- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Quyết định 1508/QĐ-TTg năm 2016 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 4 Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 5 Quyết định 1051/QĐ-LĐTBXH năm 2018 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội của thành phố Cần Thơ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 264/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 01 tháng 02 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1051/QĐ-LĐTBXH ngày 10 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm;
Căn cứ Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Quyết định số 2144/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm đối với Trung tâm Dịch vụ việc làm thành phố Cần Thơ đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3974/TTr-SLĐTBXH ngày 24 tháng 12 năm 2020, ý kiến của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 4096/STC-TCHCSN ngày 18 tháng 12 năm 2020,
Công văn số 3796/STC-TCHCSN ngày 25 tháng 11 năm 2020 và ý kiến của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 230/STP-XDKTVB ngày 26 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm đối với Trung tâm Dịch vụ việc làm thành phố Cần Thơ đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm đối với Trung tâm Dịch vụ việc làm thành phố Cần Thơ đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm cơ sở giao dự toán ngân sách nhà nước theo phương thức Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn ngân sách.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sơ Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 264/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)
1. Đơn giá lao động cho 01 ca tư vấn:
Stt | Nội dung | Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân | Định mức (phút/ca) | Mức lương cơ sở (đồng/tháng) | Thành tiền (đồng/ca) |
1 | Tcn - Đơn giá lao động công nghệ | 3,2 | 30 | 1.490.000 | 13.545 |
2 | Tpv - Đơn giá lao động phục vụ | 2,9 | 10 | 1.490.000 | 4.092 |
3 | Tql - Đơn giá lao động quản lý | 4,1 | 5 | 1.490.000 | 2.893 |
4 | Tm - Đơn giá lao động Tm = Tcn Tpv Tql |
| 45 |
| 20.530 |
Phương pháp tính toán: Tcn, Tpv, Tql
(1) Tcn:
- So ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 30 phút/ca = 352 ca/tháng.
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.
Theo đó: Tcn = (3,2 x 1.490.000 đồng/tháng) / 352 ca/tháng = 13.545 đồng/ca.
(2) Tpv:
- Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 10 phút/ca = 1.056 ca/tháng.
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.
Theo đó: Tpv = (2,9 x 1.490.000 đồng/tháng) / 1.056 ca/tháng = 4.092 đồng/ca.
(3) Tql:
- Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 5 phút/ca = 2.112 ca/tháng.
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.
Theo đó: Tql = (4,1 x 1.490.000 đồng/tháng) / 2.112 ca/tháng = 2.893 đồng/ca.
(4) Tm = Định mức lao động chung cho 01 ca làm việc 45 phút = Tcn Tpv Tql = 13.545 4.092 2.893 = 20.530 đồng/ca.
2. Đơn giá thiết bị, vật tư dùng cho 01 ca tư vấn:
Định mức thiết bị, vật tư căn cứ Quyết định số 2144/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.
