Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2605/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN QUẢN BẠ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai số 45/2013/QH13;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 02/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1339/QĐ-TTg ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Giang thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 2901/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Hà Giang về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Quản Bạ;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quản Bạ tại Tờ trình số 917/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4657/TTr- STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quản Bạ với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (chi tiết phụ biểu 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (chi tiết phụ biểu 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4);

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang có trách nhiệm:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

c) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

d) Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Quản Bạ;

b) Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3.

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quản Bạ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr.Tỉnh uỷ;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin–Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (TNMT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Gia Long

 


PHỤ BIỂU SỐ 01.

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH:
 (Kèm theo quyết định số 2605/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện ch

Din ch phân theo đơn vị hành chính

TT Tam Sơn

Bát Đi Sơn

Xã Cán Tỷ

Cao Mã P

Đông Hà

Lùng Tám

Nghĩa Thun

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(1 7)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Loại đất

 

54.223,76

1.330,4 1

4.409,50

4.103,25

3.940,04

2.745,39

4.596,53

3.986,55

1

Đất nông nghiệp

NNP

45.140,07

929,35

4.019,08

3.231,79

3.413,38

2.304,13

3.789,42

3.288,37

1.1

Đt trồng lúa

LUA

1.730,17

187,61

83,63

28,67

44,53

125,24

65,41

127,60

 

Tr. đó: Đất chun trồng lúa nưc

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

9.101,40

91,93

897,06

710,49

572,18

378,73

626,85

957,74

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

394,33

6,14

22,98

20,45

9,91

21,73

46,21

19,68

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

24.610,21

515,03

566,99

1.567,35

2.273,33

1.147,06

2.957,67

1.392,48

1.5

Đt rừng đc dụng

RDD

6.516,93

 

2.253,39

828,91

380,77

 

 

618,59

1.6

Đt rừng sn xut

RSX

2.708,09

123,66

194,30

75,90

132,34

623,31

91,67

171,62

 

Trong  đó:  Đất  có  rng  sản xuất là rng tự nhiên

RSN

1.420,52

16,18

63,09

16,93

18,92

494,20

7,17

40,15

1.7

Đt nuôi trồng thu sn

NTS

41,61

4,98

0,73

0,01

0,09

8,05

1,62

0,66

1.8

Đt làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghip khác

NKH

37,33

 

 

 

0,23

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.034,90

113,91

174,25

130,90

76,86

204,90

98,05

168,88

2.1

Đt quốc phòng

CQP

31,13

1,23

 

 

0,12

 

 

9,40

2.2

Đất an ninh

CAN

3,85

2,71

0,08

0,08

0,10

0,19

0,05

0,07

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18,78

0,66

 

 

 

0,14

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

90,19

1,14

0,02

0,20

 

0,14

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

62,04

0,27

 

0,10

 

2,78

 

14,04

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,65

 

 

 

 

0,09

0,35

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

804,83

45,64

73,50

40,55

27,47

73,66

53,96

58,43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

544,02

29,03

36,82

28,80

21,67

29,07

27,29

50,44

-

Đất thuỷ lợi

DTL

54,15

4,13

0,89

4,04

1,43

5,55

1,75

2,60

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

1,04

0,21

0,03

 

 

0,23

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,52

1,35

0,11

0,09

0,18

0,29

0,10

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

35,01

4,29

3,30

2,08

1,51

2,25

1,89

2,55

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,61

0,89

0,61

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

111,93

0,01

28,77

0,06

0,55

30,08

21,26

0,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,55

0,06

 

0,15

0,06

 

0,05

0,05

-

Đất có di tích lịch sử -văn hoá

DDT

4,04

 

 

2,85

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,92

0,88

 

0,27

 

0,62

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

36,82

2,36

0,09

1,99

1,98

4,54

1,45

1,97

-

Đất chợ

DCH

9,24

2,43

2,88

0,22

0,09

1,02

0,17

0,61

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,74

0,17

0,95

0,34

0,11

0,12

0,38

0,40

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,40

 

 

 

 

0,40

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

606,58

 

99,11

30,17

29,09

49,08

30,01

59,49

2.14

Đất ở đô thị

ODT

47,86

47,86

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,80

2,99

0,60

0,40

0,61

0,32

0,26

0,55

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,56

 

 

 

 

0,51

 

0,10

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

335,53

10,94

 

59,08

19,35

77,48

13,04

26,39

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,40

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,25

0,01

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

7.048,79

287,15

216,17

740,56

449,80

236,36

709,06

529,30

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.330,41

1.330,4 1

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

394,33

6,14

22,98

20,45

9,91

21,73

46,21

19,68

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

33.835,23

638,69

3.014,6 2 8

.472,16

2.786,44

1.770,37

3.049,34

2.182,69

6

Khu du lịch

KDL

13,00

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

6.516,93

 

2.253,3 9

828,91

380,77

 

 

618,59

10

Khu đất thương mại - dịch vụ

KTM

18,78

0,66

 

 

 

0,14

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

606,58

 

99,11

30,17

29,09

49,08

30,01

59,49

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

90,19

1,14

0,02

0,20

 

0,14

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ BIỂU SỐ 01.

