Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀ
NH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 264/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 01 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM ĐỐI VỚI TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM THÀNH PHỐ CẦN THƠ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 1051/QĐ-LĐTBXH ngày 10 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm;

Căn cứ Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn thành phố Cần Thơ;

Căn cứ Quyết định số 2144/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm đối với Trung tâm Dịch vụ việc làm thành phố Cần Thơ đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3974/TTr-SLĐTBXH ngày 24 tháng 12 năm 2020, ý kiến của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 4096/STC-TCHCSN ngày 18 tháng 12 năm 2020,

ng văn số 3796/STC-TCHCSN ngày 25 tháng 11 năm 2020 và ý kiến của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 230/STP-XDKTVB ngày 26 tháng 01 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm đối với Trung tâm Dịch vụ việc làm thành phố Cần Thơ đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Điều 2. Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm đối với Trung tâm Dịch vụ việc làm thành phố Cần Thơ đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm cơ sở giao dự toán ngân sách nhà nước theo phương thức Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn ngân sách.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sơ Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Thành ủy;
- TT. HĐND TP;
- Các Sở, ban ngành TP;
- UBMTTQ Việt Nam và các đoàn thể TP;
- UBND quận, huyện;
- Cổng Thông tin điện tử TP;
- VP UBNDTP (3B);
- Lưu: VT, Hồng

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hồng

 

BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM ĐỐI VỚI TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM THÀNH PHỐ CẦN THƠ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 264/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

I. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN

1. Đơn giá lao động cho 01 ca tư vấn:

Stt

Nội dung

Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

Định mức (phút/ca)

Mức lương cơ sở

(đồng/tháng)

Thành tiền

(đồng/ca)

1

Tcn - Đơn giá lao động công nghệ

3,2

30

1.490.000

13.545

2

Tpv - Đơn giá lao động phục vụ

2,9

10

1.490.000

4.092

3

Tql - Đơn giá lao động quản lý

4,1

5

1.490.000

2.893

4

Tm - Đơn giá lao động

Tm = Tcn Tpv Tql

 

45

 

20.530

Phương pháp tính toán: Tcn, Tpv, Tql

(1) Tcn:

- So ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 30 phút/ca = 352 ca/tháng.

- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.

Theo đó: Tcn = (3,2 x 1.490.000 đồng/tháng) / 352 ca/tháng = 13.545 đồng/ca.

(2) Tpv:

- Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 10 phút/ca = 1.056 ca/tháng.

- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.

Theo đó: Tpv = (2,9 x 1.490.000 đồng/tháng) / 1.056 ca/tháng = 4.092 đồng/ca.

(3) Tql:

- Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 5 phút/ca = 2.112 ca/tháng.

- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.

Theo đó: Tql = (4,1 x 1.490.000 đồng/tháng) / 2.112 ca/tháng = 2.893 đồng/ca.

(4) Tm = Định mức lao động chung cho 01 ca làm việc 45 phút = Tcn Tpv Tql = 13.545 4.092 2.893 = 20.530 đồng/ca.

2. Đơn giá thiết bị, vật tư dùng cho 01 ca tư vấn:

Định mức thiết bị, vật tư căn cứ Quyết định số 2144/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.

Stt

Thiết bị và vật tư

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng

(tháng)

Định mức

(1.000 ca)

Đơn giá

(đồng)

Thành tiền

(đồng)

I

Thiết bị

 

 

 

1.404.950.000

17.678

1

Máy tính 0,5 Kw

Chiếc

60

0,08

15.000.000

1.200

2

Máy photocopy 1,5 Kw

Chiếc

96

0,003

90.000.000

270

3

Máy scan 0,4 Kw

Chiếc

60

0,005

10.000.000

50

4

Máy in lazer A4 0.4 Kw

Chiếc

60

0,018

10.000.000

180

5

Máy tra cứu thông tin 0,4Kw

Chiếc

60

0.024

50.000.000

1.200

6

Phần mềm DVVL

Phần mềm

36

0,01

600.000.000

6.000

7

Phần mềm tra cứu thông tin

Phần mềm

36

0,01

200.000.000

2.000

8

Điều hòa nhiệt độ 5 Kw

Chiếc

96

0,015

20.000.000

300

9

Cabin

Chiếc

60

0,053

10.000.000

530

10

Amly 0,3; loa 0,15Kw

 

60

0,006

8.000.000

48

11

Máy hút ẩm 2 Kw

Chiếc

60

0,012

5.000.000

60

12

Bảng điện tử 6 Kw

Chiếc

60

0,012

330.000.000

3.960

13

Máy chiếu, màn chiếu 0,25 Kw

Bộ

60

0,012

30.000.000

360

14

Quạt trần 0,08 Kw

Chiếc

60

0,012

1.000.000

12

15

Đèn neon 0,04 Kw

Chiếc

12

0,18

150.000

27

16

Quạt treo tường 0,075 Kw

Chiếc

60

0,03

800.000

24

17

Cây nước nóng lạnh 0,6 Kw

Chiếc

60

0,012

9.000.000

108

18

Headphone

Chiếc

24

0,18

800.000

144

19

Webcam

Chiếc

24

0,09

1.500.000

135

20

Ghế nhân viên

Cái

60

0,071

1.500.000

107

21

Ghế khách hàng

Cái

60

0,153

1.200.000

184

22

Bàn làm việc

Cái

60

0,08

3.500.000

280

23

Bàn máy tính

Cái

60

0,08

2.500.000

200

24

Tủ đựng tài liệu

Cái

96

0,06

5.000.000

300

II

Trang phục

 

 

 

1.560.000

407

1

Trang phục

Bộ

18

0,255

1.500.000

383

2

Thẻ cán bộ

cái

12

0,4

60.000

24

III

Vật tư

 

 

 

591.500

1.522

1

Giấy in A4

Gram

 

3,44

80.000

275

2

Mực in

Hộp

 

0,9

500.000

450

3

Bút bi

Cái

 

29,42

5.000

147

4

Nước uống

Lít

 

100

6.500

650

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

1.407.101.500

19.607

Đơn giá thiết bị, vật tư dùng cho 01 ca tư vấn: 19.607 đồng.

3. Đơn giá cho 01 ca tư vấn theo đối tượng và nội dung tư vấn:

3.1. Đơn giá tư vấn việc làm theo đối tượng:

Stt

Đối tượng

Hệ số định mức

Đơn giá

(đồng/ ca)

Tiền công của 01 ca

(đồng/ca)

Khấu hao thiết bị, vật tư 01 ca (đồng)

Tổng cộng

(đồng/ca)

A

B

1

2

3= 1x2

4

5 = 3 4

1

Người lao động

1

20.530

20.530

19.607

40.137

2

Người khuyết tật

1,5

20.530

30.795

19.607

50.402

3

Người dân tộc thiểu số

1,3

20.530

26.689

19.607

46.296

4

Người sử dụng lao động

2

20.530

41.060

19.607

60.667

3.2. Đơn giá tư vấn chính sách lao động việc làm theo đối tượng:

Stt

Đối tượng

Hệ số định mức

Đơn giá

(đồng/ ca)

Tiền công của 01 ca

(đồng/ca)

Khấu hao thiết bị, vật tư 01 ca (đồng)

Tổng cộng

(đồng/ca)

A

B

1

2

3 = 1x2

4

5 = 3 4

1

Người lao động

0,9

20.530

18.477

19.607

38.084

2

Người khuyết tật

1,35

20.530

27.715

19.607

47.322

3

Người dân tộc thiểu số

1,17

20.530

24.020

19.607

43.627

4

Người sử dụng lao động

1,8

20.530

36.954

19.607

56.561

3.3. Đơn giá tư vấn học nghề theo đối tượng:

Stt

Đối tượng

Hệ số định mức

Đơn giá

(đồng/ca)

Tiền công của 01 ca

(đồng/ca)

Khấu hao thiết bị, vật tư 01 ca

(đồng)

Tổng cộng

(đồng/ca)

A

B

1

2

3 = 1x2

4

5 = 3 4

1

Người lao động

0,8

20.530

16.424

19.607

36.031

2

Người khuyết tật

1,2

20.530

24.636

19.607

44.243

3

Người dân tộc thiểu số

1,04

20.530

21.351

19.607

40.958

4

Người sử dụng lao động

1,6

20.530

32.848

19.607

52.455

II. ĐƠN GIÁ GIỚI THIỆU VIỆC LÀM

1. Đơn giá lao động giới thiệu việc làm:

Stt

Nội dung

Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

Định mức

(phút/ca)

Mức lương cơ sở

(đồng/tháng)

Thành tiền

(đồng/ca)

1

Tcn - Đơn giá lao động

công nghệ

3,2

80

1.490.000

36.121

2

Tpv - Đơn giá lao động phục vụ

2,9

20

1.490.000

8.184

3

Tql - Đơn giá lao động quản lý

4,1

10

1.490.000

5.785

4

Tm - Đơn giá lao động

Tm = Tcn Tpv Tql

 

110

 

50.090

Phương pháp tính toán: Tcn, Tpv, Tql

(1) Tcn:

- Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày) x 60 phút/giờ) / 80 phút/ca = 132 ca/tháng.

- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.

Theo đó: Tcn = (3,2 x 1.490.000 đồng/tháng) / 132 ca/tháng = 36.121 đồng/ca.

(2) Tpv:

- Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 20 phút/ca = 528 ca/tháng.

- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.

Theo đó: Tpv = (2,9 x 1.490.000 đồng/tháng) / 528 ca/tháng = 8.184 đồng/ca.

(3) Tql:

- Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 10 phút/ca = 1.056 ca/tháng.

- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/Số ca tối đa 01 tháng.

Theo đó: Tql = (4,1 x 1.490.000 đồng/tháng) / 1.056 ca/tháng = 5.785 đồng/ca.

(4) Tm = Định mức lao động chung cho 01 ca làm việc 110 phút = Tcn Tpv Tql = 36.121 8.184 5.785 = 50.090 đồng/ca.

2. Đơn giá thiết bị, vật tư dùng cho 01 ca giới thiệu việc làm:

Định mức thiết bị, vật tư căn cứ Quyết định số 2144/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.

Stt

Thiết bị và vật tư

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng

(tháng)

Định mức

(1.000 ca)

Đơn giá

(đồng)

Thành tiền

(đồng)

I

Thiết bị

 

 

 

1.025.650.000

33.941

1

Máy tính 0,5 Kw

Chiếc

60

0,19

15.000.000

2.850

2

Máy photocopy 1,5 Kw

Chiếc

96

0,003

90.000.000

270

3

Máy scan 0.4 Kw

Chiếc

60

0,004

10.000.000

40

4

Máy in lazer A4 0.4 Kw

Chiếc

60

0,04

10.000.000

400

5

Máy tra cứu thông tin 0,4Kw

Chiếc

60

0,04

50.000.000

2.000

6

Phần mềm DVVL

Phần mềm

36

0,03

600.000.000

18.000

7

Phần mềm tra cứu thông tin

Phần mềm

36

0,03

200.000.000

6.000

8

Điều hòa nhiệt độ 5 Kw

Chiếc

96

0,023

20.000.000

460

9

Cabin

Chiếc

60

0,12

10.000.000

1.200

10

Máy hút ẩm 2 Kw

Chiếc

60

0,02

5.000.000

100

11

Quạt trần 0,08 Kw

Chiếc

60

0,02

1.000.000

20

12

Đèn neon 0,04 Kw

Chiếc

12

0,3

150.000

45

13

Quạt treo tường 0,075 Kw

Chiếc

60

0,04

800.000

32

14

Ghế nhân viên

Cái

60

0,18

1.500.000

270

15

Ghế khách hàng

Cái

60

0,353

1.200.000

424

16

Bàn làm việc

Cái

60

0,18

3.500.000

630

17

Bàn máy tính

Cái

60

0,18

2.500.000

450

18

Tủ đựng tài liệu

Cái

96

0,15

5.000.000

750

II

Trang phục

 

 

 

1.560.000

960

1

Trang phục

Bộ

18

0,6

1.500.000

900

2

Thẻ cán bộ

cái

12

1

60.000

60

III

Vật tư

 

 

 

591.500

2.790

1

Giấy in A4

Grain

 

4,4

80.000

352

2

Mực in

Hộp

 

1,2

500.000

600

3

Bút bi

Cái

 

49

5.000

245

4

Nước uống

Lít

 

245

6.500

1.593

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

1.027.801.500

37.690

Đơn giá thiết bị, vật tư dùng cho 01 ca giới thiệu việc làm: 37.690 đồng.

3. Đơn giá cho 01 ca giới thiệu việc làm theo đối tượng và nội dung giới thiệu việc làm:

3.1. Đơn giá theo đối tượng và nội dung giới thiệu việc làm trong nước:

Stt

Đối tượng

Hệ số định mức

Đơn giá

(đồng/ca)

Tiền công của 01 ca

(đồng/ca)

Khấu hao thiết bị, vật tư 01 ca

(đồng)

Tổng cộng

(đồng/ca)

A

B

1

2

3= 1x2

4

5 = 3 4

1

Người lao động

1

50.090

50.090

37.690

87.780

2

Người khuyết tật

1,5

50.090

75.135

37.690

112.825

3

Người dân tộc thiểu số

1,6

50.090

80.144

37.690

117.834

3.2. Đơn giá theo đối tượng và nội dung giới thiệu lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài:

Stt

Đối tượng

Hệ số định mức

Đơn giá

(đồng/ca)

Tiền công của 01 ca

(đồng/ca)

Khấu hao thiết bị, vật tư 01 ca

(đồng)

Tổng cộng

(đồng/ca)

A

B

1

2

3= 1x2

4

5 = 3 4

1

Người lao động

1,8

50.090

90.162

37.690

127.852

2

Người dân tộc thiểu số

2,9

50.090

145.261

37.690

182.951

III. ĐƠN GIÁ CUNG ỨNG LAO ĐỘNG

1. Đơn giá lao động cung ứng lao động:

Stt

Nội dung

Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

Định mức

(phút/ca)

Mức lương cơ sở

(đồng/tháng)

Thành tiền

(đồng/ ca)

1

Tcn - Đơn giá lao động công nghệ

3,2

104

1.490.000

46.958

2

Tpv - Đơn giá lao động phục vụ

2,9

27

1.490.000

11.048

3

Tql - Đơn giá lao động quản lý

4,1

14

1.490.000

8.099

4

Tm - Đơn giá lao động

Tm = Tcn Tpv Tql

 

145

 

66.105

Phương pháp tính toán: Tcn, Tpv, Tql

(1) Tcn:

- Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x8 giờ/ngày x / 60 phút/giờ) / 104 phút/ca = 101,538 ca/tháng.

- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.

Theo đó: Tcn = (3,2 x 1.490.000 đồng/tháng) / 101,538 ca/tháng = 46.958 đồng/ca.

(2) Tpv:

- Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 27 phút/ca = 391,111 ca/tháng.

- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.

Theo đó: Tpv = (2,9 x 1.490.000 đồng/tháng) / 391,111 ca/tháng = 11.048 đồng/ca.

(3) Tql:

- Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc)= (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 14 phút/ca = 754,286 ca/tháng.

- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/Số ca tối đa 01 tháng.

Theo đó: Tql = (4,1 x 1.490.000 đồng/tháng) / 754,286 ca/tháng = 8.099 đồng/ca.

(4) Tm = Định mức lao động chung cho 01 ca làm việc 145 phút = Tcn Tpv Tql = 46.958 11.048 8.099 = 66.105 đồng/ca.

2. Đơn giá thiết bị, vật tư dùng cho 01 ca cung ứng lao động:

Định mức thiết bị, vật tư căn cứ Quyết định số 2144/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.

Stt

Thiết bị và vật tư

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng

(tháng)

Định mức

(1.000 ca)

Đơn giá

(đồng)

Thành tiền

(đồng)

I

Thiết bị

 

 

 

974.500.000

136.061

1

Máy tính 0,5 Kw

Chiếc

60

0,4

15.000.000

6.000

2

Máy photocopy 1,5 Kw

Chiếc

96

0,03

90.000.000

2.700

3

Máy scan 0,4 Kw

Chiếc

60

0,04

10.000.000

400

4

Máy in lazer A4 0,4 Kw

Chiếc

60

0,4

10.000.000

4.000

5

Phần mềm DVVL

Phần mềm

36

0,13

600.000.000

78.000

6

Phần mềm tra cứu thông tin

Phần mềm

36

0,13

200.000.000

26.000

7

Điều hòa nhiệt độ 5 Kw

Chiếc

96

0,25

20.000.000

5.000

8

Cabin

Chiếc

60

0,4

10.000.000

4.000

9

Máy hút ẩm 2 Kw

Chiếc

60

0,4

5.000.000

2.000

10

Quạt treo tường 0,075 Kw

Chiếc

60

0,4

800.000

320

11

Ghế nhân viên

Cái

60

0,4

1.500.000

600

12

Ghế khách hàng

Cái

60

0,784

1.200.000

941

13

Bàn làm việc

Cái

60

0,4

3.500.000

1.400

14

Bàn máy tính

Cái

60

0,4

2.500.000

1.000

15

Tủ đựng tài liệu

Cái

96

0,74

5.000.000

3.700

II

Trang phục

 

 

 

1.560.000

2.085

1

Trang phục

Bộ

18

1,31

1.500.000

1.965

2

Thẻ cán bộ

cái

12

2

60.000

120

III

Vật tư

 

 

 

591.500

5.917

1

Giấy in A4

Gram

0

7,8

80.000

624

2

Mực in

Hộp

0

2

500.000

1.000

3

Bút bi

Cái

0

98

5.000

490

4

Nước uống

Lít

0

585

6.500

3.803

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

976.651.500

144.062

Đơn giá thiết bị, vật tư dùng cho 01 ca cung ứng lao động: 144.062 đồng.

3. Đơn giá theo đối tượng và nội dung cung ứng lao động:

3.1. Đơn giá cung ứng lao động trong nước:

Stt

Đối tượng

Hệ số định mức

Đơn giá

(đồng/ca)

Tiền công của 01 ca

(đồng/ca)

Khấu hao thiết bị, vật tư 01 ca

(đồng)

Tổng cộng

(đồng/ca)

A

B

1

2

3 = 1x2

4

5 = 3 4

1

Người lao động

1

66.105

66.105

144.062

210.167

2

Người khuyết tật

1,5

66.105

99.157

144.062

243.219

3

Người dân tộc thiểu số

1,6

66.105

105.767

144.062

249.830

3.2. Đơn giá cung ứng lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài:

Stt

Đối tượng

Hệ số định mức

Đơn giá

(đồng/ca)

Tiền công của 01 ca

(đồng/ca)

Khấu hao thiết bị, vật tư 01 ca

(đồng)

Tổng cộng

(đồng/ca)

A

B

1

2

3 = 1x2

4

5 = 3 4

1

Người lao động

1,7

66.105

112.378

144.062

256.440

2

Người dân tộc thiểu số

2,7

66.105

178.483

144.062

322.545

IV. ĐƠN GIÁ THU THẬP THÔNG TIN NGƯỜI TÌM VIỆC, THU THẬP VIỆC LÀM TRỐNG

1. Đơn giá lao động thu thập thông tin người tìm việc, thu thập thông tin việc làm trống:

1.1. Đơn giá lao động thu thập thông tin người tìm việc:

Stt

Nội dung

Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

Định mức

(phút/ca)

Mức lương cơ sở

(đồng/tháng)

Thành tiền

(đồng/ca)

1

Tcn - Đơn giá lao động công nghệ

3,2

15

1.490.000

6.773

2

Tpv - Đơn giá lao động phục vụ

2,9

7

1.490.000

2.864

3

Tql - Đơn giá lao động quản lý

4,1

3

1.490.000

1.736

4

Tm - Đơn giá lao động

Tm = Tcn Tpv Tql

 

25

 

11.373

Phương pháp tính toán: Tcn, Tpv, Tql

(1) Tcn:

- Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 15 phút/ca = 704 ca/tháng.

- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.

Theo đó: Tcn = (3,2 x 1.490.000 đồng/tháng) / 704 ca/tháng = 6.773 đồng/ca.

(2) Tpv:

- Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 7 phút/ca = 1.508,571 ca/tháng.

- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.

Theo đó: Tpv = (2,9 x 1.490.000 đồng/tháng) / 1.508,571 ca/tháng = 2.864 đồng/ca.

(3) Tql:

- Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 3 phút/ca = 3.520 ca/tháng.

- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/Số ca tối đa 01 tháng.

Theo đó: Tql = (4,1 x 1.490.000 đồng/ca) / 3.520 ca/tháng= 1.736 đồng/ca.

(4) Tm = Định mức lao động chung cho 01 ca làm việc 25 phút = Tcn Tpv Tql = 6.773 2.864 1.736 = 11.373 đồng/ca.

1.2. Đơn giá lao động thu thập thông tin việc làm trống:

Stt

Nội dung

Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

Định mức

(phút/ca)

Mức lương cơ sở

(đồng/tháng)

Thành tiền

(đồng/ca)

1

Tcn - Đơn giá lao động công nghệ

3,2

18

1.490.000

8.127

2

Tpv - Đơn giá lao động phục vụ

2,9

10

1.490.000

4.092

3

Tql - Đơn giá lao động quản lý

4,1

2

1.490.000

1.157

4

Tm - Đơn giá lao động

Tm = Tcn Tpv Tql

 

30

 

13.37

Phương pháp tính toán: Tcn, Tpv, Tql

(1) Tcn:

- Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 18 phút/ca = 586,667 ca/tháng.

- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.

Theo đó: Tcn = (3,2 x 1.490.000 đồng/tháng) / 586,667 ca/tháng = 8.127 đồng/ca.

(2) Tpv:

- Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 10 phút/ca = 1.056 ca/tháng.

- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/Số ca tối đa 01 tháng.

Theo đó: Tpv = (2,9 x 1.490.000 đồng/tháng) / 1.056 ca/tháng = 4.092 đồng/ca.

(3) Tql:

- Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 2 phút/ca = 5.280 ca/tháng.

- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.

Theo đó: Tql = (4,1 x 1.490.000 đồng/tháng) / 5.280 ca/tháng = 1.157 đồng/ca.

(4) Tm = Định mức lao động chung cho 01 ca làm việc 25 phút = Tcn Tpv Tql = 8.127 4.092 1.157= 13.376 đồng/ca.

2. Đơn giá thiết bị, vật tư dùng cho 01 ca thu thập thông tin người tìm việc, việc làm trống:

Định mức thiết bị, vật tư căn cứ Quyết định số 2144/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.

Stt

Thiết bị và vật tư

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng

(tháng)

Định mức

(1.000 ca)

Đơn giá

(đồng)

Thành tiền

(đồng)

I

Thiết bị

 

 

 

2.126.950.000

19.346

1

Máy tính 0,5 Kw

Chiếc

60

0,05

15.000.000

750

2

Máy photocopy 1,5 Kw

Chiếc

96

0,004

90.000.000

360

3

Máy scan 0,4 Kw

Chiếc

60

0,005

10.000.000

50

4

Máy in lazer A4 0,4 Kw

Chiếc

60

0,017

10.000.000

170

5

Máy chủ 0,65 Kw

Chiếc

60

0,012

300.000.000

3.600

6

Máy tra cứu thông tin 0,4Kw

Chiếc

60

0,012

50.000.000

600

7

Phần mềm DVVL

Phần mềm

36

0,01

600.000.000

6.000

8

Phần mềm tra cứu thông tin

Phần mềm

36

0,01

200.000.000

2.000

9

Điều hòa nhiệt độ 5 Kw

Chiếc

96

0,01

20.000.000

200

10

Máy hút ẩm 2 Kw

Chiếc

60

0,012

5.000.000

60

11

Quạt trần 0,08 Kw

Chiếc

60

0,006

1.000.000

6

12

Đèn neon 0,04 Kw

Chiếc

12

0,12

150.000

18

13

Quạt treo tường 0,075 Kw

Chiếc

60

0,023

800.000

18

14

Cây nước nóng lạnh 0,6 Kw

Chiếc

60

0,006

9.000.000

54

15

Headphone

Chiếc

24

0,058

800.000

46

16

Webcam

Chiếc

24

0,029

1.500.000

44

17

Máy phát điện

Chiếc

60

0,006

800.000.000

4.800

18

Ghế nhân viên

Cái

60

0,05

1.500.000

75

19

Ghế khách hàng

Cái

60

0,1

1.200.000

120

20

Bàn làm việc

Cái

60

0,05

3.500.000

175

21

Bàn máy tính

Cái

60

0,05

2.500.000

125

22

Tủ đựng tài liệu

Cái

96

0,015

5.000.000

75

II

Trang phục

 

 

 

1.560.000

254

1

Trang phục

Bộ

18

0,16

1.500.000

240

2

Thẻ cán bộ

cái

12

0,231

60.000

14

III

Vật tư

 

 

 

591.500

1.489

1

Giấy in A4

Gram

0

4,2

80.000

336

2

Mực in

Hộp

0

1,1

500.000

550

3

Bút bi

Cái

0

23

5.000

115

4

Nước uống

Lít

0

75

6.500

488

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

2.129.101.500

21.089

Đơn giá thiết bị, vật tư dùng cho 01 ca thu thập thông tin người tìm việc, việc làm trống: 21.089 đồng.

3. Đơn giá theo đối tượng, hình thức thu thập thông tin:

3.1. Đơn giá thu thập thông tin người tìm việc:

Stt

Đối tượng

Hệ số định mức

Đơn giá

(đồng/ca)

Tiền công của 01 ca

(đồng/ca)

Khấu hao thiết bị, vật tư 01 ca (đồng)

Tổng cộng

(đồng/ca)

A

B

1

2

3= 1x2

4

5 = 3 4

1

Trực tiếp tại Trung tâm

1

13.376

13.376

21.089

34.465

2

Qua website, trang mạng xã hội của Trung tâm

1,2

13.376

16.051

21.089

37.140

3

Tại các phiên giao dịch việc làm (tổ chức ngoài Trung tâm)

1,1

13.376

14.714

21.089

35.802

4

Tại hộ gia đình

1,8

13.376

24.077

21.089

45.166

3.2. Đơn giá thu thập thông tin việc làm trống:

Stt

Đối tượng

Hệ số định mức

Đơn giá

(đồng/ca)

Tiền công của 01 ca

(đồng/ca)

Khấu hao thiết bị, vật tư 01 ca (đồng)

Tổng cộng

(đồng/ca)

A

B

1

2

3= 1x2

4

5 = 3 4

1

Trực tiếp tại Trung tâm

1

11.373

11.373

21.089

32.461

2

Qua website, trang mạng xã hội của Trung tâm

1,3

1.373

14.784

21.089

35.873

3

Tại các phiên giao dịch việc làm (tổ chức ngoài Trung tâm)

1,2

11.373

13.647

21.089

34.736

4

Tại Doanh nghiệp

2,5

11.373

28.431

21.089

49.520