Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 245/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 26 tháng 02 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2014

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg, ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII kỳ họp lần thứ 09 về phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước năm 2014; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2014; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2014;

Căn cứ Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2014 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Văn Sáu

 

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Quyết định số 245/QĐ-UBND, ngày 26/02/2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN

I

TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

3.621.535

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

2.061.535

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)

760.000

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

II

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

5.267.370

 

Trong đó:

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

1.995.173

 

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

333.481

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm(%)

1.661.692

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

1.967.248

 

- Bổ sung cân đối

1.517.966

 

- Bổ sung có mục tiêu

449.282

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm 2012

48.000

III

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG:

5.267.370

1

Chi đầu tư phát triển (nguồn cân đối ngân sách)

728.683

2

Chi thường xuyên

3.578.645

3

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

66.484

4

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

6

Dự phòng (đối với dự toán)

68.460

7

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

 

8

Nguồn làm lương

 

 


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Quyết định số 245/QĐ-UBND, ngày 26/02/2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH:

4.771.610

 

Trong đó:

 

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

1.499.413

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

170.206

 

- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm(%)

1.329.207

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

1.967.248

 

- Bổ sung cân đối

1.517.966

 

- Bổ sung có mục tiêu

449.282

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm 2012

48.000

II

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH:

4.771.610

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

2.850.667

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

1.920.943

 

-Bổ sung cân đối

1.690.971

 

-Bổ sung có mục tiêu

229.972

3

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH

(Bao gồm NS cấp huyện và NS cấp xã)

 

I

NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH:

2.416.703

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

495.760

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

163.275

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm(%)

332.485

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

1.920.943

 

- Bổ sung cân đối

1.690.971

 

- Bổ sung có mục tiêu

229.972

II

CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH:

2.416.703

 

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Quyết định số 245/QĐ-UBND, ngày 26/02/2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

3.621.535

A

TỔNG THU CÁC KHOẢN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

2.821.535

I

THU TỪ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG NƯỚC

2.061.535

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương

230.000

 

-Thuế giá trị gia tăng

114.000

 

-Thuế thu nhập doanh nghiệp

45.000

 

-Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước

70.000

 

-Thuế môn bài

260

 

-Thu hồi vốn và thu khác

740

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

525.000

 

-Thuế giá trị gia tăng

152.000

 

-Thuế thu nhập doanh nghiệp

200.000

 

-Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước

170.000

 

-Thuế môn bài

430

 

-Thuế tài nguyên

500

 

-Thu hồi vốn và thu khác

2.070

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

155.000

 

-Thuế giá trị gia tăng

70.000

 

-Thuế thu nhập doanh nghiệp

84.900

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

 

 

- Thuế môn bài

40

 

- Các khoản thu khác

60

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

478.842

 

-Thuế giá trị gia tăng

366.642

 

-Thuế thu nhập doanh nghiệp

85.000

 

-Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước

1.700

 

-Thuế môn bài

18.000

 

-Thuế tài nguyên

1.500

 

-Thu khác ngoài quốc doanh

6.000

5

Lệ phí trước bạ

61.700

6

Thuế thu nhập cá nhân

177.450

7

Thu thuế bảo vệ môi trường

125.000

8

Thu phí, lệ phí

35.000

9

Các khoản thu về nhà, đất:

181.233

a

Thuế nhà đất

9.080

b

Thu tiền thuê đất

11.653

c

Thu tiền sử dụng đất

158.500

d

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

2.000

10

Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã

 

11

Thu khác ngân sách

28.650

12

Thu phạt ATGT

63.660

II

THU TỪ DẦU THÔ

 

III

THU THUẾ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU, THUẾ TTĐB, THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

760.000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK

20.000

2

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn)

740.000

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu

 

IV

THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI:

 

V

THU HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 8 LUẬT NSNN

 

B

CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

800.000

1

Thu hoạt động xổ số kiến thiết

800.000

2

Các khoản phụ thu

 

3

Khác

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

5.267.370

A

CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

4.467.370

 

Trong đó:

 

1

Các khoản thu hưởng 100%

333.481

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng

1.661.692

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

1.967.248

4

Thu kết dư

 

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

 

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm 2012

48.000

B

CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

800.000

 

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Quyết định số 245/QĐ-UBND, ngày 26/02/2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

5.267.370

A

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

4.467.370

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

728.683

 

Trong đó

 

 

-Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề(*)

 

 

-Chi khoa học, công nghệ

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

3.578.645

 

Trong đó

 

 

-Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.596.164

 

-Chi khoa học, công nghệ

32.769

III

CHI TRẢ NỢ GỐC VÀ LÃI HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ CSHT THEO KHOẢN 3 8 CỦA LUẬT NSNN

 

IV

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

V

DỰ PHÒNG ĐỐI VỚI (DỰ TOÁN)

68.460

VI

CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

66.484

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH SANG NĂM

 

VIII

NGUỒN LÀM LƯƠNG

 

IX

CHI TỪ NGUỒN PHẠT VPHC

24.098

B

CÁC KHOẢN CHI ĐƯỢC QUẢN LÝ QUA NSNN

800.000

 

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Quyết định số 245/QĐ-UBND, ngày 26/02/2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

4.771.610

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

565.183

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

530.683

2

Chi đầu tư phát triển khác

34.500

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

1.399.893

1

Chi quốc phòng

12.828

2

Chi an ninh

8.723

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

419.989

4

Chi y tế

376.945

5

Chi khoa học công nghệ

31.079

6

Chi văn hoá thông tin

22.488

7

Sự nghiệp thông tin truyền thông

4.000

8

Chi sự nghiệp môi trường

27.000

9

Chi thể dục, thể thao

16.450

10

Chi đảm bảo xã hội

55.366

11

Chi sự nghiệp kinh tế

160.917

12

Chi quản lý hành chính

220.780

13

Chi trợ giá hàng chính sách

4.729

14

Chi hỗ trợ thu hút đầu tư

3.956

15

Chi khác ngân sách

19.935

16

Chi từ nguồn TWBS có mục tiêu vốn ngoài nước

14.708

III

CHI TRẢ NỢ GỐC VÀ LÃI HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ CSHT THEO KHOẢN 3 8 CỦA LUẬT NSNN

 

IV

DỰ PHÒNG (ĐỐI VỚI DỰ TOÁN)

40.984

V

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

VI

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH NĂM SAU

1.920.943

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

VIII

CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

 

 

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------

Mẫu số 20/CKTC-NSĐP

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Quyết định số 245/QĐ-UBND, ngày 26/02/2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: %

STT

Xã, phường, thị trấn

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Thuế môn bài (1-6)

Thuế thu nhập cá nhân

Thu tiền SDĐ

1

Phường 1

3

3

3

5

20

-

2

Phường 2

10

10

10

5

20

-

3

Phường 3

10

10

10

5

20

-

4

Phường 4

10

10

10

5

20

-

5

Phường 5

10

10

10

5

20

-

6

Phường 8

10

10

10

5

20

-

7

Phường 9

10

10

10

5

20

-

8

Các xã

20

20

20

70

20

-

9

Thị trấn

10

10

10

70

20

-

 

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------

Mẫu số 18/CKTC-NSĐP

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Quyết định số 245/QĐ-UBND, ngày 26/02/2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên các huyện, quận, thị xã thuộc tỉnh

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện

Tổng cộng

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

1

Thành phố Vĩnh Long

212.793

337.737

135.944

92.078

43.866

2

Huyện Long Hồ

62.300

334.391

274.491

254.952

19.539

3

Huyện Mang Thít

42.440

243.170

202.920

190.920

12.000

4

Huyện Vũng Liêm

51.950

360.484

311.284

290.508

20.776

5

Huyện Trà Ôn

38.240

300.478

264.078

247.477

16.601

6

Thị xã Bình Minh

39.000

222.617

185.397

157.628

27.769

7

Huyện Bình Tân

25.962

226.383

201.911

191.048

10.863

8

Huyện Tam Bình

49.150

332.384

285.859

266.360

19.499

 

Tổng cộng

521.835

2.416.703

1.920.943

1.690.971

229.972

 

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------

Mẫu số 19/CKTC-NSĐP

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Quyết định số 245/QĐ-UBND, ngày 26/02/2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Stt

Huyện, thị xã thuộc tỉnh

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)

Thuế giá trị gia tăng (đối tượng huyện, thành phố quản lý)

Thuế thu nhập doanh nghiệp (đối tượng huyện, thành phố quản lý)

Thuế tiêu thụ đặc biệt (đối tượng huyện, thành phố quản lý)

Thuế môn bài 1-6 đối với cá nhân, hộ kinh doanh

Thuế thu nhập cá nhân (đối tượng huyện, thành phố quản lý)

Tiền SDĐ thu từ hộ gia đình, cá nhân

Lệ phí trước bạ nhà đất

Thuế nhà đất

Thuế SDĐ đất nông nghiệp

1

Thành phố Vĩnh Long

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

Trong đó: - NS cấp phường

10

10

10

5

20

-

10

10

70

 

 - NS cấp xã

20

20

20

70

20

-

70

70

70

 

 - Riêng phường 1

3

3

3

5

20

-

10

10

70

2

Huyện Long Hồ

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

Trong đó: - NS cấp xã,

20

20

20

70

20

-

70

70

70

 

 - NS thị trấn

10

10

10

70

20

-

70

70

70

3

Huyện Mang Thít

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

Trong đó: - NS cấp xã,

20

20

20

70

20

-

70

70

70

 

 - NS thị trấn

10

10

10

70

20

-

70

70

70

4

Huyện Vũng Liêm

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

Trong đó: - NS cấp xã,

20

20

20

70

20

-

70

70

70

 

 - NS thị trấn

10

10

10

70

20

-

70

70

70

5

Huyện Trà Ôn

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

Trong đó: - NS cấp xã,

20

20

20

70

20

-

70

70

70

 

 - NS thị trấn

10

10

10

70

20

-

70

70

70

6

Thị xã Bình Minh

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

Trong đó: - NS cấp xã,

20

20

20

70

20

-

70

70

70

 

 - NS thị trấn

10

10

10

70

20

-

70

70

70

7

Huyện Bình Tân

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

Trong đó: - NS cấp xã

20

20

20

70

20

-

70

70

70

8

Huyện Tam Bình

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

Trong đó: - NS cấp xã,

20

20

20

70

20

-

70

70

70

 

 - NS thị trấn

10

10

10

70

20

-

70

70

70