ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2758/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 01 tháng 8 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Liên Bộ: Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai; Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức Kinh tế - Kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 832/TTr-STNMT ngày 25/7/2017 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch Định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch Định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017, gồm những nội dung chính như sau:
1. Nội dung định giá đất cụ thể
1.1. Số dự án cần định giá đất cụ thể trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh
- Tổng số dự án (MB) đề nghị: 51 dự án
- Tổng diện tích đất thực hiện: 120,94ha
- Tổng tiền sử dụng đất dự kiến thu: 2.868.370 triệu đồng
Trong đó:
+ Dự án mới: 38 dự án (tổng diện tích đất 92,508ha; số tiền sử dụng đất dự kiến thu 1.586.995 triệu đồng).
+ Dự án chuyển tiếp năm 2016: 13 dự án (tổng diện tích đất 28,436ha; số tiền sử dụng đất dự kiến thu 1.281.375 triệu đồng).
1.2. Số dự án dự kiến thuê đơn vị tư vấn định giá đất: 36 dự án
1.3. Kinh phí dự kiến thuê đơn vị tư vấn định giá đất: 2.058 triệu đồng
Trong đó:
+ Kinh phí định giá đất để đấu giá quyền sử dụng đất: 1.715 triệu đồng
+ Dự phòng kinh phí định giá đất cụ thể đối với các dự án giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá; dự án xác định hệ số điều chỉnh giá đất: 343 triệu đồng.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
2. Mục đích định giá đất cụ thể
2.1. Định giá đất làm căn cứ xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện theo Kế hoạch Đấu giá quyền sử dụng đất năm 2017 được UBND tỉnh phê duyệt. Trong trường hợp Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2017 được điều chỉnh, bổ sung, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ động thực hiện Định giá đất theo Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất được duyệt.
2.2. Định giá đất làm căn cứ tính tiền bồi thường GPMB khi nhà nước thu hồi đất (Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất): Thực hiện theo Danh mục thu hồi đất năm 2017 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
2.3. Định giá đất làm căn cứ để tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với các trường hợp quy định tại các điểm a, b, c, d Khoản 4 Điều 114; Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3 Điều 189 của Luật Đất đai năm 2013 mà thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) từ 20 tỷ đồng trở lên: Sở Tài nguyên và Môi trường chủ động thực hiện xác định giá đất cụ thể theo quy định của pháp luật khi có Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền.
2.4. Kinh phí tổ chức thực hiện xác định giá đất cụ thể: Từ nguồn ngân sách tỉnh giao trong dự toán ngân sách hàng năm của Sở Tài nguyên và Môi trường.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
3. Thời gian tổ chức thực hiện: Quý III và Quý IV năm 2017
Điều 2. Căn cứ nội dung phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 2758/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT | Danh mục dự án (MBQH) | Địa điểm thực hiện dự án | Diện tích (ha) | Dự kiến tiền sử dụng đất (triệu đồng) | Dự kiến kinh phí thuê tư vấn định giá đất (triệu đồng) |
I | THÀNH PHỐ THANH HÓA |
| 21,456 | 1.201.920 |
|
A | Dự án mới |
| 1,220 | 56.599 |
|
1 | Đấu giá quyền sử đất MBQH chi tiết tỷ lệ 1/500 khu xen cư số 3 | Lễ Môn, P. Đông Hải | 1,053 | 31.599 | 42 |
2 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH Dự án Khu thương mại dịch vụ tổng hợp và trụ sở làm việc tại phường Quảng Hưng (MBQH 10610/QĐ-UBND, ngày 5/12/2013 (điều chỉnh MBQH 1279) | P. Quảng Hưng | 0,167 | 25.000 |
|
B | Dự án chuyển tiếp năm 2016 |
| 20,236 | 1.145.321 |
|
1 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 6275/UBND-QLĐT | P. Nam Ngạn | 1,860 | 23.000 | 44 |
2 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 1876/UBND-QLĐT | P. Đông Hương | 0,830 | 42.000 | 39 |
3 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 3241/UBND-QLĐT (điều chỉnh từ MBQH số 1755) | P. Đông Hương, Đông Hải | 7,500 | 525.070 | 67 |
4 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 425/UBND-QLĐT | P. Tân Sơn | 0,410 | 25.000 |
|
5 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH 79/UB-XD | Xã Quảng Tâm | 0,840 | 25.065 |
|
6 | Đấu giá quyền sử dụng đất Khu xen cư liền kề 72 Hàng Than | P. Lam Sơn | 0,170 | 33.263 |
|
7 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 931/UBND-QLĐT ngày 10/6/2009 (Khu Tái định cư Đông Vệ 2); Điều chỉnh theo Quyết định số 5950/QĐ-UBND ngày 10/7/2015, Quyết định số 11964/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của Chủ tịch UBND thành phố Thanh Hóa | P. Đông Vệ | 0,370 | 40.200 | 37 |
8 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 09/UBND-QLĐT (khu dân cư mở rộng nút cổ chai Nguyễn Mộng Tuân) | P. Nam Ngạn | 0,650 | 32.000 |
|
9 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 1820/QĐ-UBND | P. Quảng Thành | 2,400 | 112.000 | 46 |
10 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 1130/QĐ-UBND | P. Hàm Rồng | 3,494 | 262.723 | 51 |
11 | Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 2591 | Xã Hoằng Quang | 1,712 | 25.000 |
|
II | THỊ XÃ BỈM SƠN |
| 3,200 | 80.000 |
|
B | Dự án chuyển tiếp năm 2016 |
| 3,200 | 80.000 |
|
1 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư Nam Cổ Đam | P. Lam Sơn | 3,200 | 80.000 | 49 |
III | HUYỆN HOẰNG HÓA |
| 11,410 | 114.444 |
|
A | Dự án mới |
| 11,410 | 114.444 |
|
1 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư đô thị | Thị trấn Bút Sơn | 4,430 | 38.742 | 57 |
2 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Đồng | 4,360 | 20.618 | 53 |
3 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Lộc | 1,120 | 25.084 | 38 |
*** | Bổ sung kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất cho các xã còn lại |
| 1,50 | 30.000 |
|
1 | MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn | Xã Hoằng Thắng | 1,50 | 30.000 |
|
IV | HUYỆN QUẢNG XƯƠNG |
| 8,000 | 125.000 |
|
A | Dự án mới |
| 8,000 | 125.000 |
|
1 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất thị trấn | Thị trấn Quảng Xương | 2,00 | 40.000 | 44,6 |
2 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Quảng Tân | 3,00 | 40.000 |
|
3 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Quảng Đức | 2,00 | 20.000 |
|
4 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Quảng Định | 1,00 | 25.000 | 38 |
V | HUYỆN ĐÔNG SƠN |
| 23,596 | 471.920 |
|
A | Dự án mới |
| 23,596 | 471.920 |
|
1 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư hai bên QL 47 nắn (gần trường cấp III) | Thị trấn Rừng Thông | 6,000 | 120.000 | 63 |
2 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư Đồng Nổ Nga Đông Xuân cũ (kẹp giữa QL47 mới và đường 517) | 1,536 | 30.720 | 43 | |
3 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư dọc đường trục chính trung tâm huyện | 3,360 | 67.200 | 50 | |
4 | MBQH đấu giá QSD đất trước Bệnh viện Đa khoa (dọc QL47 phía Nam) | 3,300 | 66.000 | 49,7 | |
5 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở khu dân cư mới thị trấn | Thị trấn Rừng Thông | 6,90 | 138.000 | 65 |
6 | MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở khu dân cư Đồng Vèn | Thị trấn Rừng Thông | 2,50 | 50.000 | 46 |
VI | HUYỆN HÀ TRUNG |
| 1,500 | 30.000 |
|
A | Dự án mới |
| 1,500 | 30.000 |
|
1 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn | Xã Hà Long | 1,500 | 30.000 | 39,8 |
VII | HUYỆN THIỆU HÓA |
| 2,700 | 54.000 |
|
A | Dự án mới |
| 2,700 | 54.000 |
|
1 | MBQH Đấu giá QSD đất ở thị trấn | TK 12- TT Vạn Hà | 2,700 | 54.000 | 46,8 |
VIII | HUYỆN TRIỆU SƠN |
| 4,293 | 69.000 |
|
A | Dự án mới |
| 4,293 | 69.000 |
|
1 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Xuân Tiên | Xã Dân Lực | 4,293 | 69.000 | 52,8 |
IX | HUYỆN NÔNG CỐNG |
| 4,57 | 100.650 |
|
A | Dự án mới |
| 4,57 | 100.650 |
|
1 | MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư trung tâm Minh Thọ (giai đoạn 2) | Thị trấn Nông Cống | 1,620 | 32.400 | 43 |
2 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư Nam Giang (giai đoạn 2) | 1,100 | 22.000 | 40 | |
3 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư Quyết Thanh 1 | 1,85 | 46.250 | 44 | |
X | HUYỆN NGỌC LẶC |
| 3,20 | 70.400 |
|
A | Dự án mới |
| 3,20 | 70.400 |
|
1 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư Bưu điện huyện đi Cầu Tầng phố Lê Thánh Tông | Thị trấn Ngọc Lặc | 3,200 | 70.400 | 49 |
XI | HUYỆN TĨNH GIA |
| 3,50 | 70.000 |
|
A | Dự án mới |
| 3,50 | 70.000 |
|
1 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư Đồng Chợ | Thị trấn Tĩnh Gia | 1,50 | 30.000 | 43 |
2 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Nhân Hưng | Xã Hải Ninh | 1,00 | 20.000 |
|
3 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Văn Sơn | Xã Ninh Hải | 1,00 | 20.000 |
|
XII | HUYỆN YÊN ĐỊNH |
| 6,00 | 81.054 |
|
A | Dự án mới |
| 1,00 | 25.000 |
|
1 | MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư thị trấn | Thị trấn Quán Lào | 1,000 | 25.000 | 41 |
B | Dự án chuyển tiếp năm 2016 |
| 5,000 | 56 054 |
|
1 | MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thị trấn Quán Lào | Thị trấn Quán Lào | 5,000 | 56.054 | 60 |
XIII | HUYỆN VĨNH LỘC |
| 1,370 | 28.000 |
|
A | Dự án mới |
| 1,370 | 28.000 |
|
1 | MBQH đấu giá QSD đất ở dân cư Khu III | Thị trấn Vĩnh Lộc | 1,250 | 25.000 | 42 |
2 | MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư Cửa Tiền (khu vực Cổng phụ Chợ Giáng), Khu 2 | 0,120 | 3.000 |
| |
XIV | HUYỆN THỌ XUÂN |
| 3,480 | 27.840 |
|
A | Dự án mới |
| 3,480 | 27.840 |
|
1 | MBQH Đấu giá quyền sử dụng đất ở đô thị | Thị trấn Sao Vàng | 3,480 | 27.840 | 50,8 |
XV | HUYỆN CẨM THỦY |
| 0,700 | 22.400 |
|
A | Dự án mới |
| 0,7 | 22.400 |
|
1 | MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Đồng Ben thôn Hoàng Giang 1 | Xã Cẩm Sơn | 0,7 | 22.400 |
|
XVI | HUYỆN NGA SƠN |
| 18,930 | 332.600 |
|
A | Dự án mới |
| 18,930 | 332.600 |
|
I | KHU DÂN CƯ ĐÔ THỊ |
| 17,130 | 299.000 |
|
1 | MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư mới trại cá |
| 5,000 | 100.000 |
|
1.1 | Lấy từ đất của Thị trấn | Thị trấn | 3,000 | 70.000 | 47,7 |
1.2 | Lấy từ đất của xã Nga Yên | Xã Nga Yên | 2,000 | 30.000 | 41 |
2 | MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư Làng nghề | Xã Nga Mỹ | 1,400 | 35.000 |
|
3 | MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư phía Nam đường Tiên Phước (đường hành chính) |
| 2,200 | 44.000 |
|
3.1 | Lấy từ đất của Thị trấn | Thị trấn | 1,000 | 20.000 |
|
3.2 | Lấy từ đất của xã Nga Mỹ | Xã Nga Mỹ | 1,200 | 24.000 |
|
4 | MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư đường Từ Thức kéo dài | Xã Nga Yên | 3,000 | 45.000 | 44,6 |
5 | MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư đường Tiên Phước kéo dài |
| 5,530 | 75.000 |
|
- | Lấy từ đất xã Nga Văn | Xã Nga Văn | 2,500 | 25.000 |
|
6 | Khu dân cư kênh bà Chiêm (Tiểu khu Ba Đình 1) | Thị trấn | 1,800 | 30.000 | 43,9 |
7 | Khu dân cư phía đông nam ông Ba Đoài (Tiểu khu 2) | Thị trấn | 1,230 | 20.000 |
|
II | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN | 1,800 | 33.600 |
| |
1 | MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Điền | 1,800 | 33.600 |
|
XVII | HUYỆN NHƯ XUÂN |
| 6,240 | 59.542 |
|
A | Dự án mới |
| 6,240 | 59.542 |
|
1 | MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư đô thị | Thị trấn Yên Cát | 6,240 | 59.542 | 63,6 |
| Tổng cộng dự án mới |
| 92,508 | 1.586.995 | 1.715 |
| Tổng cộng dự án chuyển tiếp 2016 |
| 28,436 | 1.281.375 | 343 |
| CỘNG |
| 120,94 | 2.868.370 | 2.058 |
- 1 Quyết định 1190/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 537/QĐ-UBND năm 2018 về bãi bỏ Quyết định 4148/QĐ-UBND về ủy quyền phê duyệt giá đất cụ thể, làm căn cứ để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với dự án trong Khu kinh tế Nghi Sơn do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 3 Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2018 về ủy quyền phê duyệt giá đất cụ thể, làm căn cứ tính tiền bồi thường về đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 182/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 5 Quyết định 1982/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 6 Quyết định 741/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2017 trên địa bàn huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên
- 7 Quyết định 384/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 8 Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017
- 9 Quyết định 2123/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Thông tư 20/2015/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12 Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 15 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 16 Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 17 Luật đất đai 2013
- 18 Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 1 Quyết định 1190/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 537/QĐ-UBND năm 2018 về bãi bỏ Quyết định 4148/QĐ-UBND về ủy quyền phê duyệt giá đất cụ thể, làm căn cứ để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với dự án trong Khu kinh tế Nghi Sơn do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 3 Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2018 về ủy quyền phê duyệt giá đất cụ thể, làm căn cứ tính tiền bồi thường về đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 182/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 5 Quyết định 741/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2017 trên địa bàn huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên
- 6 Quyết định 384/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 7 Quyết định 2123/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên