ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2578/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 31 tháng 10 năm 2013 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Thông tư số 80/2011/TT-BNN&PTNT ngày 23 tháng 11 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 232/TTr-SNN&PTNT ngày 22 tháng 10 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án điều tra phân loại, thống kê đối tượng tham gia chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng và xác lập hệ số K vào thực tế chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang cụ thể như sau:
1. Đối tượng phải chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng:
- Gồm 10 doanh nghiệp sản xuất nước sạch, kinh doanh du lịch đang hoạt động và 15 doanh nghiệp thuê môi trường rừng kinh doanh du lịch chưa hoạt động (có danh sách kèm theo).
- Mức chi trả chung đối với các cơ sở sản xuất nước sạch là 40 đồng/m3 nước thương phẩm. Mức chi trả đối với các cơ sở kinh doanh du lịch là 1,5%/doanh thu thực hiện trong năm.
- Thời gian bắt đầu thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng từ ngày 01 tháng 01 năm 2011. Trường hợp bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng bắt đầu hoạt động sau ngày 01 tháng 01 năm 2011 thì thời điểm bắt đầu thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng là ngày bắt đầu có hoạt động sử dụng dịch vụ môi trường rừng.
2. Đối tượng được chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng:
- Đối tượng là chủ rừng: Vườn Quốc gia Phú Quốc, Ban Quản lý rừng phòng hộ Phú Quốc, Ban Quản lý rừng Hòn Đất - Kiên Hà. Xác định tiền chi trả cho chủ rừng được thực hiện theo Điều 6 Thông tư số 80/2011/TT-BNN&PTNT ngày 23 tháng 11 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng.
- Đối tượng là hộ nhận khoán bảo vệ rừng và 02 tổ chức: Tiểu khu 55 Bộ đội Biên phòng Phú Quốc; Công an xã Cửa Dương, Phú Quốc và 12 hộ cá nhân thuộc xã An Sơn huyện Kiên Hải (có danh sách kèm theo). Xác định tiền chi trả cho hộ nhận khoán bảo vệ rừng được thực hiện theo Điều 7 Thông tư số 80/2011/TT-BNN&PTNT ngày 23 tháng 11 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng.
3. Áp dụng hệ số K:
Các hệ số K thành phần trên địa bàn tỉnh được áp dụng theo Khoản 2, Điều 3, Thông tư số 80/2011/TT-BNN&PTNT ngày 23 tháng 11 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với các sở, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã có liên quan tổ chức thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng theo đúng quy định Nhà nước hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh, Ban Quản lý rừng phòng hộ Phú Quốc, Ban Quản lý rừng Hòn Đất - Kiên Hà, Vườn Quốc gia Phú Quốc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT NƯỚC SẠCH ĐANG HOẠT ĐỘNG PHẢI CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
TT | TÊN CƠ SỞ SẢN XUẤT NƯỚC SẠCH | ĐỊA CHỈ CƠ SỞ | ƯỚC TÍNH LƯỢNG NƯỚC THƯƠNG PHẨM/NĂM |
1 | Trạm cấp nước Phú Quốc | Bến Tràm, Cửa Dương, Phú Quốc | 1.200.000m3 |
2 | Trạm cấp nước Hòn Chông | Xã Bình An, huyện Kiên Lương | 584.000m3 |
3 | Trạm cấp nước Bình Trị | Xã Bình Trị, huyện Kiên Lương | 8.000m3 |
4 | Trạm cấp nước An Sơn | Xã An Sơn, huyện Kiên Hải | 34.000m3 |
5 | Trạm cấp nước Hòn Tre | Xã Hòn Tre, huyện Kiên Hải | 21.000m3 |
6 | Trạm cấp nước Lại Sơn | Xã Lại Sơn, huyện Kiên Hải | 7.000m3 |
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KINH DOANH DỊCH VỤ DU LỊCH ĐANG HOẠT ĐỘNG PHẢI CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
TT | TÊN CƠ SỞ KINH DOANH DU LỊCH | ĐỊA CHỈ CƠ SỞ | LOẠI HÌNH DU LỊCH |
1 | Công ty Cổ phần Du lịch Phú Quốc (Điểm du lịch Suối Đá Bàn) | Bến Tràm, Cửa Dương, Phú Quốc | Du lịch lữ hành |
2 | Công ty TNHH Tín Nghĩa (Điểm du lịch Suối Tranh) | Ấp Suối Mây, xã Dương Tơ, Phú Quốc | Du lịch lữ hành |
3 | Công ty Cổ phần Dịch vụ du lịch Mũi Nai (Điểm du lịch máng trượt) | Phường Pháo Đài, thị xã Hà Tiên | Du lịch lưu trú |
4 | Công ty TNHH Đồi Nai Vàng (Điểm du lịch Đồi rừng) | Phường Pháo Đài, thị xã Hà Tiên | Du lịch lưu trú |
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ THUÊ MÔI TRƯỜNG RỪNG ĐỂ KINH DOANH DU LỊCH NHƯNG CHƯA HOẠT ĐỘNG
TT | TÊN CƠ SỞ | ĐỊA CHỈ CƠ SỞ | DIỆN TÍCH RỪNG SỬ DỤNG | GHI CHÚ |
1 | Công ty TNHH Sản xuất - Thương mại - Dịch vụ Thế Kỷ Xanh (Khu du lịch Vũng Trâu Nằm) | Xã Bãi Thơm, Phú Quốc | 82 | Thuê môi trường rừng Vườn Quốc gia Phú Quốc |
2 | Công ty Cổ phần Dịch vụ thương mại Đại Cát Hoàng Long (Khu du lịch Bãi Dương, Hòn Một) | Xã Bãi Thơm, Phú Quốc | 130 | Thuê môi trường rừng Vườn Quốc gia Phú Quốc |
3 | Công ty Lan Anh (Khu du lịch sinh thái bãi Vũng Bầu) | Xã Cửa Cạn, Phú Quốc | 130 | Thuê môi trường rừng Vườn Quốc gia Phú Quốc |
4 | Công ty Cổ phần Khuyến nông | Xã Gành Dầu, Phú Quốc | 117,9 | Thuê môi trường rừng Vườn Quốc gia Phú Quốc |
5 | Công ty Việt Ngọc |
|
| Thuê môi trường rừng Vườn Quốc gia Phú Quốc |
6 | Công ty TNHH Một thành viên Veranda (Khu nghỉ dưỡng Gầm Ghì) | Xã Hòn Thơm, Phú Quốc | 14,58 | Thuê môi trường rừng Ban Quản lý rừng phòng hộ Phú Quốc |
7 | Công ty TNHH Ngân Hà | Xã Hòn Thơm, Phú Quốc | 22,6 | Thuê môi trường rừng Ban Quản lý rừng phòng hộ Phú Quốc |
8 | Công ty TNHH Một thành viên Du lịch Phú Quốc (Khu du lịch sinh thái Văn Hóa) | Xã Dương Tơ, Phú Quốc | 110 | Thuê môi trường rừng Ban Quản lý rừng phòng hộ Phú Quốc |
9 | Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (Khu du lịch Hòn Dừa) | Xã Hòn Thơm, Phú Quốc | 65,54 | Thuê môi trường rừng Ban Quản lý rừng phòng hộ Phú Quốc |
10 | Công ty TNHH Trần Thái | Thị trấn Dương Đông, Phú Quốc | 6,4 | Thuê môi trường rừng Ban Quản lý rừng phòng hộ Phú Quốc |
11 | Công ty TT-C (Hòn Rỏi) | Thị trấn Dương Đông, Phú Quốc | 110 | Thuê môi trường rừng Ban Quản lý rừng phòng hộ Phú Quốc |
12 | Công ty TNHH Hoa Biển (Hòn Rễ Lớn) | Xã Bình An, Kiên Lương | 34,1 | Thuê môi trường rừng Ban Quản lý rừng Hòn Đất - Kiên Hà |
13 | Công ty TNHH Hải Vân (Hòn Rễ Nhỏ) | Xã Bình An, Kiên Lương | 6,32 | Thuê môi trường rừng Ban Quản lý rừng Hòn Đất - Kiên Hà |
14 | Công ty TNHH Phú Hải | Xã Bình An, Kiên Lương | 6,37 | Thuê môi trường rừng Ban Quản lý rừng Hòn Đất - Kiên Hà |
15 | Công ty TNHH T&T | Xã Tiên Hải, thị xã Hà Tiên | 25ha | Thuê môi trường rừng Ban Quản lý rừng Hòn Đất - Kiên Hà |
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH RỪNG TRONG LƯU VỰC CUNG CẤP NƯỚC CHO SẢN XUẤT NƯỚC SẠCH
TT | TÊN LƯU VỰC | DIỆN TÍCH CÓ RỪNG TRONG LƯU VỰC (ha) | ĐƠN VỊ QUẢN LÝ RỪNG | GHI CHÚ | ||
Tổng số (ha) | Đã giao khoán | Chưa giao khoán | ||||
1 | Lưu vực hồ chứa nước Dương Đông - Phú Quốc | 1.768 | 695 | 1.073 | Vườn Quốc gia Phú Quốc |
|
2 | Lưu vực hồ chứa nước Hòn Chông - Kiên Lương | 99 | - | 99 | Ban Quản lý rừng Hòn Đất - Kiên Hà |
|
3 | Lưu vực hồ chứa nước An Sơn - Kiên Hải | 44,45 | 44,45 | - | Ban Quản lý rừng Hòn Đất - Kiên Hà |
|
DANH SÁCH CÁC HỘ NHẬN KHOÁN BẢO VỆ RỪNG THUỘC LƯU VỰC HỒ NƯỚC DƯƠNG ĐÔNG, PHÚ QUỐC
TT | TÊN HỘ NHẬN KHOÁN | ĐỊA CHỈ | DIỆN TÍCH BẢO VỆ (ha) | GHI CHÚ |
1 | Tiểu khu 55 (Bộ đội Biên Phòng) | Xã Cửa Dương, Phú Quốc | 560 | Hồ nước Dương Đông |
2 | Công an xã Cửa Dương | Xã Cửa Dương, Phú Quốc | 135 | Hồ nước Dương Đông |
| Tổng |
| 695 |
|
DANH SÁCH CÁC HỘ NHẬN KHOÁN BẢO VỆ RỪNG THUỘC LƯU VỰC HỒ NƯỚC AN SƠN, KIÊN HẢI
TT | TÊN HỘ NHẬN KHOÁN | ĐỊA CHỈ | DIỆN TÍCH BẢO VỆ (ha) | GHI CHÚ |
1 | Trần Chí Nhỏ | Hòn Tre - Kiên Hải | 1,64 |
|
2 | Nguyễn Văn Hồi | Hòn Tre - Kiên Hải | 2,67 |
|
3 | Huỳnh Thanh Liêm | An Sơn - Kiên Hải | 2,62 |
|
4 | Huỳnh Thanh Tuấn | An Sơn - Kiên Hải | 4,05 |
|
5 | Vương Phước Khương | An Sơn - Kiên Hải | 2,23 |
|
6 | Nguyễn Công Tâm | An Sơn - Kiên Hải | 1,62 |
|
7 | Nguyễn Văn Đượm | An Sơn - Kiên Hải | 2,05 |
|
8 | Nguyễn Hồng Điềm | An Sơn - Kiên Hải | 5,1 |
|
9 | Hoàng Đinh Mẫn | An Sơn - Kiên Hải | 6,8 |
|
10 | Nguyễn Văn Thơi | An Sơn - Kiên Hải | 6,12 |
|
11 | Hồ Minh Hậu | An Sơn - Kiên Hải | 5 |
|
12 | Phạm Thành Đông | An Sơn - Kiên Hải | 4,5 |
|
| Tổng |
| 44,4 |
|
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH RỪNG CUNG CẤP DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG CHO CÁC CƠ SỞ DU LỊCH ĐANG HOẠT ĐỘNG
TT | ĐƠN VỊ QUẢN LÝ RỪNG | DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT RỪNG CUNG CẤP DỊCH VỤ CHO DU LỊCH (ha) | ĐIỂM DU LỊCH | GHI CHÚ | ||
Tổng số (ha) | Đã giao khoán | Chưa giao khoán | ||||
1 | Vườn Quốc gia Phú Quốc | 25 | - | 25 | Suối Đá Bàn | Phục vụ cho 2 cơ sở kinh doanh du lịch |
2 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Phú Quốc | 14 | - | 14 | Suối Tranh |
|
3 | Ban Quản lý rừng Hòn Đất - Kiên Hà | 4,95 | - | 4,95 | Mũi Nai và Đồi Nai Vàng | Trong đó 4,03 ha máng trượt Mũi Nai và 0,56 ha Đồi Nai Vàng |
THỐNG KÊ HỆ SỐ K CỦA CÁC CHỦ RỪNG TRONG DIỆN TÍCH RỪNG CUNG ỨNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
Vườn Quốc gia Phú Quốc
TT | Tiểu khu | Khoảnh | Lô | DT (ha) | Trạng thái và trữ lượng | Mục đích sử dụng | Nguồn gốc | Mức độ khó khăn | Hệ số K | Ghi chú | |||||||
Rừng giàu | Rừng trung bình | Rừng nghèo | ĐD | PH | SX | Tự nhiên | Rừng trồng | Rất khó khăn | Khó khăn | Ít khó khăn | |||||||
1 | 70, 71 |
|
| 560 |
| 0,95 |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 0,95 |
| 0,903 | Tiểu khu 55 |
2 | 69 |
|
| 135 |
| 0,95 |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 0,95 |
| 0,903 | CA Cửa Dương |
3 | 73 |
|
| 25 |
| 0,95 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
| 0,9 | 0,855 | Suối Đá Bàn |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Phú Quốc
TT | Tiểu khu | Khoảnh | Lô | DT (ha) | Trạng thái và trữ lượng | Mục đích sử dụng | Nguồn gốc | Mức độ khó khăn | Hệ số K | Ghi chú | |||||||
Rừng giàu | Rừng trung bình | Rừng nghèo | ĐD | PH | SX | Tự nhiên | Rừng trồng | Rất khó khăn | Khó khăn | Ít khó khăn | |||||||
1 | 78 |
|
| 14 |
| 0,95 |
|
| 0,95 |
| 1 |
|
|
| 0,9 | 0,81 |
|
Ban Quản lý rừng Hòn Đất – Kiên Hà
TT | Tiểu khu | Khoảnh | Lô | DT (ha) | Trạng thái và trữ lượng | Mục đích sử dụng | Nguồn gốc | Mức độ khó khăn | Hệ số K | Ghi chú | |||||||
Rừng giàu | Rừng trung bình | Rừng nghèo | ĐD | PH | SX | Tự nhiên | Rừng trồng | Rất khó khăn | Khó khăn | Ít khó khăn | |||||||
1 | Bình An |
|
| 116 |
|
| 0,9 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 0,9 | 0,81 |
|
2 | An Sơn |
|
| 44,45 |
|
| 0,9 |
| 0,95 |
| 1 |
| 1 |
|
| 0,85 |
|
3 | Mũi Nai |
|
| 4,03 |
|
| 0,9 |
| 0,95 |
|
| 0,9 |
|
| 0,9 | 0,69 |
|
4 | Đồi Nai |
|
| 0,56 |
|
| 0,9 |
| 0,95 |
|
| 0,9 |
|
| 0,9 | 0,69 |
|
ƯỚC TÍNH SỐ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG CHI TRẢ CHO HỘ NHẬN KHOÁN
(Chủ rừng chi trả cho hộ nhận khoán)
TT | Đơn vị/Hộ nhận khoán | Diện tích (ha) | Số tiền chi trả/năm | Ghi chú |
I | Vườn Quốc gia Phú Quốc | 695 | 34.347.595 | Diện tích rừng giao khoán thuộc lưu vực hồ nước Dương Đông |
1 | Tiểu khu 55 | 560 | 27.675.760 |
|
2 | Công an xã Cửa Dương | 135 | 6.671.835 |
|
II | Ban Quản lý rừng Hòn Đất - Kiên Hà | 44,45 | 2.196.763 | Diện tích rừng giao khoán thuộc lưu vực hồ nước An Sơn, xã Kiên Hải |
1 | Trần Chí Nhỏ | 1,64 | 81.050 |
|
2 | Nguyễn Văn Hồi | 2,67 | 131.954 |
|
3 | Huỳnh Thanh Liêm | 2,62 | 129.483 |
|
4 | Huỳnh Thanh Tuấn | 4,05 | 200.155 |
|
5 | Vương Phước Khương | 2,23 | 110.208 |
|
6 | Nguyễn Công Tâm | 1,62 | 80.062 |
|
7 | Nguyễn Văn Đượm | 2,05 | 101.313 |
|
8 | Nguyễn Hồng Điềm | 5,1 | 252.047 |
|
9 | Hoàng Đinh Mẫn | 6,8 | 336.062 |
|
10 | Nguyễn Văn Thơi | 6,12 | 302.456 |
|
11 | Hồ Minh Hậu | 5 | 247.105 |
|
12 | Phạm Thành Đông | 4,5 | 222.394 |
|
| Tổng (I + II) | 739,45 | 36.544.358 |
|
- 1 Quyết định 800/QĐ-UBND phê duyệt Phương án dập dịch châu chấu tre lưng vàng hại rừng vầu, nứa và cây trồng nông nghiệp bằng máy động cơ phun thuốc dạng khói năm 2017 tại huyện Na Rì và Ngân Sơn do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 2 Nghị quyết 64/2016/NQ-HĐND quy định nội dung và mức chi của cuộc điều tra thống kê do ngân sách địa phương bảo đảm do tỉnh Phú Yên ban hành
- 3 Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định nội dung chi và mức chi thực hiện cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4 Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2015 về Phương án hỗ trợ kinh phí cho các Hạt Kiểm lâm và Uỷ ban nhân dân các xã phối hợp thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Quảng Nam
- 5 Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2015 về mức chi hỗ trợ cán bộ huyện, xã, bản tham gia thực hiện nhiệm vụ chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 6 Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2014 về Cơ chế thí điểm chi trả dịch vụ môi trường rừng ngập mặn tại Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau
- 7 Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2013 đổi mới và tăng cường công tác thống kê do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 8 Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án điều tra, phân loại, thống kê các loại rừng, đối tượng thuộc bên cung ứng và bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng tỉnh Bắc Giang
- 9 Quyết định 2355/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh sách các tổ chức sử dụng dịch vụ môi trường rừng phải chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10 Quyết định 2926/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa theo Thông tư liên tịch 62/2012/ TTLT-BNNPTNT-BTC do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 11 Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Quy định thanh toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 12 Thông tư 80/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 13 Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
- 14 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 15 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Quy định thanh toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2 Quyết định 2355/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh sách các tổ chức sử dụng dịch vụ môi trường rừng phải chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án điều tra, phân loại, thống kê các loại rừng, đối tượng thuộc bên cung ứng và bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng tỉnh Bắc Giang
- 4 Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2013 đổi mới và tăng cường công tác thống kê do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5 Quyết định 2926/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa theo Thông tư liên tịch 62/2012/ TTLT-BNNPTNT-BTC do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 6 Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2014 về Cơ chế thí điểm chi trả dịch vụ môi trường rừng ngập mặn tại Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau
- 7 Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2015 về mức chi hỗ trợ cán bộ huyện, xã, bản tham gia thực hiện nhiệm vụ chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 8 Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2015 về Phương án hỗ trợ kinh phí cho các Hạt Kiểm lâm và Uỷ ban nhân dân các xã phối hợp thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Quảng Nam
- 9 Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định nội dung chi và mức chi thực hiện cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 10 Nghị quyết 64/2016/NQ-HĐND quy định nội dung và mức chi của cuộc điều tra thống kê do ngân sách địa phương bảo đảm do tỉnh Phú Yên ban hành
- 11 Quyết định 800/QĐ-UBND phê duyệt Phương án dập dịch châu chấu tre lưng vàng hại rừng vầu, nứa và cây trồng nông nghiệp bằng máy động cơ phun thuốc dạng khói năm 2017 tại huyện Na Rì và Ngân Sơn do tỉnh Bắc Kạn ban hành