Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------------

Số: 2592/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 30 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

V.V THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN BIÊN CHẾ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC; SỐ LƯỢNG NGUỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN VÀ TỔNG SỐ GIÁO VIÊN MẦM NON LÀM VIỆC THEO CHẾ ĐỘ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON CÔNG LẬP NĂM 2014

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26/7/2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn một số điều Nghị định số 21/2010/NĐ-CP của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập, Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ, hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-BNV ngày 28/11/2013 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức năm 2014 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 31/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh, về việc phê chuẩn biên chế quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, y tế xã, phường, thị trấn và tổng số giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập năm 2014;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ, tại Tờ tình số 1653/TTr-SNV ngày 18/12/2013, về việc thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, phê chuẩn biên chế quản lý hành chính nhà nước; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, y tế xã, phường, thị trấn và tổng số giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu biên chế quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, y tế xã, phường, thị trấn và tổng số giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập cho các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, được thực hiện kể từ ngày 01/01/2014, như sau:

1. Tổng biên chế quản lý hành chính nhà nước và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2014 của tỉnh, là 30.253 biên chế; trong đó:

- Công chức quản lý hành chính nhà nước là:                 2.328 biên chế,

- Sự nghiệp Giáo dục đào tạo là:                                   22.777 người,

- Sự nghiệp Y tế là:                                                       3.419 người,

- Sự nghiệp Văn hóa – Thông tin – Thể thao là:               602 người,

- Sự nghiệp khác là:                                                      1.127 người.

2. Số lượng người làm việc trong các cơ sở y tế xã, phường, thị trấn là: 1.447 người.

3. Tổng số giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập là 5.450 người.

(Cụ thể có danh sách kèm theo)

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ thông báo chỉ tiêu biên chế quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, y tế xã, phường, thị trấn và tổng số giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập năm 2014 cho các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; hướng dẫn các đơn vị quản lý, sử dụng biên chế quản lý hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, y tế xã, phường, thị trấn và tổng số giáo viên mầm non công lập theo đúng các quy định hiện hành.

Điều 3. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

- Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Website tỉnh;
- Lưu: VP1, VP8, SNV (3b).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tuấn

 

CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 2592/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013  của Chủ tịch UBND tỉnh)

Số thứ tự

Tên đơn vị

Tổng biên chế hành chính sự nghiệp

Chia ra

 

Ghi chú

Quản lý nhà nước

Sự nghiệp giáo dục

Sự nghiệp y tế

Sự nghiệp văn hóa

Sự nghiệp khác

Biên chế y tế xã, phường, thị trấn

 

Tổng cả tỉnh

30,253

2,328

22,777

3,419

602

1,127

1,447

 

I

Khối Sở, Ban, Ngành

10,347

1,319

4,430

3,419

355

824

 

 

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND

33

30

 

 

 

3

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

82

64

 

 

 

18

 

 

3

Sở Nội vụ

86

74

 

 

 

12

 

 

4

Sở Nông nghiệp và PTNT

662

252

80

 

 

330

 

 

5

Sở Công Thương

141

131

0

 

 

10

 

 

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

49

49

 

 

 

 

 

 

7

Sở Tài chính

89

84

 

 

 

5

 

 

8

Sở Xây dựng

79

53

 

 

 

26

 

 

9

Sở Giao thông Vận tải

87

57

30

 

 

 

 

 

10

Sở Khoa học và Công nghệ

77

48

 

 

 

29

 

 

11

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

398

73

120

 

 

205

 

 

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

4,025

67

3,958

 

 

 

 

 

13

Sở Y tế

3,543

74

50

3,419

 

 

 

 

14

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

410

61

77

 

272

 

 

 

15

Sở Tư pháp

70

37

 

 

 

33

 

 

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

183

67

 

 

 

116

 

 

17

Sở Thông tin Truyền thông

35

26

 

 

 

9

 

 

18

Thanh tra tỉnh

45

45

 

 

 

 

 

 

19

Ban quản lý các khu công nghiệp

55

27

 

 

 

28

 

 

20

Đài phát thanh và Truyền hình

83

 

0

 

83

 

 

 

21

Trường Cao đẳng Nghề Nam Định

115

 

115

 

 

 

 

 

II

Khối huyện, thành phố

19,797

995

18,306

0

247

249

1,447

 

1

Thành phố Nam Định

2,146

135

1,884

 

51

76

144

 

2

Huyện Mỹ Lộc

776

79

669

 

16

12

61

 

3

Huyện Vụ Bản

1,492

84

1,373

 

19

16

116

 

4

Huyện Ý Yên

2,592

107

2,439

 

26

20

204

 

5

Huyện Nghĩa Hưng

2,064

99

1,923

 

22

20

155

 

6

Huyện Nam Trực

2,165

94

2,025

 

20

26

140

 

7

Huyện Trực Ninh

1,959

93

1,830

 

20

16

138

 

8

Huyện Hải Hậu

2,724

113

2,560

 

27

24

211

 

9

Huyện Xuân Trường

1,824

94

1,691

 

23

16

129

 

10

Huyện Giao Thủy

2,056

97

1,913

 

23

23

149

 

III

Biên chế tăng cường Hội

40

0

0

0

0

40

 

 

1

Hội Văn học nghệ thuật

8

 

 

 

 

8

 

 

2

Hội Chữ thập đỏ

10

 

 

 

 

10

 

 

3

Hội Đông y

3

 

 

 

 

3

 

 

4

Liên minh Hợp tác xã

10

 

 

 

 

10

 

 

5

Hội Làm vườn

1

 

 

 

 

1

 

 

6

Hội Người mù

5

 

 

 

 

5

 

 

7

Đoàn Luật sư

1

 

 

 

 

1

 

 

8

Hội Nhà báo

2

 

 

 

 

2

 

 

IV

Dự phòng

69

14

41

 

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


SỐ LƯỢNG GIÁO VIÊN MẦM NON NGOÀI BIÊN CHẾ NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 2592/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Đơn vị

Tổng số giáo viên mầm non 2010

Số biên chế được giao năm 2010

Số GV được hỗ trợ theo QĐ18B năm 2010

Tổng số giáo viên mầm non 2013

Số biên chế được giao năm 2013

Số hỗ trợ theo QĐ18B còn lại

Tổng số giáo viên mầm non giao 2014

Số biên chế giao năm 2014

Số giáo viên mầm non ngoài biên chế năm 2014

Tổng

Công lập

Bán công

Tổng

CL cũ

CL mới theo NQ 141

Tổng

CL cũ

CL mới theo NQ 141

Tổng

Mới

Tổng

Mới

 

1

2=3+6

3=4+5

4

5

6

7=8+13

8=9+10

9

10

11

12

13

14=15+20

15=16+17

16

17=18+19

18

19

20

1

Thành phố NĐ

595

351

331

20

244

588

371

310

61

26

35

217

662

340

279

61

26

35

322

2

Mỹ Lộc

276

27

 

27

249

276

77

 

77

22

55

199

276

77

 

77

22

55

199

3

Vụ Bản

474

62

 

62

412

474

125

 

125

35

90

349

474

124

 

124

35

89

350

4

Ý Yên

1095

103

 

103

992

1102

273

7

266

76

190

829

1102

273

7

266

76

190

829

5

Nghĩa Hưng

887

101

 

101

786

892

184

5

179

49

130

708

892

184

5

179

49

130

708

6

Nam Trực

833

84

 

84

749

833

222

 

222

57

165

611

833

217

 

217

57

160

616

7

Trực Ninh

743

79

9

70

664

743

198

9

189

54

135

545

743

194

9

185

54

131

549

8

Hải Hậu

989

96

 

96

893

989

245

 

245

70

175

744

989

244

 

244

70

174

745

9

Xuân Trường

711

67

 

67

644

711

140

 

140

40

100

571

711

137

 

137

40

97

574

10

Giao Thủy

706

80

 

80

626

706

154

 

154

44

110

552

706

148

 

148

44

104

558

 

Tổng

7309

1050

340

710

6259

7314

1989

331

1658

473

1185

5325

7,388

1938

300

1638

473

1165

5,450