Stt | Thiết bị và vật tư | Đơn vị tính | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức (1.000 ca) | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
I | Thiết bị |
|
|
| 1.404.950.000 | 17.678 |
1 | Máy tính 0,5 Kw | Chiếc | 60 | 0,08 | 15.000.000 | 1.200 |
2 | Máy photocopy 1,5 Kw | Chiếc | 96 | 0,003 | 90.000.000 | 270 |
3 | Máy scan 0,4 Kw | Chiếc | 60 | 0,005 | 10.000.000 | 50 |
4 | Máy in lazer A4 0.4 Kw | Chiếc | 60 | 0,018 | 10.000.000 | 180 |
5 | Máy tra cứu thông tin 0,4Kw | Chiếc | 60 | 0.024 | 50.000.000 | 1.200 |
6 | Phần mềm DVVL | Phần mềm | 36 | 0,01 | 600.000.000 | 6.000 |
7 | Phần mềm tra cứu thông tin | Phần mềm | 36 | 0,01 | 200.000.000 | 2.000 |
8 | Điều hòa nhiệt độ 5 Kw | Chiếc | 96 | 0,015 | 20.000.000 | 300 |
9 | Cabin | Chiếc | 60 | 0,053 | 10.000.000 | 530 |
10 | Amly 0,3; loa 0,15Kw |
| 60 | 0,006 | 8.000.000 | 48 |
11 | Máy hút ẩm 2 Kw | Chiếc | 60 | 0,012 | 5.000.000 | 60 |
12 | Bảng điện tử 6 Kw | Chiếc | 60 | 0,012 | 330.000.000 | 3.960 |
13 | Máy chiếu, màn chiếu 0,25 Kw | Bộ | 60 | 0,012 | 30.000.000 | 360 |
14 | Quạt trần 0,08 Kw | Chiếc | 60 | 0,012 | 1.000.000 | 12 |
15 | Đèn neon 0,04 Kw | Chiếc | 12 | 0,18 | 150.000 | 27 |
16 | Quạt treo tường 0,075 Kw | Chiếc | 60 | 0,03 | 800.000 | 24 |
17 | Cây nước nóng lạnh 0,6 Kw | Chiếc | 60 | 0,012 | 9.000.000 | 108 |
18 | Headphone | Chiếc | 24 | 0,18 | 800.000 | 144 |
19 | Webcam | Chiếc | 24 | 0,09 | 1.500.000 | 135 |
20 | Ghế nhân viên | Cái | 60 | 0,071 | 1.500.000 | 107 |
21 | Ghế khách hàng | Cái | 60 | 0,153 | 1.200.000 | 184 |
22 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 0,08 | 3.500.000 | 280 |
23 | Bàn máy tính | Cái | 60 | 0,08 | 2.500.000 | 200 |
24 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 96 | 0,06 | 5.000.000 | 300 |
II | Trang phục |
|
|
| 1.560.000 | 407 |
1 | Trang phục | Bộ | 18 | 0,255 | 1.500.000 | 383 |
2 | Thẻ cán bộ | cái | 12 | 0,4 | 60.000 | 24 |
III | Vật tư |
|
|
| 591.500 | 1.522 |
1 | Giấy in A4 | Gram |
| 3,44 | 80.000 | 275 |
2 | Mực in | Hộp |
| 0,9 | 500.000 | 450 |
3 | Bút bi | Cái |
| 29,42 | 5.000 | 147 |
4 | Nước uống | Lít |
| 100 | 6.500 | 650 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 1.407.101.500 | 19.607 |
Đơn giá thiết bị, vật tư dùng cho 01 ca tư vấn: 19.607 đồng.
3. Đơn giá cho 01 ca tư vấn theo đối tượng và nội dung tư vấn:
3.1. Đơn giá tư vấn việc làm theo đối tượng:
Stt | Đối tượng | Hệ số định mức | Đơn giá (đồng/ ca) | Tiền công của 01 ca (đồng/ca) | Khấu hao thiết bị, vật tư 01 ca (đồng) | Tổng cộng (đồng/ca) |
A | B | 1 | 2 | 3= 1x2 | 4 | 5 = 3 4 |
1 | Người lao động | 1 | 20.530 | 20.530 | 19.607 | 40.137 |
2 | Người khuyết tật | 1,5 | 20.530 | 30.795 | 19.607 | 50.402 |
3 | Người dân tộc thiểu số | 1,3 | 20.530 | 26.689 | 19.607 | 46.296 |
4 | Người sử dụng lao động | 2 | 20.530 | 41.060 | 19.607 | 60.667 |
3.2. Đơn giá tư vấn chính sách lao động việc làm theo đối tượng:
Stt | Đối tượng | Hệ số định mức | Đơn giá (đồng/ ca) | Tiền công của 01 ca (đồng/ca) | Khấu hao thiết bị, vật tư 01 ca (đồng) | Tổng cộng (đồng/ca) |
A | B | 1 | 2 | 3 = 1x2 | 4 | 5 = 3 4 |
1 | Người lao động | 0,9 | 20.530 | 18.477 | 19.607 | 38.084 |
2 | Người khuyết tật | 1,35 | 20.530 | 27.715 | 19.607 | 47.322 |
3 | Người dân tộc thiểu số | 1,17 | 20.530 | 24.020 | 19.607 | 43.627 |
4 | Người sử dụng lao động | 1,8 | 20.530 | 36.954 | 19.607 | 56.561 |
3.3. Đơn giá tư vấn học nghề theo đối tượng:
Stt | Đối tượng | Hệ số định mức | Đơn giá (đồng/ca) | Tiền công của 01 ca (đồng/ca) | Khấu hao thiết bị, vật tư 01 ca (đồng) | Tổng cộng (đồng/ca) |
A | B | 1 | 2 | 3 = 1x2 | 4 | 5 = 3 4 |
1 | Người lao động | 0,8 | 20.530 | 16.424 | 19.607 | 36.031 |
2 | Người khuyết tật | 1,2 | 20.530 | 24.636 | 19.607 | 44.243 |
3 | Người dân tộc thiểu số | 1,04 | 20.530 | 21.351 | 19.607 | 40.958 |
4 | Người sử dụng lao động | 1,6 | 20.530 | 32.848 | 19.607 | 52.455 |
II. ĐƠN GIÁ GIỚI THIỆU VIỆC LÀM
1. Đơn giá lao động giới thiệu việc làm:
Stt | Nội dung | Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân | Định mức (phút/ca) | Mức lương cơ sở (đồng/tháng) | Thành tiền (đồng/ca) |
1 | Tcn - Đơn giá lao động công nghệ | 3,2 | 80 | 1.490.000 | 36.121 |
2 | Tpv - Đơn giá lao động phục vụ | 2,9 | 20 | 1.490.000 | 8.184 |
3 | Tql - Đơn giá lao động quản lý | 4,1 | 10 | 1.490.000 | 5.785 |
4 | Tm - Đơn giá lao động Tm = Tcn Tpv Tql |
| 110 |
| 50.090 |
Phương pháp tính toán: Tcn, Tpv, Tql
(1) Tcn:
- Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày) x 60 phút/giờ) / 80 phút/ca = 132 ca/tháng.
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.
Theo đó: Tcn = (3,2 x 1.490.000 đồng/tháng) / 132 ca/tháng = 36.121 đồng/ca.
(2) Tpv:
- Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 20 phút/ca = 528 ca/tháng.
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.
Theo đó: Tpv = (2,9 x 1.490.000 đồng/tháng) / 528 ca/tháng = 8.184 đồng/ca.
(3) Tql:
- Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 10 phút/ca = 1.056 ca/tháng.
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/Số ca tối đa 01 tháng.
Theo đó: Tql = (4,1 x 1.490.000 đồng/tháng) / 1.056 ca/tháng = 5.785 đồng/ca.
(4) Tm = Định mức lao động chung cho 01 ca làm việc 110 phút = Tcn Tpv Tql = 36.121 8.184 5.785 = 50.090 đồng/ca.
2. Đơn giá thiết bị, vật tư dùng cho 01 ca giới thiệu việc làm:
Định mức thiết bị, vật tư căn cứ Quyết định số 2144/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.
Stt | Thiết bị và vật tư | Đơn vị tính | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức (1.000 ca) | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
I | Thiết bị |
|
|
| 1.025.650.000 | 33.941 |
1 | Máy tính 0,5 Kw | Chiếc | 60 | 0,19 | 15.000.000 | 2.850 |
2 | Máy photocopy 1,5 Kw | Chiếc | 96 | 0,003 | 90.000.000 | 270 |
3 | Máy scan 0.4 Kw | Chiếc | 60 | 0,004 | 10.000.000 | 40 |
4 | Máy in lazer A4 0.4 Kw | Chiếc | 60 | 0,04 | 10.000.000 | 400 |
5 | Máy tra cứu thông tin 0,4Kw | Chiếc | 60 | 0,04 | 50.000.000 | 2.000 |
6 | Phần mềm DVVL | Phần mềm | 36 | 0,03 | 600.000.000 | 18.000 |
7 | Phần mềm tra cứu thông tin | Phần mềm | 36 | 0,03 | 200.000.000 | 6.000 |
8 | Điều hòa nhiệt độ 5 Kw | Chiếc | 96 | 0,023 | 20.000.000 | 460 |
9 | Cabin | Chiếc | 60 | 0,12 | 10.000.000 | 1.200 |
10 | Máy hút ẩm 2 Kw | Chiếc | 60 | 0,02 | 5.000.000 | 100 |
11 | Quạt trần 0,08 Kw | Chiếc | 60 | 0,02 | 1.000.000 | 20 |
12 | Đèn neon 0,04 Kw | Chiếc | 12 | 0,3 | 150.000 | 45 |
13 | Quạt treo tường 0,075 Kw | Chiếc | 60 | 0,04 | 800.000 | 32 |
14 | Ghế nhân viên | Cái | 60 | 0,18 | 1.500.000 | 270 |
15 | Ghế khách hàng | Cái | 60 | 0,353 | 1.200.000 | 424 |
16 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 0,18 | 3.500.000 | 630 |
17 | Bàn máy tính | Cái | 60 | 0,18 | 2.500.000 | 450 |
18 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 96 | 0,15 | 5.000.000 | 750 |
II | Trang phục |
|
|
| 1.560.000 | 960 |
1 | Trang phục | Bộ | 18 | 0,6 | 1.500.000 | 900 |
2 | Thẻ cán bộ | cái | 12 | 1 | 60.000 | 60 |
III | Vật tư |
|
|
| 591.500 | 2.790 |
1 | Giấy in A4 | Grain |
| 4,4 | 80.000 | 352 |
2 | Mực in | Hộp |
| 1,2 | 500.000 | 600 |
3 | Bút bi | Cái |
| 49 | 5.000 | 245 |
4 | Nước uống | Lít |
| 245 | 6.500 | 1.593 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 1.027.801.500 | 37.690 |
Đơn giá thiết bị, vật tư dùng cho 01 ca giới thiệu việc làm: 37.690 đồng.
3. Đơn giá cho 01 ca giới thiệu việc làm theo đối tượng và nội dung giới thiệu việc làm:
3.1. Đơn giá theo đối tượng và nội dung giới thiệu việc làm trong nước:
Stt | Đối tượng | Hệ số định mức | Đơn giá (đồng/ca) | Tiền công của 01 ca (đồng/ca) | Khấu hao thiết bị, vật tư 01 ca (đồng) | Tổng cộng (đồng/ca) |
A | B | 1 | 2 | 3= 1x2 | 4 | 5 = 3 4 |
1 | Người lao động | 1 | 50.090 | 50.090 | 37.690 | 87.780 |
2 | Người khuyết tật | 1,5 | 50.090 | 75.135 | 37.690 | 112.825 |
3 | Người dân tộc thiểu số | 1,6 | 50.090 | 80.144 | 37.690 | 117.834 |
3.2. Đơn giá theo đối tượng và nội dung giới thiệu lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài:
Stt | Đối tượng | Hệ số định mức | Đơn giá (đồng/ca) | Tiền công của 01 ca (đồng/ca) | Khấu hao thiết bị, vật tư 01 ca (đồng) | Tổng cộng (đồng/ca) |
A | B | 1 | 2 | 3= 1x2 | 4 | 5 = 3 4 |
1 | Người lao động | 1,8 | 50.090 | 90.162 | 37.690 | 127.852 |
2 | Người dân tộc thiểu số | 2,9 | 50.090 | 145.261 | 37.690 | 182.951 |
III. ĐƠN GIÁ CUNG ỨNG LAO ĐỘNG
1. Đơn giá lao động cung ứng lao động:
Stt | Nội dung | Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân | Định mức (phút/ca) | Mức lương cơ sở (đồng/tháng) | Thành tiền (đồng/ ca) |
1 | Tcn - Đơn giá lao động công nghệ | 3,2 | 104 | 1.490.000 | 46.958 |
2 | Tpv - Đơn giá lao động phục vụ | 2,9 | 27 | 1.490.000 | 11.048 |
3 | Tql - Đơn giá lao động quản lý | 4,1 | 14 | 1.490.000 | 8.099 |
4 | Tm - Đơn giá lao động Tm = Tcn Tpv Tql |
| 145 |
| 66.105 |
Phương pháp tính toán: Tcn, Tpv, Tql
(1) Tcn:
- Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x8 giờ/ngày x / 60 phút/giờ) / 104 phút/ca = 101,538 ca/tháng.
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.
Theo đó: Tcn = (3,2 x 1.490.000 đồng/tháng) / 101,538 ca/tháng = 46.958 đồng/ca.
(2) Tpv:
- Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 27 phút/ca = 391,111 ca/tháng.
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.
Theo đó: Tpv = (2,9 x 1.490.000 đồng/tháng) / 391,111 ca/tháng = 11.048 đồng/ca.
(3) Tql:
- Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc)= (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 14 phút/ca = 754,286 ca/tháng.
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/Số ca tối đa 01 tháng.
Theo đó: Tql = (4,1 x 1.490.000 đồng/tháng) / 754,286 ca/tháng = 8.099 đồng/ca.
(4) Tm = Định mức lao động chung cho 01 ca làm việc 145 phút = Tcn Tpv Tql = 46.958 11.048 8.099 = 66.105 đồng/ca.
2. Đơn giá thiết bị, vật tư dùng cho 01 ca cung ứng lao động:
Định mức thiết bị, vật tư căn cứ Quyết định số 2144/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.
Stt | Thiết bị và vật tư | Đơn vị tính | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức (1.000 ca) | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
I | Thiết bị |
|
|
| 974.500.000 | 136.061 |
1 | Máy tính 0,5 Kw | Chiếc | 60 | 0,4 | 15.000.000 | 6.000 |
2 | Máy photocopy 1,5 Kw | Chiếc | 96 | 0,03 | 90.000.000 | 2.700 |
3 | Máy scan 0,4 Kw | Chiếc | 60 | 0,04 | 10.000.000 | 400 |
4 | Máy in lazer A4 0,4 Kw | Chiếc | 60 | 0,4 | 10.000.000 | 4.000 |
5 | Phần mềm DVVL | Phần mềm | 36 | 0,13 | 600.000.000 | 78.000 |
6 | Phần mềm tra cứu thông tin | Phần mềm | 36 | 0,13 | 200.000.000 | 26.000 |
7 | Điều hòa nhiệt độ 5 Kw | Chiếc | 96 | 0,25 | 20.000.000 | 5.000 |
8 | Cabin | Chiếc | 60 | 0,4 | 10.000.000 | 4.000 |
9 | Máy hút ẩm 2 Kw | Chiếc | 60 | 0,4 | 5.000.000 | 2.000 |
10 | Quạt treo tường 0,075 Kw | Chiếc | 60 | 0,4 | 800.000 | 320 |
11 | Ghế nhân viên | Cái | 60 | 0,4 | 1.500.000 | 600 |
12 | Ghế khách hàng | Cái | 60 | 0,784 | 1.200.000 | 941 |
13 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 0,4 | 3.500.000 | 1.400 |
14 | Bàn máy tính | Cái | 60 | 0,4 | 2.500.000 | 1.000 |
15 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 96 | 0,74 | 5.000.000 | 3.700 |
II | Trang phục |
|
|
| 1.560.000 | 2.085 |
1 | Trang phục | Bộ | 18 | 1,31 | 1.500.000 | 1.965 |
2 | Thẻ cán bộ | cái | 12 | 2 | 60.000 | 120 |
III | Vật tư |
|
|
| 591.500 | 5.917 |
1 | Giấy in A4 | Gram | 0 | 7,8 | 80.000 | 624 |
2 | Mực in | Hộp | 0 | 2 | 500.000 | 1.000 |
3 | Bút bi | Cái | 0 | 98 | 5.000 | 490 |
4 | Nước uống | Lít | 0 | 585 | 6.500 | 3.803 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 976.651.500 | 144.062 |
Đơn giá thiết bị, vật tư dùng cho 01 ca cung ứng lao động: 144.062 đồng.
3. Đơn giá theo đối tượng và nội dung cung ứng lao động:
3.1. Đơn giá cung ứng lao động trong nước:
Stt | Đối tượng | Hệ số định mức | Đơn giá (đồng/ca) | Tiền công của 01 ca (đồng/ca) | Khấu hao thiết bị, vật tư 01 ca (đồng) | Tổng cộng (đồng/ca) |
A | B | 1 | 2 | 3 = 1x2 | 4 | 5 = 3 4 |
1 | Người lao động | 1 | 66.105 | 66.105 | 144.062 | 210.167 |
2 | Người khuyết tật | 1,5 | 66.105 | 99.157 | 144.062 | 243.219 |
3 | Người dân tộc thiểu số | 1,6 | 66.105 | 105.767 | 144.062 | 249.830 |
3.2. Đơn giá cung ứng lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài:
Stt | Đối tượng | Hệ số định mức | Đơn giá (đồng/ca) | Tiền công của 01 ca (đồng/ca) | Khấu hao thiết bị, vật tư 01 ca (đồng) | Tổng cộng (đồng/ca) |
A | B | 1 | 2 | 3 = 1x2 | 4 | 5 = 3 4 |
1 | Người lao động | 1,7 | 66.105 | 112.378 | 144.062 | 256.440 |
2 | Người dân tộc thiểu số | 2,7 | 66.105 | 178.483 | 144.062 | 322.545 |
IV. ĐƠN GIÁ THU THẬP THÔNG TIN NGƯỜI TÌM VIỆC, THU THẬP VIỆC LÀM TRỐNG
1. Đơn giá lao động thu thập thông tin người tìm việc, thu thập thông tin việc làm trống:
1.1. Đơn giá lao động thu thập thông tin người tìm việc:
Stt | Nội dung | Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân | Định mức (phút/ca) | Mức lương cơ sở (đồng/tháng) | Thành tiền (đồng/ca) |
1 | Tcn - Đơn giá lao động công nghệ | 3,2 | 15 | 1.490.000 | 6.773 |
2 | Tpv - Đơn giá lao động phục vụ | 2,9 | 7 | 1.490.000 | 2.864 |
3 | Tql - Đơn giá lao động quản lý | 4,1 | 3 | 1.490.000 | 1.736 |
4 | Tm - Đơn giá lao động Tm = Tcn Tpv Tql |
| 25 |
| 11.373 |
Phương pháp tính toán: Tcn, Tpv, Tql
(1) Tcn:
- Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 15 phút/ca = 704 ca/tháng.
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.
Theo đó: Tcn = (3,2 x 1.490.000 đồng/tháng) / 704 ca/tháng = 6.773 đồng/ca.
(2) Tpv:
- Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 7 phút/ca = 1.508,571 ca/tháng.
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.
Theo đó: Tpv = (2,9 x 1.490.000 đồng/tháng) / 1.508,571 ca/tháng = 2.864 đồng/ca.
(3) Tql:
- Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 3 phút/ca = 3.520 ca/tháng.
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/Số ca tối đa 01 tháng.
Theo đó: Tql = (4,1 x 1.490.000 đồng/ca) / 3.520 ca/tháng= 1.736 đồng/ca.
(4) Tm = Định mức lao động chung cho 01 ca làm việc 25 phút = Tcn Tpv Tql = 6.773 2.864 1.736 = 11.373 đồng/ca.
1.2. Đơn giá lao động thu thập thông tin việc làm trống:
Stt | Nội dung | Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân | Định mức (phút/ca) | Mức lương cơ sở (đồng/tháng) | Thành tiền (đồng/ca) |
1 | Tcn - Đơn giá lao động công nghệ | 3,2 | 18 | 1.490.000 | 8.127 |
2 | Tpv - Đơn giá lao động phục vụ | 2,9 | 10 | 1.490.000 | 4.092 |
3 | Tql - Đơn giá lao động quản lý | 4,1 | 2 | 1.490.000 | 1.157 |
4 | Tm - Đơn giá lao động Tm = Tcn Tpv Tql |
| 30 |
| 13.37 |
Phương pháp tính toán: Tcn, Tpv, Tql
(1) Tcn:
- Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 18 phút/ca = 586,667 ca/tháng.
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.
Theo đó: Tcn = (3,2 x 1.490.000 đồng/tháng) / 586,667 ca/tháng = 8.127 đồng/ca.
(2) Tpv:
- Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 10 phút/ca = 1.056 ca/tháng.
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/Số ca tối đa 01 tháng.
Theo đó: Tpv = (2,9 x 1.490.000 đồng/tháng) / 1.056 ca/tháng = 4.092 đồng/ca.
(3) Tql:
- Số ca tối đa 01 tháng (22 ngày làm việc) = (22 ngày/tháng x 8 giờ/ngày x 60 phút/giờ) / 2 phút/ca = 5.280 ca/tháng.
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.
Theo đó: Tql = (4,1 x 1.490.000 đồng/tháng) / 5.280 ca/tháng = 1.157 đồng/ca.
(4) Tm = Định mức lao động chung cho 01 ca làm việc 25 phút = Tcn Tpv Tql = 8.127 4.092 1.157= 13.376 đồng/ca.
2. Đơn giá thiết bị, vật tư dùng cho 01 ca thu thập thông tin người tìm việc, việc làm trống:
Định mức thiết bị, vật tư căn cứ Quyết định số 2144/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.
Stt | Thiết bị và vật tư | Đơn vị tính | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức (1.000 ca) | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
I | Thiết bị |
|
|
| 2.126.950.000 | 19.346 |
1 | Máy tính 0,5 Kw | Chiếc | 60 | 0,05 | 15.000.000 | 750 |
2 | Máy photocopy 1,5 Kw | Chiếc | 96 | 0,004 | 90.000.000 | 360 |
3 | Máy scan 0,4 Kw | Chiếc | 60 | 0,005 | 10.000.000 | 50 |
4 | Máy in lazer A4 0,4 Kw | Chiếc | 60 | 0,017 | 10.000.000 | 170 |
5 | Máy chủ 0,65 Kw | Chiếc | 60 | 0,012 | 300.000.000 | 3.600 |
6 | Máy tra cứu thông tin 0,4Kw | Chiếc | 60 | 0,012 | 50.000.000 | 600 |
7 | Phần mềm DVVL | Phần mềm | 36 | 0,01 | 600.000.000 | 6.000 |
8 | Phần mềm tra cứu thông tin | Phần mềm | 36 | 0,01 | 200.000.000 | 2.000 |
9 | Điều hòa nhiệt độ 5 Kw | Chiếc | 96 | 0,01 | 20.000.000 | 200 |
10 | Máy hút ẩm 2 Kw | Chiếc | 60 | 0,012 | 5.000.000 | 60 |
11 | Quạt trần 0,08 Kw | Chiếc | 60 | 0,006 | 1.000.000 | 6 |
12 | Đèn neon 0,04 Kw | Chiếc | 12 | 0,12 | 150.000 | 18 |
13 | Quạt treo tường 0,075 Kw | Chiếc | 60 | 0,023 | 800.000 | 18 |
14 | Cây nước nóng lạnh 0,6 Kw | Chiếc | 60 | 0,006 | 9.000.000 | 54 |
15 | Headphone | Chiếc | 24 | 0,058 | 800.000 | 46 |
16 | Webcam | Chiếc | 24 | 0,029 | 1.500.000 | 44 |
17 | Máy phát điện | Chiếc | 60 | 0,006 | 800.000.000 | 4.800 |
18 | Ghế nhân viên | Cái | 60 | 0,05 | 1.500.000 | 75 |
19 | Ghế khách hàng | Cái | 60 | 0,1 | 1.200.000 | 120 |
20 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 0,05 | 3.500.000 | 175 |
21 | Bàn máy tính | Cái | 60 | 0,05 | 2.500.000 | 125 |
22 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 96 | 0,015 | 5.000.000 | 75 |
II | Trang phục |
|
|
| 1.560.000 | 254 |
1 | Trang phục | Bộ | 18 | 0,16 | 1.500.000 | 240 |
2 | Thẻ cán bộ | cái | 12 | 0,231 | 60.000 | 14 |
III | Vật tư |
|
|
| 591.500 | 1.489 |
1 | Giấy in A4 | Gram | 0 | 4,2 | 80.000 | 336 |
2 | Mực in | Hộp | 0 | 1,1 | 500.000 | 550 |
3 | Bút bi | Cái | 0 | 23 | 5.000 | 115 |
4 | Nước uống | Lít | 0 | 75 | 6.500 | 488 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 2.129.101.500 | 21.089 |
Đơn giá thiết bị, vật tư dùng cho 01 ca thu thập thông tin người tìm việc, việc làm trống: 21.089 đồng.
3. Đơn giá theo đối tượng, hình thức thu thập thông tin:
3.1. Đơn giá thu thập thông tin người tìm việc:
Stt | Đối tượng | Hệ số định mức | Đơn giá (đồng/ca) | Tiền công của 01 ca (đồng/ca) | Khấu hao thiết bị, vật tư 01 ca (đồng) | Tổng cộng (đồng/ca) |
A | B | 1 | 2 | 3= 1x2 | 4 | 5 = 3 4 |
1 | Trực tiếp tại Trung tâm | 1 | 13.376 | 13.376 | 21.089 | 34.465 |
2 | Qua website, trang mạng xã hội của Trung tâm | 1,2 | 13.376 | 16.051 | 21.089 | 37.140 |
3 | Tại các phiên giao dịch việc làm (tổ chức ngoài Trung tâm) | 1,1 | 13.376 | 14.714 | 21.089 | 35.802 |
4 | Tại hộ gia đình | 1,8 | 13.376 | 24.077 | 21.089 | 45.166 |
3.2. Đơn giá thu thập thông tin việc làm trống:
Stt | Đối tượng | Hệ số định mức | Đơn giá (đồng/ca) | Tiền công của 01 ca (đồng/ca) | Khấu hao thiết bị, vật tư 01 ca (đồng) | Tổng cộng (đồng/ca) |
A | B | 1 | 2 | 3= 1x2 | 4 | 5 = 3 4 |
1 | Trực tiếp tại Trung tâm | 1 | 11.373 | 11.373 | 21.089 | 32.461 |
2 | Qua website, trang mạng xã hội của Trung tâm | 1,3 | 1.373 | 14.784 | 21.089 | 35.873 |
3 | Tại các phiên giao dịch việc làm (tổ chức ngoài Trung tâm) | 1,2 | 11.373 | 13.647 | 21.089 | 34.736 |
4 | Tại Doanh nghiệp | 2,5 | 11.373 | 28.431 | 21.089 | 49.520 |
- 1 Quyết định 2362/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm thuộc ngành Lao động Thương binh và Xã hội do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2 Quyết định 4080/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về hoạt động tư vấn, giới thiệu việc làm, cung ứng lao động miễn phí áp dụng đối với Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Tĩnh thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- 3 Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4 Quyết định 3223/QĐ-UBND năm 2020 về Ban hành đơn giá dịch vụ công lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 5 Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 1114/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá công lao động lâm nghiệp năm 2021 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 7 Quyết định 17/2021/QĐ-UBND về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 8 Quyết định 48/2021/QĐ-UBND về bộ Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng