ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1874/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 27 tháng 05 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN HỖ TRỢ KINH PHÍ CHO CÁC HẠT KIỂM LÂM VÀ UBND CÁC XÃ PHỐI HỢP THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Thông tư 85/2012/TT-BTC ngày 25/5/2012 của Bộ Tài Chính về việc Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 05/01/2015 của Hội đồng Quản lý Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 1020/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc Phê duyệt kế hoạch thu, chi năm 2015 của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ các Quyết định số: 2378/QĐ-UBND, 2379/QĐ-UBND, 2380/QĐ-UBND, 2381/QĐ-UBND, 2382/QĐ-UBND, 2383/QĐ-UBND ngày 02/8/2013; 2411/QĐ-UBND ngày 05/8/2013; 3516/QĐ-UBND, 3517/QĐ-UBND ngày 06/11/2014; 3694/QĐ-UBND ngày 19/11/2014; 3978/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 và 4098/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc Phê duyệt các Đề án chi trả chi trả dịch vụ môi trường rừng tại các lưu vực thuỷ điện: Phú Ninh, Sông Côn 2, An Điềm I - An Điềm 2, Sông Tranh 2 - Trà Linh 3 - Tà Vi, Đăk Mi 4, A Vương - Za Hung, Khe Diên, Sông Cùng, Đại Đồng, Trà My 1 - Trà My 2, Bắc Sông Bung và Nam Sông Bung;
Căn cứ danh mục các xã có liên quan đến lưu vực chi trả DVMTR và các Hạt Kiểm lâm tại các địa bàn có liên quan phối hợp trong công tác thực hiện Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Xét đề nghị của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh tại Tờ trình số 12/TTr-BĐH ngày 27/4/2015 và theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 287/TTr-STC ngày 19/05/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án hỗ trợ kinh phí cho các Hạt Kiểm lâm và UBND các xã phối hợp thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh, với các nội dung chính sau:
1. Tên phương án: Phương án hỗ trợ kinh phí cho các Hạt Kiểm lâm và UBND các xã phối hợp thực hiện Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng (DVMTR) trên địa bàn tỉnh.
2. Cấp quản lý
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh Quảng Nam;
- Cơ quan thực hiện: Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam;
- Cơ quan sử dụng nguồn kinh phí hỗ trợ: 12 Hạt Kiểm lâm và 70 UBND xã có thực hiện Chính sách chi trả DVMTR.
3. Mức hỗ trợ và số tiền hỗ trợ
- Hỗ trợ cho các Hạt Kiểm lâm và UBND các xã trong công tác phối hợp thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng với mức chi như sau:
+ Hỗ trợ cho 12 Hạt Kiểm lâm với mức 20 triệu đồng/Hạt/năm; tổng kinh phí là 240 triệu đồng.
+ Hỗ trợ trực tiếp cho cán bộ làm công tác lâm nghiệp trên địa bàn 70 xã với mức 200.000 đồng/người/tháng; tổng kinh phí là 168 triệu đồng
+ Hỗ trợ cho UBND 70 xã với mức 05 triệu đồng/xã/năm; tổng kinh phí là 350 triệu đồng.
Tổng kinh phí hỗ trợ là 758 triệu đồng (Bảy trăm năm mươi tám triệu đồng y) được chi từ nguồn kinh phí hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng được trích lại theo quy định tại Quyết định số 1020/QĐ-UBND ngày 24/3/2015 của UBND tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo )
4. Thời gian hỗ trợ kinh phí: Năm 2015.
5. Phương thức thực hiện và thanh quyết toán nguồn kinh phí hỗ trợ
- Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh có trách nhiệm chuyển kinh phí hỗ trợ theo quy định vào tài khoản của các đơn vị thụ hưởng. Đối với khoản kinh phí hỗ trợ trực tiếp cho cán bộ làm công tác lâm nghiệp được chuyển cùng với kinh phí hỗ trợ cho UBND xã vào tài khoản của ngân sách xã.
- Các Hạt Kiểm lâm và UBND các xã được hỗ trợ kinh phí sử dụng nguồn kinh phí đúng hướng dẫn và thanh quyết toán nguồn kinh phí này với Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh theo quy định.
- Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn các nội dung chi từ nguồn hỗ trợ cho các Hạt Kiểm lâm và UBND các xã đúng quy định, đảm bảo mục tiêu trong công tác phối hợp thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng.
Điều 2. Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT theo dõi, kiểm tra, hướng dẫn Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh triển khai thực hiện theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Núi Thành, Phú Ninh, Đông Giang, Tây Giang, Đại Lộc, Phước Sơn, Nông Sơn, Nam Giang, Bắc Trà My, Nam Trà My và Duy Xuyên; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh; thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
KINH PHÍ HỖ TRỢ CÁC HẠT KIỂM LÂM VÀ UBND CÁC XÃ PHỐI HỢP THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 1874/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | Đơn vị được hỗ trợ kinh phí | Số tiền hỗ trợ (đồng) | |||
Tổng cộng | UBND xã | Cán bộ làm công tác lâm nghiệp | Hạt Kiểm lâm | ||
A | Huyện/Xã: 70 xã | 518,000,000 | 350,000,000 | 168,000,000 |
|
I | Huyện Núi Thành (04 xã) | 29,600,000 | 20,000,000 | 9,600,000 |
|
1 | Tam Mỹ Tây | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
2 | Tam Sơn | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
3 | Tam Thạnh | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
4 | Tam Trà | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
II | Phú Ninh (03 xã) | 22,200,000 | 15,000,000 | 7,200,000 |
|
1 | Tam Đại | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
2 | Tam Dân | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
3 | Tam Lãnh | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
III | Đông Giang (11 xã) | 81,400,000 | 55,000,000 | 26,400,000 |
|
1 | A Rooi | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
2 | Mà Cooih | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
3 | Tà Lu | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
4 | TT Prao | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
5 | Zà Hung | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
6 | A Ting | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
7 | Ba | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
8 | Tư | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
9 | Cà Dăng | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
10 | Jơ Ngây | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
11 | Sông Kôn | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
IV | Tây Giang (10 xã) | 74,000,000 | 50,000,000 | 24,000,000 |
|
1 | A Nông | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
2 | A Tiên | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
3 | A Vương | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
4 | Bha Lêê | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
5 | Dang | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
6 | Lăng | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
7 | A Xan | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
8 | Ch' Om | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
9 | Ga Ri | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
10 | TR' Hy | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
V | Đại Lộc (05 xã) | 37,000,000 | 25,000,000 | 12,000,000 |
|
1 | Đại Hưng | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
2 | Đại Đồng | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
3 | Đại Quang | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
4 | Đại Sơn | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
5 | Đại Lãnh | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
VI | Phước Sơn (11 xã) | 81,400,000 | 55,000,000 | 26,400,000 |
|
1 | Phước Công | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
2 | Phước Chánh | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
3 | Phước Hòa | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
4 | Phước Kim | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
5 | Phước Lộc | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
6 | Phước Mỹ | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
7 | Phước Năng | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
8 | Phước Đức | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
9 | Phước Thành | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
10 | Phước Xuân | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
11 | TT Khâm Đức | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
VII | Nông Sơn (01 xã) | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
1 | Phước Ninh | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
VIII | Nam Giang (11 xã) | 81,400,000 | 55,000,000 | 26,400,000 |
|
1 | Chơ Chun | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
2 | Chà Val | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
3 | Đăk Pre | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
4 | La Dêê | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
5 | La ÊÊ | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
6 | Đắc Pring | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
7 | Đắc Tôi | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
8 | TT Thạnh Mỹ | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
9 | Tà BHing | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
10 | Tà Pơ | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
11 | Zuôih | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
IX | Bắc Trà My (03 xã) | 22,200,000 | 15,000,000 | 7,200,000 |
|
1 | Trà Bui | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
2 | Trà Giác | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
3 | Trà Tân | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
X | Nam Trà My (10 xã) | 74,000,000 | 50,000,000 | 24,000,000 |
|
1 | Trà Cang | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
2 | Trà Don | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
3 | Trà Dơn | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
4 | Trà Leng | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
5 | Trà Linh | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
6 | Trà Mai | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
7 | Trà Nam | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
8 | Trà Tập | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
9 | Trà Vân | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
10 | Trà Vinh | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
XI | Duy Xuyên (01 xã) | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
1 | Duy Sơn | 7,400,000 | 5,000,000 | 2,400,000 |
|
B | Các Hạt Kiểm lâm | 240,000,000 |
|
| 240,000,000 |
1 | Hạt Kiểm lâm Núi Thành | 20,000,000 |
|
| 20,000,000 |
2 | Hạt Kiểm lâm Phú Ninh | 20,000,000 |
|
| 20,000,000 |
3 | Hạt Kiểm lâm Đông Giang | 20,000,000 |
|
| 20,000,000 |
4 | Hạt Kiểm lâm Tây Giang | 20,000,000 |
|
| 20,000,000 |
5 | Hạt Kiểm lâm Đại Lộc | 20,000,000 |
|
| 20,000,000 |
6 | Hạt Kiểm lâm Phước Sơn | 20,000,000 |
|
| 20,000,000 |
7 | Hạt Kiểm lâm Nông Sơn | 20,000,000 |
|
| 20,000,000 |
8 | Hạt Kiểm lâm Nam Giang | 20,000,000 |
|
| 20,000,000 |
9 | Hạt Kiểm lâm Bắc Trà My | 20,000,000 |
|
| 20,000,000 |
10 | Hạt Kiểm lâm Nam Trà My | 20,000,000 |
|
| 20,000,000 |
11 | Hạt Kiểm lâm BQL RPH Sông Tranh | 20,000,000 |
|
| 20,000,000 |
12 | Hạt Kiểm lâm Duy Xuyên | 20,000,000 |
|
| 20,000,000 |
Tổng cộng | 758,000,000 | 350,000,000 | 168,000,000 | 240,000,000 |
DIỆN TÍCH CHI TRẢ DVMTR TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM KẾ HOẠCH NĂM 2014
TT | Huyện | Xã | Diện tích | Ghi chú |
I | Núi Thành | 4 | 5,262.37 | Lưu vực thủy điện Phú Ninh |
| 1 | Tam Mỹ Tây | 152.18 | |
| 2 | Tam Sơn | 415.74 | |
| 3 | Tam Thạnh | 124.50 | |
| 4 | Tam Trà | 4,569.95 | |
II | Phú Ninh | 3 | 784.63 | |
| 1 | Tam Đại | 30.84 | |
| 2 | Tam Dân | 41.85 | |
| 3 | Tam Lãnh | 711.94 | |
III | Đông Giang | 11 | 41,122.84 |
|
| 1 | A Rooi | 1,710.00 | Lưu vực thủy điện A Vương - Za Hung |
| 2 | Mà Cooih | 9,778.10 | Lưu vực A Vương - Za Hung: 2.592 ha; Lưu vực Nam Sông Bung: 7.186,10 ha |
| 3 | Tà Lu | 6,090.70 | Lưu vực A Vương - Za Hung: 4.220,35 ha; Sông Côn 2: 1.870,35 ha |
| 4 | TT Prao | 633.00 | Lưu vực thủy điện A Vương - Za Hung |
| 5 | Zà Hung | 957.99 | Lưu vực A Vương - Za Hung: 633 ha; Sông Côn 2: 296,99 ha |
| 6 | A Ting | 4,421.15 | Lưu vực An Điềm I,II: 247,14 ha; Sông Côn 2: 4174,01 ha |
| 7 | Ba | 4,225.48 | Lưu vực An Điềm I,II: 3977,88 ha; Sông Côn 2: 247,6 ha |
| 8 | Tư | 7,562.71 | Lưu vực thủy điện An Điềm I - An Điềm II |
| 9 | Cà Dăng | 251.72 | Lưu vực thủy điện Nam Sông Bung |
| 10 | Jơ Ngây | 923.87 | Lưu vực thủy điện Sông Côn 2 |
| 11 | Sông Kôn | 4,568.12 | |
IV | Tây Giang | 10 | 57,552.18 |
|
| 1 | A Nông | 3,763.00 | Lưu vực A Vương - Za Hung |
| 2 | A Tiên | 3,631.00 | |
| 3 | A Vương | 10,416.00 | |
| 4 | Bha Lêê | 4,185.00 | |
| 5 | Dang | 4,035.27 | Lưu vực A Vương - Za Hung: 3645 ha; lưu vực Nam Sông Bung: 390,27 ha |
| 6 | Lăng | 16,838.46 | Lưu vực A Vương - Za Hung: 4814 ha; lưu vực Bắc Sông Bung: 12024,46 ha |
| 7 | A Xan | 4,851.38 | Lưu vực thủy điện Bắc Sông Bung |
| 8 | Ch' Om | 1,962.62 | |
| 9 | Ga Ri | 2,441.70 | |
| 10 | TR' Hy | 5,427.75 | |
V | Đại Lộc | 5 | 4,996.78 |
|
| 1 | Đại Hưng | 2,305.47 | Lưu vực An Điềm I - An Điềm II |
| 2 | Đại Đồng | 1,035.78 | Lưu vực Đại Đồng: 542,61 ha; lưu vực Sông Cùng: 493,17 ha |
| 3 | Đại Quang | 377.06 | Lưu vực Đại Đồng |
| 4 | Đại Sơn | 205.13 | Khe Diên |
| 5 | Đại Lãnh | 1,073.34 | Sông Cùng |
VI | Phước Sơn | 11 | 48,337.63 |
|
| 1 | Phước Công | 4,269.60 | Lưu vực thủy điện Đăk Mi 4 |
| 2 | Phước Chánh | 1,284.90 | |
| 3 | Phước Hòa | 8,091.48 | |
| 4 | Phước Kim | 9,330.38 | Lưu vực Đăk Mi 4: 8211,6 ha; Lưu vực Sông Tranh 2: 1118,78 ha |
| 5 | Phước Lộc | 7,180.12 | Lưu vực thủy điện Đăk Mi 4 |
| 6 | Phước Mỹ | 9,111.00 | |
| 7 | Phước Năng | 1,860.20 | |
| 8 | Phước Đức | 1,860.70 | |
| 9 | Phước Thành | 4,146.05 | |
| 10 | Phước Xuân | 53.50 | |
| 11 | TT Khâm Đức | 1,149.70 | |
VII | Nông Sơn | 1 | 5,521.73 |
|
| 1 | Phước Ninh | 5,521.73 | Lưu vực thủy điện Khe Diên |
VIII | Nam Giang | 11 | 76,124.08 |
|
| 1 | Chơ Chun | 6893.72 | Lưu vực thủy điện Nam Sông Bung |
| 2 | Chà Vàl | 7168.9 | |
| 3 | Đắc Pre | 5580.96 | |
| 4 | La Dêê | 6721.26 | |
| 5 | La ÊÊ | 6181.85 | |
| 6 | Đắc Pring | 11920.91 | |
| 7 | Đắc Tôi | 5652.79 | |
| 8 | TT Thạnh Mỹ | 4118.99 | |
| 9 | Tà BHing | 1775.28 | |
| 10 | Tà Pơơ | 13397.66 | |
| 11 | Zuôih | 6711.76 | |
IX | Bắc Trà My | 3 | 15,529.37 |
|
| 1 | Trà Bui | 10,230.51 | Lưu vực thủy điện Sông Tranh 2 |
| 2 | Trà Giác | 5,078.98 | Thủy điện Sông Tranh 2: 3743,28 ha; thủy điện Trà My I,II: 1335,7 ha |
| 3 | Trà Tân | 219.88 | Lưu vực thủy điện Sông Tranh 2 |
X | Nam Trà My | 10 | 39,782.88 |
|
| 1 | Trà Cang | 4,732.71 | Lưu vực thủy điện Sông Tranh 2 |
| 2 | Trà Don | 5,758.70 | |
| 3 | Trà Dơn | 3,479.17 | |
| 4 | Trà Leng | 8,282.75 | |
| 5 | Trà Linh | 4,029.74 | |
| 6 | Trà Mai | 4,587.90 | |
| 7 | Trà Nam | 4,791.94 | |
| 8 | Trà Tập | 3,326.43 | |
| 9 | Trà Vân | 263.34 | |
| 10 | Trà Vinh | 530.20 | |
XI | Duy Xuyên | 1 | 743.47 |
|
| 1 | Duy Sơn | 743.47 | Đang xây dựng Đề án |
| Tổng cộng | 70 | 295,757.96 |
|
- 1 Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND về mức hỗ trợ đối với những người thực thi nhiệm vụ kiểm lâm thuộc Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai
- 2 Quyết định 45/2015/QĐ-UBND Quy định về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2015 về mức chi hỗ trợ cán bộ huyện, xã, bản tham gia thực hiện nhiệm vụ chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 4 Quyết định 833/QĐ-UBND năm 2015 về mức chi tạm ứng, số lần tạm ứng chi trả dịch vụ môi trường rừng cho chủ rừng là tổ chức, các tổ chức không phải là chủ rừng được nhà nước giao trách nhiệm quản lý rừng trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 5 Quyết định 4098/QĐ-UBND năm 2014 Phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tại lưu vực Nam Sông Bung, tỉnh Quảng Nam
- 6 Quyết định 1021/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt danh sách các đơn vị sử dụng dịch vụ phải chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 7 Quyết định 3978/QĐ-UBND năm 2014 Phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tại lưu vực Bắc Sông Bung, tỉnh Quảng Nam
- 8 Quyết định 3516/QĐ-UBND năm 2014 Phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tại lưu vực thuỷ điện Sông Cùng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
- 9 Quyết định 3517/QĐ-UBND năm 2014 Phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tại lưu vực thuỷ điện Đại Đồng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
- 10 Quyết định 4328/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án Chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Đồng Nai
- 11 Quyết định 2578/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Phương án điều tra phân loại, thống kê đối tượng tham gia chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng và xác lập hệ số K vào thực tế chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 12 Quyết định 2411/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tại lưu vực thuỷ điện Khe Diên, tỉnh Quảng Nam
- 13 Quyết định 2379/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tại lưu vực thuỷ điện Sông Côn 2, tỉnh Quảng Nam
- 14 Thông tư 85/2012/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng do Bộ Tài chính ban hành
- 15 Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
- 16 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 2578/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Phương án điều tra phân loại, thống kê đối tượng tham gia chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng và xác lập hệ số K vào thực tế chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 833/QĐ-UBND năm 2015 về mức chi tạm ứng, số lần tạm ứng chi trả dịch vụ môi trường rừng cho chủ rừng là tổ chức, các tổ chức không phải là chủ rừng được nhà nước giao trách nhiệm quản lý rừng trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 3 Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2015 về mức chi hỗ trợ cán bộ huyện, xã, bản tham gia thực hiện nhiệm vụ chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 4 Quyết định 4328/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án Chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Đồng Nai
- 5 Quyết định 1021/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt danh sách các đơn vị sử dụng dịch vụ phải chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 6 Quyết định 45/2015/QĐ-UBND Quy định về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 7 Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND về mức hỗ trợ đối với những người thực thi nhiệm vụ kiểm lâm thuộc Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai