.746,82 | 1.964,37 | 44,29 |
3 | HGĐ giao đất huyện Đạ Tẻh | 1.394,46 | 1.373,01 |
|
| 1.373,01 |
|
|
| 1.373,01 | 481,04 | 891,97 | 21,45 |
4 | HGĐ giao đất huyện Đức Trọng | 61,49 | 61,49 |
| 14,10 | 47,39 |
|
| 45,27 | 16,22 | 8,96 | 52,53 |
|
5 | HGĐ giao đất TP Bảo Lộc | 16,32 | 16,32 |
| 7,69 | 8,63 |
|
| 3,47 | 12,85 | 4,86 | 11,46 |
|
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐÃ ĐƯỢC KHOÁN QLBV CỦA CÁC CHỦ QUẢN LÝ THEO LƯU VỰC
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT | Tên đơn vị | Tổng diện tích khoán QLBV | Quy hoạch trong lâm nghiệp phân theo lưu vực | QH ngoài 3 loại rừng phân theo lưu vực | ||||||||
Cộng diện tích | Sông Đồng Nai | Sông SêRêPok | Sông Cái | Sông Lũy | Sông Bàn Thạch | Cộng diện tích | Sông Đồng Nai | Sông Cái | Sông Bàn Thạch | |||
| TỔNG CỘNG | 379.660,96 | 379.258,53 | 274.170,02 | 67.626,26 | 24.043,33 | 9.877,55 | 3.541,37 | 402,43 | 218,90 | 12,97 | 170,56 |
I | Các tổ chức đơn vị Nhà nước quản lý | 361.075,471 | 360.738,78 | 256.549,40 | 66.727,13 | 24.043,33 | 9.877,55 | 3.541,37 | 336,69 | 153,16 | 12,97 | 170,56 |
1 | Vườn Quốc gia Bi Doup - Núi Bà | 49.596,67 | 49.596,67 | 24.774,35 | 24.822,32 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ban QLRPH đầu nguồn Đa Nhim | 36.682,60 | 36.682,60 | 26.850,60 | 9.832,00 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Ban QLR Lâm Viên | 6.846,44 | 6.846,44 | 6.846,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công ty CP Giống LN Tây Nguyên | 3.232,03 | 3.232,03 | 3.232,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Ban QLRPH Tà Nung | 3.446,63 | 3.446,63 | 3.446,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Ban QL Khu du lịch hồ Tuyền Lâm | 847,57 | 847,57 | 847,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Viện KHLN Nam TB và Tây Nguyên | 347,23 | 347,23 | 347,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Ban QLRPH D’Ran | 12.460,17 | 12.460,17 | 12.010,77 |
|
| 449,40 |
|
|
|
|
|
9 | Công ty TNHH MTV LN Đơn Dương | 15.976,13 | 15.976,13 | 6.547,98 |
|
| 9.428,15 |
|
|
|
|
|
10 | Ban QLRPH Tà Năng | 10.213,94 | 10.213,94 | 10.213,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Ban QLRPH Đại Ninh | 2.917,11 | 2.917,11 | 2.917,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Ban QLRPH Ninh Gia | 3.735,93 | 3.735,93 | 3.735,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Ban QLRPH Nam Ban | 12.645,13 | 12.645,13 | 12.468,01 | 177,12 |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Ban QLRPH Lán Tranh | 4.316,43 | 4.316,43 | 4.316,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Ban QLRPH Phi Liêng | 7.068,18 | 7.068,18 | 2.455,55 | 4.612,63 |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Ban QLRPH SêRêPok | 29.413,83 | 29.413,83 | 2.130,77 | 27.283,06 |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Công ty TNHH MTV LN Di Linh | 16.303,58 | 16.124,98 | 8.502,87 |
| 4.080,74 |
| 3.541,37 | 178,60 |
| 8,04 | 170,56 |
18 | Công ty TNHH MTV LN Tam Hiệp | 10.593,97 | 10.570,22 | 2.327,93 |
| 8.242,29 |
|
| 23,75 | 18,82 | 4,93 |
|
19 | Công ty TNHH MTV LN Bảo Thuận | 15.717,36 | 15.717,36 | 3.997,06 |
| 11.720,30 |
|
|
|
|
|
|
20 | Ban QLRPH Hòa Bắc- Hòa Nam | 7.438,43 | 7.391,67 | 7.391,67 |
|
|
|
| 46,76 | 46,76 |
|
|
21 | Ban QLRPH Tân Thượng | 3.277,10 | 3.189,52 | 3.189,52 |
|
|
|
| 87,58 | 87,58 |
|
|
22 | Ban QLRPH Đạm B’Ri | 8.750,15 | 8.750,15 | 8.750,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Công ty TNHH MTV LN Bảo Lâm | 18.265,12 | 18.265,12 | 18.265,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Công ty TNHH MTV LN Lộc Bắc | 21.423,12 | 21.423,12 | 21.423,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Hạt Kiểm lâm TP Bảo Lộc | 923,54 | 923,54 | 923,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Công ty TNHH MTV LN Đạ Huoai | 5.235,47 | 5.235,47 | 5.235,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Ban QLRPH Nam Huoai | 14.779,74 | 14.779,74 | 14.779,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Công ty TNHH MTV LN Đạ Tẻh | 16.471,85 | 16.471,85 | 16.471,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Vườn Quốc gia Cát Tiên | 21.757,32 | 21.757,32 | 21.757,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Hạt Kiểm lâm Cát Tiên | 392,70 | 392,70 | 392,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các tổ chức được thuê đất | 10.008,21 | 10.008,21 | 9.488,43 | 519,78 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công ty Acteam International | 346,94 | 346,94 | 346,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty cổ phần cao su An Lợi | 290,02 | 290,02 | 290,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công ty CP DL Sài Gòn-Đại Ninh | 787,82 | 787,82 | 787,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công ty CP Địa ốc Thảo Điền | 373,80 | 373,80 | 373,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty CP tập đoàn Tân Mai | 4.822,83 | 4.822,83 | 4.303,05 | 519,78 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Công ty Du lịch sinh thái Phương Nam | 64,28 | 64,28 | 64,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Công ty TNHH TĐ DLST Thác Rồng | 194,19 | 194,19 | 194,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Công ty DL Sài Gòn - Madagui | 740,21 | 740,21 | 740,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Công ty Lam Bình | 66,65 | 66,65 | 66,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Công ty Minh Huy | 117,16 | 117,16 | 117,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Công ty SXTMDV Hoàng Lân | 59,78 | 59,78 | 59,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Công ty TNHH Tam Hà | 32,94 | 32,94 | 32,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Công ty TNHH - ĐTXDTM Hà Tiến | 108,54 | 108,54 | 108,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Công ty CPĐT Vĩnh Tuyên Lâm | 257,51 | 257,51 | 257,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Công ty TNHH Hiếu Hóa | 9,77 | 9,77 | 9,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Công ty TNHH Khánh Vân | 123,04 | 123,04 | 123,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Công ty TNHH MT Năng Lượng Xanh | 20,03 | 20,03 | 20,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Công ty TNHH Lộc Kiên Tân | 156,81 | 156,81 | 156,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Công ty TNHH Tân Liên Thành | 258,14 | 258,14 | 258,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Công ty TNHH Thành Nam | 73,11 | 73,11 | 73,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Công ty TNHH Thành Phong | 46,12 | 46,12 | 46,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Công ty TNHH Vân Nhi | 30,99 | 30,99 | 30,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Công ty TNHH Vĩnh Tiến | 66,83 | 66,83 | 66,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Công ty Tôn Hoa Sen | 271,58 | 271,58 | 271,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Công ty XDGT Tiến Lợi | 62,73 | 62,73 | 62,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Công ty TNHH Xuân Minh | 189,89 | 189,89 | 189,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | TT ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong CN | 61,65 | 61,65 | 61,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | DNTN Đặng Gia | 326,52 | 326,52 | 326,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | DNTN Nguyễn Thành Lợi | 33,77 | 33,77 | 33,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | DNTN Tuấn Mỹ | 14,56 | 14,56 | 14,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Cộng đồng thôn | 1.542,15 | 1.542,15 | 1.162,80 | 379,35 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cộng đồng xã Lộc Bảo - huyện Bảo Lâm | 630,06 | 630,06 | 630,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cộng đồng K'Long - huyện Đức Trọng | 41,35 | 41,35 | 41,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cộng đồng Thôn 6 - huyện Đam Rông | 379,35 | 379,35 |
| 379,35 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Cộng đồng thôn Ka La - xã Bảo Thuận - D | 491,39 | 491,39 | 491,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Hộ gia đình được giao đất | 7.035,13 | 6.969,39 | 6.969,39 |
|
|
|
| 65,74 | 65,74 |
|
|
1 | Các Hộ GĐ giao đất huyện Bảo Lâm | 1.807,38 | 1.807,38 | 1.807,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Các Hộ GĐ giao đất huyện Cát Tiên | 3.755,48 | 3.711,19 | 3.711,19 |
|
|
|
| 44,29 | 44,29 |
|
|
3 | Các Hộ GĐ giao đất huyện Đạ Tẻh | 1.394,46 | 1.373,01 | 1.373,01 |
|
|
|
| 21,45 | 21,45 |
|
|
4 | Các Hộ GĐ giao đất huyện Đức Trọng | 61,49 | 61,49 | 61,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Các Hộ GĐ giao đất TP.Bảo Lộc | 16,32 | 16,32 | 16,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
THỐNG KÊ SỐ HỘ, NHÓM HỘ VÀ TỔ CHỨC NHẬN KHOÁN BẢO VỆ RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT | Tên đơn vị | Tổng diện tích khoán QLBV | Đất quy hoạch trong lâm nghiệp | Đất QH ngoài 3 loại rừng | |||||||||
Cộng diện tích đất LN (ha) | Tổng số hộ/tổ chức | Hộ gia đình | Nhóm hộ | Tổ chức nhận khoán | |||||||||
Số hộ (hộ) | Số lượng (tổ chức) | Diện tích (ha) | Số hộ (hộ) | Diện tích (ha) | số tổ/ nhóm hộ | Số hộ | Diện tích (ha) | Số lượng (tổ chức) | Diện tích (ha) | ||||
| TỔNG CỘNG | 379.660,96 | 379.258,53 | 17.134 | 71 | 7.930,37 | 1.751 | 338.430,66 | 956 | 15.383 | 32.897,50 | 71 | 402,43 |
I | Các tổ chức đơn vị Nhà nước quản lý | 361.075,47 | 360.738,78 | 15.443 | 37 | 960,98 | 60 | 338.430,66 | 956 | 15.383 | 21.347,14 | 37 | 336,69 |
1 | Vườn Quốc gia Bi Doup - Núi Bà | 49.596,67 | 49.596,67 | 1.436 | 6 |
|
| 46.719,66 | 121 | 1.436 | 2.877,01 | 6 |
|
2 | Ban QLRPH đầu nguồn Đa Nhim | 36.682,60 | 36.682,60 | 1.343 | 5 |
|
| 34.341,44 | 55 | 1.343 | 2.341,16 | 5 |
|
3 | Ban QLR Lâm Viên | 6.846,44 | 6.846,44 | 259 |
|
|
| 6.846,44 | 25 | 259 |
|
|
|
4 | Công ty CP Giống LN Tây Nguyên | 3.232,03 | 3.232,03 | 155 |
|
|
| 3.232,03 | 16 | 155 |
|
|
|
5 | Ban QLRPH Tà Nung | 3.446,63 | 3.446,63 | 117 |
|
|
| 3.446,63 | 11 | 117 |
|
|
|
6 | Ban QL Khu du lịch hồ Tuyền Lâm | 847,57 | 847,57 |
| 1 |
|
|
|
|
| 847,57 | 1 |
|
7 | Viện KHLN Nam TB và Tây Nguyên | 347,23 | 347,23 | 3 |
| 76,88 | 3 | 270,35 | 1 |
|
|
|
|
8 | Ban QLRPH D'Ran | 12.460,17 | 12.460,17 | 419 |
|
|
| 12.460,17 | 13 | 419 |
|
|
|
9 | Công ty TNHH MTV LN Đơn Dương | 15.976,13 | 15.976,13 | 622 | 3 |
|
| 12.984,45 | 25 | 622 | 2.991,68 | 3 |
|
10 | Ban QLRPH Tà Năng | 10.213,94 | 10.213,94 | 667 |
|
|
| 10.213,94 | 24 | 667 |
|
|
|
11 | Ban QLRPH Đại Ninh | 2.917,11 | 2.917,11 | 153 | 1 | 884,10 | 57 | 1.955,52 | 17 | 96 | 77,49 | 1 |
|
12 | Ban QLRPH Ninh Gia | 3.735,93 | 3.735,93 | 160 |
|
|
| 3.735,93 | 13 | 160 |
|
|
|
13 | Ban QLRPH Nam Ban | 12.645,13 | 12.645,13 | 754 |
|
|
| 12.645,13 | 47 | 754 |
|
|
|
14 | Ban QLRPH Lán Tranh | 4.316,43 | 4.316,43 | 130 | 2 |
|
| 3.323,30 | 13 | 130 | 993,13 | 2 |
|
15 | Ban QLRPH Phi Liêng | 7.068,18 | 7.068,18 | 538 | 2 |
|
| 6.234,35 | 21 | 538 | 833,83 | 2 |
|
16 | Ban QLRPH SêRêPok | 29.413,83 | 29.413,83 | 1.978 | 3 |
|
| 27.563,13 | 122 | 1.978 | 1.850,70 | 3 |
|
17 | Công ty TNHH MTV LN Di Linh | 16.303,58 | 16.124,98 | 646 | 1 |
|
| 15.765,62 | 58 | 646 | 359,36 | 1 | 178,60 |
18 | Công ty TNHH MTV LN Tam Hiệp | 10.593,97 | 10.570,22 | 37 | 3 |
|
| 8.264,77 | 38 | 37 | 2.305,45 | 3 | 23,75 |
19 | Công ty TNHH MTV LN Bảo Thuận | 15.717,36 | 15.717,36 | 305 | 5 |
|
| 14.262,77 | 33 | 305 | 1.454,59 | 5 |
|
20 | Ban QLRPH Hòa Bắc- Hòa Nam | 7.438,43 | 7.391,67 | 259 | 3 |
|
| 6.798,65 | 14 | 259 | 593,02 | 3 | 46,76 |
21 | Ban QLRPH Tân Thượng | 3.277,10 | 3.189,52 | 173 |
|
|
| 3.189,52 | 16 | 173 |
|
| 87,58 |
22 | Ban QLRPH Đạm B'Ri | 8.750,15 | 8.750,15 | 385 | 1 |
|
| 8.269,94 | 24 | 385 | 480,21 | 1 |
|
23 | Công ty TNHH MTV LN Bảo Lâm | 18.265,12 | 18.265,12 | 1.032 |
|
|
| 18.265,12 | 60 | 1.032 |
|
|
|
24 | Công ty TNHH MTV LN Lộc Bắc | 21.423,12 | 21.423,12 | 1.431 |
|
|
| 21.423,12 | 21 | 1.431 |
|
|
|
25 | Hạt Kiểm lâm TP Bảo Lộc | 923,54 | 923,54 | 37 |
|
|
| 923,54 | 37 | 37 |
|
|
|
26 | Công ty TNHH MTV LN Đạ Huoai | 5.235,47 | 5.235,47 | 235 |
|
|
| 5.235,47 | 19 | 235 |
|
|
|
27 | Ban QLRPH Nam Huoai | 14.779,74 | 14.779,74 | 480 |
|
|
| 13.106,13 | 25 | 480 | 1.673,61 |
|
|
28 | Công ty TNHH MTV LN Đạ Tẻh | 16.471,85 | 16.471,85 | 692 |
|
|
| 15.196,22 | 64 | 692 | 1.275,63 |
|
|
29 | Vườn Quốc gia Cát Tiên | 21.757,32 | 21.757,32 | 997 |
|
|
| 21.757,32 | 23 | 997 |
|
|
|
30 | Hat Kiểm lâm Cát Tiên | 392,70 | 392,70 |
| 1 |
|
|
|
|
| 392,70 | 1 |
|
II | Các tổ chức được thuê đất | 10.008,21 | 10.008,21 |
| 30 |
|
|
|
|
| 10.008,21 | 30 |
|
1 | Công ty Acteam International | 346,94 | 346,94 |
| 1 |
|
|
|
|
| 346,94 | 1 |
|
2 | Công ty cổ phần cao su An Lợi | 290,02 | 290,02 |
| 1 |
|
|
|
|
| 290,02 | 1 |
|
3 | Công ty CP DL Sài Gòn-Đại Ninh | 787,82 | 787,82 |
| 1 |
|
|
|
|
| 787,82 | 1 |
|
4 | Công ty CP Địa ốc Thảo Điền | 373,80 | 373,80 |
| 1 |
|
|
|
|
| 373,8 | 1 |
|
5 | Công ty CP tập đoàn Tân Mai | 4.822,83 | 4.822,83 |
| 1 |
|
|
|
|
| 4.822,83 | 1 |
|
6 | Công ty Du lịch sinh thái Phương Nam | 64,28 | 64,28 |
| 1 |
|
|
|
|
| 64,28 | 1 |
|
7 | Công ty TNHH TĐ DLST Thác Rồng | 194,19 | 194,19 |
| 1 |
|
|
|
|
| 194,19 | 1 |
|
8 | Công ty DL Sài Gòn - Madagui | 740,21 | 740,21 |
| 1 |
|
|
|
|
| 740,21 | 1 |
|
9 | Công ty Lam Bình | 66,65 | 66,65 |
| 1 |
|
|
|
|
| 66,65 | 1 |
|
10 | Công ty Minh Huy | 117,16 | 117,16 |
| 1 |
|
|
|
|
| 117,16 | 1 |
|
11 | Công ty SXTMDV Hoàng Lân | 59,78 | 59,78 |
| 1 |
|
|
|
|
| 59,78 | 1 |
|
12 | Công ty TNHH Tam Hà | 32,94 | 32,94 |
| 1 |
|
|
|
|
| 32,94 | 1 |
|
13 | Công ty TNHH - ĐTXDTM Hà Tiến | 108,54 | 108,54 |
| 1 |
|
|
|
|
| 108,54 | 1 |
|
14 | Công ty CPĐT Vĩnh Tuyên Lâm | 257,51 | 257,51 |
| 1 |
|
|
|
|
| 257,51 | 1 |
|
15 | Công ty TNHH Hiếu Hóa | 9,77 | 9,77 |
| 1 |
|
|
|
|
| 9,77 | 1 |
|
16 | Công ty TNHH Khánh Vân | 123,04 | 123,04 |
| 1 |
|
|
|
|
| 123,04 | 1 |
|
17 | Công ty TNHH MT Năng Lượng Xanh | 20,03 | 20,03 |
| 1 |
|
|
|
|
| 20,03 | 1 |
|
18 | Công ty TNHH Lộc Kiên Tân | 156,81 | 156,81 |
| 1 |
|
|
|
|
| 156,81 | 1 |
|
19 | Công ty TNHH Tân Liên Thành | 258,14 | 258,14 |
| 1 |
|
|
|
|
| 258,14 | 1 |
|
20 | Công ty TNHH Thành Nam | 73,11 | 73,11 |
| 1 |
|
|
|
|
| 73,11 | 1 |
|
21 | Công ty TNHH Thành Phong | 46,12 | 46,12 |
| 1 |
|
|
|
|
| 46,12 | 1 |
|
22 | Công ty TNHH Vân Nhi | 30,99 | 30,99 |
| 1 |
|
|
|
|
| 30,99 | 1 |
|
23 | Công ty TNHH Vĩnh Tiến | 66,83 | 66,83 |
| 1 |
|
|
|
|
| 66,83 | 1 |
|
24 | Công ty Tôn Hoa Sen | 271,58 | 271,58 |
| 1 |
|
|
|
|
| 271,58 | 1 |
|
25 | Công ty XDGT Tiến Lợi | 62,73 | 62,73 |
| 1 |
|
|
|
|
| 62,73 | 1 |
|
26 | Công ty TNHH Xuân Minh | 189,89 | 189,89 |
| 1 |
|
|
|
|
| 189,89 | 1 |
|
27 | TT ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong CN | 61,65 | 61,65 |
| 1 |
|
|
|
|
| 61,65 | 1 |
|
28 | DNTN Đặng Gia | 326,52 | 326,52 |
| 1 |
|
|
|
|
| 326,52 | 1 |
|
29 | DNTN Nguyễn Thành Lợi | 33,77 | 33,77 |
| 1 |
|
|
|
|
| 33,77 | 1 |
|
30 | DNTN Tuấn Mỹ | 14,56 | 14,56 |
| 1 |
|
|
|
|
| 14,56 | 1 |
|
III | Cộng đồng thôn | 1.542,15 | 1.542,15 |
| 4 |
|
|
|
|
| 1.542,15 | 4 |
|
1 | Cộng đồng xã Lộc Bảo - huyện Bảo Lâm | 630,06 | 630,06 |
| 1 |
|
|
|
|
| 630,06 | 1 |
|
2 | Cộng đồng K'Long - huyện Đức Trọng | 41,35 | 41,35 |
| 1 |
|
|
|
|
| 41,35 | 1 |
|
3 | Cộng đồng Thôn 6 - huyện Đam Rông | 379,35 | 379,35 |
| 1 |
|
|
|
|
| 379,35 | 1 |
|
4 | Cộng đồng thôn Ka La - xã Bảo Thuận D | 491,39 | 491,39 |
| 1 |
|
|
|
|
| 491,39 | 1 |
|
IV | Hộ gia đình được giao đất | 7.035,13 | 6.969,39 | 1.691 |
| 6.969,39 | 1.691 |
|
|
|
|
| 65,74 |
1 | HGĐ giao đất huyện Bảo Lâm | 1.807,38 | 1.807,38 | 355 |
| 1.807,38 | 355 |
|
|
|
|
|
|
2 | HGĐ giao đất huyện Cát Tiên | 3.755,48 | 3.711,19 | 952 |
| 3.711,19 | 952 |
|
|
|
|
| 44,29 |
3 | HGĐ giao đất huyện Đạ Tẻh | 1.394,46 | 1.373,01 | 377 |
| 1.373,01 | 377 |
|
|
|
|
| 21,45 |
4 | HGĐ giao đất huyện Đức Trọng | 61,49 | 61,49 | 2 |
| 61,49 | 2 |
|
|
|
|
|
|
5 | HGĐ giao đất TP Bảo Lộc | 16,32 | 16,32 | 5 |
| 16,32 | 5 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng | 379.660,96 | 379.258,53 | 17.134 | 71 | 7.930,37 | 1.751 | 338.430,66 | 956 | 15.383 | 32.897,50 | 71 | 402,43 |
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH THEO TIỂU LƯU VỰC THUỘC ĐẤT QUY HOẠCH LÂM NGHIỆP NHƯNG CHƯA KHOÁN QLBVR
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên tiểu lưu vực | Tổng cộng | Phân theo trạng thái rừng | Phân theo mục đích sử dụng rừng | Phân theo nguồn gốc rừng | ||||||
Giàu | Trung bình | Nghèo | Phục hồi | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | |||
| TỔNG CỘNG | 112.282,24 | 10.669,50 | 22.495,35 | 74.561,92 | 4.555,47 | 21.019,27 | 14.151,37 | 77.111,60 | 88.465,98 | 23.816,26 |
I | Lưu vực sông Đồng Nai | 57.314,24 | 1.962,55 | 12.755,36 | 40.464,50 | 2.131,83 | 4.930,46 | 10.510,89 | 41.872,89 | 38.256,43 | 19.057,81 |
1 | Thủy điện Ankroet | 1.228,36 | 118,07 | 373,78 | 725,791 | 10,72 |
| 1.228,36 |
| 1.185,96 | 42,40 |
2 | Thủy điện Bảo Lộc | 1.911,03 |
| 732,20 | 1.030,17 | 148,66 |
| 50,51 | 1.860,52 | 985,28 | 925,75 |
3 | Thủy điện DaChoMo | 1.052,64 | 92,37 | 587,01 | 352,02 | 21,24 | 62,24 | 704,84 | 285,56 | 904,07 | 148,57 |
4 | Thủy điện Đa Blen | 603,90 |
| 61,73 | 542,17 |
|
|
| 603,90 | 355,61 | 248,29 |
5 | Thủy điện Đa Dâng 2 | 3.852,74 | 16,20 | 1.148,48 | 2.262,62 | 425,44 |
| 1.686,66 | 2.166,08 | 2.104,36 | 1.748,38 |
6 | Thủy điện Đa Dâng 3 | 207,51 |
| 3,29 | 204,22 |
|
| 6,13 | 201,38 | 36,61 | 170,90 |
7 | Thủy điện Đa Hir |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Thủy điện Đa Kai | 136,81 | 9,82 | 90,17 | 34,91 | 1,91 |
|
| 136,81 | 97,96 | 38,85 |
9 | Thủy điện Đạ Khai | 691,38 | 113,19 | 332,56 | 243,69 | 1,94 |
| 79,44 | 611,94 | 684,54 | 6,84 |
10 | Thủy điện Đạ Mi | 227,86 |
| 18,82 | 208,69 | 0,35 |
| 88,83 | 139,03 | 123,66 | 104,20 |
11 | Thủy điện Đa Nhim | 719,44 | 158,18 | 314,23 | 247,03 |
| 0,12 | 301,85 | 417,47 | 697,55 | 21,89 |
12 | Thủy điện Đa Nhim Thượng 2 | 370,42 | 32,57 | 198,95 | 135,89 | 3,01 | 3,42 | 366,63 | 0,37 | 280,33 | 90,09 |
13 | Thủy điện Đa Siat | 872,07 | 8,67 | 192,14 | 637,92 | 33,34 |
|
| 872,07 | 668,34 | 203,73 |
14 | Thủy điện Đại Ninh | 7.348,58 | 688,37 | 2.604,01 | 3.373,46 | 682,74 |
| 2.411,17 | 4.937,41 | 5.449,36 | 1.899,22 |
15 | Thủy điện Đam Bol | 16,10 | 0,08 | 5,98 | 10,04 |
|
|
| 16,10 | 16,10 |
|
16 | Thủy điện Đạm Bri | 774,35 | 9,79 | 139,60 | 446,40 | 178,56 |
| 0,39 | 773,96 | 625,27 | 149,08 |
17 | Hệ thống NM nước Đồng Nai | 27.298,08 | 101,88 | 2.893,20 | 24.099,45 | 203,55 | 4.864,68 | 785,57 | 21.647,83 | 16.691,98 | 10.606,10 |
18 | Thủy điện Đồng Nai 2 | 657,98 |
| 222,65 | 386,12 | 49,21 |
| 15,72 | 642,26 | 436,15 | 221,83 |
19 | Thủy điện Đồng Nai 3 | 2.576,62 | 138,28 | 827,79 | 1.463,43 | 147,12 |
| 730,39 | 1.846,23 | 1.941,03 | 635,59 |
20 | Thủy điện Đồng Nai 4 | 1.182,38 | 1,96 | 76,96 | 1.103,46 |
|
| 116,07 | 1.066,31 | 1.051,24 | 131,14 |
21 | Thủy điện Đồng Nai 5 | 2.559,21 | 157,57 | 353,18 | 1.990,71 | 57,75 |
| 135,75 | 2.423,46 | 1.648,03 | 911,18 |
22 | Thủy điện Lộc Nga | 782,99 | 87,15 | 404,68 | 231,77 | 59,39 |
|
| 782,99 | 669,67 | 113,32 |
23 | Thủy điện Quảng Hiệp | 591,02 | 11,05 | 472,94 | 93,27 | 13,76 |
| 591,02 |
| 324,20 | 266,82 |
24 | Thủy điện Sa Deung | 534,23 | 47,91 | 217,16 | 202,46 | 66,70 |
| 96,38 | 437,85 | 474,66 | 59,57 |
25 | Thủy điện Tà Nung | 1.118,54 | 169,44 | 483,85 | 438,81 | 26,44 |
| 1.115,18 | 3,36 | 804,47 | 314,07 |
II | Lưu vực sông Sêrêpok | 28.855,49 | 8.596,88 | 7.165,97 | 12.326,87 | 765,77 | 16.088,81 | 3.327,21 | 9.439,47 | 26.261,10 | 2.594,39 |
26 | Thủy điện Đak Me 1 | 58,28 | 4,01 | 13,88 | 38,47 | 1,92 |
|
| 58,28 | 54,08 | 4,20 |
27 | Thủy điện Krông Nô 2 | 16.413,14 | 8.242,46 | 5.698,92 | 1.948,53 | 523,23 | 16.088,79 | 307,35 | 17,00 | 16.401,05 | 12,09 |
28 | Thủy điện Krông Nô 3 | 1.062,14 | 50,55 | 68,69 | 916,54 | 26,36 |
| 420,95 | 641,19 | 741,87 | 320,27 |
29 | Thủy điện Srepok | 10.670,00 | 105,38 | 1.059,30 | 9.322,62 | 182,70 |
| 2.192,13 | 8.477,87 | 8.439,57 | 2.230,43 |
30 | Thủy điện Yan Tan Sien | 651,93 | 194,48 | 325,18 | 100,71 | 31,56 | 0,02 | 406,78 | 245,13 | 624,53 | 27,40 |
III | Lưu vực sông Bàn Thạch | 2.844,31 |
| 456,76 | 2.139,13 | 248,42 |
|
| 2.844,31 | 2.438,97 | 405,34 |
IV | Lưu vực sông Cái | 18.761,54 | 110,07 | 1.626,24 | 15.739,71 | 1.285,52 |
| 281,93 | 18.479,61 | 18.542,52 | 219,02 |
V | Lưu vực sông Lũy | 4.506,66 |
| 491,02 | 3.891,71 | 123,93 |
| 31,34 | 4.475,32 | 2.966,96 | 1.539,70 |
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC ĐẤT QUY HOẠCH LÂM NGHIỆP NHƯNG CHƯA KHOÁN QLBVR
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: ha
TT | Đơn vị hành chính | Tổng cộng | Phân theo trạng thái rừng | Phân theo mục đích sử dụng rừng | Phân theo nguồn gốc rừng | ||||||
Giàu | Trung bình | Nghèo | Phục hồi | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | |||
| TỔNG CỘNG | 112.282,24 | 10.669,50 | 22.495,35 | 74.561,92 | 4.555,47 | 21.019,27 | 14.151,37 | 77.111,60 | 88.465,98 | 23.816,26 |
1 | Thành phố Đà Lạt | 4.248,85 | 411,39 | 2102,12 | 1624,79 | 110,55 |
| 4.118,20 | 130,65 | 3.197,02 | 1.051,83 |
2 | Thành phố Bảo Lộc | 341,14 |
| 166,82 | 139,41 | 34,91 |
| 33,91 | 307,23 | 98,60 | 242,54 |
3 | Huyện Đam Rông | 12.552,95 | 245,46 | 1624,95 | 10395,45 | 287,09 | 62,26 | 2.951,28 | 9.539,41 | 9.928,81 | 2.624,14 |
4 | Huyện Lạc Dương | 19.979,78 | 8773,46 | 7297,6 | 3306,49 | 602,23 | 16.092,33 | 2.450,44 | 1.437,01 | 19.593,26 | 386,52 |
5 | Huyện Lâm Hà | 3.728,28 | 36,03 | 1047,72 | 2185,36 | 459,17 |
| 1.417,15 | 2.311,13 | 2.315,14 | 1.413,14 |
6 | Huyện Đơn Dương | 5.683,22 | 30,92 | 843,97 | 4354,73 | 453,6 |
| 131,42 | 5.551,80 | 3.707,36 | 1.975,86 |
7 | Huyện Đức Trọng | 5.904,93 | 561,4 | 1789,67 | 3181,32 | 372,54 |
| 1.310,50 | 4.594,43 | 4.199,41 | 1.705,52 |
8 | Huyện Di Linh | 23.951,09 | 124,75 | 2877,51 | 19247,95 | 1700,88 |
| 451,94 | 23.499,15 | 22.554,87 | 1.396,22 |
9 | Huyện Bảo Lâm | 15.212,14 | 481,34 | 3248,05 | 11034,7 | 448,05 | 2.255,13 | 513,82 | 12.443,19 | 12.159,87 | 3.052,27 |
10 | Huyện Đạ Huoai | 6.461,97 | 4,75 | 685,16 | 5685,61 | 86,45 |
| 415,61 | 6.046,36 | 2.380,01 | 4.081,96 |
11 | Huyện Đạ Tẻh | 10.694,94 |
| 416,91 | 10278,03 |
|
| 357,10 | 10.337,84 | 5.808,70 | 4.886,24 |
12 | Huyện Cát Tiên | 3.522,95 |
| 394,87 | 3128,08 |
| 2.609,55 |
| 913,40 | 2.522,93 | 1.000,02 |
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH THEO ĐƠN VỊ QUẢN LÝ THUỘC ĐẤT QUY HOẠCH LÂM NGHIỆP CHƯA KHOÁN QLBVR
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên đơn vị | Tổng Diện tích | Phân theo trạng thái rừng | Phân theo mục đích sử dụng | Phân theo loại rừng | ||||||
Giàu | Trung bình | Nghèo | Phục hồi | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | |||
| TỔNG CỘNG | 112.282,24 | 10.669,50 | 22.495,35 | 74.561,92 | 4.555,47 | 21.019,27 | 14.151,37 | 77.111,60 | 88.465,98 | 23.816,26 |
I | Các tổ chức đơn vị Nhà nước quản lý | 81.212,79 | 9.141,29 | 16.599,44 | 51.539,52 | 3.932,54 | 21.018,42 | 10.015,86 | 50.178,51 | 65.783,77 | 15.429,02 |
1 | Vườn Quốc gia Bi Doup - Núi Bà | 16.672,74 | 8.270,46 | 5.948,36 | 1.919,77 | 534,15 | 16.153,74 | 519,00 |
| 16.569,60 | 103,14 |
2 | Ban QLRPH đầu nguồn Đa Nhim | 1.155,56 | 262,60 | 431,32 | 457,66 | 3,98 |
| 756,21 | 399,35 | 1.144,64 | 10,92 |
3 | Ban QLR Lâm Viên | 1.436,52 | 100,44 | 628,38 | 675,34 | 32,36 |
| 1.436,52 |
| 1.196,75 | 239,77 |
4 | Ban QLRPH Tà Nung | 980,85 |
| 432,79 | 470,09 | 77,97 |
| 830,38 | 150,47 | 626,50 | 354,35 |
5 | Ban QL Khu du lịch hồ Tuyền Lâm | 4,59 |
| 3,06 | 1,53 |
|
| 4,59 |
| 4,59 |
|
6 | Viện KHLN Nam TB và Tây Nguyên | 3,44 |
| 2,89 | 0,55 |
|
|
| 3,44 | 0,72 | 2,72 |
7 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đơn Dương | 3.080,03 | 15,89 | 747,88 | 1.970,68 | 345,58 |
| 87,79 | 2.992,24 | 2.694,53 | 385,50 |
8 | Ban QLRPH Tà Năng | 1.710,01 |
| 811,11 | 852,46 | 46,44 |
| 661,91 | 1.048,10 | 1.518,94 | 191,07 |
9 | Ban QLRPH Đại Ninh | 1.279,32 | 37,67 | 258,06 | 775,31 | 208,28 |
| 183,97 | 1.095,35 | 746,06 | 533,26 |
10 | Ban QLRPH Ninh Gia | 220,06 |
| 16,18 | 194,89 | 8,99 |
| 90,97 | 129,09 | 180,36 | 39,70 |
11 | Ban QLRPH Nam Ban | 2.227,19 | 10,20 | 588,22 | 1.378,47 | 250,30 |
| 901,94 | 1.325,25 | 1.320,29 | 906,90 |
12 | Ban QLRPH Lán Tranh | 1.099,82 | 24,64 | 403,11 | 507,31 | 164,76 |
| 477,59 | 622,23 | 845,45 | 254,37 |
13 | Ban QLRPH Phi Liêng | 688,06 | 56,45 | 233,54 | 322,33 | 75,74 |
| 207,87 | 480,19 | 510,39 | 177,67 |
14 | Ban QLRPH SêRêPok | 10.208,97 | 111,88 | 1.159,82 | 8.734,54 | 202,73 |
| 2.475,78 | 7.733,19 | 8.140,54 | 2.068,43 |
15 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Di Linh | 6.231,86 | 0,67 | 792,02 | 4.313,03 | 1.126,14 |
| 9,50 | 6.222,36 | 5.478,00 | 753,86 |
16 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Tam Hiệp | 12.042,80 | 110,07 | 1.461,27 | 10.121,85 | 349,61 |
| 293,37 | 11.749,43 | 11.822,24 | 220,56 |
17 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bảo Thuận | 2.500,71 |
| 212,86 | 2.158,08 | 129,77 |
| 4,28 | 2.496,43 | 2.378,56 | 122,15 |
18 | Ban QLRPH Hòa Bắc- Hòa Nam | 512,80 |
| 213,22 | 291,82 | 7,76 |
| 51,43 | 461,37 | 355,62 | 157,18 |
19 | Ban QLRPH Tân Thượng | 202,73 | 14,01 | 56,70 | 132,02 |
|
| 91,01 | 111,72 | 163,20 | 39,53 |
20 | Ban QLRPH Đạm B'Ri | 1.179,99 | 1,46 | 220,67 | 931,23 | 26,63 |
| 51,79 | 1.128,20 | 553,25 | 626,74 |
21 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bảo Lâm | 1.743,46 | 25,92 | 184,14 | 1.399,38 | 134,02 |
| 297,33 | 1.446,13 | 1.452,48 | 290,98 |
22 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Lộc Bắc | 2.105,69 | 6,85 | 158,93 | 1.911,36 | 28,55 |
| 60,20 | 2.045,49 | 1.294,21 | 811,48 |
23 | Hạt Kiểm lâm TP Bảo Lộc | 201,19 |
| 138,35 | 54,18 | 8,66 |
| 33,91 | 167,28 | 40,86 | 160,33 |
24 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đạ Huoai | 2.391,00 | 3,93 | 142,37 | 2.242,05 | 2,65 |
|
| 2.391,00 | 547,67 | 1.843,33 |
25 | Ban QLRPH Nam Huoai | 1.973,28 | 0,82 | 32,37 | 1.891,50 | 48,59 |
| 350,60 | 1.622,68 | 462,93 | 1.510,35 |
26 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đạ Tẻh | 4.495,44 |
| 58,91 | 4.436,53 |
|
| 137,92 | 4.357,52 | 1.423,52 | 3.071,92 |
27 | Vườn Quốc gia Cát Tiên | 4.864,68 | 87,33 | 1.262,91 | 3.395,56 | 118,88 | 4.864,68 |
|
| 4.311,87 | 552,81 |
II | Các tổ chức được thuê đất | 30.189,28 | 1.526,82 | 5.663,38 | 22.376,15 | 622,93 | 0,85 | 4.115,72 | 26.072,71 | 22.294,02 | 7.895,26 |
1 | Công ty cổ phần cao su An Lợi | 146,26 |
| 17,84 | 128,42 |
|
|
| 146,26 | 146,26 |
|
2 | Công ty CP DL Sài Gòn-Đại Ninh | 63,75 |
|
| 58,59 | 5,16 |
|
| 63,75 | 5,16 | 58,59 |
3 | Công ty CP tập đoàn Tân Mai | 594,61 |
| 147,00 | 432,39 | 15,22 |
| 114,13 | 480,48 | 168,98 | 425,63 |
4 | Công ty Du lịch sinh thái Phương Nam | 1,58 |
| 0,11 | 0,56 | 0,91 |
|
| 1,58 | 1,58 |
|
5 | Công ty DL Sài Gòn - Madagui | 56,61 |
| 1,02 | 55,59 |
|
|
| 56,61 | 20,67 | 35,94 |
6 | Công ty Lam Bình | 3,29 |
| 3,29 |
|
|
|
| 3,29 | 3,29 |
|
7 | Công ty Minh Huy | 380,97 |
| 1,70 | 379,27 |
|
|
| 380,97 | 8,47 | 372,50 |
8 | Công ty TNHH Tam Hà | 2,33 |
| 2,33 |
|
|
| 2,33 |
|
| 2,33 |
9 | Công ty TNHH - ĐTXDTM Hà Tiến | 90,40 | 6,18 | 43,77 | 40,45 |
|
|
| 90,40 | 90,40 |
|
10 | Công ty TNHH MT Năng Lượng Xanh | 0,11 |
| 0,11 |
|
|
|
| 0,11 | 0,11 |
|
11 | Công ty TNHH Lộc Kiên Tân | 54,68 | 5,60 | 14,03 | 32,33 | 2,72 |
|
| 54,68 | 54,68 |
|
12 | Công ty TNHH Tân Liên Thành | 134,43 |
|
| 134,43 |
|
|
| 134,43 | 18,84 | 115,59 |
13 | Công ty TNHH Vĩnh Tiến | 73,57 |
| 0,69 | 68,41 | 4,47 |
| 12,14 | 61,43 | 62,25 | 11,32 |
14 | Công ty Tôn Hoa Sen | 24,20 |
| 12,86 | 11,30 | 0,04 |
|
| 24,20 | 23,49 | 0,71 |
15 | Công ty XDGT Tiến Lợi | 3,63 |
| 2,50 | 0,81 | 0,32 |
| 3,63 |
| 2,69 | 0,94 |
16 | Công ty TNHH Xuân Minh | 2,06 |
| 0,88 | 0,99 | 0,19 |
| 2,06 |
| 1,52 | 0,54 |
17 | TT ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong CN | 4,75 |
| 2,44 | 2,31 |
|
| 4,75 |
| 4,19 | 0,56 |
18 | DNTN Nguyễn Thành Lợi | 0,11 |
| 0,11 |
|
|
| 0,11 |
|
| 0,11 |
19 | DNTN Tuấn Mỹ | 0,62 |
|
| 0,62 |
|
| 0,62 |
| 0,62 |
|
20 | Các đơn vị thuê đất khác còn lại | 28.551,32 | 1.515,04 | 5.412,70 | 21.029,68 | 593,90 | 0,85 | 3.975,95 | 24.574,52 | 21.680,82 | 6.870,50 |
III | Cộng đồng thôn | 256,85 | 0,20 | 136,78 | 119,87 |
|
|
| 256,85 | 197,45 | 59,40 |
1 | Cộng đồng xã Lộc Bảo -huyện Bảo Lâm | 230,30 | 0,20 | 135,98 | 94,12 |
|
|
| 230,30 | 171,47 | 58,83 |
2 | Cộng đồng K'Long - huyện Đức Trọng | 1,57 |
| 0,80 | 0,77 |
|
|
| 1,57 | 1,00 | 0,57 |
3 | Cồng đồng Thôn 6 -huyện Đam Rông | 24,98 |
|
| 24,98 |
|
|
| 24,98 | 24,98 |
|
IV | Hộ gia đình được giao đất | 623,32 | 1,19 | 95,75 | 526,38 |
|
| 19,79 | 603,53 | 190,74 | 432,58 |
1 | Các Hộ gia đình giao đất huyện Bảo Lâm | 12,21 |
| 12,21 |
|
|
|
| 12,21 | 12,21 |
|
2 | Các Hộ gia đình giao đất huyện Cát Tiên | 118,01 |
| 47,68 | 70,33 |
|
|
| 118,01 | 117,14 | 0,87 |
3 | Các Hộ gia đình giao đất huyện Đạ Tẻh | 304,28 |
|
| 304,28 |
|
|
| 304,28 | 55,14 | 249,14 |
4 | Các Hộ gia đình giao đất huyện Đức Trọng | 17,24 |
| 0,32 | 16,92 |
|
|
| 17,24 | 1,11 | 16,13 |
5 | Các Hộ gia đình giao đất TP.Bảo Lộc | 75,85 |
| 28,47 | 47,38 |
|
|
| 75,85 | 5,14 | 70,71 |
6 | Các Hộ gia đình giao đất huyện Lâm Hà | 95,73 | 1,19 | 7,07 | 87,47 |
|
| 19,79 | 75,94 |
| 95,73 |
THỐNG KẾ DIỆN TÍCH KHOÁN QLBVR ĐƯỢC QUY ĐỔI THEO HỆ SỐ K VÀ THEO NGUỒN VỐN CỦA TỪNG CHỦ QUẢN LÝ THUỘC ĐẤT QUY HOẠCH LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên đơn vị | Tổng cộng | Phân theo nguồn vốn | ||||||
Dịch vụ MTR | Ngân sách tỉnh | Dự án Flitch | |||||||
Diện tích khoán QLBV thực tế | D. tích khoán quy đổi theo hệ số K | Diện tích khoán QLBV thực tế | D. tích khoán quy đổi theo hệ số K | Diện tích khoán QLBV thực tế | D. tích khoán quy đổi theo hệ số K | Diện tích khoán QLBV thực tế | D. tích khoán quy đổi theo hệ số K | ||
| TỔNG CỘNG | 379.258,53 | 328.073,33 | 328.577,21 | 285.500,50 | 37.194,01 | 30.468,27 | 13.487,31 | 12.104,56 |
I | Các tổ chức đơn vị Nhà nước quản lý | 360.738,78 | 313.208,53 | 310.057,46 | 270.635,70 | 37.194,01 | 30.468,27 | 13.487,31 | 12.104,56 |
1 | Vườn Quốc gia Bi Doup - Núi Bà | 49.596,67 | 46.604,58 | 49.596,67 | 46.604,58 |
|
|
|
|
2 | Ban QLRPH đầu nguồn Đa Nhim | 36.682,60 | 32.253,13 | 36.682,60 | 32.253,13 |
|
|
|
|
3 | Ban QLR Lâm Viên | 6.846,44 | 5.982,12 | 6.846,44 | 5.982,12 |
|
|
|
|
4 | Công ty CP Giống Lâm nghiệp Tây Nguyên | 3.232,03 | 2.705,05 | 3.232,03 | 2.705,05 |
|
|
|
|
5 | Ban QLRPH Tà Nung | 3.446,63 | 2.912,75 | 3.446,63 | 2.912,75 |
|
|
|
|
6 | Ban QL Khu du lịch hồ Tuyền Lâm | 847,57 | 748,30 | 847,57 | 748,30 |
|
|
|
|
7 | Viện KHLN Nam TB và Tây Nguyên | 347,23 | 277,30 | 347,23 | 277,30 |
|
|
|
|
8 | Ban QLRPH D'Ran | 12.460,17 | 11.210,50 | 12.015,10 | 10.813,39 | 445,07 | 397,11 |
|
|
9 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đơn Dương | 15.976,13 | 13.203,41 | 6.628,74 | 5.495,14 | 9.347,39 | 7.708,27 |
|
|
10 | Ban QLRPH Tà Năng | 10.213,94 | 8.810,54 | 10.213,94 | 8.810,54 |
|
|
|
|
11 | Ban QLRPH Đại Ninh | 2.917,11 | 2.423,68 | 2.917,11 | 2.423,68 |
|
|
|
|
12 | Ban QLRPH Ninh Gia | 3.735,93 | 3.138,21 | 3.735,93 | 3.138,21 |
|
|
|
|
13 | Ban QLRPH Nam Ban | 12.645,13 | 10.864,61 | 12.645,13 | 10.864,61 |
|
|
|
|
14 | Ban QLRPH Lán Tranh | 4.316,43 | 3.678,93 | 4.316,43 | 3.678,93 |
|
|
|
|
15 | Ban QLRPH Phi Liêng | 7.068,18 | 6.161,51 | 7.068,18 | 6.161,51 |
|
|
|
|
16 | Ban QLRPH SêRêPok | 29.413,83 | 25.894,85 | 19.191,30 | 16.644,28 |
|
| 10.222,53 | 9.250,57 |
17 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Di Linh | 16.124,98 | 13.351,36 | 8.500,38 | 7.105,19 | 7.624,60 | 6.246,17 |
|
|
18 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Tam Hiệp | 10.570,22 | 8.605,27 | 2.356,32 | 1.938,17 | 8.213,90 | 6.667,10 |
|
|
19 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Bảo Thuận | 15.717,36 | 12.948,63 | 3.332,76 | 2.760,11 | 11.563,05 | 9.449,62 | 821,55 | 738,90 |
20 | Ban QLRPH Hòa Bắc- Hòa Nam | 7.391,67 | 6.294,37 | 7.391,67 | 6.294,37 |
|
|
|
|
21 | Ban QLRPH Tân Thượng | 3.189,52 | 2.754,49 | 746,29 | 639,40 |
|
| 2.443,23 | 2.115,09 |
22 | Ban QLRPH Đạm B'Ri | 8.750,15 | 7.371,16 | 8.750,15 | 7.371,16 |
|
|
|
|
23 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Bảo Lâm | 18.265,12 | 15.030,95 | 18.265,12 | 15.030,95 |
|
|
|
|
24 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Lộc Bắc | 21.423,12 | 18.292,59 | 21.423,12 | 18.292,59 |
|
|
|
|
25 | Hạt Kiểm lâm TP Bảo Lộc | 923,54 | 779,05 | 923,54 | 779,05 |
|
|
|
|
26 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đạ Huoai | 5.235,47 | 4.391,54 | 5.235,47 | 4.391,54 |
|
|
|
|
27 | Ban QLRPH Nam Huoai | 14.779,74 | 12.730,30 | 14.779,74 | 12.730,30 |
|
|
|
|
28 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đạ Tẻh | 16.471,85 | 13.709,13 | 16.471,85 | 13.709,13 |
|
|
|
|
29 | Vườn Quốc gia Cát Tiên | 21.757,32 | 19.751,76 | 21.757,32 | 19.751,76 |
|
|
|
|
30 | Hạt Kiểm lâm Cát Tiên | 392,70 | 328,46 | 392,70 | 328,46 |
|
|
|
|
I | Các tổ chức thuê đất | 10.008,21 | 8.082,54 | 10.008,21 | 8.082,54 |
|
|
|
|
1 | Công ty Acteam International | 346,94 | 298,09 | 346,94 | 298,09 |
|
|
|
|
2 | Công ty cổ phần cao su An Lợi | 290,02 | 242,10 | 290,02 | 242,10 |
|
|
|
|
3 | Công ty CP DL Sài Gòn-Đại Ninh | 787,82 | 626,26 | 787,82 | 626,26 |
|
|
|
|
4 | Công ty CP Địa ốc Thảo Điền | 373,80 | 321,51 | 373,80 | 321,51 |
|
|
|
|
5 | Công ty CP tập đoàn Tân Mai | 4.822,83 | 3.763,89 | 4.822,83 | 3.763,89 |
|
|
|
|
6 | Công ty Du lịch sinh thái Phương Nam | 64,28 | 53,84 | 64,28 | 53,84 |
|
|
|
|
7 | Công ty TĐ DLST Thác Rồng | 194,19 | 164,76 | 194,19 | 164,76 |
|
|
|
|
8 | Công ty DL Sài Gòn - Madagui | 740,21 | 607,49 | 740,21 | 607,49 |
|
|
|
|
9 | Công ty Lam Bình | 66,65 | 56,68 | 66,65 | 56,68 |
|
|
|
|
10 | Công ty Minh Huy | 117,16 | 94,91 | 117,16 | 94,91 |
|
|
|
|
11 | Công ty SXTMDV Hoàng Lân | 59,78 | 47,90 | 59,78 | 47,90 |
|
|
|
|
12 | Công ty TNHH Tam Hà | 32,94 | 26,68 | 32,94 | 26,68 |
|
|
|
|
13 | Công ty TNHH - ĐTXDTM Hà Tiến | 108,54 | 91,71 | 108,54 | 91,71 |
|
|
|
|
14 | Công ty CPĐT Vĩnh Tuyên Lâm | 257,51 | 230,38 | 257,51 | 230,38 |
|
|
|
|
15 | Công ty TNHH Hiếu Hóa | 9,77 | 8,52 | 9,77 | 8,52 |
|
|
|
|
16 | Công ty TNHH Khánh Vân | 123,04 | 108,58 | 123,04 | 108,58 |
|
|
|
|
17 | Công ty TNHH MT Năng Lượng Xanh | 20,03 | 17,22 | 20,03 | 17,22 |
|
|
|
|
18 | Công ty TNHH Lộc Kiên Tân | 156,81 | 134,85 | 156,81 | 134,85 |
|
|
|
|
19 | Công ty TNHH Tân Liên Thành | 258,14 | 190,28 | 258,14 | 190,28 |
|
|
|
|
20 | Công ty TNHH Thành Nam | 73,11 | 63,15 | 73,11 | 63,15 |
|
|
|
|
21 | Công ty TNHH Thành Phong | 46,12 | 39,73 | 46,12 | 39,73 |
|
|
|
|
22 | Công ty TNHH Vân Nhi | 30,99 | 26,33 | 30,99 | 26,33 |
|
|
|
|
23 | Công ty TNHH Vĩnh Tiến | 66,83 | 52,40 | 66,83 | 52,40 |
|
|
|
|
24 | Công ty Tôn Hoa Sen | 271,58 | 227,35 | 271,58 | 227,35 |
|
|
|
|
25 | Công ty XDGT Tiến Lợi | 62,73 | 54,05 | 62,73 | 54,05 |
|
|
|
|
26 | Công ty TNHH Xuân Minh | 189,89 | 168,48 | 189,89 | 168,48 |
|
|
|
|
27 | TT ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong CN | 61,65 | 54,15 | 61,65 | 54,15 |
|
|
|
|
28 | DNTN Đặng Gia | 326,52 | 271,01 | 326,52 | 271,01 |
|
|
|
|
29 | DNTN Nguyễn Thành Lợi | 33,77 | 27,72 | 33,77 | 27,72 |
|
|
|
|
30 | DNTN Tuấn Mỹ | 14,56 | 12,52 | 14,56 | 12,52 |
|
|
|
|
II | Cộng đồng thôn | 1.542,15 | 1.327,69 | 1.542,15 | 1.327,69 |
|
|
|
|
1 | Cộng đồng xã Lộc Bảo - huyện Bảo Lâm | 630,06 | 543,79 | 630,06 | 543,79 |
|
|
|
|
2 | Cộng đồng K'Long - huyện Đức Trọng | 41,35 | 34,62 | 41,35 | 34,62 |
|
|
|
|
3 | Cộng đồng Thôn 6 - huyện Đam Rông | 379,35 | 327,50 | 379,35 | 327,50 |
|
|
|
|
4 | Cộng đồng thôn Ka La - xã Bảo Thuận - DL | 491,39 | 421,78 | 491,39 | 421,78 |
|
|
|
|
III | Hộ gia đình được giao đất | 6.969,39 | 5.454,57 | 6.969,39 | 5.454,57 |
|
|
|
|
1 | HGĐ giao đất huyện Bảo Lâm | 1.807,38 | 1.503,64 | 1.807,38 | 1.503,64 |
|
|
|
|
2 | HGĐ giao đất huyện Cát Tiên | 3.711,19 | 2.849,27 | 3.711,19 | 2.849,27 |
|
|
|
|
3 | HGĐ giao đất huyện Đạ Tẻh | 1.373,01 | 1.040,83 | 1.373,01 | 1.040,83 |
|
|
|
|
4 | HGĐ giao đất huyện Đức Trọng | 61,49 | 48,07 | 61,49 | 48,07 |
|
|
|
|
5 | HGĐ giao đất TP Bảo Lộc | 16,32 | 12,76 | 16,32 | 12,76 |
|
|
|
|
TỔNG HỢP CÁC TÌNH HUỐNG HỆ SỐ K TÍCH HỢP
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Trạng thái rừng | Mục đích sử dụng | Nguồn gốc rừng | Mức độ khó khăn (hệ số K4) | Tích hợp hệ số K | |||
Trạng thái | Hệ số K1 | Mục đích rừng | Hệ số K2 | Nguồn gốc | Hệ số K3 | ||
Giàu | 1 | Đặc dụng | 1 | Tự nhiên | 1 | 1 | 1,00 |
Phòng hộ | 0,95 | 1 | 0,95 | ||||
Sản xuất | 0,9 | 1 | 0,90 | ||||
Đặc dụng | 1 | Rừng trồng | 0,9 | 1 | 0,90 | ||
Phòng hộ | 0,95 | 1 | 0,86 | ||||
Sản xuất | 0,9 | 1 | 0,81 | ||||
Trung bình | 0,95 | Đặc dụng | 1 | Tự nhiên | 1 | 1 | 0,95 |
Phòng hộ | 0,95 | 1 | 0,90 | ||||
Sản xuất | 0,9 | 1 | 0,86 | ||||
Đặc dụng | 1 | Rừng trồng | 0,9 | 1 | 0,86 | ||
Phòng hộ | 0,95 | 1 | 0,81 | ||||
Sản xuất | 0,9 | 1 | 0,77 | ||||
Nghèo | 0,9 | Đặc dụng | 1 | Tự nhiên | 1 | 1 | 0,90 |
Phòng hộ | 0,95 | 1 | 0,86 | ||||
Sản xuất | 0,9 | 1 | 0,81 | ||||
Đặc dụng | 1 | Rừng trồng | 0,9 | 1 | 0,81 | ||
Phòng hộ | 0,95 | 1 | 0,77 | ||||
Sản xuất | 0,9 | 1 | 0,73 | ||||
Phục hồi | 0,9 | Đặc dụng | 1 | Tự nhiên | 1 | 1 | 0,90 |
Phòng hộ | 0,95 | 1 | 0,86 | ||||
Sản xuất | 0,9 | 1 | 0,81 |
- 1 Nghị quyết 64/2016/NQ-HĐND quy định nội dung và mức chi của cuộc điều tra thống kê do ngân sách địa phương bảo đảm do tỉnh Phú Yên ban hành
- 2 Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng lưu vực thủy điện Huy Măng, huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 841/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thu, chi kinh phí dịch vụ môi trường rừng tỉnh Lâm Đồng năm 2016
- 5 Quyết định 644/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thu, chi dịch vụ môi trường rừng năm 2016 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 6 Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2016 về điều chỉnh kế hoạch thu, chi tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7 Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Đề án đổi mới quy trình biên soạn số liệu Tổng sản phẩm (GRDP) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8 Quyết định 1764/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Quyết định 42/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 11 Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đề cương và kinh phí lập dự án quy hoạch nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Lâm Đồng đến 2020
- 12 Quyết định 1458/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng tỉnh Lâm Đồng năm 2013
- 13 Thông tư 80/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 14 Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
- 15 Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 16 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 1 Nghị quyết 64/2016/NQ-HĐND quy định nội dung và mức chi của cuộc điều tra thống kê do ngân sách địa phương bảo đảm do tỉnh Phú Yên ban hành
- 2 Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng lưu vực thủy điện Huy Măng, huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 841/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thu, chi kinh phí dịch vụ môi trường rừng tỉnh Lâm Đồng năm 2016
- 5 Quyết định 644/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thu, chi dịch vụ môi trường rừng năm 2016 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 6 Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2016 về điều chỉnh kế hoạch thu, chi tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7 Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Đề án đổi mới quy trình biên soạn số liệu Tổng sản phẩm (GRDP) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8 Quyết định 1764/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
- 9 Quyết định 42/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10 Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đề cương và kinh phí lập dự án quy hoạch nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Lâm Đồng đến 2020
- 11 Quyết định 1458/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng tỉnh Lâm Đồng năm 2013