ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2019/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 23 tháng 12 năm 2019 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2020 TẠI TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi điểm a khoản 4 điều 6 Thông tư 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Yên Bái tại Tờ trình số 4318/TTr-STC ngày 18 tháng 12 năm 2019 về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 tại tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 tại tỉnh Yên Bái như sau:
1. Đối tượng áp dụng
- Các tổ chức, cá nhân là đối tượng nộp thuế tài nguyên theo quy định tại Điều 3 Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009.
- Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân khác có liên quan.
2. Mức giá tính thuế tài nguyên
Quy định tại Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo quyết định này.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Tài chính
a) Đối với trường hợp giá tài nguyên biến động lớn phải điều chỉnh ngoài Khung giá tính thuế tài nguyên, trong thời gian 30 ngày, Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trao đổi với Bộ Tài chính trước khi quyết định ban hành văn bản điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên.
b) Đối với loại tài nguyên mới chưa được quy định trong Khung giá tính thuế tài nguyên, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ giá giao dịch phổ biến trên thị trường hoặc giá bán tài nguyên đó trên thị trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành văn bản quy định bổ sung Bảng giá tính thuế đối với loại tài nguyên này.
c) Cung cấp thông tin đối với các trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung khung giá tính thuế tài nguyên đối với trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và gửi văn bản về Bộ Tài chính để làm căn cứ điều chỉnh Khung giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp, chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày có phát sinh các trường hợp điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên.
2. Cục Thuế tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và các sở, ngành liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các tổ chức, cá nhân có chức năng hoạt động kinh doanh liên quan đến tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện nghiêm việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên theo quy định tại quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 01 năm 2020 và thay thế Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Sở Tài chính, Sở Công thương, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục Thuế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2020 TẠI TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
I |
|
|
|
|
| Khoáng sản kim loại |
|
|
| I1 |
|
|
|
| Sắt |
|
|
|
| I102 |
|
|
| Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
| I10201 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% | tấn | 250.000 |
|
|
| I10202 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% | tấn | 350.000 |
|
|
| I10203 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% | tấn | 450.000 |
|
|
| I10204 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% | tấn | 700.000 |
|
| I103 |
|
|
| Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
| I10301 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng Fe ≤ 30% | tấn | 150.000 |
|
|
| I10302 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 30% | tấn | 210.000 |
|
|
| I10303 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 40% | tấn | 280.000 |
|
|
| I10304 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 50% | tấn | 340.000 |
|
|
| I10305 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng Fe > 60% | tấn | 420.000 |
|
| I105 |
|
|
| Tinh quặng sắt hàm lượng Fe>60% | tấn | 850.000 |
| I4 |
|
|
|
| Vàng |
|
|
|
| I401 |
|
|
| Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
| I40101 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng Au < 2 gram/tấn | tấn | 910.000 |
|
| I402 |
|
|
| Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng | kg | 750.000.000 |
| I5 |
|
|
|
| Đất hiếm |
|
|
|
| I501 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng TR203 ≤ 1 % | tấn | 120.000 |
|
| I502 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng 1% | tấn | 190.000 |
|
| I507 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR203 | tấn | 1.500.000 |
| I8 |
|
|
|
| Chì, kẽm |
|
|
|
| I802 |
|
|
| Tinh quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
| I80201 |
|
| Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
| I8020101 |
| Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% | tấn | 16.500.000 |
|
|
|
| I8020102 |
| Tinh quặng chì có hàm lượng Pb ≥ 50% | tấn | 22.500.000 |
|
|
| I80202 |
|
| Tinh quặng kẽm |
|
|
|
|
|
| I8020201 |
| Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% | tấn | 5.000.000 |
|
|
|
| I8020202 |
| Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn ≥ 50% | tấn | 7.000.000 |
|
| I803 |
|
|
| Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
| I80301 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% | tấn | 800.000 |
|
|
| I80302 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng 5% ≤ Pb+Zn<10% | tấn | 1.330.000 |
|
|
| I80303 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15% | tấn | 1.870.000 |
|
|
| I80304 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15% | tấn | 2.244.000 |
| I10 |
|
|
|
| Đồng |
|
|
|
| I1001 |
|
|
| Quặng đồng |
|
|
|
|
| I100101 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5% | tấn | 586.500 |
|
|
| I100102 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤ Cu <1% | tấn | 1.164.500 |
|
|
| I100103 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 1% ≤ Cu<2% | tấn | 1.946.500 |
|
|
| I100104 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3% | tấn | 2.750.000 |
|
|
| I100105 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4% | tấn | 3.665.000 |
|
|
| I100106 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5% | tấn | 4.810.000 |
|
|
| I100107 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng Cu ≥ 5% | tấn | 6.050.000 |
|
| I1002 |
|
|
| Tinh quặng đồng có hàm lượng 18%≤Cu<20% | tấn | 18.150.000 |
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
II |
|
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại |
|
|
| II1 |
|
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 49.000 |
| II2 |
|
|
|
| Đá, sỏi |
|
|
|
| II201 |
|
|
| Sỏi |
|
|
|
|
| II20102 |
|
| Các loại cuội, sỏi, sạn khác | m3 | 168.000 |
|
| II202 |
|
|
| Đá xây dựng |
|
|
|
|
| II20201 |
|
| Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
| II2020101 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2 | m3 | 850.000 |
|
|
|
| II2020102 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,3 m2 | m3 | 1.700.000 |
|
|
|
| II2020103 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2 | m3 | 5.100.000 |
|
|
|
| II2020104 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2 | m3 | 7.000.000 |
|
|
|
| II2020105 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên | m3 | 9.000.000 |
|
|
| II20202 |
|
| Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) dạng khối |
|
|
|
|
|
| II2020201 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3 | m3 | 1.000.000 |
|
|
|
| II2020202 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3 | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
| II2020203 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3 | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
| II2020204 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3 | m3 | 4.000.000 |
|
|
|
| II2020205 |
| Đá metacarbonat ở Suối Giàng (Văn Chấn, Yên Bái) | tấn | 1.697.000 |
|
|
| II20203 |
|
| Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
| II2020301 |
| Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | m3 | 70.000 |
|
|
|
| II2020302 |
| Đá hộc và đá base | m3 | 110.000 |
|
|
|
| II2020304 |
| Đá dăm các loại | m3 | 168.000 |
|
|
|
| II2020307 |
| Đá mạt (<0,5 cm) | m3 | 110.000 |
| II3 |
|
|
|
| Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
| II301 |
|
|
| Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 161.000 |
|
| II302 |
|
|
| Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
| II30201 |
|
| Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 105.000 |
|
|
| II30202 |
|
| Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 63.000 |
|
| II303 |
|
|
| Đá vôi dùng để làm nguyên liệu sản xuất vôi cục, bột bả, bột nhẹ, thức ăn chăn nuôi) | m3 | 105.000 |
| II4 |
|
|
|
| Đá hoa trắng |
|
|
|
| II401 |
|
|
| Đá hoa trắng (không phân loại màu sắc, chất lượng) kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác | m3 | 700.000 |
|
| II402 |
|
|
| Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát |
|
|
|
|
| II40201 |
|
| Loại 1 - trắng đều | m3 | 15.000.000 |
|
|
| II40202 |
|
| Loại 2 - vân vệt | m3 | 10.500.000 |
|
|
| II40203 |
|
| Loại 3 - màu xám hoặc màu khác | m3 | 7.000.000 |
|
| II403 |
|
|
| Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat |
|
|
|
|
| II40301 |
|
| Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat tại huyện Yên Bình (1 m3 =1,50 tấn) | m3 | 280.000 |
|
|
| II40302 |
|
| Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat tại các huyện khác (trừ huyện Yên Bình) (1m3 =1,50 tấn) | m3 | 280.000 |
|
| II404 |
|
|
| Đá hoa trắng (≤ 0,4 m3) để xẻ tấm làm ốp lát | m3 | 3.000.000 |
|
| II405 |
|
|
| Đá hoa trắng để chế tác mỹ nghệ |
|
|
|
|
| II40501 |
|
| Đá hoa trắng có vết nứt (≤ 0,4 m3) để chế tác mỹ nghệ | m3 | 1.200.000 |
|
|
| II40502 |
|
| Đá hoa trắng tận dụng để chế tác mỹ nghệ | m3 | 1.500.000 |
|
| II406 |
|
|
| đá hoa trắng dùng để làm nguyên liệu sản xuất vôi cục, bột bả, bột nhẹ, thức ăn chăn nuôi) | m3 | 105.000 |
| II5 |
|
|
|
| Cát |
|
|
|
| II502 |
|
|
| Cát xây dựng |
|
|
|
|
| II50201 |
|
| Cát đen dùng trong xây dựng | m3 | 70.000 |
|
|
| II50202 |
|
| Cát vàng dùng trong xây dựng | m3 | 245.000 |
| II7 |
|
|
|
| Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) | m3 | 119.000 |
| II8 |
|
|
|
| Đá Granite |
|
|
|
| II807 |
|
|
| Đá Granite bán phong hóa để làm nguyên liệu gốm sứ | tấn | 225.000 |
|
| II808 |
|
|
| Granite phong hóa | m3 | 50.000 |
| II10 |
|
|
|
| Dolomit, quartzite |
|
|
|
| II1001 |
|
|
| Dolomit |
|
|
|
|
| II100101 |
|
| Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác) | m3 | 120.000 |
|
|
| II100102 |
|
| Đá Dolomit có kích thước ≥ 0,4m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng) | m3 | 450.000 |
|
| II1002 |
|
|
| Quarzit |
|
|
|
|
| II100201 |
|
| Quặng Quarzit thường | tấn | 160.000 |
| II11 |
|
|
|
| Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
| II1101 |
|
|
| Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) | tấn | 210.000 |
|
| II1102 |
|
|
| Cao lanh dưới rây | tấn | 560.000 |
|
| II1103 |
|
|
| Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) | tấn | 245.000 |
|
| II1104 |
|
|
| Quặng Felspat phong hóa | tấn | 100.000 |
|
| II1105 |
|
|
| Đất tận dụng từ mỏ Cao lanh để làm gạch, san lấp | m3 | 49.000 |
| II12 |
|
|
|
| Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
| II1202 |
|
|
| Thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
| II120201 |
|
| Thạch anh kỹ thuật | tấn | 250.000 |
| II18 |
|
|
|
| Than nâu, than mỡ |
|
|
|
| II1801 |
|
|
| Than nâu | tấn | 400.000 |
| II20 |
|
|
|
| Kim cương, rubi, sapphire | kg |
|
|
| II2001 |
|
|
| Rubi |
|
|
|
|
| II200101 |
|
| Rubi làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2mm | kg | 3.600.000 |
|
|
| II200102 |
|
| Rubi trang sức không khuyết tật ≥ 2mm | viên | 30.000.000 |
|
|
| II200103 |
|
| Rubi trang sức khuyết tật ≥ 2mm | viên | 600.000 |
|
|
| II200104 |
|
| Ám tiêu đá hoa chứa rubi khuyết tật nguồn gốc pegmatit | kg | 3.600.000 |
|
| II2002 |
|
|
| Sapphire |
|
|
|
|
| II200201 |
|
| Sapphire trang sức không khuyết tật ≥ 2mm | viên | 30.000.000 |
|
|
| II200202 |
|
| Sapphire trang sức khuyết tật ≥ 2mm | viên | 600.000 |
|
|
| II200203 |
|
| Sapphire làm tranh đá quý kích thước nhỏ 2mm | kg | 3.600.000 |
| II23 |
|
|
|
| Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; fenspat, birusa; nefrite |
|
|
|
| II2301 |
|
|
| Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc | tấn | 960.000.000 |
|
| II2302 |
|
|
| Anmetit (thạch anh tím) | tấn | 1.200.000.000 |
|
| II2303 |
|
|
| Thạch anh tinh thể khác | tấn | 30.000.000 |
| II24 |
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
| II2401 |
|
|
| Barit |
|
|
|
|
| II240101 |
|
| Quặng Barit khai thác | tấn | 315.000 |
|
|
| II240102 |
|
| Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70% | tấn | 600.000 |
|
|
| II240103 |
|
| Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70% | tấn | 800.000 |
|
| II2404 |
|
|
| Graphit |
|
|
|
|
| II240401 |
|
| Quặng Graphit khai thác | tấn | 600.000 |
|
|
| II240402 |
|
| Tinh quặng Graphit | tấn | 6.600.000 |
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | Ghi chú | |||||
Cấp 1 | Cấp | Cấp | Cấp | Cấp | Cấp | ||||
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||
III |
|
|
|
|
| Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
|
| III1 |
|
|
|
| Gỗ nhóm I |
|
|
|
|
| III101 |
|
|
| Lát |
|
|
|
|
|
| III10101 |
|
| D<25cm | m3 | 14.500.000 | D: Đường kính |
|
|
| III10102 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 28.000.000 |
|
|
|
| III10103 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 36.000.000 |
|
|
| III106 |
|
|
| Gụ |
|
|
|
|
|
| III10601 |
|
| D<25cm | m3 | 6.000.000 |
|
|
|
| III10602 |
|
| 25cm≤ D<50cm | m3 | 12.000.000 |
|
|
|
| III10603 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 16.000.000 |
|
|
| III107 |
|
|
| Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
|
| III10701 |
|
| D<25cm | m3 | 4.000.000 |
|
|
|
| III10702 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 8.500.000 |
|
|
|
| III10703 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 15.000.000 |
|
|
| III109 |
|
|
| Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) | m3 | 4.000.000.000 |
|
|
| III111 |
|
|
| Hương |
|
|
|
|
|
| III11101 |
|
| D<25cm | m3 | 7.500.000 |
|
|
|
| III11102 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 18.700.000 |
|
|
|
| III11103 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 22.800.000 |
|
|
| III112 |
|
|
| Hương tía | m3 | 16.800.000 |
|
|
| III115 |
|
|
| Muồng đen | m3 | 6.600.000 |
|
|
| III116 |
|
|
| Pơ mu |
|
|
|
|
|
| III11601 |
|
| D<25cm | m3 | 9.360.000 |
|
|
|
| III11602 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 18.000.000 |
|
|
|
| III11603 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 24.000.000 |
|
|
| III117 |
|
|
| Sơn huyết | m3 | 10.000.000 |
|
|
| III118 |
|
|
| Trai | m3 | 11.000.000 |
|
|
| III119 |
|
|
| Trắc |
|
|
|
|
|
| III11901 |
|
| D ≤ 25cm | m3 | 7.500.000 |
|
|
|
| III11902 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 14.500.000 |
|
|
|
| III11903 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 28.000.000 |
|
|
|
| III11904 |
|
| 50cm≤D<65cm | m3 | 73.900.000 |
|
|
|
| III11905 |
|
| D ≥ 65cm | m3 | 180.000.000 |
|
|
| III120 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III12001 |
|
| D<25cm | m3 | 6.000.000 |
|
|
|
| III12002 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 8.400.000 |
|
|
|
| III12003 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 12.000.000 |
|
|
|
| III12004 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 23.000.000 |
|
| III2 |
|
|
|
| Gỗ nhóm II |
|
|
|
|
| III202 |
|
|
| Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
|
| III20201 |
|
| D<25cm | m3 | 9.500.000 |
|
|
|
| III20202 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 13.000.000 |
|
|
|
| III20203 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 17.000.000 |
|
|
| III203 |
|
|
| Lim xanh |
|
|
|
|
|
| III20301 |
|
| D<25cm | m3 | 7.600.000 |
|
|
|
| III20302 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 14.000.000 |
|
|
|
| III20303 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 16.000.000 |
|
|
| III204 |
|
|
| Nghiến |
|
|
|
|
|
| III20401 |
|
| D<25cm | m3 | 4.800.000 |
|
|
|
| III20402 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 8.000.000 |
|
|
|
| III20403 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 11.500.000 |
|
|
| III208 |
|
|
| Sến | m3 | 10.000.000 |
|
|
| III209 |
|
|
| Sến mật | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III210 |
|
|
| Sến mủ | m3 | 4.400.000 |
|
|
| III211 |
|
|
| Táu mật | m3 | 10.000.000 |
|
|
| III212 |
|
|
| Trai lý | m3 | 13.800.000 |
|
|
| III214 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III21401 |
|
| D<25cm | m3 | 4.000.000 |
|
|
|
| III21402 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 9.000.000 |
|
|
|
| III21403 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 12.000.000 |
|
| III3 |
|
|
|
| Gỗ nhóm III |
|
|
|
|
| III301 |
|
|
| Bằng lăng | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III304 |
|
|
| Chò chỉ |
|
|
|
|
|
| III30401 |
|
| D<25cm | m3 | 3.200.000 |
|
|
|
| III30402 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 5.000.000 |
|
|
|
| III30403 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 10.000.000 |
|
|
| III305 |
|
|
| Chò chai | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III306 |
|
|
| Chua khét, trường chua | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III308 |
|
|
| Giổi |
|
|
|
|
|
| III30801 |
|
| D<25cm | m3 | 9.000.000 |
|
|
|
| III30802 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 13.000.000 |
|
|
|
| III30803 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 18.000.000 |
|
|
| III311 |
|
|
| Re mit | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III312 |
|
|
| Re hương | m3 | 5.400.000 |
|
|
| III314 |
|
|
| Sao đen | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III319 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III31901 |
|
| D<25cm | m3 | 2.400.000 |
|
|
|
| III31902 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 4.000.000 |
|
|
|
| III31903 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 6.600.000 |
|
|
|
| III31904 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 8.000.000 |
|
| III4 |
|
|
|
| Gỗ nhóm IV |
|
|
|
|
| III402 |
|
|
| Chặc khế | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III404 |
|
|
| Dầu các loại | m3 | 3.600.000 |
|
|
| III405 |
|
|
| Re (De) | m3 | 7.000.000 |
|
|
| III406 |
|
|
| Gội tía | m3 | 7.000.000 |
|
|
| III407 |
|
|
| Mỡ | m3 | 1.200.000 |
|
|
| III408 |
|
|
| Sến bo bo | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III409 |
|
|
| Lim sừng | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III410 |
|
|
| Thông | m3 | 2.800.000 |
|
|
| III411 |
|
|
| Thông lông gà | m3 | 5.400.000 |
|
|
| III412 |
|
|
| Thông ba lá | m3 | 3.300.000 |
|
|
| III414 |
|
|
| Vàng tâm | m3 | 7.000.000 |
|
|
| III415 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III41501 |
|
| D<25cm | m3 | 1.800.000 |
|
|
|
| III41502 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 3.200.000 |
|
|
|
| III41503 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 4.200.000 |
|
|
|
| III41504 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 6.000.000 |
|
| III5 |
|
|
|
| Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
|
| III501 |
|
|
| Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
|
| III50101 |
|
| Chò xanh | m3 | 6.000.000 |
|
|
|
| III50102 |
|
| Chò xót | m3 | 2.800.000 |
|
|
|
| III50108 |
|
| Lim vang (lim xẹt) | m3 | 5.400.000 |
|
|
|
| III50109 |
|
| Muồng (Muồng cánh dán) | m3 | 2.200.000 |
|
|
|
| III50110 |
|
| Sa mộc | m3 | 5.400.000 |
|
|
|
| III50112 |
|
| Thông hai lá | m3 | 3.500.000 |
|
|
|
| III50113 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
| III5011301 |
| D<25cm | m3 | 1.800.000 |
|
|
|
|
| III5011302 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
|
| III5011303 |
| D ≥ 50cm | m3 | 5.500.000 |
|
|
| III502 |
|
|
| Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
|
| III50202 |
|
| Cáng lò | m3 | 3.600.000 |
|
|
|
| III50203 |
|
| Chò | m3 | 4.300.000 |
|
|
|
| III50204 |
|
| Chò nâu | m3 | 4.800.000 |
|
|
|
| III50206 |
|
| Kháo vàng | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
| III50207 |
|
| Mận rừng | m3 | 2.200.000 |
|
|
|
| III50208 |
|
| Phay | m3 | 2.200.000 |
|
|
|
| III50209 |
|
| Trám hồng | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
| III50210 |
|
| Xoan đào | m3 | 3.700.000 |
|
|
|
| III50211 |
|
| Sấu | m3 | 12.600.000 |
|
|
|
| III50212 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
| III5021201 |
| D<25cm | m3 | 1.300.000 |
|
|
|
|
| III5021202 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 2.600.000 |
|
|
|
|
| III5021203 |
| D ≥ 50cm | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III503 |
|
|
| Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
|
| III50301 |
|
| Gáo vàng | m3 | 2.800.000 |
|
|
|
| III50302 |
|
| Lồng mức | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
| III50303 |
|
| Mò cua (Mù cua/Sữa) | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
| III50304 |
|
| Trám trắng | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
| III50305 |
|
| Vang trứng | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
| III50306 |
|
| Xoan | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
| III50307 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
| III5021203 |
| D<25cm | m3 | 1.300.000 |
|
|
|
|
| III5021203 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 2.800.000 |
|
|
|
|
| III5021203 |
| D ≥ 50cm | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III504 |
|
|
| Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
|
| III50401 |
|
| Bồ đề | m3 | 1.200.000 |
|
|
|
| III50402 |
|
| Bộp (đa xanh) | m3 | 5.000.000 |
|
|
|
| III50403 |
|
| Trụ mỏ | m3 | 1.000.000 |
|
|
|
| III50404 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
| III5040401 |
| D<25cm | m3 | 1.000.000 |
|
|
|
|
| III5040402 |
| D ≥ 25cm | m3 | 2.800.000 |
|
| III6 |
|
|
|
| Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
|
| III601 |
|
|
| Cành, ngọn | m3 | bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
| III602 |
|
|
| Gốc, rễ | m3 | bằng 50% giá bán gỗ tương ứng |
|
| III7 |
|
|
|
| Củi | Ste | 700.000 | 1 Ste=0.7 m3 |
| III8 |
|
|
|
| Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
|
| III801 |
|
|
| Tre |
|
|
|
|
|
| III80101 |
|
| D<5cm | cây | 11.000 |
|
|
|
| III80102 |
|
| 5cm≤D<6cm | cây | 18.000 |
|
|
|
| III80103 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 30.000 |
|
|
|
| III80104 |
|
| D ≥ 10 cm | cây | 40.000 |
|
|
| III802 |
|
|
| Trúc | cây | 10.000 |
|
|
| III803 |
|
|
| Nứa |
|
|
|
|
|
| III80301 |
|
| D<7cm | cây | 4.000 |
|
|
|
| III80302 |
|
| D ≥ 7cm | cây | 8.000 |
|
|
| III804 |
|
|
| Mai |
|
|
|
|
|
| III80401 |
|
| D<6cm | cây | 18.000 |
|
|
|
| III80402 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 30.000 |
|
|
|
| III80403 |
|
| D ≥ 10 cm | cây | 40.000 |
|
|
| III805 |
|
|
| Vầu |
|
|
|
|
|
| III80501 |
|
| D<6cm | cây | 11.000 |
|
|
|
| III80502 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 21.000 |
|
|
|
| III80503 |
|
| D ≥ 10 cm | cây | 26.000 |
|
|
| III807 |
|
|
| Giang | cây |
|
|
|
|
| III80701 |
|
| D<6cm | cây | 6.000 |
|
|
|
| III80702 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 10.000 |
|
|
|
| III80703 |
|
| D ≥ 10 cm | cây | 18.000 |
|
| III10 |
|
|
|
| Quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quế |
|
|
|
|
|
| III100201 |
|
| Tươi | kg | 30.000 |
|
|
|
| III100202 |
|
| Khô | kg | 110.000 |
|
|
|
|
|
|
| Sa nhân |
|
|
|
|
|
| III100301 |
|
| Tươi | kg | 150.000 |
|
|
|
| III100302 |
|
| Khô | kg | 300.000 |
|
|
|
|
|
|
| Thảo quả |
|
|
|
|
|
| III100401 |
|
| Tươi | kg | 120.000 |
|
|
|
| III100402 |
|
| Khô | kg | 400.000 |
|
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Tên nhóm, loại tài nguyên | Giá tính thuế tài nguyên | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
V |
|
|
|
|
| Nước thiên nhiên |
| |
| V1 |
|
|
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
| V101 |
|
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
| V10101 |
|
| m3 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) | 200.000 |
|
|
| V10102 |
|
| m3 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) | 450.000 |
|
|
| V10103 |
|
| m3 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp | 1.100.000 |
|
|
| V10104 |
|
| m3 | Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... | 20.000 |
|
| V102 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
| V10201 |
|
| m3 | Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | 100.000 |
|
|
| V10202 |
|
| m3 | Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | 500.000 |
| V2 |
|
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch | - |
|
| V301 |
|
|
| m3 | Nước mặt | 2.000 |
|
| V302 |
|
|
| m3 | Nước dưới đất (nước ngầm) | 3.000 |
| V3 |
|
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác | - |
|
| V301 |
|
|
| m3 | Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | 40.000 |
|
| V302 |
|
|
| m3 | Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | 40.000 |
|
| V303 |
|
|
| m3 | Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) | 3.000 |
- 1 Quyết định 41/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 tại tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 09/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên 2020 tại tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 09/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên 2020 tại tỉnh Yên Bái
- 1 Quyết định 46/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 58/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 3 Quyết định 45/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 4 Quyết định 67/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang
- 5 Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2020
- 6 Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 174/2016/TT-BTC sửa đổi điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 9 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 13 Luật sửa đổi các Luật về thuế 2014
- 14 Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 15 Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 1 Quyết định 41/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 tại tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 67/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 58/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 4 Quyết định 46/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 5 Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2020
- 6 Quyết định 45/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 7 Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 tại tỉnh Yên Bái