ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 263/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 28 tháng 02 năm 2014 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khoá VIII - kỳ họp thứ 10 về việc phê chuẩn dự toán ngân sách, phân bổ nhiệm vụ thu - chi ngân sách năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2014 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố Trà Vinh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
UBND TỈNH TRÀ VINH |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 263/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán |
I | Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 1.230.000 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 1.230.000 |
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối) |
|
3 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
II | Thu ngân sách địa phương | 5.569.690 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 1.204.600 |
| - Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% | 221.578 |
| - Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 983.022 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 3.364.090 |
| - Bổ sung cân đối | 2.695.050 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 669.040 |
3 | Thu vay theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | 200.000 |
4 | Các khoản thu quản lý qua ngân sách | 801.000 |
III | Chi ngân sách địa phương | 5.569.690 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 541.500 |
| Trong đó: Chi đầu tư từ nguồn vốn vay khoản 3 Điều 8 | 200.000 |
2 | Chi thường xuyên | 3.478.910 |
3 | Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
5 | Dự phòng | 78.240 |
6 | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
|
7 | Chi từ nguồn Trung ương hỗ trợ để thực hiện công trình, dự án quan trọng | 523.157 |
8 | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình 135 | 145.883 |
9 | Các khoản chi quản lý qua ngân sách | 801.000 |
UBND TỈNH TRÀ VINH |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 263/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 3.189.329 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 871.740 |
| - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% | 139.361 |
| - Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 732.379 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 1.316.589 |
| - Bổ sung cân đối | 1.152.075 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 164.514 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 200.000 |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ quy định |
|
5 | Các khoản thu quản lý qua ngân sách | 801.000 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 3.189.329 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) | 340.828 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 2.047.501 |
| - Bổ sung cân đối | 1.089.566 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 957.935 |
3 | Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
|
4 | Các khoản chi quản lý qua ngân sách | 801.000 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 2.380.361 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp: | 332.860 |
| - Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% | 82.217 |
| - Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 250.643 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: | 2.047.501 |
| - Bổ sung cân đối | 1.089.566 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 957.935 |
II | Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 2.380.361 |
UBND TỈNH TRÀ VINH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 263/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 2.031.000 |
A | Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước | 1.230.000 |
I | Thu nội địa | 1.230.000 |
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương | 140.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 115.440 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 24.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước | 60 |
| - Thuế môn bài | 200 |
| - Thuế tài nguyên | 100 |
| - Thu khác | 200 |
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương | 46.500 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 18.446 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 26.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước | 200 |
| - Thuế môn bài | 154 |
| - Thu sử dụng vốn ngân sách | 400 |
| - Thuế tài nguyên | 1.300 |
| - Thu khác |
|
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 9.500 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 4.833 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 4.500 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
| - Thuế môn bài | 67 |
| - Thuế tài nguyên | 50 |
| - Thu khác | 50 |
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 638.750 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 423.073 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 199.240 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước | 1.530 |
| - Thuế môn bài | 8.435 |
| - Thuế tài nguyên | 5.082 |
| - Thu khác | 1.390 |
5 | Lệ phí trước bạ | 56.500 |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 6.940 |
7 | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao | 115.000 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 48.000 |
9 | Thu phí, lệ phí | 19.000 |
10 | Các khoản thu về nhà, đất: | 94.500 |
a | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 9.500 |
b | Thu tiền sử dụng đất | 80.000 |
c | Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 5.000 |
11 | Thu khác ngân sách | 54.800 |
12 | Thu tại xã | 510 |
13 | Thu đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
14 | Thu đóng góp tự nguyện |
|
18 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
19 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang |
|
II | Thu từ dầu thô |
|
III | Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu do Hải quan thu |
|
1 | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK |
|
2 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn) |
|
3 | Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu |
|
IV | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
|
V | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
|
B | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước | 801.000 |
1 | Thu xổ số kiến thiết | 400.000 |
2 | Thu viện phí | 293.000 |
3 | Thu học phí | 84.000 |
4 | Phí bảo trì đường bộ xe mô tô | 24.000 |
C | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ quy định |
|
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 5.569.690 |
A | Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương | 4.768.690 |
1 | Các khoản thu hưởng 100% | 221.578 |
2 | Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng | 983.022 |
3 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 3.364.090 |
4 | Thu kết dư |
|
5 | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 200.000 |
6 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang |
|
7 | Thu viện trợ |
|
8 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang để thực hiện chế độ cải cách tiền lương theo chế độ quy định |
|
B | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 801.000 |
UBND TỈNH TRÀ VINH |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 263/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 5.369.690 |
A | Chi cân đối ngân sách địa phương | 3.899.650 |
I | Chi đầu tư phát triển | 341.500 |
| Trong đó: |
|
| - Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
| - Chi khoa học, công nghệ |
|
II | Chi thường xuyên | 3.478.910 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1.698.896 |
2 | Chi Khoa học, công nghệ | 21.098 |
III | Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN. |
|
IV | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
V | Dự phòng | 78.240 |
VI | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
|
B | Chi từ nguồn Trung ương hỗ trợ để thực hiện công trình, dự án quan trọng | 523.157 |
C | Chi Chương trình MTQG, Chương trình 135 | 145.883 |
D | Các khoản chi được quản lý qua NSNN | 801.000 |
UBND TỈNH TRÀ VINH |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 263/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 3.899.650 |
I | Chi đầu tư phát triển | 341.500 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 260.000 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (40%) | 32.000 |
3 | Chi trích lập qũy phát triển đất (30%) | 24.000 |
4 | Đầu tư công trình xã hội hoá (20%) | 16.000 |
5 | Lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%) | 8.000 |
6 | Chi hỗ trợ doanh nghiệp | 1.500 |
II | Chi thường xuyên | 3.478.910 |
1 | Chi quốc phòng, an ninh | 45.708 |
2 | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1.698.896 |
3 | Chi y tế | 449.697 |
4 | Chi khoa học công nghệ | 21.098 |
5 | Chi văn hoá thể thao và du lịch | 52.401 |
6 | Chi phát thanh, truyền hình | 17.779 |
7 | Chi đảm bảo xã hội | 132.650 |
8 | Chi sự nghiệp kinh tế | 272.973 |
9 | Chi sự nghiệp môi trường | 36.460 |
10 | Chi quản lý hành chính | 671.463 |
11 | Chi khác ngân sách | 57.106 |
12 | Chi trợ giá hàng chính sách | 18.325 |
13 | Trích trước nguồn thu | 800 |
13 | Tiết kiệm chi thường xuyên năm 2013 | 3.554 |
III | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
|
IV | Chi quỹ dự tài chính địa phương | 1.000 |
V | Dự phòng | 78.240 |
UBND TỈNH TRÀ VINH |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 263/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Cơ quan, đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác |
|
| ||||||
| ||||||
| TỔNG SỐ | 1.470.695 |
| 1.470.695 |
|
|
1 | Sự nghiệp Kinh tế | 169.692 |
| 169.692 |
|
|
2 | Sự nghiệp Giáo dục- Đào tạo | 413.782 |
| 413.782 |
|
|
3 | Sự nghiệp Y Tế | 452.387 |
| 452.387 |
|
|
4 | Sự nghiệp Văn hóa- Thể thao - Du lịch | 39.858 |
| 39.858 |
|
|
5 | Sự nghiệp Phát thanh- Truyền hình | 13.711 |
| 13.711 |
|
|
6 | Sự nghiệp Xã hội | 40.590 |
| 40.590 |
|
|
7 | Sự nghiệp khoa học- Kỹ thuật | 19.797 |
| 19.797 |
|
|
8 | Quản lý nhà nước | 150.391 |
| 150.391 |
|
|
9 | Đoàn thể- Hội | 36.391 |
| 36.391 |
|
|
10 | Khối Đảng | 60.447 |
| 60.447 |
|
|
11 | Chi trợ giá theo QĐ của nhà nước | 3.500 |
| 3.500 |
|
|
12 | Chi khác | 10.277 |
| 10.277 |
|
|
13 | Tiết kiệm chênh lệch 10% để làm lương | 3.554 |
| 3.554 |
|
|
14 | Trích trước nguồn thu theo quy định | 900 |
| 900 |
|
|
15 | An ninh quốc phòng | 19.818 |
| 19.818 |
|
|
16 | Dự phòng ngân sách | 34.600 |
| 34.600 |
|
|
17 | Quỹ dự trữ tài chính địa phương | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
UBND TỈNH TRÀ VINH |
DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 263/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Tên dự án, công trình | Địa điểm xây dựng | Thời gian khởi công hoàn thành | Năng lực thiết kế | Tổng dự toán được duyệt | Dự toán năm 2014 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
TỔNG SỐ |
|
|
| 950.644 | 341.500 |
I. CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
| 11.590 |
Giải phóng mặt bằng trụ sở Công an tỉnh | TPTV | 2014-2017 |
|
| 11.590 |
II. CHUYỂN TIẾP |
|
|
| 896.527 | 192.770 |
1. Giao thông vận tải |
|
|
| 133.250 | 3.500 |
Đường vào ấp Bến Chuối, xã Long Toàn, huyện Duyên Hải | Duyên Hải | 2011-2014 | cấp IV | 7.613 | 1.000 |
Nâng cấp, mở rộng HL18 (km4+600 km6+200 và km12+000-km14+900) | Cầu Ngang | 2011-2014 | cấp III | 7.156 | 1.000 |
Đường quanh khu văn hóa thị trấn Duyên hải huyện Duyên hải | Duyên Hải | 2013-2014 | đường nội ô | 4.564 | 500 |
Đường giao thông nối liền xã Tân Hùng đến xã Ngãi Hùng huyện Tiểu Cần | Tiểu Cần | 2011-2014 | cấp III | 113.917 | 1.000 |
2. Văn hóa, thể thao, du lịch |
|
|
| 52.487 | 2.500 |
Trung tâm thể dục thể thao huyện Cầu Ngang (dự án lập lại) | Cầu Ngang | 2012-2014 | cấp III | 8.449 | 1.000 |
Trung tâm thể dục thể thao huyện Duyên Hải | Duyên Hải | 2012-2014 | cấp IV | 4.041 | 500 |
Hạ tầng khu văn hóa du lịch Ao Bà Om (giai đoạn 2) | TPTV | 2013-2017 | cấp II | 39.997 | 1.000 |
3. Khoa học và công nghệ |
|
|
| 3.420 | 1.900 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ (dự án lập lại) | TPTV | 2013-2014 | cấp IV | 3.420 | 1.900 |
4. Giáo dục - Đào tạo |
|
|
| 169.541 | 48.300 |
Thanh toán các công trình đã có quyết định phê duyệt quyết toán |
|
|
|
| 5.000 |
Khoa Kinh tế xã hội và nhân văn, Khoa Khoa học cơ bản | TPTV | 2011-2014 | 5.872m2 | 38.317 | 8.000 |
Khoa Y trường Đại học Trà Vinh | TPTV | 2012-2014 | 3.959m2 | 49.241 | 10.000 |
Mua sắm trang thiết bị ngành Y - trường Đại học Trà Vinh | TPTV | 2012-2014 | mua sắm mới | 16.498 | 5.800 |
Trường Chính trị tỉnh Trà Vinh, hạng mục Giảng đường | Châu Thành | 2012-2014 | cấp III | 19.358 | 6.800 |
Trường THCS Long Đức, TPTV | TPTV | 2011-2014 | cấp IV | 7.329 | 1.500 |
Trường TH phường 5, TPTV | TPTV | 2012-2014 | cấp IV | 7.441 | 2.000 |
Trường TH phường 7, TPTV | TPTV | 2012-2014 | cấp IV | 9.598 | 1.200 |
Trường MG Hoa Sen, xã Nhị Long Phú, huyện Càng Long | Càng Long | 2013-2015 | cấp IV | 11.044 | 4.000 |
Trường MG Trường Long Hòa, xã Trường Long Hòa, huyện Duyên Hải | Duyên Hải | 2013-2015 | cấp IV | 10.715 | 4.000 |
5. Quản lý nhà nước |
|
|
| 318.726 | 15.730 |
Hội trường khu hành chính tập trung huyện Tiểu Cần và Nhà làm việc các Ban đảng thuộc Huyện ủy huyện Tiểu Cần | Tiểu Cần | 2012-2014 | cấp III | 11.259 | 1.000 |
Cụm quản lý hành chính thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh | Cầu Ngang | 2012-2014 | cấp III | 11.350 | 1.000 |
Cải tạo, mở rộng cụm quản lý hành chính xã Mỹ Chánh, huyện Châu Thành | Châu Thành | 2012-2014 | cấp IV | 3.913 | 1.000 |
Trung tâm Hội nghị thuộc Trung tâm chính trị - Hành chính tỉnh Trà Vinh | TPTV | 2012-2016 | cấp I | 243.466 | 10.730 |
Khu hành chính tập trung và đường vào khu hành chính tập trung xã Long Khánh | Duyên Hải | 2013-2015 | cấp III | 19.307 | 1.000 |
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc Khu hành chính tập trung huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh | Duyên Hải | 2011-2015 | cấp III | 29.431 | 1.000 |
6. An ninh quốc phòng |
|
|
| 71.227 | 5.500 |
Đầu tư xây dựng 14 trụ sở cơ quan quân sự xã, phường, thị trấn còn lại trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | các huyện, TP | 2013-2015 | cấp III | 9.435 | 2.000 |
Hỗ trợ xây dựng trụ sở cơ quan Công an xã, thị trấn thuộc tỉnh Trà Vinh (dự án lập lại) | các huyện, TP | 2012-2014 | cấp IV | 41.917 | 2.000 |
Trường bắn kỹ thuật tỉnh Trà Vinh | Châu Thành | 2012-2014 | cấp IV | 19.875 | 1.500 |
7. Thanh toán nợ |
|
|
| 147.876 | 115.340 |
Trả nợ vay Ngân hàng phát triển đầu tư kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn, CSHT làng nghề và hạ tầng nuôi trồng thủy sản năm 2014 |
|
|
|
| 83.750 |
Trả nợ vay Ngân hàng phát triển đầu tư kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn, CSHT làng nghề và hạ tầng nuôi trồng thủy sản (bổ sung năm 2013) |
|
|
|
| 11.590 |
Cầu Láng Chim huyện Duyên Hải | Duyên Hải | 2005-2013 | BTCT H30 XB80 | 147.876 | 20.000 |
III. KHỞI CÔNG MỚI |
|
|
| 54.117 | 58.540 |
1. Khoa học công nghệ |
|
|
| 10.900 | 10.100 |
Thiết bị công nghệ thông tin cho UBND tỉnh, các sở, ngành tỉnh, UBND và các phòng ban cấp huyện, UBND cấp xã | trên địa bàn tỉnh | 2014-2014 |
| 7.000 | 6.800 |
Triển khai ứng dụng công nghệ thông tin trong tiếp nhận và hoàn trả kết quả hồ sơ theo cơ chế một cửa một dấu tại các sở, ngành tỉnh (thí điểm) | các sở, ban, ngành | 2014-2014 |
| 1.998 | 1.500 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý tàu cá và các phương tiện khác ra vào khu vực biên giới biển phục vụ nhiệm vụ tuần tra kiểm soát, bảo vệ chủ quyền vùng biển và nhiệm vụ tìm kiếm cứu nạn trên vùng biển tỉnh Trà Vinh | Duyên Hải | 2014-2014 |
| 580 | 510 |
Ứng dụng công nghệ thông tin cho cơ quan Hội nông dân tỉnh Trà Vinh | TPTV | 2014-2014 |
| 314 | 300 |
Đầu tư nâng cấp mạng LAN và chuyển giao phần mềm M-Office tại Đài phát thanh Truyền hình Trà Vinh | TPTV | 2014-2014 |
| 759 | 750 |
Văn phòng điện tử Ban quản lý khu kinh tế Trà Vinh | TPTV | 2014-2014 |
| 249 | 240 |
2. Giáo dục |
|
|
| 43.217 | 19.700 |
Trường MG xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần | Tiểu Cần | 2014-2014 | cấp III | 14.945 | 5.300 |
Sửa chữa, cải tạo Hội trường A1 (250 chỗ), nhà nghỉ giảng viên trường Chính trị tỉnh Trà Vinh | Châu Thành | 2014-2015 | cấp IV | 1.369 | 900 |
Đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin đổi mới phương pháp dạy và học, mở rộng mạng máy tính phục vụ đổi mới công tác quản lý, điều hành tác nghiệp lĩnh vực đào tạo văn hóa nghệ thuật | TPTV | 2014-2015 | Trang thiết bị | 1.582 | 1.000 |
Trường MG xã Đại Phước, huyện Càng Long | Càng Long | 2014-2014 | cấp IV | 10.254 | 4.200 |
Mua sắm trang thiết bị phục vụ giảng dạy ngành dược thuộc Khoa Y dược | TPTV | 2013-2015 | mua mới | 15.067 | 5.300 |
Đối ứng xây dựng trường học có vốn tài trợ nước ngoài | các huyện |
|
|
| 3.000 |
3. Chi khác |
|
|
|
| 28.740 |
Trích lập quỹ phát triển đất (tỉnh) 30% |
|
|
|
| 13.620 |
Trích 20% thực hiện xã hội hóa (tỉnh) |
|
|
|
| 9.080 |
Trích lập hồ sơ địa chính (10%) |
|
|
|
| 4.540 |
Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích |
|
|
|
| 1.500 |
IV. HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
|
|
| 44.000 |
Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện, thành phố theo Nghị quyết số 05/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh |
|
|
|
| 44.000 |
V. VỐN GIAO CẤP HUYỆN THU ĐỂ CHI THEO QUY ĐỊNH |
|
|
|
| 34.600 |
1. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (40%) |
|
|
|
| 13.840 |
2. Trích lập Quỹ phát triển đất (30%) |
|
|
|
| 10.380 |
3. Đầu tư công trình xã hội hóa (20%) |
|
|
|
| 6.920 |
4. Lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%) |
|
|
|
| 3.460 |
UBND TỈNH TRÀ VINH |
DỰ TOÁN CHI XDCB VỐN XSKT CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 263/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Tên dự án, công trình | Địa điểm xây dựng | Thời gian khởi công hoàn thành | Năng lực thiết kế | Tổng dự toán được duyệt | Dự toán năm 2014 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
TỔNG SỐ |
|
|
| 1.697.773 | 400.000 |
I. CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
II. CHUYỂN TIẾP |
|
|
| 1.034.134 | 142.750 |
1. Các công trình đã được phê duyệt quyết toán |
|
|
|
| 5.000 |
2. Y tế |
|
|
| 644.764 | 78.700 |
Bệnh viện chuyên khoa Sản nhi tỉnh Trà Vinh | Châu Thành | 2009-2014 | 300 giường | 201.900 | 40.000 |
Bệnh viện đa khoa huyện Duyên Hải | Duyên Hải | 2009-2014 | 70 giường | 128.900 | 1.000 |
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh | TPTV | 2010-2014 | 500 giường | 174.960 | 7.500 |
Trụ sở Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Trà Vinh | TPTV | 2012-2014 | cấp III | 35.142 | 8.000 |
Đầu tư mua sắm trang thiết bị, phương tiện, dụng cụ y tế cho Bệnh viện Quân dân y tỉnh Trà Vinh | TPTV | 2010-2014 | đầu tư mới | 35.707 | 5.000 |
Trạm y tế xã Đa Lộc, huyện Châu Thành | Châu Thành | 2013-2014 | cấp IV | 4.058 | 1.200 |
Mở rộng Bệnh viện đa khoa huyện Trà Cú (dự án lập lại) | Trà Cú | 2010-2014 | cấp III | 24.495 | 6.000 |
Trung tâm y tế dự phòng huyện Tiểu Cần | Tiểu Cần | 2013-2015 | cấp III | 22.187 | 4.000 |
Trạm y tế xã Hòa Ân huyện Cầu Kè | Cầu Kè | 2013-2014 | cấp IV | 4.691 | 1.500 |
Trạm y tế xã Long Hữu, huyện Duyên Hải | Duyên Hải | 2012-2014 | cấp IV | 4.396 | 1.500 |
Trạm y tế xã Tập Sơn, huyện Trà Cú | Trà Cú | 2012-2014 | cấp III | 4.280 | 2.200 |
Trạm y tế xã Tân Hiệp, huyện Trà Cú | Trà Cú | 2012-2014 | cấp IV | 4.048 | 800 |
3. Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
| 167.734 | 17.400 |
Trường PTDTNT THCS huyện Càng Long | Càng Long | 2012-2014 | cấp II | 90.910 | 2.000 |
Nhà hiệu bộ trường TH, MG xã Long Đức, TPTV | TPTV | 2012-2014 | cấp IV | 4.257 | 2.500 |
Mua sắm trang thiết bị cho phòng học lý thuyết, thư viện, thí nghiệm trường trung cấp nghề Trà Vinh | TPTV | 2012-2014 | mua sắm mới | 2.964 | 900 |
Trường TH Long Sơn B, xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang | Cầu Ngang | 2012-2014 | cấp IV | 5.765 | 2.000 |
Trung tâm dạy nghề và giới thiệu việc làm huyện Trà Cú | Trà Cú | 2012-2014 | cấp VI | 20.974 | 2.000 |
Trung tâm dạy nghề và giới thiệu việc làm huyện Tiểu Cần | Tiểu Cần | 2013-2015 | cấp III | 16.364 | 4.000 |
Trung tâm dạy nghề và giới thiệu việc làm huyện Châu Thành | Châu Thành | 2012-2014 | cấp VI | 14.000 | 2.000 |
Trung tâm dạy nghề và giới thiệu việc làm huyện Cầu Ngang | Cầu Ngang | 2012-2014 | cấp VI | 12.500 | 2.000 |
4. Phúc lợi xã hội |
|
|
| 221.636 | 41.650 |
Khu tưởng niệm nữ anh hùng Nguyễn Thị Út (Út Tịch) huyện Cầu Kè | Cầu Kè | 2012-2015 | cấp III | 35.787 | 9.000 |
Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh | TPTV | 2009-2014 | cấp VI | 43.416 | 6.000 |
Nâng cấp công viên tượng đài "Toàn dân nổi dậy đoàn kết lập công" | TPTV | 2012-2014 | cấp IV | 6.200 | 1.150 |
Đài tưởng niệm nghĩa trang liệt sỹ tỉnh | TPTV | 2013-2015 | cấp III | 28.000 | 6.500 |
Các tuyến đường giao thông nông thôn thuộc địa bàn huyện Cầu Kè và huyện Duyên Hải | Cầu Kè, Duyên Hải | 2011-2014 | cấp IV | 25.994 | 2.000 |
Đường vào nhà máy xử lý nước thải đô thị, TPTV | Châu Thành | 2012-2014 | cấp VI | 25.840 | 4.500 |
Đường vào trung tâm Chữa bệnh giáo dục lao động xã hội | Châu Thành | 2009-2014 | cấp VI | 18.600 | 3.000 |
Nhà truyền thống nơi thành lập chi bộ đầu tiên | Càng Long | 2012-2014 | cấp IV | 3.272 | 2.000 |
Nâng cấp đường và HTTN đường Đồng Khởi phường 6, TPTV | TPTV | 2012-2014 | cấp IV | 7.328 | 2.000 |
Xây dựng nhà máy nước xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành | Châu Thành | 2012-2014 | 1.500 hộ | 12.500 | 1.800 |
Nâng cấp, mở rộng Nhà máy nước Nhị Long Phú, huyện Càng Long | Càng Long | 50m3/h | 2012-2014 | 14.699 | 700 |
Hỗ trợ xây dựng huyện điểm văn hóa huyện Trà Cú | Trà Cú |
|
|
| 3.000 |
III. KHỞI CÔNG MỚI |
|
|
| 564.299 | 144.850 |
1. Y tế |
|
|
| 90.728 | 32.750 |
Ứng dụng CNTT ngành y tế tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 1) | trên địa bàn tỉnh | 2014-2015 | trang thiết bị | 16.907 | 6.000 |
Trung tâm y tế dự phòng huyện Duyên Hải | Duyên Hải | 2014-2016 | cấp III | 19.491 | 3.000 |
Cải tạo Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2) | Châu Thành | 2013-2015 | cấp IV | 2.882 | 1.800 |
Trạm y tế xã Lương Hòa, huyện Châu Thành | Châu Thành | 2013-2014 | cấp IV | 5.171 | 1.900 |
Trạm y tế xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành | Châu Thành | 2013-2015 | cấp IV | 4.819 | 1.700 |
Tổ y tế ấp Cồn Chim, xã Hòa Minh, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh | Châu Thành | 2013-2015 | cấp IV | 607 | 550 |
Hệ thống PCCC các cơ sở y tế tuyến tỉnh | TPTV, Châu Thành | 2013-2015 | cấp IV | 3.824 | 1.600 |
Cải tạo trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Trà Vinh | TPTV | 2013-2015 | cấp IV | 687 | 600 |
Cải tạo nhà cầu nối và lắp lam chắn nắng nhà bệnh nhân số 01, 02, 03, 04 bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh | TPTV | 2014-2016 | cấp IV | 3.860 | 1.500 |
Trạm y tế xã Hiệp Thạnh, huyện Duyên Hải | Duyên Hải | 2013-2015 | cấp IV | 5.063 | 2.000 |
Trạm y tế xã Thông Hòa, huyện cầu Kè | Cầu Kè | 2013-2014 | cấp IV | 5.180 | 1.900 |
Trạm y tế xã Tân An, huyện Càng Long | Càng Long | 2013-2015 | cấp IV | 3.939 | 2.000 |
Trạm y tế xã Hiệp Hòa, huyện Cầu Ngang | Cầu Ngang | 2014-2016 | cấp IV | 3.444 | 2.000 |
Trạm y tế xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang | Cầu Ngang | 2014-2016 | cấp IV | 4.500 | 1.600 |
Trạm y tế phường 6, TPTV | TPTV | 2014-2016 | cấp IV | 5.900 | 2.500 |
Cải tạo nhà làm việc tạm trạm y tế phường 6, TPTV | TPTV | 2013-2014 | cấp IV | 455 | 400 |
Hàng rào, cổng, bể xử lý nước thải, lò đốt rác, trang thiết bị y tế Trạm y tế xã Tân Hùng, Hiếu Trung, TT Cầu Quan, thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần | Tiểu Cần | 2013-2015 | cấp IV | 3.999 | 1.700 |
2. Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
| 365.819 | 44.250 |
Khu thực hành Y khoa trường Đại học Trà Vinh | TPTV | 2013-2016 | cấp III | 47.300 | 10.000 |
Thư viện trường Đại học Trà Vinh | TPTV | 2013-2017 | cấp II | 62.882 | 3.000 |
Trường PTDTNT - THCS - THPT huyện Tiểu Cần | Tiểu Cần | 2013-2017 | cấp III | 99.999 | 5.000 |
Trường TH Long Đức Đ, TPTV | TPTV | 2013-2014 | cấp IV | 2.874 | 1.000 |
Trường MG xã Long Đức (điểm Sa Bình), TPTV | TPTV | 2013-2014 | cấp IV | 3.393 | 1.100 |
Trường MG Hoa Sen, trường TH Long Đức A, trường THCS Long Đức | TPTV | 2013-2015 | cấp IV | 4.358 | 1.550 |
Trường trung cấp văn hóa nghệ thuật tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 1) | TPTV | 2014-2016 | cấp III | 19.745 | 2.000 |
Trường TH Tam Ngãi C, xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè | Cầu Kè | 2013-2014 | cấp IV | 15.444 | 3.000 |
Trường TH Mỹ Hòa A, xã Mỹ Hòa, huyện Cầu Ngang | Cầu Ngang | 2014-2015 | cấp IV | 1.161 | 900 |
Vỉa hè, HTTN khu I - trường Đại học Trà Vinh | TPTV | 2014-2015 | cấp IV | 2.763 | 1.100 |
Trường TH Long Hữu A, xã Long Hữu, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh | Duyên Hải | 2014-2015 | cấp IV | 3.600 | 1.300 |
Trường THCS Long Khánh, xã Long Khánh, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh | Duyên Hải | 2014-2015 | cấp IV | 7.300 | 2.600 |
Đối ứng dự án Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2012-2015 |
| 2012-2015 | cấp IV | 95.000 | 6.000 |
Đối ứng nguồn vốn đầu tư trang thiết bị phục vụ sinh viên cho nhà ký túc xá D3 - khu B ký túc xá Đại học quốc gia TPHCM |
|
|
|
| 1.900 |
Đối ứng các công trình trường có vốn tài trợ nước ngoài |
|
|
|
| 3.800 |
3. Phúc lợi xã hội |
|
|
| 107.752 | 67.850 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng ấp Kim Lớn, Vĩnh Hưng, Vĩnh Yên xã Long Đức, TPTV | TPTV | 2013-2015 | cấp IV | 2.000 | 1.000 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng ấp Rạch Bèo, Huệ Sanh, Hòa Hữu xã Long Đức, TPTV | TPTV | 2013-2015 | cấp IV | 2.200 | 1.000 |
Sân bóng đá xã Long Đức (hạng mục san lấp mặt bằng) | TPTV | 2013-2015 | cấp IV | 3.660 | 1.500 |
Công viên tượng đài "Toàn dân nổi dậy đoàn kết lập công" (giai đoạn 2) | TPTV | 2013-2015 | cấp IV | 4.000 | 1.235 |
Thư viện xã Mỹ Long Nam, huyện Cầu Ngang | Cầu Ngang | 2013-2014 | cấp IV | 365 | 115 |
Thiết bị lưu trữ và phát chương trình tự động Đài phát thanh Truyền hình Trà Vinh | TPTV | 2014-2015 | trang thiết bị | 13.782 | 2.000 |
Chỉnh lý và trưng bày Nhà bảo tàng văn hóa dân tộc Khmer tỉnh Trà Vinh | TPTV | 2012-2014 | cấp IV | 4.124 | 1.500 |
Mô hình thuyền độc mộc và Bác Hồ những năm kháng chiến ở Việt Bắc tại khu di tích lịch sử đền thờ Bác Hồ, xã Long Đức | TPTV | 2014-2016 | cấp IV | 3.492 | 1.500 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần | Tiểu Cần | 2013-2015 | cấp IV | 11.000 | 4.000 |
Nhà văn hóa 08 ấp xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần | Tiểu Cần | 2013-2015 | cấp IV | 8.057 | 4.000 |
Hệ thống PCCC công trình Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội tỉnh Trà Vinh | Châu Thành | 2014-2015 | trang thiết bị | 1.300 | 1.000 |
Hệ thống thoát nước đường CIDA, TPTV | TPTV | 2013-2015 | cấp IV | 5.278 | 2.000 |
Khu nuôi dưỡng đối tượng tâm thần Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Trà Vinh | Châu Thành | 2012-2013 | cấp IV | 19.000 | 6.700 |
Trung tâm chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Châu Thành | 2013-2015 | cấp IV | 14.999 | 3.800 |
Nâng cấp, mở rộng đường 3/2 huyện Trà Cú (đường giao thông nối xã Ngãi Xuyên với TT Trà Cú) | Trà Cú | 2014-2016 | 2570m | 7.551 | 2.500 |
Đường Kinh Xáng phường 9, TPTV | TPTV | 2013-2014 | 980m | 2.954 | 2.500 |
Đường trục E khu dân cư phường 8, TPTV | TPTV | 2014-2015 | đường phố đô thị | 3.990 | 1.500 |
Hỗ trợ các xã xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
| 20.000 |
Đề án hỗ trợ đất ở cho hộ nghèo đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh (ngoài đối tượng theo Quyết định số 29/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của TTCP) |
|
|
|
| 10.000 |
IV. HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
|
| 99.340 | 112.400 |
Hỗ trợ bồi hoàn, san lấp mặt bằng xây dựng trường học và nâng cấp sửa chữa nhỏ các trường học, điểm lẻ trường mẫu giáo đạt chuẩn |
|
|
|
| 24.000 |
Hỗ trợ duy tu bảo dưỡng, đối ứng các công trình giao thông nông thôn |
|
|
|
| 22.000 |
Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn mới |
|
|
|
| 34.000 |
Hỗ trợ Đề án phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi |
|
|
| 99.340 | 32.400 |
UBND TỈNH TRÀ VINH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 263/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán | Chia ra | |
Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | |||
I | Chương trình mục tiêu quốc gia | 145.883 | 80.460 | 65.423 |
1 | Chương trình việc làm và dạy nghề | 18.925 |
| 18.925 |
2 | Chương trình giảm nghèo bền vững | 59.239 | 50.180 | 9.059 |
3 | Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường NT | 24.040 | 21.600 | 2.440 |
4 | Chương trình Y tế | 2.315 |
| 2.315 |
5 | Chương trình Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 3.691 |
| 3.691 |
6 | Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm | 699 |
| 699 |
7 | Chương trình Văn hóa | 4.208 | 2.300 | 1.908 |
8 | Chương trình giáo dục và đào tạo | 23.230 | 2.880 | 20.350 |
| Chương trình MTQG ứng phó với biến đổi khí hậu | 2.000 | 2.000 |
|
9 | Chương trình Phòng, chống ma túy | 800 |
| 800 |
10 | Chương trình Phòng, chống tội phạm | 185 |
| 185 |
11 | Chương trình Phòng, chống HIV/AIDS | 673 |
| 673 |
12 | Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo | 1.500 | 1.500 |
|
13 | Chương trình xây dựng nông thôn mới | 4.378 |
| 4.378 |
II | Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác | 421.251 | 365.700 | 55.551 |
UBND TỈNH TRÀ VINH |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC
HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 263/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Tên các huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện |
| ||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu |
| ||||
| |||||||
| Tổng cộng | 2.380.361 | 2.380.361 | 2.047.501 | 1.089.566 | 957.935 |
|
1 | Thành phố Trà Vinh | 258.933 | 258.933 | 141.433 | 56.573 | 84.860 |
|
2 | Huyện Châu Thành | 300.294 | 300.294 | 266.134 | 141.881 | 124.253 |
|
3 | Huyện Cầu Kè | 267.237 | 267.237 | 246.237 | 135.373 | 110.864 |
|
4 | Huyện Tiểu Cần | 273.672 | 273.672 | 248.172 | 126.975 | 121.197 |
|
5 | Huyện Trà Cú | 381.156 | 381.156 | 347.456 | 190.564 | 156.892 |
|
6 | Huyện Cầu Ngang | 319.110 | 319.110 | 296.610 | 159.369 | 137.241 |
|
7 | Huyện Duyên Hải | 234.904 | 234.904 | 199.904 | 101.262 | 98.642 |
|
8 | Huyện Càng Long | 345.055 | 345.055 | 301.555 | 177.569 | 123.986 |
|
UBND TỈNH TRÀ VINH |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 263/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: %
Số TT | Huyện - Thành phố | Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh) | |||||||
Thuế môn bài | Thuế giá trị gia tăng | Thuế thu nhập DN | Thu khác ngoài QD | Lệ phí trước bạ | Thuế SD đất phi NN | Thu tiền sử dụng đất | Thuế tài nguyên | ||
1 | Thành phố Trà Vinh | 8 | 65 | 43 | 100 | 90 |
| 100 | 100 |
2 | Huyện Châu Thành |
|
| 71 | 100 |
|
| 100 | 100 |
3 | Huyện Càng Long |
| 7 | 7 | 100 |
|
| 100 | 100 |
4 | Huyện Trà Cú |
| 3 | 3 | 100 |
|
| 100 | 100 |
5 | Huyện Tiểu Cần |
| 13 |
| 100 |
|
| 100 | 100 |
6 | Huyện Cầu Ngang |
| 9 | 9 | 100 |
|
| 100 | 100 |
7 | Huyện Cầu Kè |
| 5 | 5 | 100 |
|
| 100 | 100 |
8 | Huyện Duyên Hải |
| 5 | 5 | 100 |
|
| 100 | 100 |
UBND TỈNH TRÀ VINH |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 263/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: %
STT | Tên các xã, phường, thị trấn | Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh) | ||||
Môn bài | Thuế giá trị gia tăng | Thuế thu nhập DN | Lệ phí trước bạ | Thuế SD đất phi NN | ||
I | TP TRÀ VINH |
|
|
|
|
|
1 | Phường 1 | 100 | 30 | 60 |
| 100 |
2 | Phường 2 | 100 | 20 | 40 |
| 100 |
3 | Phường 3 | 20 | 10 | 20 |
| 100 |
4 | Phường 4 | 100 | 40 | 70 |
| 100 |
5 | Phường 5 | 100 | 35 | 70 |
| 100 |
6 | Phường 6 | 100 | 15 | 75 |
| 100 |
7 | Phường 7 | 100 | 10 | 70 |
| 100 |
8 | Phường 8 | 100 | 70 | 70 |
| 100 |
9 | Phường 9 | 100 | 40 | 50 |
| 100 |
10 | Xã Long Đức | 100 | 80 | 50 | 100 | 100 |
II | CẦU KÈ |
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Cầu Kè | 100 | 40 | 50 | 100 | 100 |
2 | Xã Tam Ngãi | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Châu Điền | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Ninh Thới | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Phong Phú | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Phong Thạnh | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Thông Hoà | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Thạnh Phú | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã An Phú Tân | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Hoà Ân | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Xã Tân Hoà | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
III | TIỂU CẦN |
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Tiểu Cần | 100 | 30 | 100 | 100 | 100 |
2 | Thị trấn Cầu Quan | 100 | 30 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Phú Cần | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Long Thới | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Tân Hoà | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Hùng Hoà | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Tân Hùng | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Tập Ngãi | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Ngãi Hùng | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Hiếu Tử | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Xã Hiếu Trung | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
IV | CÀNG LONG |
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Càng Long | 100 | 7 | 7 | 100 | 100 |
2 | Xã Mỹ Cẩm | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã An Trường | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã An Trường A | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Tân An | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Tân Bình | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Bình Phú | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Huyền Hội | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Phương Thạnh | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Nhị Long | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Xã Nhị Long phú | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Xã Đức Mỹ | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
13 | Xã Đại Phước | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
14 | Xã Đại Phúc | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
V | CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Châu Thành | 100 | 100 | 10 | 100 | 100 |
2 | Xã Song Lộc | 100 | 100 | 30 | 100 | 100 |
3 | Xã Hoà Thuận | 100 | 100 | 30 | 100 | 100 |
4 | Xã Hoà Lợi | 100 | 100 | 30 | 100 | 100 |
5 | Xã Hưng Mỹ | 100 | 100 | 30 | 100 | 100 |
6 | Xã Đa Lộc | 100 | 100 | 30 | 100 | 100 |
7 | Xã Thanh Mỹ | 100 | 100 | 30 | 100 | 100 |
8 | Xã Mỹ Chánh | 100 | 100 | 30 | 100 | 100 |
9 | Xã Lương Hoà | 100 | 100 | 30 | 100 | 100 |
10 | Xã Lương Hoà A | 100 | 100 | 30 | 100 | 100 |
11 | Xã Nguyệt Hoá | 100 | 100 | 30 | 100 | 100 |
12 | Xã Hoà Minh | 100 | 100 | 30 | 100 | 100 |
13 | Xã Long Hoà | 100 | 100 | 30 | 100 | 100 |
14 | Xã Phước Hảo | 100 | 100 | 30 | 100 | 100 |
VI | CẦU NGANG |
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Cầu Ngang | 100 | 30 | 30 | 100 | 100 |
2 | Thị trấn Mỹ Long | 100 | 30 | 30 | 100 | 100 |
3 | Xã Mỹ Long Bắc | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Long Sơn | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Hiệp Hoà | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Vĩnh Kim | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Kim Hoà | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Hiệp Mỹ Đông | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Hiệp Mỹ Tây | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Trường Thọ | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Xã Nhị Trường | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Xã Mỹ Long Nam | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
13 | Xã Thạnh Hoà Sơn | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
14 | Xã Thuận Hòa | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
15 | Xã Mỹ Hoà | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
VII | DUYÊN HẢI |
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Duyên hải | 100 | 40 | 40 | 100 | 100 |
| Thị trấn Long Thành | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Xã Long Toàn | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Long Hữu | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Ngũ Lạc | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Hiệp Thạnh | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Trường Long Hoà | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Long Khánh | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Dân Thành | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Long Vĩnh | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Đông Hải | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
VIII | TRÀ CÚ |
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Trà Cú | 100 | 40 | 50 | 100 | 100 |
2 | Xã Đôn Xuân | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Đôn Châu | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Lưu Nghiệp Anh | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Thanh Sơn | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Kim Sơn | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Ngọc Biên | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã An Quãng Hữu | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Tập Sơn | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Tân Sơn | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Xã Ngãi Xuyên | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Xã Long Hiệp | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
13 | Xã Tân Hiệp | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
14 | Xã Hàm Giang | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
15 | Xã Phước Hưng | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
16 | Xã Định An | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
17 | Xã Đại An | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
18 | Xã Hàm Tân | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
19 | TT Định An | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
UBND TỈNH TRÀ VINH |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 263/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu |
| Chia ra | |
Dự toán NSĐP | Chi ngân sách của các đơn vị, tổ chức thuộc cấp tỉnh | Chi ngân sách của các huyện, thành phố thuộc tỉnh | ||
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 3.899.650 | 1.733.595 | 2.166.055 |
I | Chi đầu tư phát triển | 341.500 | 262.900 | 78.600 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 260.000 | 216.000 | 44.000 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (40%) | 32.000 | 18.160 | 13.840 |
3 | Chi trích lập qũy phát triển đất (30%) | 24.000 | 13.620 | 10.380 |
4 | Đầu tư công trình xã hội hoá (20%) | 16.000 | 9.080 | 6.920 |
5 | Lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%) | 8.000 | 4.540 | 3.460 |
6 | Chi hỗ trợ doanh nghiệp | 1.500 | 1.500 | - |
II | Chi thường xuyên | 3.418.250 | 1.421.264 | 1.996.986 |
| Chi trợ giá hàng chính sách | 18.325 | 3.500 | 14.825 |
10 | Chi sự nghiệp kinh tế | 272.973 | 164.214 | 108.759 |
4 | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1.698.896 | 436.053 | 1.262.843 |
5 | Chi y tế | 449.697 | 449.697 | - |
7 | Chi văn hoá thể thao và du lịch | 52.401 | 38.462 | 13.939 |
8 | Chi phát thanh, truyền hình | 17.779 | 13.493 | 4.286 |
9 | Chi đảm bảo xã hội | 132.650 | 40.446 | 92.204 |
6 | Chi khoa học công nghệ | 21.098 | 19.638 | 1.460 |
12 | Chi quản lý hành chính | 671.463 | 228.843 | 442.620 |
3 | Chi quốc phòng, an ninh | 45.708 | 19.818 | 25.890 |
11 | Chi sự nghiệp môi trường | 36.460 | 6.300 | 30.160 |
13 | Trích trước nguồn thu | 800 | 800 | - |
III | Chi trợ giá hàng chính sách | 57.106 | 10.277 | 46.829 |
V | Tiết kiệm chi thường xuyên năm 2013 | 3.554 | 3.554 | - |
IV | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
|
|
|
| Chi quỹ dự tài chính địa phương | 1.000 | 1.000 | - |
| Dự phòng | 78.240 | 34.600 | 43.640 |
- 1 Quyết định 567/QĐ-UBND công bố, công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2015 tỉnh Phú Thọ
- 2 Quyết định 184/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2015 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 3 Quyết định 380/QĐ-UBND công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2014 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 4 Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 của tỉnh Quảng Trị
- 5 Quyết định 245/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 6 Quyết định 320/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Bình Định ban hành
- 7 Quyết định 529/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2014 và quyết toán ngân sách thành phố Hồ Chí Minh năm 2012
- 8 Quyết định 111/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2014
- 9 Nghị quyết 12/2013/NQ-HĐND về dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 10 Nghị quyết 03/2011/NQ-HĐND về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2012
- 11 Nghị quyết 05/2010/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 của tỉnh Trà Vinh
- 12 Quyết định 09/2006/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2006 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 13 Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 14 Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 09/2006/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2006 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2 Nghị quyết 12/2013/NQ-HĐND về dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 529/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2014 và quyết toán ngân sách thành phố Hồ Chí Minh năm 2012
- 4 Quyết định 380/QĐ-UBND công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2014 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 5 Quyết định 245/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 6 Quyết định 111/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2014
- 7 Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 của tỉnh Quảng Trị
- 8 Quyết định 320/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Bình Định ban hành
- 9 Nghị quyết 03/2011/NQ-HĐND về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2012
- 10 Quyết định 184/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2015 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 11 Quyết định 567/QĐ-UBND công bố, công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2015 tỉnh Phú Thọ