ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1564/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 29 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, CÁN BỘ Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN VÀ GIÁO VIÊN MẦM NON LÀM VIỆC THEO CHẾ ĐỘ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON CÔNG LẬP NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26/7/2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn một số điều Nghị định 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 1800/QĐ-BNV ngày 30/11/2015 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Nam Định năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 2 về việc giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập; chỉ tiêu y tế xã, phường, thị trấn và số giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 733/TTr-SNV ngày 27/07/2016 về việc giao biên chế quản lý hành chính Nhà nước, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ y tế xã, phường, thị trấn và giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Giao chỉ tiêu biên chế quản lý hành chính nhà nước; tổng số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập; cán bộ y tế xã, phường, thị trấn và giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập năm 2016 cho các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Nam Định, như sau:
1. Tổng biên chế quản lý hành chính Nhà nước và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2016 của tỉnh là 30.213 biên chế, trong đó:
- Công chức quản lý hành chính Nhà nước là: 2.288 biên chế.
- Sự nghiệp Giáo dục đào tạo là: 22.754 người.
- Sự nghiệp Y tế là: 3.429 người.
- Sự nghiệp Văn hoá - Thông tin - Thể thao là: 602 người.
- Sự nghiệp khác là: 1.140 người.
2. Số lượng cán bộ y tế trong các cơ sở y tế xã, phường, thị trấn là: 1.447 người.
3. Tổng số giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập là: 5.532 người.
(Cụ thể có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ thông báo chỉ tiêu tại
Điều 3. Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố Nam Định có trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị trực thuộc thực hiện theo đúng đề án vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức trong cơ quan hành chính, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập để làm cơ sở đổi mới cơ chế quản lý công chức, viên chức.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Nam Định chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC, TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1564/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
Số thứ tự | Tên đơn vị | Tổng biên chế công chức quản lý HCNN, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2016 | Chia ra | Cán bộ y tế xã, phường thị trấn | Ghi chú | ||||
Quản lý nhà nước | Sự nghiệp giáo dục | Sự nghiệp Y tế | Sự nghiệp văn hoá | Sự nghiệp khác | |||||
1 | 2 | 3=4+5+6+7+8 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Tổng cả tỉnh | 30.213 | 2.288 | 22.754 | 3.429 | 602 | 1.140 | 1.447 | QLNNG48 |
I | Khối Sở, Ban, Ngành | 10.434 | 1.299 | 4.463 | 3.429 | 355 | 888 | 0 |
|
1 | Văn phòng HĐND tỉnh | 33 | 30 |
|
|
| 3 |
| QLNNG8 |
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 81 | 63 |
|
|
| 18 |
|
|
3 | Sở Nội vụ | 85 | 73 |
|
|
| 12 |
|
|
4 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 673 | 248 | 80 |
|
| 345 |
| SNKT15 |
5 | Sở Công Thương | 139 | 129 | 0 |
|
| 10 |
|
|
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 51 | 48 |
|
|
| 3 |
| SNKT3 |
7 | Sở Tài chính | 88 | 83 |
|
|
| 5 |
|
|
8 | Sở Xây dựng | 78 | 52 |
|
|
| 26 |
|
|
9 | Sở Giao thông vận tải | 86 | 56 | 30 |
|
|
|
|
|
10 | Sở Khoa học và Công nghệ | 76 | 47 |
|
|
| 29 |
|
|
11 | Sở Lao động, Thương binh và XH | 397 | 72 | 120 |
|
| 205 |
|
|
12 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 4.052 | 66 | 3.986 |
|
|
|
|
|
13 | Sở Y tế | 3.557 | 73 | 55 | 3.429 |
|
|
| SNYTT10 |
14 | Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch | 362 | 60 | 30 |
| 272 |
|
| SNGDG47 |
15 | Sở Tư pháp | 69 | 36 |
|
|
| 33 |
|
|
16 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 226 | 66 |
|
|
| 160 |
| SNKT44 |
17 | Sở Thông tin Truyền thông | 35 | 26 |
|
|
| 9 |
|
|
18 | Thanh tra tỉnh | 44 | 44 |
|
|
|
|
|
|
19 | Ban quản lý các khu công nghiệp | 57 | 27 |
|
|
| 30 |
|
|
20 | Trường Cao đẳng VHNT và Du lịch NĐ | 47 |
| 47 |
|
|
|
| SNGDT47 |
21 | Trường Cao đẳng nghề Nam Định | 115 |
| 115 |
|
|
|
|
|
22 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 83 |
|
|
| 83 |
|
|
|
II | Khối huyện, thành phố | 19.718 | 980 | 18.284 | 0 | 247 | 207 | 1.447 |
|
1 | Thành phố Nam Định | 2.133 | 133 | 1.886 |
| 51 | 63 | 144 | SNKG15 |
2 | Huyện Mỹ Lộc | 772 | 78 | 668 |
| 16 | 10 | 61 | SNKG2 |
3 | Huyện Vụ Bản | 1.486 | 83 | 1.372 |
| 19 | 12 | 116 | SNKG4 |
4 | Huyện Ý Yên | 2.555 | 105 | 2.409 |
| 26 | 15 | 204 | SNKG5 |
5 | Huyện Nghĩa Hưng | 2.043 | 97 | 1.906 |
| 22 | 18 | 155 | SNKG2 |
6 | Huyện Nam Trực | 2.137 | 93 | 2.000 |
| 20 | 24 | 140 | SNKG2 |
7 | Huyện Trực Ninh | 1.955 | 92 | 1.830 |
| 20 | 13 | 138 | SNKG3 |
8 | Huyện Hải Hậu | 2.756 | 111 | 2.598 |
| 27 | 20 | 211 | SNKG4 |
9 | Huyện Xuân Trường | 1.847 | 93 | 1.719 |
| 23 | 12 | 129 | SNKG4 |
10 | Huyện Giao Thủy | 2.034 | 95 | 1.896 |
| 23 | 20 | 149 | SNKG3 |
III | Biên chế tăng cường Hội | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 40 |
|
|
1 | Hội Văn học nghệ thuật | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
|
2 | Hội Chữ thập đỏ | 10 |
|
|
|
| 10 |
|
|
3 | Hội Đông y | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
4 | Liên minh Hợp tác xã | 10 |
|
|
|
| 10 |
|
|
5 | Hội Làm vườn | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
6 | Hội Người mù | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
7 | Đoàn Luật sư | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
8 | Hội Nhà báo | 2 |
|
|
|
| 2 |
|
|
IV | Dự phòng | 21 | 9 | 7 |
|
| 5 |
|
|
SỐ LƯỢNG GIÁO VIÊN MẦM NON LÀM VIỆC THEO CHẾ ĐỘ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1564/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
TT | Đơn vị | Tổng số giáo viên mầm non giao 2015 | Trong đó | Tổng số giáo viên mầm non giao 2016 | Trong đó | ||
Số giáo viên biên chế giao năm 2015 | Số giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động | Số giáo viên biên chế giao năm 2016 | Số giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động 2016 | ||||
1 | 2 | 3=4+5 | 4 | 5 | 6=7+8 | 7 | 8 |
1 | Thành phố NĐ | 662 | 325 | 337 | 699 | 325 | 374 |
2 | Mỹ Lộc | 276 | 76 | 200 | 276 | 76 | 200 |
3 | Vụ Bản | 474 | 120 | 354 | 474 | 120 | 354 |
4 | Ý Yên | 1.102 | 273 | 829 | 1.102 | 273 | 829 |
5 | Nghĩa Hưng | 892 | 175 | 717 | 892 | 175 | 717 |
6 | Nam Trực | 833 | 208 | 625 | 833 | 208 | 625 |
7 | Trực Ninh | 743 | 191 | 552 | 743 | 191 | 552 |
8 | Hải Hậu | 989 | 243 | 746 | 989 | 243 | 746 |
9 | Xuân Trường | 711 | 137 | 574 | 711 | 137 | 574 |
10 | Giao Thủy | 706 | 145 | 561 | 706 | 145 | 561 |
| Tổng | 7.388 | 1.893 | 5.495 | 7.425 | 1.893 | 5.532 |
- 1 Kế hoạch 16/KH-UBND năm 2020 về tuyển dụng đặc cách giáo viên đang hợp đồng lao động theo vị trí việc làm giảng dạy tại cơ sở giáo dục công lập, đã có thời gian ký hợp đồng lao động có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc theo quy định của Luật Bảo hiểm xã hội làm công việc giảng dạy tại các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang trước ngày 31/12/2015, trong chỉ tiêu biên chế, có năng lực, trình độ phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển dụng theo Văn bản 5378/BNV-CCVC
- 2 Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 sửa đổi Mục III của Phụ lục kèm theo Nghị quyết 38/NQ-HĐND về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp y tế, văn hóa - thể thao, sự nghiệp khác và tổ chức Hội năm 2016, 2017 và 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp y tế công lập giai đoạn 2019-2021, định hướng đến năm 2025 do tỉnh Sơn La ban hành
- 4 Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp y tế, văn hóa - thể thao, sự nghiệp khác và tổ chức Hội năm 2016, 2017 và 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 5 Quyết định 4888/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm trong cơ sở giáo dục phổ thông, giáo dục mầm non công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã và Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
- 6 Quyết định 08/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về giao số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sơn La
- 7 Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2017 về giao số lượng cán bộ, công chức cho xã, phường, thị trấn theo phân loại đơn vị hành chính cấp xã do thành phố Cần Thơ ban hành
- 8 Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong cơ sở giáo dục mầm non công lập tỉnh Đắk Nông
- 9 Nghị quyết 65/NQ-HĐND phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức khác năm 2016 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 10 Nghị quyết 18/NQ-HĐND về giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; chỉ tiêu y tế xã, phường, thị trấn và số giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong cơ sở giáo dục mầm non công lập năm 2016 do tỉnh Nam Định ban hành
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Quyết định 960/QĐ-UBND về giao biên chế quản lý hành chính nhà nước; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; cán bộ y tế xã, phường, thị trấn và giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập năm 2015 do tỉnh Nam Định ban hành
- 13 Quyết định 2592/QĐ-UBND năm 2013 thực hiện Nghị quyết về biên chế quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, y tế xã, phường, thị trấn và tổng số giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong cơ sở giáo dục mầm non công lập năm 2014 do tỉnh Nam Định ban hành
- 14 Nghị quyết 31/2013/NQ-HĐND phê chuẩn biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, y tế xã, phường, thị trấn và tổng số giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập năm 2014 của tỉnh Nam Định
- 15 Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 16 Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 17 Thông tư 07/2010/TT-BNV hướng dẫn Quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 18 Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 1 Quyết định 2592/QĐ-UBND năm 2013 thực hiện Nghị quyết về biên chế quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, y tế xã, phường, thị trấn và tổng số giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong cơ sở giáo dục mầm non công lập năm 2014 do tỉnh Nam Định ban hành
- 2 Nghị quyết 31/2013/NQ-HĐND phê chuẩn biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, y tế xã, phường, thị trấn và tổng số giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập năm 2014 của tỉnh Nam Định
- 3 Quyết định 960/QĐ-UBND về giao biên chế quản lý hành chính nhà nước; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; cán bộ y tế xã, phường, thị trấn và giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập năm 2015 do tỉnh Nam Định ban hành
- 4 Nghị quyết 65/NQ-HĐND phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức khác năm 2016 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 5 Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong cơ sở giáo dục mầm non công lập tỉnh Đắk Nông
- 6 Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2017 về giao số lượng cán bộ, công chức cho xã, phường, thị trấn theo phân loại đơn vị hành chính cấp xã do thành phố Cần Thơ ban hành
- 7 Quyết định 08/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về giao số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sơn La
- 8 Quyết định 4888/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm trong cơ sở giáo dục phổ thông, giáo dục mầm non công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã và Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
- 9 Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp y tế công lập giai đoạn 2019-2021, định hướng đến năm 2025 do tỉnh Sơn La ban hành
- 10 Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 sửa đổi Mục III của Phụ lục kèm theo Nghị quyết 38/NQ-HĐND về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp y tế, văn hóa - thể thao, sự nghiệp khác và tổ chức Hội năm 2016, 2017 và 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 11 Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp y tế, văn hóa - thể thao, sự nghiệp khác và tổ chức Hội năm 2016, 2017 và 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 12 Kế hoạch 16/KH-UBND năm 2020 về tuyển dụng đặc cách giáo viên đang hợp đồng lao động theo vị trí việc làm giảng dạy tại cơ sở giáo dục công lập, đã có thời gian ký hợp đồng lao động có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc theo quy định của Luật Bảo hiểm xã hội làm công việc giảng dạy tại các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang trước ngày 31/12/2015, trong chỉ tiêu biên chế, có năng lực, trình độ phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển dụng theo Văn bản 5378/BNV-CCVC
- 13 Kế hoạch 300/KH-UBND năm 2020 về thực hiện Nghị quyết 102/NQ-CP về giải pháp đối với biên chế sự nghiệp giáo dục và y tế do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 14 Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực và định mức số người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 15 Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2021 thông qua chính sách trong đề nghị xây dựng Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh về “Quy định chế độ hỗ trợ cho cán bộ quản lý, giáo viên trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”