Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 10 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 CỦA TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 196/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2020;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Sóc Trăng theo các biểu đính kèm.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực V;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- Cục Thuế; Cục Thống kê;
- Kho bạc Nhà nước Sóc Trăng;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Sóc Trăng;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Lâu

 

Biểu số 62/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP (1)

11.024.600

17.197.281

6.172.681

155,99%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3.413.500

3.961.850

548.350

116,06%

 

- Thu NSĐP hưởng 100%

1.602.550

2.172.139

569.589

135,54%

 

- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.810.950

1.789.711

-21.239

98,83%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

7.611.100

8.876.943

1.265.843

116,63%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

5.498.352

5.498.352

0

100,00%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.112.748

3.378.591

1.265.843

159,91%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

IV

Thu kết dư

 

1.063.359

1.063.359

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

3.295.129

3.295.129

 

B

TỔNG CHI NSĐP (2)

11.137.200

16.170.723

5.033.523

145,20%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

9.024.452

11.832.601

2.808.149

131,12%

1

Chi đầu tư phát triển

2.226.086

3.859.986

1.633.900

173,40%

2

Chi thường xuyên

6.608.626

7.971.615

1.362.989

120,62%

3

Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

10.500

 

-10.500

0,00%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

100,00%

5

Dự phòng ngân sách

178.240

 

-178.240

0,00%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

0

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.112.748

380.996

-1.731.752

18,03%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

381.528

380.996

-532

99,86%

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.731.220

0

-1.731.220

0,00%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

3.957.126

3.957.126

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

112.600

 

-112.600

0,00%

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

0

0

0

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

11.632

11.632

0

100,00%

I

Vay để bù đắp bội chi

 

 

0

 

II

Vay để trả nợ gốc

11.632

11.632

0

100,00%

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

124.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Số thu ngân sách địa phương đã loại trừ số thu bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện, xã là 6.652.360 triệu đồng và thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên 59.343 triệu đồng, vay lại từ nguồn vay lại của Chính phủ: 26.914 triệu đồng

(2) Tổng chi ngân sách địa phương đã loại trừ số chi bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện và số chi bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách cấp xã 6.652.360 triệu đồng; loại trừ số chi nộp ngân sách cấp trên 64.169 triệu đồng, trả nợ gốc 11.632 triệu đồng./.

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP (*)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D)

11.294.600

11.024.600

17.611.122

17.224.195

155,93%

156,23%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

3.683.500

3.413.500

4.348.776

3.961.850

118,06%

116,06%

I

Thu nội địa

3.628.500

3.413.500

4.200.390

3.955.931

115,76%

115,89%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

155.000

155.000

121.360

121.360

78,30%

78,30%

 

Thuế giá trị gia tăng

150.500

150.500

118.258

118.258

78,58%

78,58%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

4.500

4.500

3.102

3.102

68,93%

68,93%

 

Thuế môn bài

 

 

 

0

 

 

 

Thu khác của ngành thuế

 

 

 

0

 

 

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

36.000

36.000

40.793

40.793

113,31%

113,31%

 

Thuế giá trị gia tăng

24.000

24.000

24.431

24.431

101,80%

101,80%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

9.000

9.000

11.736

11.736

130,40%

130,40%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

 

 

 

0

 

 

 

Thuế tài nguyên

3.000

3.000

4.626

4.626

154,20%

154,20%

 

Thuế môn bài

 

 

 

0

 

 

 

Thu khác của ngành thuế

 

 

 

0

 

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.000

1.000

16.679

16.679

1667,90%

1667,90%

 

Thuế giá trị gia tăng

700

700

5.461

5.461

780,14%

780,14%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

300

300

11.200

11.200

3733,33%

3733,33%

 

Thuế tài nguyên

 

 

18

18

 

 

 

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

1.195.500

1.195.500

1.132.637

1.132.517

94,74%

94,73%

 

Thuế giá trị gia tăng

530.100

530.100

416.158

416.158

78,51%

78,51%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

153.300

153.300

226.984

226.984

148,07%

148,07%

 

Thuế tài nguyên

9.550

9.550

12.632

12.632

132,27%

132,27%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

502.550

502.550

476.863

476.743

94,89%

94,86%

 

Thuế môn bài

 

0

 

0

 

 

 

Thu khác

 

0

 

0

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

360.000

360.000

394.866

394.866

109,69%

109,69%

6

Thuế bảo vệ môi trường

205.000

76.000

270.883

100.771

132,14%

132,59%

 

- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

129.000

 

200.533

30.421

155,45%

 

 

- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng sản xuất trong nước

76.000

76.000

70.350

70.350

92,57%

92,57%

7

Lệ phí trước bạ

175.000

175.000

180.345

180.345

103,05%

103,05%

8

Thu phí, lệ phí

72.000

46.000

67.465

41.742

93,70%

90,74%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.000

3.000

3.706

3.706

123,53%

123,53%

11

Thu từ cho thuê, bán tài sản nhà nước

 

 

 

 

 

 

12

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

25.000

25.000

46.599

46.599

186,40%

186,40%

13

Thu tiền sử dụng đất

200.000

200.000

373.584

373.584

186,79%

186,79%

14

Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

15

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.100.000

1.100.000

1.380.317

1.380.317

125,48%

125,48%

16

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

2.500

2.500

2.021

1.802

 

 

17

Thu khác ngân sách

95.000

35.000

162.993

114.708

171,57%

327,74%

18

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

 

 

0

 

 

19

Thu từ các khoản huy động, đóng góp

 

 

 

 

 

 

20

Thu hồi vốn, thu cổ tức

3.500

3.500

2.178

2.178

 

 

21

Lợi nhuận được chi của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

 

 

3.964

3.964

 

 

22

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

55.000

 

142.466

 

259,03%

 

1

Số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

55.000

0

142.466

0

259,03%

 

1.1

Thuế xuất khẩu

12.000

 

 

 

0,00%

 

1.2

Thuế nhập khẩu

43.000

 

4.778

 

11,11%

 

1.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

1.4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

1.5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

137.653

 

 

 

1.6

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

1.7

Thu khác

 

 

35

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

V

Các khoản đóng góp

 

 

5.919

5.919

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

C

THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH

7.611.100

7.611.100

8.876.943

8.876.943

259,91%

259,91%

1

Thu bổ sung cân đối

5.498.352

5498.352

5.498.352

5.498.352

100,00%

100,00%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.112.748

2.112.748

3 378.591

3.378.591

159,91%

159,91%

D

VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

0

0

26.914

26.914

0,00%

0,00%

1

Vay bù đắp bội chi ngân sách nhà nước (vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước)

 

 

26.914

26.914

 

 

2

Vay để trả nợ gốc vay (vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước)

 

 

 

 

 

 

E

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

1.063.359

1.063.359

 

 

G

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

0

3.295.129

3.295.129

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Số thu ngân sách địa phương chưa bao gồm số thu bổ sung từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới 6.652.360 triệu đồng và số thu từ cấp dưới nộp lên 64.169 triệu đồng.

 

Biểu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh
(%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.137.200

16.182.355

145,30%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.024.452

11.844.233

131,25%

I

Chi đầu tư phát triển

2.214.454

3.859.986

174,31%

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.214.454

3.799.986

171,60%

 

Trong đó: Chi theo lĩnh vực

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

973.596

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

 

5.574

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

 

 

2

Chi trích lập quỹ phát triển đất

 

60.000

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

Chi thường xuyên

6.608.626

7.971.615

120,62%

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

2.992.828

 

2

Chi khoa học và công nghệ

 

9.436

 

III

Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

10.500

 

0,00%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,00%

V

Dự phòng ngân sách

178.240

 

0,00%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

VII

Chi trả nợ gốc vốn vay kiên cố hóa kênh mương

11.632

11.632

100,00%

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.112.748

380.996

18,03%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

381.528

380.996

99,86%

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.731.220

 

0,00%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

3.957.126

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Số quyết toán chi NSĐP không bao gồm số bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới số tiền là 6.652.360 triệu đồng; số chi nộp ngân sách cấp trên số tiền là 64.169 triệu đồng, không bao gồm trả nợ gốc 11.632 triệu đồng./.

 

Biểu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.334.056

15.180.176

133,93%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

4.568.105

5.625.577

123,15%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC (*)

4.653.203

5.900.819

126,81%

I

Chi đầu tư phát triển

1.821.366

2.596.118

142,54%

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.821.366

2.536.118

139,24%

1.1

Chi quốc phòng

 

2.312

 

1.2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

 

 

1.3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

291.222

 

1.4

Chi khoa học và công nghệ

 

5.574

 

1.5

Chi y tế, dân số và gia đình

 

79.326

 

1.6

Chi văn hóa thông tin

 

23.216

 

1.7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

1.8

Chi thể dục thể thao

 

57.289

 

1.9

Chi bảo vệ môi trường

 

328.457

 

1.10

Chi các hoạt động kinh tế

 

1.660.019

 

1.11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

36.164

 

1.12

Chi bảo đảm xã hội

 

52.539

 

1.13

Chi ngành, lĩnh vực khác

 

 

 

2

Chi trích lập quỹ phát triển đất

 

60.000

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

Chi thường xuyên (*)

2.727.611

3.199.343

117,29%

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

639.128

572.995

89,65%

2

Chi khoa học và công nghệ

27.634

9.063

32,80%

3

Chi quốc phòng

171.980

203.181

118,14%

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

33.983

55.281

162,67%

5

Chi y tế, dân số và gia đình

723.864

1.362.687

188,25%

6

Chi văn hóa thông tin

31.021

27.540

88,78%

7

Chi phát thanh, truyền hình

17.411

17.401

99,94%

8

Chi thể dục thể thao

8.497

7.297

85,88%

9

Chi bảo vệ môi trường

22.690

32.244

142,11%

10

Chi các hoạt động kinh tế

373.280

424.432

113,70%

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

380.799

415.787

109,19%

12

Chi bảo đảm xã hội

85.295

66.491

77,95%

13

Chi thường xuyên khác

212.029

4.944

2,33%

III

Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,00%

V

Dự phòng ngân sách

92.726

92.726

100,00%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

VIII

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

10.500

11.632

110,78%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

3.648.953

 

E

CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

2.112.748

 

0,00%

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

4.827

 

 

Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Cấp sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện, thị xã, thành phố

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

11.137.200

6.765.951

4.371.249

16.182.355

9.549.772

6.632.583

145,30%

141,14%

151,73%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

9.024.452

4.653.203

4.371.249

11.844.233

5.856.741

5.987.492

131,25%

125,86%

136,97%

I

Chi đầu tư phát triển

2.226.086

1.821.366

404.720

3.944.686

2.571.418

1.373.268

177,20%

141,18%

339,31%

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.226.086

1.821.366

404.720

3.884.686

2.511.418

1.373.268

174,51%

137,89%

339,31%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Chi theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi trích lập quỹ phát triển đất

 

 

 

60.000

60.000

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

6.608.626

2.727.611

3.881.015

7.886.915

3.272.691

4.614.224

119,34%

119,98%

118,89%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.894.713

639.128

2.255.585

2.992.828

572.995

2.419.833

103,39%

89,65%

107,28%

2

Chi khoa học và công nghệ

17.803

27.634

 

9.436

9.063

373

53,00%

32,80%

 

III

Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

0

 

 

11.632

11.632

 

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

1.000

1.000

 

100,00%

100,00%

 

V

Dự phòng ngân sách

178.240

92.726

85.514

0

 

 

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

0

 

0

 

 

 

 

 

VIII

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

10.500

10.500

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.112.748

2.112.748

 

380.996

44.078

336.918

18,03%

2,09%

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

381.528

381.528

 

380.996

44.078

336.918

99,86%

11,55%

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.731.220

1.731.220

 

 

 

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

 

 

3.957.126

3.648.953

308.173