Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 276/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 19 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 40/QĐ-BKHĐT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và hủy công khai trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 37/TTr- SKHĐT ngày 06 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và hủy công khai trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum (Chi tiết tại Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Các nội dung không nêu tại Điều 1 của Quyết định này giữ nguyên theo Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2021, Quyết định 381/QĐ- UBND ngày 21 tháng 7 năm 2021 và Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan xây dựng, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt cập nhật, bổ sung Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo các nội dung được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3 (t/h);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ CVP, Các PCVP;
+ Phòng Kinh tế - Tổng hợp;
+ Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Viễn thông Kon Tum;
- Lưu: VT, TTHCC.VĐT.

CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

TT

Mã Thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Cách thức thực hiện

Ghi chú

Trực tiếp

Trực tuyến

Bưu chính công ích

1

1.008423. 000.00.00 .H34

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

- Chương trình đầu tư công: Không quá 20 ngày.

- Dự án nhóm A: Không quá 15 ngày.

- Dự án nhóm B, C: Không quá 10 ngày.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

Không

- Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019

- Nghị định số 114/2021/NĐ- CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ

X

 

 

Sửa đổi tên TTHC, mã TTHC, thời hạn giải quyết, căn cứ pháp lý

2

2.001991. 000.00.00 .H34

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án

- Không quá 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

Không

- Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019

- Nghị định số 114/2021/NĐ- CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ

X

 

 

Sửa đổi tên TTHC, mã TTHC, căn cứ pháp lý

3

2.002053. 000.00.00 .H34

Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

Không

- Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019

- Nghị định số 114/2021/NĐ- CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ

X

 

 

Sửa đổi căn cứ pháp lý

4

2.002050. 000.00.00 .H34

Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

Không

- Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019

- Nghị định số 114/2021/NĐ- CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ

X

 

 

Sửa đổi căn cứ pháp lý

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI

TT

Mã Thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Ghi chú

1

1.008411. 000.00.00 .H34

Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

- Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019

- Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ

 

2

2.001932.

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư

- Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019

 

 

000.00.00 .H34

chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

- Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ

 

3

2.000045. 000.00.00 .H34

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt Văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại

- Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019

- Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ

 

(Tổng số TTHC lĩnh vực ODA hiện hành là 05 TTHC, gồm 04 TTHC sửa đổi, bổ sung công bố tại Quyết định số 40/QĐ- BKHĐT ngày 14/01/2022 và 01 TTHC theo Quyết định số 1753/QĐ-BKHĐT ngày 28/11/2018)