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH (CÁC XÃ TIẾP THEO):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quản Bạ

Xã Quyết Tiến

Xã Tả Ván

Xã Thái An

Thanh Vân

Xã Thái An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(17)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

Loại đất

 

54.223,76

2.486,60

6.469,78

4.487,15

5.071,85

4.025,93

6.570,78

1

Đất nông nghiệp

NNP

45.140,07

2.003,86

5.363,58

3.898,24

4.044,71

3.056,86

5.797,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.730,17

213,74

451,19

71,68

65,45

58,35

207,08

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9.101,40

534,28

1.385,27

661,33

643,02

812,14

830,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

394,33

11,83

160,48

17,43

16,95

16,25

24,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24.610,21

953,88

3.128,93

1.916,28

2.978,20

1.260,88

3.952,13

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

6.516,93

 

 

753,67

174,92

843,71

662,97

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.708,09

287,66

183,65

477,55

165,64

63,10

117,67

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.420,52

63,45

115,57

380,49

140,84

12,33

51,20

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

41,61

2,47

16,96

0,30

0,53

2,44

2,77

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

37,33

 

37,10

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.034,90

141,19

269,09

115,51

254,53

137,92

148,92

2.1

Đất quốc phòng

CQP

31,13

6,23

 

0,22

 

6,27

7,66

2.2

Đất an ninh

CAN

3,85

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18,78

11,44

6,54

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

90,19

0,20

0,27

 

88,12

0,10

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

62,04

 

5,66

0,03

38,87

0,03

0,26

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,65

 

1,39

 

 

3,82

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

804,83

63,43

131,57

31,26

86,62

48,67

70,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

544,02

53,66

109,06

27,21

51,93

31,73

47,31

-

Đất thuỷ lợi

DTL

54,15

6,73

9,53

0,77

0,38

4,25

12,10

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

1,04

0,09

 

 

0,23

 

0,25

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,52

0,16

0,10

0,30

0,14

0,27

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

35,01

1,53

5,76

2,18

2,12

2,79

2,76

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,61

0,40

0,25

 

 

0,46

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

111,93

 

 

0,27

30,56

0,04

0,30

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,55

 

0,08

 

0,04

0,02

0,04

-

Đất có di tích lịch sử -văn hoá

DDT

4,04

 

1,11

 

 

 

0,08

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,92

 

0,15

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

36,82

0,86

5,13

0,53

1,11

8,61

6,20

-

Đất chợ

DCH

9,24

 

0,40

 

0,11

0,50

0,81

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,74

 

1,64

 

 

0,63

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,40

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

606,58

34,14

64,33

64,16

22,70

69,39

54,92

2.14

Đất ở đô thị

ODT

47,86

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,80

0,31

0,60

0,28

0,42

1,01

0,46

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,30

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,56

 

3,73

 

 

0,05

0,17

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

335,53

15,94

53,27

19,22

17,70

7,84

15,28

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,40

9,40

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,25

 

 

0,24

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

7.048,79

341,55

837,11

473,40

772,61

831,15

624,57

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.330,41

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

394,33

11,83

160,48

17,43

16,95

16,25

24,30

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

33.835,23

1.241,54

3.312,58

3.147,50

3.318,76

2.167,69

4.732,77

6

Khu du lịch

KDL

13,00

6,50

6,50

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

6.516,93

 

 

753,67

174,92

843,71

662,97

10

Khu đất thương mại - dịch vụ

KTM

18,78

11,44

6,54

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

606,58

34,14

64,33

64,16

22,70

69,39

54,92

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

90,19

0,20

0,27

 

88,12

0,10

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 02.

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT:
 (Kèm theo quyết định số 2605/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện ch

Din ch phân theo đơn vị hành chính

TT Tam Sơn

Bát Đi Sơn

Cán Tỷ

Cao Mã P

Xã Đông Hà

Lùng Tám

Xã Nghĩa Thun

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

50,86

9,44

5,00

1,12

0,12

4,15

0,75

1,37

1.1

Đt trồng lúa

LUA

1,43

0,79

 

 

 

 

0,05

0,10

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

17,89

4,10

2,70

1,10

0,12

0,34

0,70

1,21

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

1,15

0,04

1,10

 

 

 

 

 

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

8,58

4,51

0,50

 

 

1,04

 

 

1.5

Đt rừng đc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sn xut

RSX

21,81

 

0,70

0,02

 

2,78

 

0,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20,70

0,38

0,08

0,08

0,10

0,19

 

0,08

2.1

Đt quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt  cơ  sở  sn  xut  phi  nông nghiệp

SKC

18,70

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt phát trin h tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyn, cấp xã

DHT

1,31

0,21

0,08

 

 

0,19

 

0,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,98

0,15

 

 

 

 

 

0,01

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,18

 

 

 

 

0,18

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,05

0,04

 

 

 

0,01

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,08

 

0,08

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,13

 

 

 

 

0,00

 

0,00

2.14

Đất ở đô thị

ODT

0,17

0,17

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,33

 

 

0,08

0,10

 

 

0,07

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,06

0,00

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 02.

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT (CÁC XÃ TIẾP THEO):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quản Bạ

Quyết Tiến

Xã Tả Ván

Thái An

Xã Thanh Vân

Xã Thái An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(17)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

50,86

0,44

5,51

0,34

18,23

4,38

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,43

0,10

0,32

0,00

0,07

 

 

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

17,89

0,18

2,82

0,34

0,56

3,72

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,15

0,00

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8,58

0,16

2,37

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21,81

 

 

 

17,60

0,66

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20,70

0,88

0,15

 

18,70

 

0,08

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

18,70

 

 

 

18,70

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,31

0,83

0,01

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,98

0,82

 

 

 

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0,02

 

0,00

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,18

0,00

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,05

0,00

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

0,00

 

0,00

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,08

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,13

0,03

0,09

 

 

 

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

0,17

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,33

0,00

 

 

 

 

0,08

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,06

0,01

0,05

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT:
 (Kèm theo quyết định số 2605/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tam Sơn

Xã Bát Đại Sơn

Cán Tỷ

Xã Cao Mã Pờ

Xã Đông Hà

Xã Lùng Tám

Xã Nghĩa Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

79,37

11,73

5,35

1,26

0,35

5,48

1,10

2,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

5,20

2,06

 

 

 

0,58

0,11

0,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

40,67

4,91

3,05

1,25

0,35

1,05

0,98

1,49

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,50

0,24

1,10

 

 

0,04

0,01

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

8,58

4,51

0,50

 

 

1,04

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

22,39

 

0,70

0,02

 

2,78

 

0,64

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,03

0,01

 

 

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

0,67

0,67

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,67

0,67

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ BIỂU SỐ 03.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (CÁC XÃ TIẾP THEO)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quản Bạ

Xã Quyết Tiến

Xã Tả Ván

Xã Thái An

Xã Thanh Vân

Xã Thái An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(17)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

79,37

13,60

14,05

0,47

18,23

4,40

1,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

5,20

0,76

1,02

0,04

0,07

0,02

0,44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

40,67

11,65

10,65

0,43

0,56

3,72

0,61

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,50

1,01

0,01

 

 

 

0,08

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

8,58

0,16

2,37

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

22,39

 

 

 

17,60

0,66

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,03

0,02

 

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

0,67

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,67

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ BIỂU SỐ 04.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG:
 (Kèm theo quyết định số 2605/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Din ch phân theo đơn vị hành chính

TT Tam Sơn

Bát Đi Sơn

Xã Cán Tỷ

Xã Cao Mã Pờ

Xã Đông Hà

Lùng Tám

Xã Nghĩa Thun

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)++(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

650,00

35,00

45,00

55,00

75,00

40,00

80,00

60,00

1.1

Đt trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt rừng đc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sn xut

RSX

650,00

35,00

45,00

55,00

75,00

40,00

80,00

60,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,90

0,019

0,50

 

 

0,01

 

 

2.1

Đt quốc phòng

CQP

6,23

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

2.5

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

0,05

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt phát trin hạ tầng

DHT

0,58

0,02

0,50

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt giao thông

DGT

0,54

0,01

0,50

 

 

 

 

 

-

Đt thu lợi

DTL

0,03

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

2.13

Đt ở tại nông thôn

ONT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 04.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG: (CÁC XÃ TIẾP THEO)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quản Bạ

Xã Quyết Tiến

Xã Tả Ván

Xã Thái An

Xã Thanh Vân

Xã Thái An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(17)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

650,00

50,00

45,00

30,00

40,00

45,00

50,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

650,00

50,00

45,00

30,00

40,00

45,00

50,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,90

6,34

0,03

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,23

6,23

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,01

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,05

0,05

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,58

0,03

0,03

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,54

 

0,03

 

 

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0,03

0,03

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,01

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,02

0,02