UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2652/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 30 tháng 9 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; LẬP CHỈNH LÝ HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH; CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND các cấp ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/06/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2013/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2013 hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, HTX, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình cá nhân và các cơ quan tổ chức có thuê mướn lao động;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại tờ trình số 709/TTr-STC ngày 7/8/2014, của Sở Tài nguyên Môi trường tại tờ trình số 245/TTr-STNMT ngày 9/6/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập chỉnh lý hồ sơ địa chính; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, gồm các nội dung sau:
1 | Đơn giá đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã, thị trấn | ||||
a | Trường hợp người sử dụng đất đến kê khai | ||||
- | Cấp riêng đất | GCN | 322.000 | ||
- | Cấp riêng tài sản | GCN | 322.000 | ||
- | Cấp đất và tài sản | GCN | 503.000 | ||
b | Trường hợp người sử dụng đất không đến kê khai (đơn vị thực hiện phải đến từng hộ gia đình, cá nhân yêu cầu kê khai và thu thập tài liệu) | ||||
- | Cấp riêng đất | GCN | 322.000 | ||
- | Cấp riêng tài sản | GCN | 322.000 | ||
- | Cấp đất và tài sản | GCN | 503.000 | ||
2 | Đơn giá đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường | ||||
a | Trường hợp người sử dụng đất đến kê khai | ||||
- | Cấp riêng đất | GCN | 439.000 | ||
- | Cấp riêng tài sản | GCN | 439.000 | ||
- | Cấp đất và tài sản | GCN | 688.000 | ||
b | Trường hợp người sử dụng đất không đến kê khai (đơn vị thực hiện phải đến từng hộ gia đình, cá nhân yêu cầu kê khai và thu thập tài liệu) | ||||
- | Cấp riêng đất | GCN | 439.000 | ||
- | Cấp riêng tài sản | GCN | 439.000 | ||
- | Cấp đất và tài sản | GCN | 688.000 | ||
3 | Đơn giá đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đơn lẻ từng hộ gia đình, cá nhân | ||||
a | Nộp hồ sơ tại xã |
|
| ||
- | Cấp riêng đất | GCN | 920.000 | ||
- | Cấp riêng tài sản | GCN | 924.000 | ||
- | Cấp đất và tài sản | GCN | 1.187.000 | ||
b | Nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện |
|
| ||
- | Cấp riêng đất | GCN | 920.000 | ||
- | Cấp riêng tài sản | GCN | 924.000 | ||
- | Cấp đất và tài sản | GCN | 1.187.000 | ||
4 | Đơn giá đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tổ chức | ||||
- | Cấp riêng đất | GCN | 1.375.000 | ||
- | Cấp riêng tài sản | GCN | 1.369.000 | ||
- | Cấp đất và tài sản | GCN | 1.789.000 | ||
5 | Đơn giá đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận đồng loạt tại xã, thị trấn | ||||
a | Trường hợp người sử dụng đất đến kê khai | ||||
- | Cấp riêng đất | GCN | 244.000 | ||
- | Cấp riêng tài sản | GCN | 244.000 | ||
- | Cấp đất và tài sản | GCN | 311.000 | ||
b | Trường hợp người sử dụng đất không đến kê khai (đơn vị thực hiện phải đến từng hộ gia đình, cá nhân yêu cầu kê khai và thu thập tài liệu) | ||||
- | Cấp riêng đất | GCN | 244.000 | ||
- | Cấp riêng tài sản | GCN | 244.000 | ||
- | Cấp đất và tài sản | GCN | 311.000 | ||
6 | Đơn giá đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận đồng loạt tại phường | ||||
a | Trường hợp người sử dụng đất đến kê khai | ||||
- | Cấp riêng đất | GCN | 291.000 | ||
- | Cấp riêng tài sản | GCN | 291.000 | ||
- | Cấp đất và tài sản | GCN | 372.000 | ||
b | Trường hợp người sử dụng đất không đến kê khai (đơn vị thực hiện phải đến từng hộ gia đình, cá nhân yêu cầu kê khai và thu thập tài liệu) | ||||
- | Cấp riêng đất | GCN | 291.000 | ||
- | Cấp riêng tài sản | GCN | 291.000 | ||
- | Cấp đất và tài sản | GCN | 372.000 | ||
7 | Đơn giá đăng ký, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận riêng lẻ | ||||
a | Nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện |
|
| ||
- | Cấp riêng đất | GCN | 410.000 | ||
- | Cấp riêng tài sản | GCN | 414.000 | ||
- | Cấp đất và tài sản | GCN | 520.000 | ||
b | Nộp hồ sơ tại VPĐK cấp tỉnh |
|
| ||
- | Cấp riêng đất | GCN | 410.000 | ||
- | Cấp riêng tài sản | GCN | 414.000 | ||
- | Cấp đất và tài sản | GCN | 520.000 | ||
8 | Đơn giá đăng ký biến động đối với hộ gia đình, cá nhân | ||||
a | Nộp hồ sơ tại xã |
|
| ||
a1 | Trường hợp phải cấp mới GCN |
|
| ||
- | Cấp riêng đất | GCN | 529.000 | ||
- | Cấp riêng tài sản | GCN | 641.000 | ||
- | Cấp đất và tài sản | GCN | 799.000 | ||
a2 | Trường hợp không phải cấp GCN |
|
| ||
- | Cấp riêng đất | GCN | 511.000 | ||
- | Cấp riêng tài sản | GCN | 614.000 | ||
- | Cấp đất và tài sản | GCN | 772.000 | ||
b | Nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện |
|
| ||
b1 | Trường hợp phải cấp mới GCN |
|
| ||
- | Cấp riêng đất | GCN | 529.000 | ||
- | Cấp riêng tài sản | GCN | 641.000 | ||
- | Cấp đất và tài sản | GCN | 800.000 | ||
b2 | Trường hợp không phải cấp GCN |
|
| ||
- | Cấp riêng đất | GCN | 511.000 | ||
- | Cấp riêng tài sản | GCN | 614.000 | ||
- | Cấp đất và tài sản | GCN | 772.000 | ||
9 | Đơn giá đăng ký biến động đối với tổ chức | ||||
a | Trường hợp phải cấp mới GCN |
|
| ||
a1 | Cấp riêng đất | GCN | 1.086.000 | ||
a2 | Cấp riêng tài sản | GCN | 1.099.000 | ||
a3 | Cấp đất và tài sản | GCN | 1.417.000 | ||
b | Trường hợp không phải cấp GCN |
|
| ||
b1 | Cấp riêng đất | GCN | 1.077.000 | ||
b2 | Cấp riêng tài sản | GCN | 1.089.000 | ||
b3 | Cấp đất và tài sản | GCN | 1.407.000 | ||
10 | Trích lục hồ sơ địa chính. | Thửa | 107.000 | ||
|
|
|
|
|
|
(Có hệ thống biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với các Cơ quan, Địa phương và Tổ chức liên quan căn cứ quyết định này tổ chức triển khai theo quy định.
2. Sở Tài chính phối hợp hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2017 bộ đơn giá đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận, quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất dạng đơn lẻ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2015 ủy quyền phê duyệt giá đất ở tái định cư, nhà ở tái định cư và giá đất ở tăng thêm thuộc quỹ đất dôi dư trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 28/2014/QĐ-UBND Quy định về đăng ký, đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 4 Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về bảng đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5 Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Đơn giá Đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 6 Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và lập hồ sơ địa chính tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7 Thông tư 23/2014/TT-BTNMT về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Thông tư 50/2013/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Thông tư 33/2013/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 10 Luật đất đai 2013
- 11 Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và lập hồ sơ địa chính tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về bảng đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3 Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Đơn giá Đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 28/2014/QĐ-UBND Quy định về đăng ký, đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 5 Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2015 ủy quyền phê duyệt giá đất ở tái định cư, nhà ở tái định cư và giá đất ở tăng thêm thuộc quỹ đất dôi dư trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Thanh Hóa
- 6 Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2017 bộ đơn giá đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận, quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất dạng đơn lẻ trên địa bàn tỉnh Bến Tre