ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 841/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 20 tháng 04 năm 2016 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Quyết định số 2284/QĐ-TTg ngày 13/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án triển khai Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Thông tư số 80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Thông tư số 85/2012/TT-BTC ngày 25/5/2012 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Tài chính về hướng dẫn cơ chế quản lý, sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Xét Tờ trình số 482/TTr-SNN ngày 14/12/2015, Văn bản số 464/SNN-KH ngày 29/3/2016 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị quyết số 02/NQ-HĐQL ngày 20/01/2016 của Hội đồng quản lý Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng và Văn bản số 789/STC-HCSN ngày 12/4/2016 của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thu, chi kinh phí dịch vụ môi trường rừng tỉnh Lâm Đồng năm 2016, với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch thu:
a) Đối tượng thu:
- Các cơ sở sản xuất thủy điện;
- Các cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch;
- Các đơn vị kinh doanh du lịch có sử dụng dịch vụ môi trường rừng.
b) Tổng kinh phí được sử dụng năm 2016: 280.030,679 triệu đồng (Hai trăm tám mươi tỷ, không trăm ba mươi triệu, sáu trăm bảy mươi chín ngàn đồng); trong đó:
b1) Kinh phí dự kiến thu năm 2016: 154.518,8 triệu đồng (Một trăm năm mươi bốn tỷ, năm trăm mười tám triệu, tám trăm ngàn đồng); trong đó:
- Thu từ các cơ sở sản xuất thủy điện: 146.702,8 triệu đồng;
- Thu từ các cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch: 7.016,0 triệu đồng;
- Thu từ các đơn vị kinh doanh du lịch có sử dụng dịch vụ môi trường rừng: 800,0 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục 02 đính kèm).
b2) Kinh phí kết dư năm 2015 chuyển sang năm 2016: 125.511,879 triệu đồng (Một trăm hai mươi lăm tỷ, năm trăm mười một triệu, tám trăm bảy mươi chín ngàn đồng).
(Chi tiết theo Phụ lục 01 đính kèm).
2. Kế hoạch chi trả và sử dụng kinh phí:
a) Phạm vi, đối tượng được chi trả:
- Phạm vi chi trả: Trên diện tích rừng do các đơn vị chủ rừng đang quản lý nằm trong ranh giới hành chính tỉnh Lâm Đồng thuộc lưu vực của các đơn vị phải trả dịch vụ môi trường rừng năm 2016.
- Đối tượng được chi trả, gồm:
+ Các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư (tổ dân phố, thôn, buôn); các tổ chức được đơn vị chủ rừng nhà nước giao khoán bảo vệ rừng theo chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng, được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâm nghiệp hoặc khoán ổn định lâu dài diện tích rừng và đất lâm nghiệp để tự đầu tư trồng rừng.
+ Các doanh nghiệp, tổ chức được giao hoặc cho thuê đất lâm nghiệp, rừng để quản lý, bảo vệ, đầu tư trồng rừng.
- Lưu vực chi trả, gồm: Lưu vực sông Đồng Nai; lưu vực sông Sêrêpôk.
b) Tổng dự toán chi: 225.276,531 triệu đồng (Hai trăm hai mươi lăm tỷ, hai trăm bảy mươi sáu triệu, năm trăm ba mươi mốt ngàn đồng), cụ thể:
b1) Kinh phí hoạt động của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh: 21.504,916 triệu đồng (Hai mươi mốt tỷ, năm trăm lẻ bốn triệu, chín trăm mười sáu ngàn đồng); trong đó: Chi phí hỗ trợ Ban chỉ đạo cấp tỉnh, cấp huyện; hỗ trợ Trưởng ban kiểm tra giám sát cấp huyện; hỗ trợ trách nhiệm quản lý của Hội đồng quản lý quỹ, Ban kiểm soát, thành viên Ban kiểm tra giám sát cấp tỉnh giữ nguyên theo mức đã chi trả của năm 2015; không chi xây dựng Đề án trồng cây phân tán, Đề án giá thuê rừng trên địa bàn tỉnh; tăng thêm kinh phí để trồng rừng, trồng cây phân tán trong năm 2016 và chuẩn bị cây giống cho các năm tiếp theo, như đã chỉ đạo của UBND tỉnh tại Văn bản số 1311/UBND-LN ngày 16/3/2016.
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng thực hiện việc quản lý, sử dụng và thanh quyết toán theo Thông tư số 85/2012/TT-BTC ngày 25/5/2012 của Bộ Tài chính, Thông tư liên tịch số 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Tài chính.
b2) Kinh phí chi trả cho các chủ rừng: 199.024,819 triệu đồng (Một trăm chín mươi chín tỷ, không trăm hai mươi bốn triệu, tám trăm mười chín ngàn đồng); bao gồm:
- Kinh phí giao khoán bảo vệ rừng (381.560 ha): 182.202,248 triệu đồng;
- Kinh phí quản lý: 16.822,572 triệu đồng.
Các đơn vị chủ rừng thực hiện việc quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí quản lý theo Thông tư liên tịch số 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Tài chính.
(Chi tiết theo Phụ lục 03 đính kèm).
b3) Kinh phí trồng rừng, trồng cây phân tán: 4.746,796 triệu đồng (Bốn tỷ, bảy trăm bốn mươi sáu triệu, bảy trăm chín mươi sáu ngàn đồng).
c) Kinh phí kết dư và dự phòng đến ngày 31/12/2016: 54.754,148 triệu đồng (Năm mươi bốn tỷ, bảy trăm năm mươi bốn triệu, một trăm bốn mươi tám ngàn đồng).
(Chi tiết theo Phụ lục 01 đính kèm).
d) Đơn giá chi trả cho các chủ rừng:
d1) Chủ rừng là tổ chức Nhà nước:
- Lưu vực sông Đồng Nai: 550.000 đồng/ha/năm; trong đó:
+ Đơn giá chi trả khoán bảo vệ rừng: 500.000 đồng/ha/năm;
+ Đơn giá chi trả kinh phí quản lý của chủ rừng: 50.000 đồng/ha/năm.
- Lưu vực sông Sêrêpôk: 440.000 đồng/ha/năm.
+ Đơn giá chi trả khoán bảo vệ rừng: 400.000 đồng/ha/năm;
+ Đơn giá chi trả kinh phí quản lý của chủ rừng: 40.000 đồng/ha/năm.
d2) Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn và tổ chức ngoài Nhà nước:
- Lưu vực sông Đồng Nai: 550.000 đồng/ha/năm.
- Lưu vực sông Sêrêpôk: 440.000 đồng/ha/năm.
(Chi tiết theo Phụ lục 03 đính kèm).
3. Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/01/2016 đến ngày 31/12/2016.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ nội dung phê duyệt tại
1. Thẩm định kế hoạch chi tiết sử dụng kinh phí quản lý của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh, gửi Sở Tài chính phê duyệt theo chỉ đạo của UBND tỉnh tại Văn bản số 1311/UBND-LN ngày 16/3/2016 và theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các địa phương, đơn vị triển khai thực hiện theo đúng Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng; Quyết định số 2284/QĐ-TTg ngày 13/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt đề án triển khai Nghị định số 99/2010/NĐ-CP và các quy định hiện hành khác của Nhà nước có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng; Giám đốc các Công ty TNHH MTV lâm nghiệp; Trưởng các Ban quản lý rừng; Giám đốc các Vườn Quốc gia: Bidoup - Núi Bà, Cát Tiên; Giám đốc Ban quản lý khu du lịch hồ Tuyền Lâm; Giám đốc Công ty cổ phần giống lâm nghiệp vùng Tây Nguyên; Viện trưởng Viện Khoa học lâm nghiệp Nam Trung Bộ và Tây Nguyên và Thủ trưởng các ngành, tổ chức, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành từ ngày ký./-
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2015 VÀ KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 841/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT | DIỄN GIẢI | TỔNG CỘNG | Lưu vực sông Đồng Nai | Lưu vực sông Sêrêpok | Hoạt động kinh doanh dịch vụ du lịch | GHI CHÚ |
A | KẾT QUẢ THU, CHI NĂM 2015 |
|
|
|
|
|
I | Thu năm 2015 và phân phối sử dụng | 153.626.309 | 133.892.980 | 17.831.134 | 800.000 |
|
1 | Kinh phí hoạt động của Quỹ BV&PTR tỉnh | 14.051.863 | 11.892.780 | 1.588.140 | 72.000 |
|
1.1 | Từ nguồn thu DVMTR năm 2015 | 13.552.920 | 11.892.780 | 1.588.140 | 72.000 |
|
1.2 | Lãi tiền gửi ngân hàng năm 2015 | 498.943 |
|
|
|
|
2 | Kinh phí chi trả cho chủ rừng | 138.971.194 | 122.000.200 | 16.242.994 | 728.000 |
|
2.1 | Từ nguồn thu DVMTR năm 2015 | 137.035.080 | 120.249.220 | 16.057.860 | 728.000 |
|
2.2 | Lãi tiền gửi ngân hàng năm 2015 | 1.936.114 | 1.750.980 | 185.134 |
|
|
3 | Lãi tiền gửi ngân hàng từ tiền kết dư, dự phòng | 603.252 |
|
|
|
|
II | Kinh phí năm 2014 chưa sử dụng chuyển sang năm 2015 | 166.123.389 |
|
|
|
|
1 | Kinh phí hoạt động của Quỹ BV&PTR tỉnh kết dư | 20.230.642 |
|
|
|
|
2 | Kinh phí quản lý của chủ rừng kết dư giai đoạn thí điểm | 3.301.455 |
|
|
|
|
3 | Kinh phí chi trả cho chủ rừng kết dư | 122.329.321 | 106.839.124 | 14.751.863 | 738.334 |
|
4 | Kinh phí dự phòng | 12.367.566 |
|
|
|
|
5 | Lãi tiền gửi ngân hàng từ tiền kết dư, dự phòng | 7.894.405 |
|
|
|
|
III | Tổng kinh phí sử dụng được năm 2015 | 319.749.698 |
|
|
|
|
1 | Kinh phí hoạt động của Quỹ BV&PTR tỉnh | 34.282.505 |
|
|
|
|
2 | Kinh phí quản lý của chủ rừng kết dư giai đoạn thí điểm | 3.301.455 |
|
|
|
|
3 | Kinh phí chi trả cho chủ rừng | 261.300.515 | 228.839.324 | 30.994.857 | 1.466.334 |
|
4 | Kinh phí dự phòng | 12.367.566 |
|
|
|
|
5 | Lãi tiền gửi ngân hàng từ tiền kết dư, dự phòng | 8.497.657 |
|
|
|
|
IV | Chi năm 2015 | 194.237.819 |
|
|
|
|
1 | Kinh phí hoạt động của Quỹ BV&PTR tỉnh | 20.184.281 |
|
|
|
|
1.1 | Chi hoạt động quản lý Quỹ năm 2015 | 13.944.400 |
|
|
|
|
1.2 | Chi kinh phí xây dựng Đề án (theo QĐ 305/QĐ-UBND) | 5.197.000 |
|
|
|
|
1.3 | Chi kinh phí thực hiện kiểm kê rừng năm 2014 (theo QĐ 2199/QĐ-UBND) | 1.042.881 |
|
|
|
|
2 | Kinh phí chi trả cho chủ rừng | 169.378.000 | 140.712.000 | 28.666.000 | 0 |
|
2.1 | Từ nguồn thu năm 2015 | 138.243.194 | 122.000.200 | 16.242.994 |
|
|
2.2 | Từ nguồn KP chi trả cho chủ rừng kết dư năm 2014 | 28.322.827 | 18.711.800 | 9.611.027 |
|
|
2.3 | Từ nguồn KPQL của chủ rừng kết dư giai đoạn thí điểm | 2.811.979 |
| 2.811.979 |
|
|
2.4 | Từ nguồn lãi ngân hàng từ tiền kết dư, dự phòng | 0 |
|
|
|
|
3 | Kinh phí chi trả trồng rừng, trồng cây phân tán | 4.675.538 | 0 | 0 | 0 |
|
3.1 | Kinh phí trồng, chăm sóc cây xanh tại Khu quy hoạch TT VHTT tỉnh theo VB số 3138/UBND-LN ngày 23/6/2014 | 937.014 |
|
|
| trong đó chi KP chi năm 2014: 808.647.000đ, chi năm 2015: 128.367.000đ |
| Từ nguồn KPQL của chủ rừng kết dư giai đoạn thí điểm | 489.476 |
|
|
|
|
| Từ nguồn thu DVMTR về du lịch | 447.538 |
|
|
|
|
3.2 | Kinh phí trồng rừng, trồng cây phân tán (theo QĐ 1170/QĐ-UBND ngày 27/5/2015) | 3.738.524 |
|
|
|
|
| Từ nguồn KP hoạt động của Quỹ BV&PTR tỉnh | 3.500.000 |
|
|
|
|
| Từ nguồn lãi ngân hàng từ tiền kết dư, dự phòng | 238.524 |
|
|
|
|
V | Kinh phí kết dư chuyển sang 2016 | 125.511.879 | 125.511.879 | 0 |
|
|
1 | Kinh phí hoạt động của Quỹ BV&PTR tỉnh | 10.598.224 |
|
|
|
|
2 | Kinh phí quản lý của chủ rừng kết dư giai đoạn thí điểm | 0 |
|
|
|
|
3 | Kinh phí chi trả cho chủ rừng | 94.286.956 | 88.127.324 | 5.140.836 | 1.018.796 |
|
4 | Kinh phí dự phòng | 12.367.566 |
|
|
|
|
5 | Lãi tiền gửi ngân hàng từ tiền kết dư, dự phòng | 8.259.133 |
|
|
|
|
B | KẾ HOẠCH THU, CHI NĂM 2016 |
|
|
|
|
|
I | Dự toán thu năm 2016 và phân phối sử dụng | 154.518.800 | 135.789.800 | 17.929.000 | 800.000 |
|
1 | Kinh phí hoạt động của Quỹ BV&PTR tỉnh | 13.906.692 | 12.221.082 | 1.613.610 | 72.000 |
|
1.1 | Từ nguồn thu DVMTR năm 2016 | 13.906.692 | 12.221.082 | 1.613.610 | 72.000 |
|
2 | Kinh phí chi trả cho chủ rừng | 140.612.108 | 123.568.718 | 16.315.390 | 728.000 |
|
2.1 | Từ nguồn thu DVMTR năm 2016 | 140.612.108 | 123.568.718 | 16.315.390 | 728.000 |
|
II | Tổng kinh phí sử dụng được năm 2016 | 280.030.679 |
|
|
|
|
1 | Kinh phí hoạt động của Quỹ BV&PTR tỉnh | 24.504.916 |
|
|
|
|
2 | Kinh phí quản lý của chủ rừng kết dư giai đoạn thí điểm | 0 |
|
|
|
|
3 | Kinh phí chi trả cho chủ rừng | 234.899.064 | 211.696.042 | 21.456.226 | 1.746.796 |
|
4 | Kinh phí dự phòng | 12.367.566 |
|
|
|
|
5 | Lãi tiền gửi ngân hàng từ tiền kết dư, dự phòng | 8.259.133 |
|
|
|
|
III | Dự toán chi năm 2016 | 225.276.531 |
|
|
|
|
1 | Kinh phí hoạt động của Quỹ BV&PTR tỉnh | 21.504.916 |
|
|
|
|
1.1 | Từ nguồn thu DVMTR năm 2016 | 13.906.692 |
|
|
|
|
1.2 | Từ nguồn kết dư năm 2015 chuyển sang | 7.598.224 |
|
|
|
|
2 | Kinh phí chi trả cho chủ rừng | 199.024.819 | 164.377.742 | 34.647.077 | 0 |
|
2.1 | Từ nguồn thu năm 2016 | 139.884.108 | 123.568.718 | 16.315.390 |
|
|
2.2 | Từ nguồn KP chi trả cho chủ rừng kết dư năm 2015 | 45.949.860 | 40.809.024 | 5.140.836 |
|
|
2.3 | Từ nguồn lãi ngân hàng từ tiền kết dư, dự phòng | 8.259.133 |
| 8.259.133 |
|
|
2.4 | Từ nguồn kinh phí dự phòng | 4.931.718 |
| 4.931.718 |
|
|
3 | Kinh phí chi trả trồng rừng, trồng cây phân tán | 4.746.796 | 0 | 0 | 1.746.796 |
|
3.1 | Kinh phí chăm sóc cây xanh năm 3 tại Khu quy hoạch Trung tâm VHTT tỉnh | 107.273 |
|
| 107.273 |
|
| Từ nguồn thu DVMTR hoạt động KDDVDL năm 2016 | 107.273 |
|
| 107.273 |
|
3.2 | Kinh phí trồng rừng, trồng cây phân tán năm 2016 | 4.639.523 |
|
| 1.639.523 |
|
| Từ nguồn thu DVMTR hoạt động KDDVDL năm 2016 | 620.727 |
|
| 620.727 |
|
| Từ nguồn thu DVMTR hoạt động KDDVDL kết dư năm 2015 | 1.018.796 |
|
| 1.018.796 |
|
| Từ nguồn KP hoạt động của Quỹ kết dư năm 2015 | 3.000.000 |
|
|
|
|
IV | Kinh phí kết dư chuyển sang 2017 | 54.754.148 |
|
|
|
|
1 | Kinh phí hoạt động của Quỹ BV&PTR tỉnh | 0 |
|
|
|
|
2 | Kinh phí chi trả cho chủ rừng | 47.318.300 | 47.318.300 | 0 | 0 |
|
3 | Kinh phí dự phòng | 7.435.848 |
|
|
|
|
4 | Lãi tiền gửi ngân hàng từ tiền kết dư, dự phòng | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU VÀ PHÂN BỔ SỬ DỤNG TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 841/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: 1.000 đồng
Số TT | Tên cơ sở chi trả tiền sử dụng DVMTR | Tên đơn vị quản lý | Kế hoạch thu năm 2015 | Ước thu năm 2015 | % TH/KH | Dự toán thu năm 2016 | Phân phối sử dụng 2016 | |
KP quản lý của Quỹ (9%) | Kinh phí chi trả cho Chủ rừng (91%) | |||||||
A | LƯU VỰC SÔNG ĐỒNG NAI (bao gồm cả các tiểu lưu vực hồ thủy điện Đa Nhim, Đại Ninh, Hàm Thuận - Đa Mi) | 132.033.000 | 132.142.000 | 100,08 | 135.789.800 | 12.221.082 | 123.568.718 | |
I | Thu trong tỉnh (Quỹ BV&PTR tỉnh Lâm Đồng thu) | 56.985.000 | 57.094.000 | 100,19 | 62.992.800 | 5.669.352 | 57.323.448 | |
1 | Nhà máy sản xuất thủy điện | 56.360.000 | 56.360.000 | 100,00 | 62.144.800 | 5.593.032 | 56.551.768 | |
1.1 | Suối Vàng | Công ty điện lực Lâm Đồng | 340.000 | 340.000 | 100,00 | 340.000 | 30.600 | 309.400 |
1.2 | Lộc Phát | |||||||
1.3 | Quảng Hiệp | Công ty CP ĐT&KD Điện 586 | 14.000 | 14.000 | 100,00 | 18.000 | 1.620 | 163.80 |
1.4 | Đa Siat | Cty CP thủy điện Miền Nam | 885.000 | 885.000 | 100,00 | 1.320.000 | 118.800 | 1.201.200 |
1.5 | Đa Dâng 2 | 2.700.000 | 2.700.000 | 100,00 | 3.720.000 | 334.800 | 3.385.200 | |
1.6 | Đam B’ri | 2.200.000 | 2.200.000 | 100,00 | 6.760.000 | 608.400 | 6.151.600 | |
1.7 | Bảo Lộc | Công ty CP VRG Bảo Lộc | 2.560.000 | 2.560.000 | 100,00 | 2.560.000 | 230.400 | 2.329.600 |
1.8 | Tà Nung | Cty CP ĐT&PT điện năng Đức Long - Gia Lai | 122.000 | 122.000 | 100,00 | 150.000 | 13.500 | 136.500 |
1.9 | Đa Kai | Cty TNHH phát triển Nguyễn Gia | 400.000 | 400.000 | 100,00 | 240.000 | 21.600 | 218.400 |
1.10 | ĐamBol - Đạ Tẻh | Công ty CP điện Bảo Tân | 1.200.000 | 1.200.000 | 100,00 | 800.000 | 72.000 | 728.000 |
1.11 | Đồng Nai 2 | Cty CP Thủy điện Trung Nam | 5.217.000 | 5.217.000 | 100,00 | 5.276.000 | 474.840 | 4.801.160 |
1.12 | Đa Nhim | Công ty CPTĐ Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi | 20.194.000 | 20.194.000 | 100,00 | 20.997.000 | 1.889.730 | 19.107.270 |
1.13 | Sông Pha | 869.000 | 869.000 | 100,00 | 839.800 | 75.582 | 764.218 | |
1.14 | Đạ Khai | Công ty CP điện Gia Lai | 659.000 | 659.000 | 100,00 | 660.000 | 59.400 | 600.600 |
1.15 | Đại Ninh | Công ty TĐ Đại Ninh | 19.000.000 | 19.000.000 | 100,00 | 18.264.000 | 1.643.760 | 16.620.240 |
1.16 | Đại Nga | Công ty cổ phần Mỹ Hưng Tây Nguyên |
|
|
| 200.000 | 18.000 | 182.000 |
2 | Nhà máy sản xuất và cung cấp nước sạch | 625.000 | 734.000 | 117,44 | 848.000 | 76.320 | 771.680 | |
2.1 | 08 Nhà máy | Cty TNHH MTV cấp thoát nước Lâm Đồng | 150.000 | 150.000 | 100,00 | 241.000 | 21.690 | 219.310 |
2.2 | Đan Kia 2 | Cty CP cấp nước Sài Gòn Đan Kia | 338.000 | 338.000 | 100,00 | 365.000 | 32.850 | 332.150 |
2.3 | Bảo Lộc | Cty CP cấp thoát nước và XD Bảo Lộc | 79.000 | 79.000 | 100,00 | 84.000 | 7.560 | 76.440 |
2.4 | Đức Trọng | Cty CP CTN và XD Đức Trọng | 22.000 | 22.000 | 100,00 | 26.000 | 2.340 | 23.660 |
2.5 | Di Linh | Cty CP cấp nước và XD Di Linh | 36.000 | 36.000 | 100,00 | 36.000 | 3.240 | 32.760 |
2.6 | Học Viện Lục quân | Học Viện Lục quân |
| 109.000 |
| 96.000 | 8.640 | 87.360 |
II | Thu ngoài tỉnh (Quỹ BV&PTR VN thu và chuyển) | 75.048.000 | 75.048.000 | 100,00 | 72.797.000 | 6.551.730 | 66.254.270 | |
1 | Nhà máy sản xuất thủy điện | 68.771.000 | 68.771.000 | 100,00 | 66.629.000 | 5.996.610 | 60.632.390 | |
1.1 | Đồng Nai 3 | Công ty Thủy điện Đồng Nai | 9.609.000 | 9.609.000 | 100,00 | 8.637.000 | 777.330 | 7.859.67 |
1.2 | Đồng Nai 4 | 18.076.000 | 18.076.000 | 100,00 | 17.659.000 | 1.589.310 | 16.069.690 | |
1.3 | Trị An | Công ty Thủy điện Trị An | 19.420.000 | 19.420.000 | 100,00 | 18.854.000 | 1.696.860 | 17.157.140 |
1.4 | Hàm Thuận | Công ty Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi | 17.326.000 | 17.326.000 | 100,00 | 14.451.000 | 1.300.590 | 13.150.410 |
1.5 | Đa Mi | 4.340.000 | 4.340.000 | 100,00 | 4.028.000 | 362.520 | 3.665.480 | |
1.6 | Đồng Nai 5 | TĐ CN Than khoáng sản VN |
|
|
| 3.000.000 | 270.000 | 2.730.000 |
2 | Nhà sản xuất và cung cấp nước sạch | 6.277.000 | 6.277.000 | 100,00 | 6.168.000 | 555.120 | 5.612.880 | |
2.1 | Tổng công ty cấp nước Sài Gòn | Tổng Cty cấp nước Sài Gòn TNHHMTV | 5.563.000 | 5.563.000 | 100,00 | 5.454.000 | 490.860 | 4.963.140 |
2.2 | Cty CP DV và XD cấp nước Đồng Nai | Cty CP DV và XD cấp nước Đồng Nai | 670.000 | 670.000 | 100,00 | 670.000 | 60.300 | 609.700 |
2.3 | Cty CP Cấp nước Đồng Nai | Cty CP Cấp nước Đồng Nai | 44.000 | 44.000 | 100,00 | 44.000 | 3.960 | 40.040 |
B | LƯU VỰC SÔNG SÊRÊPOK | 15.537.000 | 17.646.000 | 113,57 | 17.929.000 | 1.613.610 | 16.315.390 | |
I | Thu trong tỉnh (Quỹ BV&PTR tỉnh Lâm Đồng thu) | 400.000 | 1.900.000 |
| 1.900.000 | 171.000 | 1.729.000 | |
1 | Nhà máy sản xuất thủy điện | 400.000 | 1.900.000 |
| 1.900.000 | 171.000 | 1.729.000 | |
1.1 | Đăk Mê 1 | Công ty CP TĐ Đăk Mê | 400.000 | 400.000 | 100,00 | 400.000 | 36.000 | 3640.000 |
1.2 | Yan Tan Sienn | Cty CP TĐ Cao nguyên Sông Đà 7 |
| 1.500.000 |
| 1.500.000 | 135.000 | 1.365.000 |
II | Thu ngoài tỉnh (Quỹ BV&PTR VN thu và chuyển) | 15.137.000 | 15.746.000 | 104,02 | 16.029.000 | 1.442.610 | 14.586.390 | |
1 | Nhà máy sản xuất thủy điện | 15.137.000 | 15.746.000 | 104,02 | 16.029.000 | 1.442.610 | 14.586.390 | |
1.1 | Buôn Tua Srah | Công ty thủy điện Buôn Kuốp | 3.037.000 | 3.037.000 | 100,00 | 3.128.000 | 281.520 | 2.846.480 |
1.2 | Buôn Kuốp | 5.972.000 | 5.972.000 | 100,00 | 6.056.000 | 545.040 | 5.510.960 | |
1.3 | Srêpôk 3 | 4.306.000 | 4.306.000 | 100,00 | 4.463.000 | 401.670 | 4.061.330 | |
1.4 | Srêpôk 4 | Cty CP ĐT&PT điện Đại Hải | 1.461.000 | 1.461.000 | 100,00 | 1.412.000 | 127.080 | 1.284.920 |
1.5 | Đrây H’Linh (01) | Công ty lưới điện cao thế Miền Trung | 361.000 | 160.000 | 44,32 | 160.000 | 14.400 | 145.600 |
1.6 | Đrây H’Linh (02) | Cty CP Thủy điện Điện lực 3 |
| 120.000 |
| 120.000 | 10.800 | 109.200 |
1.7 | Đrây H’Linh (03) | Cty TNHH Xây lắp Điện Hưng Phúc |
| 40.000 |
| 40.000 | 3.600 | 36.400 |
1.8 | Srêpôk 4A | Cty CP Thủy Điện Buôn Đôn |
| 400.000 |
| 400.000 | 36.000 | 364.000 |
1.9 | Hòa Phú | Cty CP Thủy Điện Tam Long |
| 250.000 |
| 250.000 | 22.500 | 227.500 |
C | HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ DU LỊCH | 800.000 | 800.000 | 100,00 | 800.000 | 72.000 | 728.000 | |
I | Thu trong tỉnh (Quỹ BV&PTR tỉnh Lâm Đồng thu) | 800.000 | 800.000 | 100,00 | 800.000 | 72.000 | 728.000 | |
| Các đơn vị kinh doanh du lịch có sử dụng DVMTR (QĐ số 585/QĐ-UBND) | 800.000 | 800.000 | 100,00 | 800.000 | 72.000 | 728.000 | |
| TỔNG CỘNG (A+B+C) | 148.370.000 | 150.588.000 | 101,49 | 154.518.800 | 13.906.692 | 140.612.108 | |
| PHÂN THEO NGUỒN THU |
|
|
|
|
|
| |
I | Thu trong tỉnh (Quỹ BV&PTR tỉnh Lâm Đồng thu) | 58.185.000 | 59.794.000 | 102,77 | 65.692.800 | 5.912.352 | 59.780.448 | |
1 | Nhà máy sản xuất thủy điện | 56.760.000 | 58.260.000 | 102,64 | 64.044.800 | 5.764.032 | 58.280.768 | |
2 | Nhà máy sản xuất và cung cấp nước sạch | 625.000 | 734.000 | 117,44 | 848.000 | 76.320 | 771.680 | |
3 | Đơn vị kinh doanh du lịch có sử dụng DVMTR | 800.000 | 800.000 | 100,00 | 800.000 | 72.000 | 728.000 | |
II | Thu ngoài tỉnh (Quỹ BV&PTR VN thu và chuyển) | 90.185.000 | 90.794.000 | 100,68 | 88.826.000 | 7.994.340 | 80.831.660 | |
1 | Nhà máy sản xuất thủy điện | 83.908.000 | 84.517.000 | 100,73 | 82.658.000 | 7.439.220 | 75.218.780 | |
2 | Nhà máy sản xuất và cung cấp nước sạch | 6.277.000 | 6.277.000 | 100,00 | 6.168.000 | 555.120 | 5.612.880 | |
| PHÂN THEO LƯU VỰC |
|
|
|
|
|
| |
I | Lưu vực sông Đồng Nai | 132.033.000 | 132.142.000 | 100,08 | 135.789.800 | 12.221.082 | 123.568.718 | |
1 | Nhà máy sản xuất thủy điện | 125.131.000 | 125.131.000 | 100,00 | 128.773.800 | 11.589.642 | 117.184.158 | |
2 | Nhà máy sản xuất và cung cấp nước sạch | 6.902.000 | 7.011.000 | 101,58 | 7.016.000 | 631.440 | 6.384.560 | |
II | Lưu vực sông Sêrêpok | 15.537.000 | 17.646.000 | 113,57 | 17.929.000 | 1.613.610 | 16.315.390 | |
1 | Nhà máy sản xuất thủy điện | 15.537.000 | 17.646.000 | 113,57 | 17.929.000 | 1.613.610 | 16.315.390 | |
2 | Nhà máy sản xuất và cung cấp nước sạch |
|
|
|
|
|
| |
III | Đơn vị kinh doanh du lịch có sử dụng DVMTR | 800.000 | 800.000 | 100,00 | 800.000 | 72.000 | 728.000 |
KẾ HOẠCH CHI TRẢ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG CHO CÁC CHỦ RỪNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 841/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: 1000 đồng
TT | Diễn giải | Chi khoán bảo vệ rừng | Chi kinh phí quản lý | Tổng cộng kinh phí chi trả | |||||||||||||
Tổng cộng | Lưu vực Đồng Nai | Lưu vực Sêrêpôk | Tổng cộng | Lưu vực Đồng Nai | Lưu vực Sêrêpôk | Cộng | Lưu vực Đồng Nai | Lưu vực Sêrêpôk | Hoạt động KD dịch vụ du lịch | ||||||||
DT (ha) | Kinh phí | DT (ha) | Kinh phí | DT (ha) | Kinh phí | DT (ha) | Kinh phí | DT (ha) | Kinh phí | DT (ha) | Kinh phí | ||||||
| Kinh phí chi trả cho chủ rừng từ dự toán thu năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 140.612.108 | 123.568.718 | 16.315.390 | 728.000 |
| Đơn giá chi trả chi trả bình quân 1 ha theo dự toán thu 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 413 | 197 |
|
I | Đơn giá thực hiện năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 550 | 440 |
|
1 | Chủ rừng là tổ chức nhà nước: |
|
|
| 500 |
| 400 |
|
|
| 50 |
| 40 |
|
|
|
|
2 | Chủ rừng là hộ gia đình, cộng đồng thôn và tổ chức ngoài nhà nước |
|
|
| 550 |
| 440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Dự toán kinh phí chi trả năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 203.771.615 | 164.377.742 | 34.647.077 | 4.746.796 |
1 | Kinh phí chi cho các chủ rừng năm 2016 | 381.560 | 182.202.248 | 298.869 | 150.538.884 | 82.691 | 31.663.364 |
| 16.822.572 |
| 13.838.859 |
| 2.983.713 | 199.024.819 | 164.377.742 | 34.647.077 |
|
1.1 | Chủ rừng là tổ chức Nhà nước | 358.051 | 169.428.374 | 276.777 | 138.388.587 | 81.274 | 31.039.787 | 351.370 | 16.822.572 | 276.777 | 13.838.859 | 74.593 | 2.983.713 | 186.250.946 | 152.227.446 | 34.023.500 |
|
a | Diện tích khoán bảo vệ rừng | 352.536 | 166.670.542 | 271.262 | 135.630.755 | 81.274 | 31.039.787 | 345.854 | 16.546.788 | 271.262 | 13.563.076 | 74.593 | 2.983.713 | 183.217.331 | 149.193.831 | 34.023.500 |
|
a1 | Diện tích đã có hồ sơ | 341.438 | 161.502.850 | 263.977 | 131.988.575 | 77.460 | 29.514.275 | 334.756 | 16.030.019 | 263.977 | 13.198.858 | 70.779 | 2.831.162 | 177.532.869 | 145.187.433 | 32.345.437 |
|
| Chi tiết: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ban QLRPH đầu nguồn Đa Nhim | 36.709 | 17.403.927 | 27.203 | 13.601.515 | 9.506 | 3.802.412 | 36.709 | 1.740.393 | 27.203 | 1.360.152 | 9.506 | 380.241 | 19.144.320 | 14.961.667 | 4.182.653 |
|
2 | Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà | 59.810 | 24.906.234 | 24.520 | 12.260.235 | 35.290 | 12.645.999 | 53.129 | 2.370.358 | 24.520 | 1.226.024 | 28.608 | 1.144.334 | 27.276.592 | 13.486.259 | 13.790.333 |
|
| - Diện tích khoán BVR | 53.129 | 23.703.575 | 24.520 | 12.260.235 | 28.608 | 11.443.340 | 53.129 | 2.370.358 | 24.520 | 1.226.024 | 28.608 | 1.144.334 | 26.073.933 | 13.486.259 | 12.587.674 |
|
| - DT tự QLBV (đgiá theo VB 1066/UBND-LN) | 6.681 | 1.202.659 |
|
| 6.681 | 1.202.659 |
|
|
|
|
|
| 1.202.659 |
| 1.202.659 |
|
3 | Ban Quản lý rừng Lâm Viên | 8.548 | 4.273.930 | 8.548 | 4.273.930 |
|
| 8.548 | 427.393 | 8.548 | 427.393 |
|
| 4.701.323 | 4.701.323 |
|
|
4 | Ban Quản lý rừng PH Tà Nung | 4.012 | 2.006.030 | 4.012 | 2.006.030 |
|
| 4.012 | 200.603 | 4.012 | 200.603 |
|
| 2.206.633 | 2.206.633 |
|
|
5 | Cty CP giống LN vùng Tây Nguyên | 3.094 | 1.547.125 | 3.094 | 1.547.125 |
|
| 3.094 | 154.713 | 1.094 | 154.713 |
|
| 1.701.838 | 1.701.838 |
|
|
6 | Ban Quản lý KDL hồ Tuyền Lâm | 745 | 372.500 | 745 | 372.500 |
|
| 745 | 37.250 | 745 | 37.250 |
|
| 409.750 | 409.750 |
|
|
7 | Viện KHLN Nam trung bộ và Tây nguyên | 349 | 174.690 | 349 | 174.690 |
|
| 349 | 17.469 | 349 | 17.469 |
|
| 192.159 | 192.159 |
|
|
8 | Ban Quản lý rừng phòng hộ D’Ran | 12.056 | 6.027.820 | 12.056 | 6.027.820 |
|
| 12.056 | 602.782 | 12.056 | 602.782 |
|
| 6.630.602 | 6.630.602 |
|
|
9 | Công ty TNHH MTV LN Đơn Dương | 6.231 | 3.115.315 | 6.231 | 3.115.315 |
|
| 6.231 | 311.532 | 6.231 | 311.532 |
|
| 3.426.847 | 3.426.847 |
|
|
10 | Ban Quản lý rừng PH Tà Năng | 11.135 | 5.567.385 | 11.135 | 5.567.385 |
|
| 11.135 | 556.739 | 11.135 | 556.739 |
|
| 6.124.124 | 6.124.124 |
|
|
11 | Ban Quản lý rừng PH Ninh Gia | 3.852 | 1.925.825 | 3.852 | 1.925.825 |
|
| 3.852 | 192.583 | 3.852 | 192.583 |
|
| 2.118.408 | 2.118.408 |
|
|
12 | Ban Quản lý rừng PH Đại Ninh | 2.152 | 1.075.790 | 2.152 | 1.075.790 |
|
| 2.152 | 107.579 | 2.152 | 107.579 |
|
| 1.183.369 | 1.183.369 |
|
|
13 | Ban Quản lý rừng PH Phi Liêng | 7.147 | 3.112.603 | 2.539 | 1.269.615 | 4.607 | 1.842.988 | 7.147 | 311.260 | 2.539 | 126.962 | 4.607 | 184.299 | 3.423.863 | 1.396.577 | 2.027.287 |
|
14 | Ban Quản lý rừng PH Sêrêpôk | 30.063 | 12.241.499 | 2.163 | 1.081.735 | 27.899 | 11.159.764 | 30.063 | 1.224.150 | 2.163 | 108.174 | 27.899 | 1.115.976 | 13.465.649 | 1.189.909 | 12.275.740 |
|
15 | Ban Quản lý rừng PH Lán Tranh | 4.466 | 2.233.045 | 4.466 | 2.233.045 |
|
| 4.466 | 223.305 | 4.466 | 223.305 |
|
| 2.456.350 | 2.456.350 |
|
|
16 | Ban Quản lý rừng PH Nam Ban | 13.072 | 6.520.237 | 12.914 | 6.457.125 | 158 | 63.112 | 13.072 | 652.024 | 12.914 | 645.713 | 158 | 6.311 | 7.172.261 | 7.102.838 | 69.423 |
|
17 | Công ty TNHH MTV LN Tam Hiệp | 2.350 | 1.175.215 | 2.350 | 1.175.215 |
|
| 2.350 | 117.522 | 2.350 | 117.522 |
|
| 1.292.737 | 1.292.737 |
|
|
18 | Công ty TNHH MTV LN Bảo Thuận | 3.669 | 1.834.560 | 3.669 | 1.834.560 |
|
| 3.669 | 183.456 | 3.669 | 183.456 |
|
| 2.018.016 | 2.018.016 |
|
|
19 | Công ty TNHH MTV LN Di Linh | 8.594 | 4.296.760 | 8.594 | 4.296.760 |
|
| 8.594 | 429.676 | 8.594 | 429.676 |
|
| 4.726.436 | 4.726.436 |
|
|
20 | Ban Quản lý rừng PH Tân Thượng | 3.303 | 1.651.560 | 3.303 | 1.651.560 |
|
| 3.303 | 165.156 | 3.303 | 165.156 |
|
| 1.816.716 | 1.816.716 |
|
|
21 | Ban QLRPH Hòa Bắc - Hòa Nam | 7.379 | 3.689.490 | 7.379 | 3.689.490 |
|
| 7.379 | 368.949 | 7.379 | 368.949 |
|
| 4.058.439 | 4.058.439 |
|
|
| + Khoán BVR | 7.151 | 3.575.700 | 7.151 | 3.575.700 |
|
| 7.151 | 357.570 | 7.151 | 357.570 |
|
| 3.933.270 | 3.933.270 |
|
|
| + Liên doanh Nguyên liệu Giấy | 228 | 113.790 | 228 | 113.790 |
|
| 228 | 11.379 | 228 | 11.379 |
|
| 125.169 | 125.169 |
|
|
22 | Công ty TNHH MTV LN Bảo Lâm | 18.197 | 9.098.405 | 18.197 | 9.098.405 |
|
| 18.197 | 909.841 | 18.197 | 909.841 |
|
| 10.008.246 | 10.008.246 |
|
|
23 | Công ty TNHH MTV LN Lộc Bắc | 21.331 | 10.665.370 | 21.331 | 10.665.370 |
|
| 21.331 | 1.066.537 | 21.331 | 1.066.537 |
|
| 11.731.907 | 11.731.907 |
|
|
24 | Ban Quản lý rừng PH Đạm B'ri | 8.832 | 4.416.205 | 8.832 | 4.416.205 |
|
| 8.832 | 441.621 | 8.832 | 441.621 |
|
| 4.857.826 | 4.857.826 |
|
|
25 | Hạt Kiểm lâm thành phố Bảo Lộc | 1.017 | 508.310 | 1.017 | 508.310 |
|
| 1.017 | 50.831 | 1.017 | 50.831 |
|
| 559.141 | 559.141 |
|
|
26 | Công ty TNHH MTV LN Đạ Huoai | 5.387 | 2.693.735 | 5.387 | 2.693.735 |
|
| 5.387 | 269.374 | 5.387 | 269.374 |
|
| 2.963.109 | 2.963.109 |
|
|
27 | Ban Quản lý rừng PH Nam Huoai | 14.965 | 7.482.715 | 14.965 | 7.482.715 |
|
| 14.965 | 748.272 | 14.965 | 748.272 |
|
| 8.230.987 | 8.230.987 |
|
|
28 | Công ty TNHH MTV LN Đạ Tẻh | 16.694 | 8.346.855 | 16.694 | 8.346.855 |
|
| 16.694 | 834.686 | 16.694 | 834.686 |
|
| 9.181.541 | 9.181.541 |
|
|
29 | Hạt Kiểm lâm huyện Cát Tiên | 393 | 196.500 | 393 | 196.500 |
|
| 393 | 19.650 | 393 | 19.650 |
|
| 216.150 | 216.150 |
|
|
30 | Vườn Quốc gia Cát Tiên | 25.886 | 12.943.215 | 25.886 | 12.943.215 |
|
| 25.886 | 1.294.322 | 25.886 | 1.294.322 |
|
| 14.237.537 | 14.237.537 |
|
|
a2 | - Diện tích thiết kế mới năm 2016 | 11.098 | 5.167.692 | 7.284 | 3.642.180 | 3.814 | 1.525.512 | 11.098 | 516.769 | 7.284 | 364.218 | 3.814 | 152.551 | 5.684.461 | 4.006.398 | 1.678.063 |
|
| Chi tiết: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ban QLRPH đầu nguồn Đa Nhim | 986 | 401.447 | 72 | 35.935 | 914 | 365.512 | 986 | 40.145 | 72 | 3.594 | 914 | 36.551 | 441.592 | 39.529 | 402.063 |
|
2 | Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà | 2.000 | 810.000 | 100 | 50.000 | 1.900 | 760.000 | 2.000 | 81.000 | 100 | 5.000 | 1.900 | 76.000 | 891.000 | 55.000 | 836.000 |
|
3 | Ban Quản lý rừng Lâm Viên | 600 | 300.000 | 600 | 300.000 |
|
| 600 | 30.000 | 600 | 30.000 |
|
| 330.000 | 330.000 |
|
|
4 | Ban Quản lý KDL hồ Tuyền Lâm | 100 | 50.000 | 100 | 50.000 |
|
| 100 | 5.000 | 100 | 5.000 |
|
| 55.000 | 55.000 |
|
|
5 | Ban Quản lý rừng phòng hộ D’Ran | 15 | 7.500 | 15 | 7.500 |
|
| 15 | 750 | 15 | 750 |
|
| 8.250 | 8.250 |
|
|
6 | Công ty TNHH MTV LN Đơn Dương | 603 | 301.450 | 603 | 301.450 |
|
| 603 | 30.145 | 603 | 30.145 |
|
| 331.595 | 331.595 |
|
|
7 | Ban Quản lý rừng PH Tà Năng | 60 | 30.000 | 60 | 30.000 |
|
| 60 | 3.000 | 60 | 3.000 |
|
| 33.000 | 33.000 |
|
|
8 | Ban Quản lý rừng PH Ninh Gia | 120 | 60.000 | 120 | 60.000 |
|
| 120 | 6.000 | 120 | 6.000 |
|
| 66.000 | 66.000 |
|
|
9 | Ban Quản lý rừng PH Đại Ninh | 500 | 250.000 | 500 | 250.000 |
|
| 500 | 25.000 | 500 | 25.000 |
|
| 275.000 | 275.000 |
|
|
10 | Ban Quản lý rừng PH Phi Liêng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Sêrêpôk | 1.000 | 400.000 |
|
| 1.000 | 400.000 | 1.000 | 40.000 |
|
| 1.000 | 40.000 | 440.000 |
| 440.000 |
|
12 | Ban Quản lý rừng PH Nam Ban | 700 | 350.000 | 700 | 350.000 |
|
| 700 | 35.000 | 700 | 35.000 |
|
| 385.000 | 385.000 |
|
|
13 | Công ty TNHH MTV LN Di Linh | 147 | 73.595 | 147 | 73.595 |
|
| 147 | 7.360 | 147 | 7.360 |
|
| 80.955 | 80.955 |
|
|
14 | Ban QLRPH Hòa Bắc - Hòa Nam | 126 | 63.000 | 126 | 63.000 |
|
| 126 | 6.300 | 126 | 6.300 |
|
| 69.300 | 69.300 |
|
|
15 | Công ty TNHH MTV LN Bảo Lâm | 1.877 | 938.430 | 1.877 | 938.430 |
|
| 1.877 | 93.843 | 1.877 | 93.843 |
|
| 1.032.273 | 1.032.273 |
|
|
16 | Công ty TNHH MTV LN Lộc Bắc | 1.317 | 658.580 | 1.317 | 658.580 |
|
| 1.317 | 65.858 | 1.317 | 65.858 |
|
| 724.438 | 724.438 |
|
|
17 | Công ty TNHH MTV LN Đa Huoai | 150 | 75.000 | 150 | 75.000 |
|
| 150 | 7.500 | 150 | 7.500 |
|
| 82.500 | 82.500 |
|
|
18 | Ban Quản lý rừng PH Nam Huoai | 270 | 135.000 | 270 | 135.000 |
|
| 270 | 13.500 | 270 | 13.500 |
|
| 148.500 | 148.500 |
|
|
19 | Ban Quản lý rừng PH Đạm B’ri | 250 | 125.000 | 250 | 125.000 |
|
| 250 | 12.500 | 250 | 12.500 |
|
| 137.500 | 137.500 |
|
|
20 | Hạt Kiểm lâm thành phố Bảo Lộc | 45 | 22.370 | 45 | 22.370 |
|
| 45 | 2.237 | 45 | 2.237 |
|
| 24.607 | 24.607 |
|
|
21 | Vườn Quốc gia Cát Tiên | 183 | 91.320 | 183 | 91.320 |
|
| 183 | 9.132 | 183 | 9.132 |
|
| 100.452 | 100.452 |
|
|
22 | Hạt Kiểm lâm huyện Cát Tiên | 50 | 25.000 | 50 | 25.000 |
|
| 50 | 2.500 | 50 | 2.500 |
|
| 27.500 | 27.500 |
|
|
23 | Công ty TNHH MTV LN Đạ Tẻh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Diện tích khoán ổn định lâu dài | 5.516 | 2.757.832 | 5.516 | 2.757.832 |
|
| 5.516 | 275.783 | 5.516 | 275.783 |
|
| 3.033.615 | 3.033.615 |
|
|
b1 | Diện tích đã có hồ sơ | 4.612 | 2.306.087 | 4.612 | 2.306.087 |
|
| 4.612 | 230.609 | 4.612 | 230.609 |
|
| 2.536.696 | 2.536.696 |
|
|
| Chi tiết: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hạt Kiểm lâm thành phố Bảo Lộc | 39 | 19.555 | 39 | 19.555 |
|
| 39 | 1.956 | 39 | 1.956 |
|
| 21.511 | 21.511 |
|
|
2 | Công ty TNHH MTV LN Bảo Lâm | 21 | 10.655 | 21 | 10.655 |
|
| 21 | 1.066 | 21 | 1.066 |
|
| 11.721 | 11.721 |
|
|
3 | Hạt Kiểm lâm huyện Cát Tiên | 3.756 | 1.878.027 | 3.756 | 1.878.027 |
|
| 3.756 | 187.803 | 3.756 | 187.803 |
|
| 2.065.830 | 2.065.830 |
|
|
4 | Ban Quản lý rừng PH Đại Ninh | 796 | 397.850 | 796 | 397.850 |
|
| 796 | 39.785 | 796 | 39.785 |
|
| 437.635 | 437.635 |
|
|
b2 | Diện tích rà soát, lập HS chi trả từ 2016 | 903 | 451.745 | 903 | 451.745 |
|
| 903 | 45.175 | 903 | 45.175 |
|
| 496.920 | 496.920 |
|
|
| Chi tiết: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hạt Kiểm lâm thành phố Bảo Lộc | 46 | 23.000 | 46 | 23.000 |
|
| 46 | 2.300 | 46 | 2.300 |
|
| 25.300 | 25.300 |
|
|
2 | Ban Quản lý rừng PH Đạm B’ri |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công ty TNHH MTV LN Bảo Lâm | 72 | 36.245 | 72 | 36.245 |
|
| 72 | 3.625 | 72 | 3.625 |
|
| 39.870 | 39.870 |
|
|
4 | Ban Quản lý rừng PH Nam Ban | 400 | 200.000 | 400 | 200.000 |
|
| 400 | 20.000 | 400 | 20.000 |
|
| 220.000 | 220.000 |
|
|
5 | Ban Quản lý rừng PH Đại Ninh | 100 | 50.000 | 100 | 50.000 |
|
| 100 | 5.000 | 100 | 5.000 |
|
| 55.000 | 55.000 |
|
|
6 | Hạt Kiểm lâm huyện Cát Tiên | 170 | 85.000 | 170 | 85.000 |
|
| 170 | 8.500 | 170 | 8.500 |
|
| 93.500 | 93.500 |
|
|
7 | Ban Quản lý rừng PH Tà Năng | 115 | 57.500 | 115 | 57.500 |
|
| 115 | 5.750 | 115 | 5.750 |
|
| 63.250 | 63.250 |
|
|
1.2 | Chủ rừng là hộ gia đình | 8.724 | 4.756.385 | 8.342 | 4.588.103 | 382 | 168.282 |
|
|
|
|
|
| 4.756.385 | 4.588.103 | 168.282 |
|
a | Diện tích đã có hồ sơ | 5.554 | 4.662.885 | 8.172 | 4.494.603 | 382 | 168.282 |
|
|
|
|
|
| 4.662.885 | 4.494.603 | 168.282 |
|
| Chi tiết: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Huyện Đức Trọng | 129 | 70.813 | 129 | 70.813 |
|
|
|
|
|
|
|
| 70.813 | 70.813 |
|
|
2 | Huyện Di Linh | 496 | 272.580 | 496 | 272.580 |
|
|
|
|
|
|
|
| 272.580 | 272.580 |
|
|
3 | Huyện Bảo Lâm | 2.408 | 1.324.400 | 2.408 | 1.324.400 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.324.400 | 1.324.400 |
|
|
4 | TP. Bảo Lộc | 27 | 14.834 | 27 | 14.834 |
|
|
|
|
|
|
|
| 14.834 | 14.834 |
|
|
5 | Huyện Đạ Huoai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Đạ Tẻh | 1.357 | 746.122 | 1.357 | 746.122 |
|
|
|
|
|
|
|
| 746.122 | 746.122 |
|
|
7 | Huyện Cát Tiên | 3.756 | 2.065.855 | 3.756 | 2.065.855 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.065.855 | 2.065.855 |
|
|
8 | Huyện Đam Rông | 382 | 168.282 |
|
| 382 | 168.282 |
|
|
|
|
|
| 168.282 |
| 168.282 |
|
b | Diện tích rà soát, lập HS chi trả từ 2016 | 170 | 93.500 | 170 | 93.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 93.500 | 93.500 |
|
|
| Huyện Cát Tiên | 170 | 93.500 | 170 | 93.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 93.500 | 93.500 |
|
|
1.3 | Chủ rừng là tổ chức ngoài Nhà nước | 14.784 | 8.017.488 | 13.749 | 7.562.194 | 1.035 | 455.294 |
|
|
|
|
|
| 8.017.488 | 7.562.194 | 455.294 |
|
a | Diện tích đã có hồ sơ | 14.183 | 7.725.280 | 13.499 | 7.424.694 | 683 | 300.586 |
|
|
|
|
|
| 7.725.280 | 7.424.694 | 300.586 |
|
| Chi tiết: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cty CP Đầu tư Vĩnh Tuyên Lâm | 250 | 137.335 | 250 | 137.335 |
|
|
|
|
|
|
|
| 137.335 | 137.335 |
|
|
2 | Cty TNHH Hiếu Hóa | 12 | 6.666 | 12 | 6.666 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.666 | 6.666 |
|
|
3 | Cty TNHH Tam Hà | 36 | 19.597 | 36 | 19.597 |
|
|
|
|
|
|
|
| 19.597 | 19.597 |
|
|
4 | Cty TNHH Q.trắc TĐH & PTCN sinh học | 144 | 79.200 | 144 | 79.200 |
|
|
|
|
|
|
|
| 79.200 | 79.200 |
|
|
5 | Cty TNHHMT Năng lượng Xanh | 21 | 11.726 | 21 | 11.726 |
|
|
|
|
|
|
|
| 11.726 | 11.726 |
|
|
6 | Cty TNHH Đặng Gia | 295 | 162.179 | 295 | 162.179 |
|
|
|
|
|
|
|
| 162.179 | 162.179 |
|
|
7 | Cty TNHH Phương Mai | 178 | 97.867 | 178 | 97.867 |
|
|
|
|
|
|
|
| 97.867 | 97.867 |
|
|
8 | Cty TNHH Khánh Vân | 133 | 73.365 | 133 | 73.365 |
|
|
|
|
|
|
|
| 73.365 | 73.365 |
|
|
9 | Cty TNHH Tân Liên Thành | 455 | 250.003 | 455 | 250.003 |
|
|
|
|
|
|
|
| 250.003 | 250.003 |
|
|
10 | Cty TNHH Ván ép Trung Nam | 118 | 64.961 | 11 | 64.961 |
|
|
|
|
|
|
|
| 64.961 | 64.961 |
|
|
11 | DNTN Tuấn Mỹ | 30 | 16.265 | 30 | 16.265 |
|
|
|
|
|
|
|
| 16.265 | 16.265 |
|
|
12 | Cơ sở ND và BT trẻ em KT Thiên Phước | 82 | 45.348 | 82 | 45.348 |
|
|
|
|
|
|
|
| 45.348 | 45.348 |
|
|
13 | Công ty CP Cao su An Lợi | 288 | 158.323 | 288 | 158.323 |
|
|
|
|
|
|
|
| 158.323 | 158.323 |
|
|
14 | Cty CPĐT Du lịch SG-Đại Ninh | 663 | 364.452 | 663 | 364.452 |
|
|
|
|
|
|
|
| 364.452 | 364.452 |
|
|
15 | Cty TNHH Xuân Minh | 194 | 106.755 | 194 | 106.755 |
|
|
|
|
|
|
|
| 106.755 | 106.755 |
|
|
17 | TT ứng dụng KTHN trong CN | 68 | 37.417 | 68 | 37.417 |
|
|
|
|
|
|
|
| 37.417 | 37.417 |
|
|
18 | Cty TNHH Thác Rồng | 162 | 89.051 | 162 | 89.051 |
|
|
|
|
|
|
|
| 89.051 | 89.051 |
|
|
19 | Công ty Hoa Sen | 285 | 156.800 | 285 | 156.800 |
|
|
|
|
|
|
|
| 156.800 | 156.800 |
|
|
20 | Công ty TNHH Hoàng Lân | 72 | 39.402 | 72 | 39.402 |
|
|
|
|
|
|
|
| 39.402 | 39.402 |
|
|
21 | Công ty TNHH Thanh Đa | 103 | 56.419 | 103 | 56.419 |
|
|
|
|
|
|
|
| 56.419 | 56.419 |
|
|
22 | Công ty TNHH May Thêu Lan Anh | 58 | 31.779 | 58 | 31.779 |
|
|
|
|
|
|
|
| 31.779 | 31.779 |
|
|
23 | Công ty TNHH Thông Phong | 39 | 21.197 | 39 | 21.197 |
|
|
|
|
|
|
|
| 21.197 | 21.197 |
|
|
24 | DNTN Vân Nhi | 21 | 11.677 | 21 | 11.677 |
|
|
|
|
|
|
|
| 11.677 | 11.677 |
|
|
25 | Cty TNHH Thành Phong | 48 | 26.345 | 48 | 26.345 |
|
|
|
|
|
|
|
| 26.345 | 26.345 |
|
|
26 | Cty Cổ phần đầu tư Thành Phát | 53 | 29.194 | 53 | 29.194 |
|
|
|
|
|
|
|
| 29.194 | 29.194 |
|
|
27 | Cty TNHH Quốc Hùng | 48 | 26.301 | 48 | 26.301 |
|
|
|
|
|
|
|
| 26.301 | 26.301 |
|
|
28 | Cty TNHH Thung Lũng Nắng | 94 | 51.882 | 94 | 51.882 |
|
|
|
|
|
|
|
| 51.882 | 51.882 |
|
|
29 | Công ty TNHH Hà Tiến | 132 | 72.347 | 132 | 72.347 |
|
|
|
|
|
|
|
| 72.347 | 72.347 |
|
|
30 | Công ty TNHH XD Thành Nam | 53 | 29.249 | 53 | 29.249 |
|
|
|
|
|
|
|
| 29.249 | 29.249 |
|
|
31 | Cty TNHH Lộc Kiên Tân | 166 | 91.399 | 166 | 91.399 |
|
|
|
|
|
|
|
| 91.399 | 91.399 |
|
|
32 | Cty CP địa ốc Thảo Điền | 332 | 182.402 | 332 | 182.402 |
|
|
|
|
|
|
|
| 182.402 | 182.402 |
|
|
33 | Cty TNHH Lâm Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Cty TNHH Vĩnh Tiến | 73 | 40.073 | 73 | 40.073 |
|
|
|
|
|
|
|
| 40.073 | 40.073 |
|
|
35 | Cty Acteam International | 376 | 206.817 | 376 | 206.817 |
|
|
|
|
|
|
|
| 206.817 | 206.817 |
|
|
36 | Cty TNHH Lâm Quang Thuận | 59 | 32.720 | 59 | 32.720 |
|
|
|
|
|
|
|
| 32.720 | 32.720 |
|
|
37 | Cty TNHH TM&XD giao thông Tiến Lợi | 158 | 76.904 | 65 | 35.932 | 93 | 40.973 |
|
|
|
|
|
| 76.904 | 35.932 | 40.973 |
|
38 | XN Nguyên liệu Giấy Lâm Đồng | 7.245 | 3.920.023 | 6.655 | 3.660.410 | 590 | 259.613 |
|
|
|
|
|
| 3.920.023 | 3.660.410 | 259.613 |
|
39 | Doanh nghiệp tư nhân Tân Minh | 143 | 78.749 | 143 | 78.749 |
|
|
|
|
|
|
|
| 78.749 | 78.749 |
|
|
40 | Cty TNHH Mỹ Thành | 43 | 23.441 | 43 | 23.441 |
|
|
|
|
|
|
|
| 23.441 | 23.441 |
|
|
41 | Cty CP ĐT&TM Đại Đại Tiến | 57 | 31.565 | 57 | 31.565 |
|
|
|
|
|
|
|
| 31.565 | 31.565 |
|
|
42 | Cty CPĐT Du lịch SG-Madagui | 753 | 414.024 | 753 | 414.024 |
|
|
|
|
|
|
|
| 414.024 | 414.024 |
|
|
43 | Cty TNHH TM-DVSX Hiệp Phước | 51 | 27.797 | 51 | 27.797 |
|
|
|
|
|
|
|
| 27.797 | 27.797 |
|
|
44 | Cty TNHH TM và DV Xuân Nhật Linh | 69 | 38.005 | 69 | 38.005 |
|
|
|
|
|
|
|
| 38.005 | 38.005 |
|
|
45 | Cty Cổ phần Suối Cát | 76 | 41.795 | 76 | 41.795 |
|
|
|
|
|
|
|
| 41.795 | 41.795 |
|
|
46 | Cty TNHH Dũng Lâm | 84 | 46.272 | 84 | 46.272 |
|
|
|
|
|
|
|
| 46.272 | 46.272 |
|
|
47 | Cty TNHH Minh Tú | 94 | 51.684 | 94 | 51.684 |
|
|
|
|
|
|
|
| 51.684 | 51.684 |
|
|
48 | Cty TNHH Minh Huy | 82 | 44.913 | 82 | 44.913 |
|
|
|
|
|
|
|
| 44.913 | 44.913 |
|
|
49 | Cty TNHH Dũng Lâm | 84 | 46.272 | 84 | 46.272 |
|
|
|
|
|
|
|
| 46.272 | 46.272 |
|
|
50 | Cty TNHH Lam Bình | 71 | 38.819 | 71 | 38.819 |
|
|
|
|
|
|
|
| 38.819 | 38.819 |
|
|
51 | DNTN Vườn Rừng Thành Lợi | 34 | 18.513 | 34 | 18.513 |
|
|
|
|
|
|
|
| 18.513 | 18.513 |
|
|
b | Diện tích rà soát, lập HS chi trả từ 2016 | 602 | 292.208 | 250 | 137.500 | 352 | 154.708 |
|
|
|
|
|
| 292.208 | 137.500 | 154.708 |
|
| XN Nguyên liệu Giấy Lâm Đồng | 58 | 25.348 |
|
| 58 | 25.348 |
|
|
|
|
|
| 25.348 |
| 25.348 |
|
| Cty TNHH Q. trắc TĐH & PTCN sinh học | 44 | 19.360 |
|
| 44 | 19.360 |
|
|
|
|
|
| 19.360 |
| 19.360 |
|
| Các DN khác | 500 | 247.500 | 250 | 137.500 | 250 | 110.000 |
|
|
|
|
|
| 247.500 | 137.500 | 110.000 |
|
2 | KP chi trả trồng rừng, trồng cây phân tán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.746.796 |
2.1 | Chi chăm sóc cây xanh năm 3 tại khu quy hoạch Trung tâm VHTT tỉnh (từ nguồn thu 2016) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 107.273 |
2.2 | Chi trồng rừng, trồng cây phân tán năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.639.523 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Từ nguồn thu HĐKD dịch vụ du lịch năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 620.727 |
| Từ nguồn thu HĐKD dịch vụ du lịch kết dư năm 2015 chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.018.796 |
| Từ nguồn KPHĐ của Quỹ kết dư năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000.000 |
III | Nguồn kinh phí chi trả cho chủ rừng 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 199.024.819 | 164.377.742 | 34.647.077 |
|
1 | Kinh phí từ nguồn thu năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 139.884.108 | 123.568.718 | 16.315.390 |
|
2 | Kinh phí còn thiếu phải bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 59.140.711 | 40.809.024 | 18.331.687 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Từ kinh phí chi trả cho Chủ rừng kết dư 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45.949.860 | 40.809.024 | 5.140.836 |
|
2.2 | Từ nguồn lãi ngân hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.259.133 |
| 8.259.133 |
|
2.3 | Từ nguồn kinh phí dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.931.718 |
|
- 1 Quyết định 14/2016/QĐ-UBND Quy định cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 1438/QĐ-UBND về kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016
- 3 Quyết định 644/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thu, chi dịch vụ môi trường rừng năm 2016 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 4 Quyết định 371/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thu, chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng và dự toán chi phí quản lý Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Sơn La năm 2016
- 5 Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án điều tra, phân loại, thống kê đối tượng được chi trả và phải chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư liên tịch 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Thông tư 85/2012/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng do Bộ Tài chính ban hành
- 9 Thông tư 80/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10 Quyết định 2284/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Đề án Triển khai Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
- 12 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 1 Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án điều tra, phân loại, thống kê đối tượng được chi trả và phải chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 371/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thu, chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng và dự toán chi phí quản lý Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Sơn La năm 2016
- 3 Quyết định 644/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thu, chi dịch vụ môi trường rừng năm 2016 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 4 Quyết định 1438/QĐ-UBND về kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016
- 5 Quyết định 14/2016/QĐ-UBND Quy định cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam