ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2019/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số: 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số: 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số: 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số: 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số: 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số: 339/TTr-STC ngày 24 tháng 12 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
(Có 04 phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 01 năm 2020, thay thế Quyết định số: 51/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên năm 2020 | ||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | |||
I |
|
|
|
| Khoáng sản kim loại |
|
|
| I1 |
|
|
| Sắt |
|
|
|
| I101 |
|
| Sắt kim loại | Tấn | 9.000.000 |
|
| I102 |
|
| Quặng manhetit (có từ tính) |
| - |
|
|
| I10201 |
| Quặng manhetit có hàm lượng Fe < 30% | Tấn | 250.000 |
|
|
| I10202 |
| Quặng manhetit có hàm lượng 30% ≤ Fe < 40% | Tấn | 350.000 |
|
|
| I10203 |
| Quặng manhetit có hàm lượng 40% ≤ Fe < 50% | Tấn | |
|
|
| I10204 |
| Quặng manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% | Tấn | 800.000 |
|
|
| I10205 |
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% | Tấn | 1.000.000 |
|
| I103 |
|
| Quặng limonit (không từ tính) |
| - |
|
|
| I10301 |
| Quặng limonit có hàm lượng Fe ≤ 30% | Tấn | 180.000 |
|
|
| I10302 |
| Quặng limonit có hàm lượng 30% < Fe ≤ 40% | Tấn | 245.000 |
|
|
| I10303 |
| Quặng limonit có hàm lượng 40% < Fe ≤ 50% | Tấn | 310.000 |
|
|
| I10304 |
| Quặng limonit có hàm lượng 50% < Fe ≤ 60% | Tấn | 380.000 |
|
|
| I10305 |
| Quặng limonit có hàm lượng Fe > 60% | Tấn | 510.000 |
|
| I104 |
|
| Quặng sắt Deluvi | Tấn | 165.000 |
| I2 |
|
|
| Mangan (Măng-gan) |
| - |
|
| I201 |
|
| Quặng mangan có hàm lượng Mn ≤ 20% | Tấn | 700.000 |
|
| I202 |
|
| Quặng mangan có hàm lượng 20% < Mn ≤ 25% | Tấn | 1.000.000 |
|
| I203 |
|
| Quặng mangan có hàm lượng 25% | Tấn | 1.300.000 |
|
| I204 |
|
| Quặng mangan có hàm lượng 30 | Tấn | 1.600.000 |
|
| I205 |
|
| Quặng mangan có hàm lượng 35% | Tấn | 2.100.000 |
|
| I206 |
|
| Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% | Tấn | 3.000.000 |
| I3 |
|
|
| Titan |
| - |
|
| I301 |
|
| Quặng titan gốc (ilmenit) |
| - |
|
|
| I30101 |
| Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2 ≤ 10% | Tấn | 130.000 |
|
|
| I30102 |
| Quặng gốc titan có hàm lượng 10% < TiO2 ≤ 15% | Tấn | 180.000 |
|
|
| I30103 |
| Quặng gốc titan có hàm lượng 15% < TiO2 ≤ 20% | Tấn | 255.000 |
|
|
| I30104 |
| Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2 > 20% | Tấn | 467.500 |
|
| I302 |
|
| Quặng titan sa khoáng |
| - |
|
|
| I30201 |
| Quặng titan sa khoáng chưa qua tuyển tách | Tấn | 1.150.000 |
|
|
| I30202 |
| Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng titan) |
| - |
|
|
|
| I3020201 | Ilmenit | Tấn | 2.275.000 |
|
|
|
| I3020202 | Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2 < 65% | Tấn | 6.800.000 |
|
|
|
| I3020203 | Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2 ≥ 65% | Tấn | 16.500.000 |
|
|
|
| I3020204 | Rutil | Tấn | 9.350.000 |
|
|
|
| I3020205 | Monazite | Tấn | 29.750.000 |
|
|
|
| I3020206 | Manhectic | Tấn | 775.000 |
|
|
|
| I3020207 | Xỉ titan | Tấn | 12.750.000 |
|
|
|
| I3020208 | Các sản phẩm còn lại | Tấn | 3.500.000 |
| I4 |
|
|
| Vàng |
|
|
|
| I401 |
|
| Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
| I40101 |
| Quặng vàng có hàm lượng Au < 02 gram/tấn | Tấn | 1.105.000 |
|
|
| I40102 |
| Quặng vàng có hàm lượng 02 ≤ Au < 03 gram/tấn | Tấn | 1.615.000 |
|
|
| I40103 |
| Quặng vàng có hàm lượng 03 ≤ Au < 04 gram/tấn | Tấn | 2.200.000 |
|
|
| I40104 |
| Quặng vàng có hàm lượng 04 ≤ Au < 05 gram/tấn | Tấn | 2.850.000 |
|
|
| I40105 |
| Quặng vàng có hàm lượng 05 ≤ Au < 06 gram/tấn | Tấn | 3.500.000 |
|
|
| I40106 |
| Quặng vàng có hàm lượng 06 ≤ Au <07 gram/tấn | Tấn | 4.150.000 |
|
|
| I40107 |
| Quặng vàng có hàm lượng 07 ≤ Au <08 gram/tấn | Tấn | 4.800.000 |
|
|
| I40108 |
| Quặng vàng có hàm lượng Au ≥ 08 gram/tấn | Tấn | 5.650.000 |
|
| I402 |
|
| Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng | Kg | 750.000.000 |
|
| I403 |
|
| Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
| I40301 |
| Tinh quặng vàng có hàm lượng 82 < Au ≤ 240 gram/tấn | Tấn | 154.000.000 |
|
|
| I40302 |
| Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn | Tấn | 175.000.000 |
| I5 |
|
|
| Đất hiếm |
|
|
|
| I501 |
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng TR203 ≤ 01% | Tấn | 102.000 |
|
| I502 |
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng 01% < TR203 ≤ 02 % | Tấn | 161.500 |
|
| I503 |
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng 02% < TR203 ≤ 03% | Tấn | 230.000 |
|
| I504 |
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng 03% < TR203 ≤ 04% | Tấn | 310.000 |
|
| I505 |
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng 04% < TR203 ≤ 05% | Tấn | 390.000 |
|
| I506 |
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng 05% < TR203 ≤ 10% | Tấn | 595.000 |
|
| I507 |
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR203 | Tấn | 1.275.000 |
| I6 |
|
|
| Bạch kim, bạc, thiếc |
| - |
|
| I602 |
|
| Bạc kim loại | Kg | 17.600.000 |
|
| I603 |
|
| Thiếc |
|
|
|
|
| I60301 |
| Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
| I60301 | Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2% < SnO2 ≤ 0,4% | Tấn | 1.088.000 |
|
|
|
| I60302 | Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4% < SnO2 ≤ 0,6% | Tấn | 1.535.000 |
|
|
|
| I60303 | Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6% < SnO2 ≤ 0,8% | Tấn | 2.045.000 |
|
|
|
| I60304 | Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8% < SnO2 ≤ 01% | Tấn | 2.555.000 |
|
|
|
| I60305 | Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2 >1% | Tấn | 3.091.000 |
|
|
| I60302 |
| Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc) | Tấn | 187.000.000 |
|
|
| I60303 |
| Thiếc kim loại | Tấn | 287.500.000 |
| I7 |
|
|
| Wolfram, Antimoan |
|
|
|
| I701 |
|
| Wolfram |
|
|
|
|
| I70101 |
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,1% < WO3 ≤ 0,3% | Tấn | 1.572.500 |
|
|
| I70102 |
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,3% < WO3 ≤ 0,5% | Tấn | 2.354.500 |
|
|
| I70103 |
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,5% < WO3 ≤ 0,7% | Tấn | 3.527.500 |
|
|
| I70104 |
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,7% < WO3 ≤ 01% | Tấn | 4.610.000 |
|
|
| I70105 |
| Quặng wolfram có hàm lượng WO3 > 01% | Tấn | 5.577.000 |
|
| I702 |
|
| Antimoan |
|
|
|
|
| I70201 |
| Antimoan kim loại | Tấn | 110.000.000 |
|
|
| I70202 |
| Quặng antimoan |
|
|
|
|
|
| I7020201 | Quặng antimon có hàm lượng Sb < 05% | Tấn | 7.335.500 |
|
|
|
| I7020202 | Quặng antimon có hàm lượng 05 ≤ Sb < 10% | Tấn | 12.240.000 |
|
|
|
| I7020203 | Quặng antimon có hàm lượng 10% < Sb ≤ 15% | Tấn | 17.265.000 |
|
|
|
| I7020204 | Quặng antimon có hàm lượng 15% < Sb ≤ 20% | Tấn | 24.440.000 |
|
|
|
| I7020205 | Quặng antimon có hàm lượng Sb > 20% | Tấn | 31.625.000 |
| I8 |
|
|
| Chì, kẽm |
|
|
|
| I801 |
|
| Chì, kẽm kim loại | Tấn | 41.000.000 |
|
| I802 |
|
| Tinh quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
| I80201 |
| Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
| I8020101 | Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% | Tấn | 11.550.000 |
|
|
|
| I8020102 | Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% | Tấn | 18.000.000 |
|
|
| I80202 |
| Tinh quặng kẽm |
|
|
|
|
|
| I8020201 | Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% | Tấn | 5.000.000 |
|
|
|
| I8020202 | Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% | Tấn | 6.000.000 |
|
| I803 |
|
| Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
| I80301 |
| Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn < 05% | Tấn | 560.000 |
|
|
| I80302 |
| Quặng chì + kẽm hàm lượng 05% ≤ Pb+Zn < 10% | Tấn | 931.000 |
|
|
| I80303 |
| Quặng chì + kẽm hàm lượng 10% ≤ Pb+Zn < 15% | Tấn | 1.330.000 |
|
|
| I80304 |
| Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn ≥ 15% | Tấn | 1.870.000 |
| I9 |
|
|
| Nhôm, bauxit |
|
|
|
| I901 |
|
| Quặng bauxit trầm tích | Tấn | 63.750 |
|
| I902 |
|
| Quặng bauxit laterit | Tấn | 325.000 |
| I10 |
|
|
| Đồng |
|
|
|
| I1001 |
|
| Quặng đồng |
|
|
|
|
| I100101 |
| Quặng đồng có hàm lượng Cu < 0,5% | Tấn | 483.000 |
|
|
| I100102 |
| Quặng đồng có hàm lượng 0,5% ≤ Cu < 01% | Tấn | 959.000 |
|
|
| I100103 |
| Quặng đồng có hàm lượng 01% ≤ Cu < 02% | Tấn | 1.603.000 |
|
|
| I100104 |
| Quặng đồng có hàm lượng 02% ≤ Cu < 03% | Tấn | 2.290.000 |
|
|
| I100105 |
| Quặng đồng có hàm lượng 03% ≤ Cu < 04% | Tấn | 3.210.000 |
|
|
| I100106 |
| Quặng đồng có hàm lượng 04% ≤ Cu < 05% | Tấn | 4.120.000 |
|
|
| I100107 |
| Quặng đồng có hàm lượng Cu≥ 05% | Tấn | 5.500.000 |
|
| I1002 |
|
| Tinh quặng đồng có hàm lượng 18% ≤ Cu < 20% | Tấn | 18.150.000 |
| I11 |
|
|
| Nikel (quặng Nikel) | Tấn | 2.720.000 |
| I12 |
|
|
| Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) |
| - |
|
| I1201 |
|
| Molipden | Tấn | 3.150.000 |
| I13 |
|
|
| Khoáng sản kim loại khác |
|
|
|
| I1301 |
|
| Tinh quặng bismuth hàm lượng 10% ≤ Bi < 20% | Tấn | 12.550.000 |
|
| I1302 |
|
| Quặng crôm hàm lượng Cr ≥ 40% | Tấn | 3.300.000 |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên năm 2020 | ||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | |||
II |
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại |
|
|
| II1 |
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 49.000 |
| II2 |
|
|
| Đá, sỏi |
|
|
|
| II201 |
|
| Sỏi |
|
|
|
|
| II20101 |
| Sạn trắng | m3 | 400.000 |
|
|
| II20102 |
| Các loại cuội, sỏi, sạn khác | m3 | 168.000 |
|
| II202 |
|
| Đá xây dựng |
|
|
|
|
| II20201 |
| Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
| II2020101 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 | m3 | 850.000 |
|
|
|
| II2020102 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 | m3 | 1.700.000 |
|
|
|
| II2020103 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6m2 | m3 | 5.100.000 |
|
|
|
| II2020104 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01m2 | m3 | 7.000.000 |
|
|
|
| II2020105 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01m2 trở lên | m3 | 9.000.000 |
|
|
| II20202 |
| Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
| - |
|
|
|
| II2020201 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3 | m3 | 850.000 |
|
|
|
| II2020202 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 01m3 | m3 | 1.700.000 |
|
|
|
| II2020203 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 01m3 đến dưới 03m3 | m3 | 2.550.000 |
|
|
|
| II2020204 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 03m3 | m3 | 3.500.000 |
|
|
| II20203 |
| Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
| - |
|
|
|
| II2020301 | Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | m3 | 94.000 |
|
|
|
| II2020302 | Đá hộc và đá base | m3 | 110.000 |
|
|
|
| II2020303 | Đá cấp phối | m3 | 140.000 |
|
|
|
| II2020304 | Đá dăm các loại | m3 | 195.000 |
|
|
|
| II2020305 | Đá lô ca | m3 | 200.000 |
|
|
|
| II2020306 | Đá chẻ, đá bazan dạng cột | m3 | 400.000 |
| II3 |
|
|
| Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
| - |
|
| II302 |
|
| Đá sản xuất xi măng |
| - |
|
|
| II30201 |
| Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 128.000 |
|
|
| II30202 |
| Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 77.000 |
| II4 |
|
|
| Đá hoa trắng |
| - |
|
| II401 |
|
| Đá hoa trắng (không phân loại màu sắc, chất lượng) kích thước ≥ 0,4m3 sau khai thác | m3 | 850.000 |
|
| II402 |
|
| Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát |
| - |
|
|
| II40201 |
| Loại 1 - trắng đều | m3 | 16.500.000 |
|
|
| II40202 |
| Loại 2 - vân vệt | m3 | 12.750.000 |
|
|
| II40203 |
| Loại 3 - màu xám hoặc màu khác | m3 | 8.500.000 |
|
| II403 |
|
| Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat | m3 | 350.000 |
| II5 |
|
|
| Cát |
|
|
|
| II501 |
|
| Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) | m3 | 68.000 |
|
| II502 |
|
| Cát xây dựng |
|
|
|
|
| II50201 |
| Cát đen dùng trong xây dựng | m3 | 85.000 |
|
|
| II50202 |
| Cát vàng dùng trong xây dựng | m3 | |
| II7 |
|
|
| Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) | m3 | |
| II11 |
|
|
| Cao lanh (kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
| II1101 |
|
| Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) | Tấn | 255.000 |
|
| II1102 |
|
| Cao lanh dưới rây | Tấn | 680.000 |
|
| II1103 |
|
| Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) | Tấn | 298.000 |
| II12 |
|
|
| Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
| II1201 |
|
| Mica | Tấn | 1.400.000 |
|
| II1202 |
|
| Thạch anh kỹ thuật |
| - |
|
|
| II120201 |
| Thạch anh kỹ thuật | Tấn | 275.000 |
|
|
| II120202 |
| Thạch anh bột | Tấn | 1.275.000 |
|
|
| II120203 |
| Thạch anh hạt | Tấn | 1.650.000 |
| II13 |
|
|
| Pirite, phosphorite | Tấn | - |
|
| II1302 |
|
| Quặng phosphorit |
| - |
|
|
| II130201 |
| Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 < 20% | Tấn | 425.000 |
|
|
| II130202 |
| Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5 < 30% | Tấn | 550.000 |
|
|
| II130203 |
| Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30% | Tấn | 700.000 |
| II24 |
|
|
| Khoáng sản không kim loại khác |
| - |
|
| II2401 |
|
| Barit |
| - |
|
|
| II240101 |
| Quặng Barit khai thác | Tấn | 383.000 |
|
|
| II240102 |
| Tinh quặng barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70% | Tấn | 700.000 |
|
|
| II240103 |
| Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70% | Tấn | 900.000 |
|
| II2402 |
|
| Fluorit | Tấn | - |
|
|
| II240201 |
| Quặng fluorit khai thác | Tấn | 425.000 |
|
|
| II240202 |
| Quặng Fluorit có hàm lượng 50% ≤ CaF2 < 70% | Tấn | 2.750.000 |
|
|
| II240203 |
| Quặng fluorit có hàm lượng 70% ≤ CaF2 < 90% | Tấn | 3.250.000 |
|
| II2411 |
|
| Đá phong thủy |
| - |
|
|
| II241106 |
| Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy | Tấn | 1.100.000 |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên năm 2020 | ||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | |||
III |
|
|
|
| Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
| III1 |
|
|
| Gỗ nhóm I |
|
|
|
| III101 |
|
| Cẩm lai, lát |
|
|
|
|
| III10101 |
| D < 25cm | m3 | 10.500.000 |
|
|
| III10102 |
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 21.300.000 |
|
|
| III10103 |
| D ≥ 50cm | m3 | 31.200.000 |
|
| III103 |
|
| Dáng hương (giáng hương) | m3 | 20.000.000 |
|
| III104 |
|
| Du sam | m3 | 18.000.000 |
|
| III105 |
|
| Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
| - |
|
|
| III10501 |
| D < 25cm | m3 | 6.500.000 |
|
|
| III10502 |
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 22.500.000 |
|
|
| III10503 |
| D ≥ 50cm | m3 | 28.200.000 |
|
| III106 |
|
| Gụ |
| - |
|
|
| III10601 |
| D < 25cm | m3 | 5.400.000 |
|
|
| III10602 |
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 11.100.000 |
|
|
| III10603 |
| D ≥ 50cm | m3 | 14.650.000 |
|
| III107 |
|
| Gụ mật (Gõ mật) |
| - |
|
|
| III10701 |
| D < 25cm | m3 | 3.650.000 |
|
|
| III10702 |
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 7.500.000 |
|
|
| III10703 |
| D ≥ 50cm | m3 | 13.250.000 |
|
| III111 |
|
| Hương |
| - |
|
|
| III11101 |
| D < 25cm | m3 | 6.550.000 |
|
|
| III11102 |
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 16.300.000 |
|
|
| III11103 |
| D≥ 50cm | m3 | 22.100.000 |
|
| III112 |
|
| Hương tía | m3 | 15.400.000 |
|
| III113 |
|
| Lát | m3 | 9.500.000 |
|
| III115 |
|
| Muồng đen | m3 | 4.620.000 |
|
| III118 |
|
| Trai | m3 | 9.000.000 |
|
| III120 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III12001 |
| D<25cm | m3 | 5.100.000 |
|
|
| III12002 |
| 25cm ≤ D < 35cm | m3 | 8.000.000 |
|
|
| III12003 |
| 35cm ≤ D < 50cm | m3 | 11.300.000 |
|
|
| III12004 |
| D ≥ 50cm | m3 | 19.650.000 |
| III2 |
|
|
| Gỗ nhóm II |
| - |
|
| III202 |
|
| Đinh (đinh hương) |
| - |
|
|
| III20201 |
| D < 25cm | m3 | 9.500.000 |
|
|
| III20202 |
| 25cm ≤ D< 50cm | m3 | 13.000.000 |
|
|
| III20203 |
| D≥ 50 cm | m3 | 17.000.000 |
|
| III204 |
|
| Nghiến |
|
|
|
|
| III20401 |
| D < 25cm | m3 | 4.800.000 |
|
|
| III20402 |
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 8.000.000 |
|
|
| III20403 |
| D ≥ 50cm | m3 | 10.200.000 |
|
| III207 |
|
| Sao xanh | m3 | 7.000.000 |
|
| III208 |
|
| Sến | m3 | 8.800.000 |
|
| III209 |
|
| Sến mật | m3 | 5.750.000 |
|
| III210 |
|
| Sến mủ | m3 | 4.050.000 |
|
| III211 |
|
| Táu mật | m3 | 8.900.000 |
|
| III212 |
|
| Trai ly | m3 | 12.650.000 |
|
| III214 |
|
| Các loại khác |
| - |
|
|
| III21401 |
| D < 25cm | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III21402 |
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 6.300.000 |
|
|
| III21403 |
| D ≥ 50cm | m3 | 10.500.000 |
| III3 |
|
|
| Gỗ nhóm III |
| - |
|
| III301 |
|
| Bằng lăng | m3 | 4.400.000 |
|
| III304 |
|
| Chò chỉ |
| - |
|
|
| III30401 |
| D < 25cm | m3 | 3.200.000 |
|
|
| III30402 |
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III30403 |
| D ≥ 50cm | m3 | 9.000.000 |
|
| III305 |
|
| Chò chai | m3 | 5.500.000 |
|
| III307 |
|
| Dạ hương | m3 | 6.600.000 |
|
| III308 |
|
| Giổi |
| - |
|
|
| III30801 |
| D <2 5cm | m3 | 9.000.000 |
|
|
| III30802 |
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 13.000.000 |
|
|
| III30803 |
| D ≥ 50cm | m3 | 15.625.000 |
|
| III311 |
|
| Re mit | m3 | 4.650.000 |
|
| III312 |
|
| Re hương | m3 | 4.950.000 |
|
| III314 |
|
| Sao đen | m3 | 5.000.000 |
|
| III315 |
|
| Sao cát | m3 | 4.000.000 |
|
| III319 |
|
| Các loại khác |
| - |
|
|
| III31901 |
| D < 25cm | m3 | 2.400.000 |
|
|
| III31902 |
| 25cm ≤ D < 35cm | m3 | 3.300.000 |
|
|
| III31903 |
| 35cm ≤ D < 50cm | m3 | 5.600.000 |
|
|
| III31904 |
| D ≥ 50cm | m3 | 7.700.000 |
| III4 |
|
|
| Gỗ nhóm IV |
| - |
|
| III402 |
|
| Chặc khế | m3 | 4.000.000 |
|
| III405 |
|
| Re (De) | m3 | 7.000.000 |
|
| III407 |
|
| Mỡ | m3 | 1.200.000 |
|
| III409 |
|
| Lim sừng | m3 | 3.500.000 |
|
| III410 |
|
| Thông | m3 | 2.500.000 |
|
| III411 |
|
| Thông lông gà | m3 | 5.400.000 |
|
| III412 |
|
| Thông ba lá | m3 | 3.100.000 |
|
| III413 |
|
| Thông nàng |
| - |
|
|
| III41301 |
| D < 35cm | m3 | 1.950.000 |
|
|
| III41302 |
| D ≥ 35cm | m3 | 3.800.000 |
|
| III414 |
|
| Vàng tâm | m3 | 6.500.000 |
|
| III415 |
|
| Các loại khác |
| - |
|
|
| III41501 |
| D < 25cm | m3 | 1.800.000 |
|
|
| III41502 |
| 25cm ≤ D < 35cm | m3 | 2.500.000 |
|
|
| III41503 |
| 35cm ≤ D < 50cm | m3 | 3.900.000 |
|
|
| III41504 |
| D ≥ 50cm | m3 | 5.200.000 |
| III5 |
|
|
| Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
| - |
|
| III501 |
|
| Gỗ nhóm V |
| - |
|
|
| III50108 |
| Lim vang (lim xẹt) | m3 | 4.950.000 |
|
|
| III50109 |
| Muồng (Muồng cánh dán) | m3 | 2.200.000 |
|
|
| III50110 |
| Sa mộc | m3 | 4.500.000 |
|
|
| III50111 |
| Sau sau (Táu hậu) | m3 | 800.000 |
|
|
| III50112 |
| Thông hai lá | m3 | 3.250.000 |
|
|
| III50113 |
| Các loại khác |
| - |
|
|
|
| III5011301 | D <25cm | m3 | 1.260.000 |
|
|
|
| III5011302 | 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 2.500.000 |
|
|
|
| III5011303 | D ≥ 50cm | m3 | 4.400.000 |
|
| III502 |
|
| Gỗ nhóm VI |
| - |
|
|
| III50201 |
| Bạch đàn | m3 | 2.200.000 |
|
|
| III50202 |
| Cáng lò | m3 | 3.300.000 |
|
|
| III50203 |
| Chò | m3 | 3.750.000 |
|
|
| III50204 |
| Chò nâu | m3 | 4.400.000 |
|
|
| III50205 |
| Keo | m3 | 900.000 |
|
|
| III50206 |
| Kháo vàng | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III50207 |
| Mận rừng | m3 | 2.200.000 |
|
|
| III50208 |
| Phay | m3 | 2.200.000 |
|
|
| III50209 |
| Trám hồng | m3 | 2.700.000 |
|
|
| III50210 |
| Xoan đào | m3 | 3.100.000 |
|
|
| III50211 |
| Sấu | m3 | 8.850.000 |
|
|
| III50212 |
| Các loại khác |
| - |
|
|
|
| III5021201 | D <25cm | m3 | 910.000 |
|
|
|
| III5021202 | 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
| III5021203 | D≥ 50cm | m3 | 3.500.000 |
|
| III503 |
|
| Gỗ nhóm VII |
| - |
|
|
| III50301 |
| Gáo vàng | m3 | 2.450.000 |
|
|
| III50303 |
| Mò cua (Mù cua/Sữa) | m3 | 2.550.000 |
|
|
| III50304 |
| Trám trắng | m3 | 2.300.000 |
|
|
| III50305 |
| Vang trứng | m3 | 2.900.000 |
|
|
| III50306 |
| Xoăn | m3 | 1.700.000 |
|
|
| III50307 |
| Các loại khác |
| - |
|
|
|
| III5021203 | D < 25cm | m3 | 1.000.000 |
|
|
|
| III5021203 | 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
| III5021203 | D ≥ 50cm | m3 | 3.500.000 |
|
| III504 |
|
| Gỗ nhóm VIII |
| - |
|
|
| III50401 |
| Bồ đề | m3 | 1.100.000 |
|
|
| III50402 |
| Bộp (đa xanh) | m3 | 4.550.000 |
|
|
| III50403 |
| Trụ mỏ | m3 | 920.000 |
|
|
| III50404 |
| Các loại khác |
| - |
|
|
|
| III5040401 | D < 25cm | m3 | 850.000 |
|
|
|
| III5040402 | D ≥ 25cm | m3 | 1.960.000 |
|
| III505 |
|
| Các loại gỗ khác | m3 | 975.000 |
| III6 |
|
|
| Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
| III601 |
|
| Cành, ngọn | m3 | Bằng 10% giá bán gỗ tương ứng |
|
| III602 |
|
| Gốc, rễ | m3 | Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
| III7 |
|
|
| Củi | Ste | 500.000 |
| III8 |
|
|
| Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
| III801 |
|
| Tre |
|
|
|
|
| III80101 |
| D < 05cm | Cây | 11.000 |
|
|
| III80102 |
| 05cm ≤ D < 06cm | Cây | 15.000 |
|
|
| III80103 |
| 06cm ≤ D < 10cm | Cây | 30.000 |
|
|
| III80104 |
| D≥ 10cm | Cây | 40.000 |
|
| III802 |
|
| Trúc | Cây | 10.000 |
|
| III803 |
|
| Nứa |
| - |
|
|
| III80301 |
| 03cm ≤ D < 07cm | Cây | 4.000 |
|
|
| III80302 |
| D ≥ 07cm | Cây | 8.000 |
|
|
| III80303 |
| Nguyên liệu giấy | Tấn | 650.000 |
|
| III804 |
|
| Mai |
|
|
|
|
| III80401 |
| D < 06cm | Cây | 15.000 |
|
|
| III80402 |
| 06cm ≤ D < 10cm | Cây | 25.000 |
|
|
| III80403 |
| D ≥ 10cm | Cây | 40.000 |
|
| III805 |
|
| Vầu |
|
|
|
|
| III80501 |
| 03cm ≤ D < 06cm | Cây | 10.000 |
|
|
| III80502 |
| 06cm ≤ D < 10cm | Cây | 20.000 |
|
|
| III80503 |
| D ≥ 10cm | Cây | 22.000 |
|
|
| III80504 |
| Nguyên liệu giấy | Tấn | 500.000 |
|
| III807 |
|
| Giang | Cây |
|
|
|
| III80701 |
| D < 06cm | Cây | 5.000 |
|
|
| III80702 |
| 06cm ≤ D < 10cm | Cây | 10.000 |
|
|
| III80703 |
| D ≥ 10cm | Cây | 15.000 |
|
| III808 |
|
| Lồ ô |
| - |
|
|
| III80801 |
| D < 06cm | Cây | 5.600 |
|
|
| III80802 |
| 06cm ≤ D < 10cm | Cây | 10.500 |
|
|
| III80803 |
| D ≥ 10cm | Cây | 15.000 |
| III10 |
|
|
| Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
| - |
|
| III1001 |
|
| Hồi |
| - |
|
|
| III100101 |
| Tươi | Kg | 56.000 |
|
|
| III110102 |
| Khô | Kg | 80.000 |
|
|
|
|
| Quế |
| - |
|
|
| III100201 |
| Tươi | Kg | 25.000 |
|
|
| III100202 |
| Khô | Kg | 90.000 |
|
|
|
|
| Sa nhân |
| - |
|
|
| III100301 |
| Tươi | Kg | 105.000 |
|
|
| III100302 |
| Khô | Kg | 210.000 |
|
|
|
|
| Thảo quả |
| - |
|
|
| III100401 |
| Tươi | Kg | 84.000 |
|
|
| III100402 |
| Khô | Kg | 280.000 |
| III11 |
|
|
| Các sản phẩm rừng tự nhiên |
|
|
|
| III1101 |
|
| Cút mây |
|
|
|
|
| III110101 |
| Tươi | Kg | 4.000 |
|
|
| III110102 |
| Khô | Kg | 8.000 |
|
| III1102 |
|
| Nhựa thông (tươi) | Kg | 20.000 |
|
| III1103 |
|
| Các sản phẩm rừng tự nhiên khác |
| Theo giá thực tế tại địa phương nơi phát sinh kê khai tính thuế tài nguyên. Riêng nứa D<3cm giá tính thuế là 800 đồng/cây; Vầu D<3cm giá tính thuế là 1000 đồng/cây |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên năm 2020 | ||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | |||
V |
|
|
|
| Nước thiên nhiên |
|
|
| V1 |
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
| V102 |
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V10201 |
| Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 250.000 |
|
|
| V10202 |
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 650.000 |
| V2 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
| V201 |
|
| Nước mặt | m3 | 6.000 |
|
| V202 |
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) | m3 | 8.000 |
| V3 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
| V301 |
|
| Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | m3 | 60.000 |
|
| V302 |
|
| Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | m3 | 50.000 |
|
| V303 |
|
| Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) | m3 | 6.000 |
- 1 Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 2 Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2019 về bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2020
- 3 Quyết định 58/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 4 Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 5 Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 tại tỉnh Yên Bái
- 6 Quyết định 39/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu năm 2020
- 7 Quyết định 45/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 8 Quyết định 67/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang
- 9 Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2020
- 10 Quyết định 39/2019/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 11 Quyết định 22/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2020
- 12 Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 15 Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 16 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 17 Luật giá 2012
- 18 Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 19 Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 1 Quyết định 51/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 22/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2020
- 3 Quyết định 67/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang
- 4 Quyết định 58/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 5 Quyết định 39/2019/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6 Quyết định 39/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu năm 2020
- 7 Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 tại tỉnh Yên Bái
- 8 Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2020
- 9 Quyết định 45/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 10 Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2019 về bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2020
- 11 Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 12 Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 13 Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn