Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2658/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 07 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH NỘI BỘ KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc giao, cho ý kiến kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 thành phố Cần Thơ các nguồn vốn thuộc ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương; kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương;

Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương;

Căn cứ Quyết định số 4213/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc giao kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách Nhà nước năm 2023 thành phố Cần Thơ;

Căn cứ Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3007/TTr-SKHĐT ngày 02 tháng 11 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh nội bộ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương, cụ thể:

1. Điều chỉnh giảm 25,722 tỷ đồng của 06 dự án thuộc 04 chủ đầu tư.

2. Giao chi tiết, bổ sung 25,722 tỷ đồng cho 06 dự án thuộc 04 chủ đầu tư.

(Chi tiết dự án theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Công an thành phố, Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố, Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh căn cứ Điều 1 Quyết định này tiến hành triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và giải ngân hết số vốn được giao.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Công an thành phố, Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố, Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.TU; TT.HĐND TP;
- CT, PCT UBND TP;
- Các Ban thuộc HĐND TP;
- VP UBND TP (3D);
- Cổng TTĐT TP;
- Lưu: VT, HS

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Việt Trường

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH NỘI BỘ KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2658/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Nhóm dự án A/B/C

Mã dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư ban đầu

Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021- 2025 (nguồn vốn NSĐP)

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2022

Kế hoạch vốn trước khi điều chỉnh, bổ sung (tất cả các nguồn vốn)

Kế hoạch vốn năm 2023 điều chỉnh, bổ sung (tăng(+)/giảm(-))

Tổng kế hoạch vốn năm 2023 sau điều chỉnh, bổ sung (tất cả các nguồn vốn)

Ghi chú

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số

Trong đó: vốn NSĐP

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách địa phương

 

Cân đối NSĐP

Sử dụng đất

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

1.314.127

994.127

871.850

498.671

338.671

313.064

-

-

-

313.064

 

 

I

Chi cục Thủy lợi

 

 

 

 

 

590.390

270.390

267.733

249.456

89.456

143.590

-

-

-

143.590

 

 

1

Kè chống sạt lở sông Ô Môn - khu vực Thới An, quận Ô Môn (phía bờ phải) - (đoạn từ Rạch Vàm đến bến đò Tầm Vu

B

7824590

Ô Môn

2020-2023

2052/QĐ-UBND ngày 28/9/2020

116.983

36.983

36.000

80.750

750

16.000

(2.435)

(2.435)

 

13.565

 

 

2

Kè chống sạt lở sông Bình Thủy, phường An Thới (đoạn từ cầu Rạch Dứa đến chùa Ông), quận Bình Thủy, thành phố cần Thơ

B

7823651

Bình Thủy

2020-2023

1109/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 35/QĐ-UBND ngày 6/01/2023

81.066

21.066

21.000

68.000

68.000

13.000

(9.880)

(9.880)

 

3.120

 

 

3

Hệ thống thủy lợi tạo nguồn Bắc Cái Sắn (Cần Thơ- An Giang)

C

7864618

Vĩnh Thạnh

2022-2024

2600/QĐ-UBND ngày 10/8/2022

19.909

19.909

19.286

7.150

7.150

10.000

909

909

 

10.909

 

 

4

Dự án: Kè chống sạt lở sông Ô Môn (đoạn từ vàm Ba Rích đến rạch Cam My), khu vực Thới Hòa, phường Thới An, quận Ô Môn. thành phố Cần Thơ

GIAI ĐOẠN 1: đoạn từ vàm Ba Rích đến kênh Thủy lợi 1

B

7888415

Ô Môn

2021-2023

650/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

4376/QĐ-UBND ngày 28/12/2022

99.985

19.985

19.000

93.256

13.256

4.590

1.154

1.154

 

5.744

 

 

5

Kè chống sạt lở khẩn cấp sông Trà Nóc, phường Trà An (đoạn cầu Xẻo Mây -cầu Rạch Chùa), quận Bình Thủy thành phố Cần Thơ

B

7964477

Bình Thủy

2022-2025

3978/QĐ-UBND ngày 24/11/2022

272.447

172.447

172.447

300

300

100.000

10.252

10.252

 

110.252

 

 

II

Công an thành phố

 

 

 

 

 

35.399

35.399

34.901

830

830

5.301

-

-

-

5.301

 

 

1

Trụ sở làm việc Thủy đội thuộc phòng Cảnh sát giao thông đường thủy - Công an thành phố Cần Thơ

C

7004686

Thốt Nốt

2022-2024

318/QĐ-SXD ngày 15/11/2022

10.857

10.857

10.738

450

450

2.314

(1.309)

(1.309)

 

1.005

 

 

2

Xây dựng nhà tạm giữ Công an quận Ô Môn

C

7004692

Ô Môn

2022-2024

3902/QĐ-UBND ngày 14/11/2022

24.542

24.542

24.163

380

380

2.987

1.309

1.309

 

4.296

 

 

III

Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố

 

 

 

 

 

458.243

458.243

473.816

207.485

207.485

89.173

-

-

-

89.173

 

 

1

Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư thuộc khu đô thị đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ Cái Sơn Hàng Bàng - đường tỉnh 923)

C

7864415

Ninh Kiều

2021-2023

1044/QĐ-UBND ngày 17/5/2021

48.236

48.236

47.562

25.000

25.000

16.243

(659)

 

(659)

15.584

 

 

2

Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phường Thường Thạnh, quận Cái Răng

C

7864414

Cái Răng

2021-2023

1036/QĐ-UBND ngày 14/5/2021

38.857

38.857

38.213

15.500

15.500

20.200

(239)

 

(239)

19.961

 

 

3

Khu tái định cư phường Long Hòa (Khu 2)

B

7800500

Bình Thủy

2021-2024

795/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 2042/QĐ-UBND ngày 5/9/2023

371.150

371.150

388.041

166.985

166.985

52.730

898

 

898

53.628

 

 

IV

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

 

230.095

230.095

95.400

40.900

40.900

75.000

-

-

-

75.000

 

 

1

Đường Nam kênh Đòn Dông (đoạn từ kênh F - kênh H)

C

7568242

Vĩnh Thạnh

2016-2023

2857/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 3295/QĐ-UBND ngày 12/11/2021

57.682

57.682

35.400

39.200

39.200

15.000

(11.200)

 

(11.200)

3.800

 

 

2

Đường nối từ Quốc lộ 80 vào Khu công nghiệp Vĩnh Thạnh

B

7965631

Vĩnh Thạnh

2023-2025

4070-QĐ-UBND ngày 18/11/2022

172.413

172.413

60.000

1.700

1.700

60.000

11.200

 

11.200

71.200