ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 644/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 19 tháng 04 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THU, CHI DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012 của Liên bộ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Thông tư số 85/2012/TT-BTC ngày 25/5/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng theo Nghị định số 05/2008/NĐ-CP ngày 14/01/2008 của Chính phủ về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Thông tư số 71/2006/TT-BTC ngày 09/8/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 04/07/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc thành lập Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 712/SNN&PTNT ngày 6/4/2016, Nghị quyết số 01/NQ-HĐQLQ ngày 24/3/2016 của Hội đồng Quản lý Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi và đề xuất của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 869/STC-TCHCSN ngày 14/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thu, chi năm 2016 của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi, một số chỉ tiêu chủ yếu như sau:
a) Phần thu: 13.977 triệu đồng.
- Thu trong năm: 6.939,58 triệu đồng;
- Nguồn thu năm trước chuyển sang năm 2015: 7.037,42 triệu đồng;
b) Phần chi: 5.864,8 triệu đồng.
- Chi hoạt động Bộ máy điều hành: 435,55 triệu đồng;
- Chi trả DVMTR: 5.429,22 triệu đồng;
c) Chuyển nguồn sang năm sau: 8.112,22 triệu đồng;
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
a) Căn cứ Kế hoạch thu, chi năm 2016 được phê duyệt, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi có trách nhiệm triển khai thực hiện các nhiệm vụ có liên quan theo đúng quy định; đồng thời thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng theo quy định tại Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ khi phát sinh nội dung chi và thực hiện chi thường xuyên, trích lập các Quỹ theo đúng quy định tại Nghị định 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ.
b) Giao Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo dõi, kiểm tra, hướng dẫn Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi triển khai thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH THU, CHI NĂM 2016 CỦA QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Kế hoạch thu, chi năm 2016 | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | PHẦN THU | 13.977,00 |
|
I | Tổng thu dịch vụ môi trường rừng năm 2016 | 6.939,58 |
|
1 | Thu tiền DVMTR của năm 2011 (truy thu) | 1.098,75 |
|
| - Công ty TNHH MTV Thủy điện Thiên Tân | 1.098,75 |
|
2 | Thu tiền DVMTR của năm 2012 (truy thu) | 1.485,35 |
|
| - Công ty TNHH MTV Thủy điện Thiên Tân | 1.298,13 |
|
| - Công ty Thủy điện Nước Trong | 187,22 |
|
3 | Nguồn thu DVMTR quý IV/2015 (truy thu) | 1.100,41 |
|
3.1 | Đối với các đơn vị sản xuất Thủy điện | 995,01 |
|
| - Công ty TNHH MTV Thủy điện Thiên Tân | 363,30 |
|
| - Công ty Cổ Phần HP | 101,39 |
|
| - Công ty Thủy điện Nước Trong | 404,85 |
|
| - Công ty TNHH Xây dựng Thủy điện Cà Đú | 78,20 |
|
| - Công ty Cổ Phần Thủy điện Huy Măng | 47,26 |
|
3.2 | Đối với các đơn vị sản xuất và cung ứng nước sạch | 105,40 |
|
| - Công ty Cổ phần cấp thoát nước và XD Quảng Ngãi | 70,10 |
|
| - Công ty Cổ phần Vinaconex | 34,79 |
|
| - Nhà máy Nước Khoáng Thạch Bích | 0,51 |
|
4 | Nguồn thu DVMTR từ quý I đến hết quý III năm 2016 | 3.255,07 |
|
4.1 | Thu tại địa phương | 1.999,02 |
|
4.1.1 | Đối với các đơn vị sản xuất Thủy điện | 1.681,71 |
|
| - Công ty TNHH MTV Thủy điện Thiên Tân | 836,70 |
|
| - Công ty Cổ Phần HP | 78,61 |
|
| - Công ty Thủy điện Nước Trong | 595,15 |
|
| - Công ty TNHH Xây dựng Thủy điện Cà Đú | 71,80 |
|
| - Công ty Cổ Phần Thủy điện Huy Măng | 99,46 |
|
4.1.2 | Đối với các đơn vị sản xuất và cung ứng nước sạch | 317,31 |
|
| - Công ty CP Cấp thoát nước và Xây dựng Quảng Ngãi | 197,90 |
|
| - Công ty Cổ phần Vinaconex | 117,21 |
|
| - Nhà máy Nước Khoáng Thạch Bích | 2,19 |
|
4.2 | Thu từ nguồn điều phối từ Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam | 1.256,05 |
|
| - Công ty Thủy Điện Đak Đrinh | 1.190,61 |
|
| - Công ty Cổ phần Đầu tư Vĩnh Sơn | 34,87 |
|
| - Công ty Cổ phần Thủy điện Định Bình | 20,24 |
|
| - Công ty Cổ phần Đường Quảng Ngãi | 10,33 |
|
II | Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang | 7.037,42 |
|
1 | Nguồn dự phòng | 237,63 | DP Năm 2014: 188 triệu đồng năm 2015: 49,4 triệu đồng |
2 | Nguồn kinh phí để trích lập các quỹ | 12,80 | Năm 2014: 2,8 triệu đồng năm 2015: 10 triệu đồng |
3 | Cải cách tiền lương (40%) | 172,99 | Năm 2014: 57,3 triệu đồng năm 2015: 115,6 triệu đồng |
4 | Nguồn thu ủy thác chi trả DVMTR cho chủ rừng năm 2015 | 1.509,43 |
|
5 | Nguồn thu DVMTR các năm trước (chưa có đối tượng chi) | 5.104,570 |
|
B | PHẦN CHI | 5.864,8 |
|
I | Chi hoạt động bộ máy điều hành năm 2016 | 435,55 | Chi tiết nội dung chi theo đề nghị của đơn vị tại Phụ lục đính kèm Công văn số 712/SNNPTNT ngày 06/4/2016 của Sở NNPTNT |
II | Nguồn chi trả tiền DVMTR cho chủ rừng | 5.429,22 |
|
1 | Chi trả cho chủ rừng (đối với nguồn thu của năm 2015 - bao gồm tiền DVMTR; Lãi tiền gửi; Lãi do trả thiếu, trả chậm) | 2.499,66 |
|
2 | Chi trả cho chủ rừng (đối với nguồn thu trong năm 2016 - đối với thu nội tỉnh và nguồn từ TW chuyển về) | 2.929,56 | Chi trả hết 3 quý, quý 4 thu trong quý 1/2017 và thực hiện chi trả đến ngày 30/4/2016 sau khi có kết quả nghiệm thu |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN NĂM SAU (NĂM 2017) | 8.112,22 |
|
1 | Chuyển nguồn chi phí | 423,42 |
|
2 | Nguồn thu DVMTR các năm trước (chưa có đối tượng chi) | 7.688,80 | Xây dựng phương án trình UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Tài chính |
- 1 Quyết định 698/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thu, chi dịch vụ môi trường rừng năm 2018 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2 Quyết định 1438/QĐ-UBND về kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016
- 3 Quyết định 841/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thu, chi kinh phí dịch vụ môi trường rừng tỉnh Lâm Đồng năm 2016
- 4 Quyết định 753/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5 Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2016 về điều chỉnh kế hoạch thu, chi tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6 Quyết định 371/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thu, chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng và dự toán chi phí quản lý Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Sơn La năm 2016
- 7 Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án điều tra, phân loại, thống kê đối tượng được chi trả và phải chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Thông tư liên tịch 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10 Thông tư 85/2012/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng do Bộ Tài chính ban hành
- 11 Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
- 12 Thông tư 71/2006/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 43/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tài chính ban hành
- 13 Nghị định 43/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập
- 14 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án điều tra, phân loại, thống kê đối tượng được chi trả và phải chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 371/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thu, chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng và dự toán chi phí quản lý Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Sơn La năm 2016
- 3 Quyết định 841/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thu, chi kinh phí dịch vụ môi trường rừng tỉnh Lâm Đồng năm 2016
- 4 Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2016 về điều chỉnh kế hoạch thu, chi tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5 Quyết định 753/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6 Quyết định 1438/QĐ-UBND về kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016
- 7 Quyết định 698/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thu, chi dịch vụ môi trường rừng năm 2018 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành