Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 276/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 16 tháng 7 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 199/QĐ-UBND NGÀY 28/6/2018 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG TỈNH NINH THUẬN GIAI ĐOẠN 2016-2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;

Căn cứ Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 17/TTr-SNNPTNT ngày 29 tháng 01 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025, cụ thể:

1. Bổ sung khoản 5 vào Điều 1 Quyết định số 199/UBND ngày 28/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh, như sau:

Tổng diện tích quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 là 197.777,46 ha; trong đó:

- Rừng đặc dụng: 41.695,46 ha;

- Rừng phòng hộ: 116.172,00 ha;

- Rừng sản xuất: 39.910,00 ha.

2. Bổ sung các Phụ lục X, XI, XII, XIII vào phần Phụ lục kèm theo Quyết định số 199/UBND ngày 28/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh theo biểu đính kèm.

3. Các nội dung còn lại không đề cập tại Quyết định này thực hiện theo quy định tại Quyết định số 199/UBND ngày 28/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Kết quả bổ sung quy hoạch 03 loại rừng nêu tại Điều 1 Quyết định này là cơ s pháp lý để thực hiện việc quản lý, bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh. Giao Ủy ban nhân dân các huyện và các Sở, ngành liên quan xây dựng kế hoạch sử dụng rừng và đất lâm nghiệp nêu trên để thực hiện việc quản lý, bảo vệ và phát triển rừng theo các chương trình của Nhà nước và những quy định pháp luật hiện hành.

2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức công bố, công khai và bàn giao kết quả bổ sung quy hoạch 03 loại rừng nêu tại Điều 1 Quyết định này đến từng địa phương cấp huyện, cấp xã, chủ rừng; tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh diện tích rừng và đất lâm, nghiệp của các Ban quản lý rừng, Công ty lâm nghiệp, địa phương phù hợp với quy hoạch 03 loại rừng.

3. Giao Ủy ban nhân dân các huyện căn cứ nội dung được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, trình STài nguyên và Môi trường thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định của pháp luật.

4. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chtrì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo, giải trình cụ thể với các Bộ, ngành liên quan về nguyên nhân diện tích rừng đặc dụng đến năm 2020 thấp hơn 631,54 ha so với Nghị quyết số 113/NQ-CP ngày 30/8/2018 của Chính phủ để báo cáo Chính phủ xem xét, điều chỉnh diện tích đất rừng đặc dụng cho phù hợp với diện tích thực tế hiện có.

5. Trường hợp Chính phủ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kđầu (2021-2025) tỉnh Ninh Thuận, khi số liệu có thay đổi, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: NN&PTNT, TN&MT;
- Thường trực: Tỉnh
ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các Hội, đoàn thể cấp tỉnh;
- Ban Kinh tế Ngân sách HĐND tỉnh;
- Báo Ninh Thuận, Đài PT-TH tỉnh;
- VPUB: LĐ, Khối NCTH;
- Lưu: VT. QMT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Quốc Nam

 

PHỤ LỤC X

QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG GIAI ĐOẠN 2016-2020 THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của UBND tỉnh Ninh Thuận)

ĐVT: Ha

Loại đất, loại rừng

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Bác ái

Ninh Hải

Ninh Phước

Ninh Sơn

Thuận Bắc

Thuận Nam

TỔNG DIỆN TÍCH

197.777,46

78.697,31

12.044,72

9.252,91

44.512,49

20.726,52

32.543,51

1. Đất rừng đặc dụng

41.695,46

19.607,66

10.181,46

 

 

11.906,34

 

a) Đất có rừng

30.938,64

16.018,98

9.126,79

 

 

5.792,87

 

- Rừng tự nhiên

29.799,04

15.869,37

9.079,09

 

 

4.850,58

 

- Rừng trồng

1.139,60

149,61

47,70

 

 

942,29

 

b) Đất chưa có rừng

10.756,82

3.588,68

1.054,67

 

 

6.113,47

 

- Đất trống có cây gỗ tái sinh

5.164,06

2.191,45

135,41

 

 

2.837,20

 

- Đất trống không có cây gỗ tái sinh

1.426,94

700,15

438,35

 

 

288,44

 

- Đất có cây nông nghiệp

3.896,53

650,67

272,81

 

 

2.973,05

 

- Đất trống khác

269,29

46,41

208,10

 

 

14,78

 

2. Đất rừng phòng hộ

116.172,00

44.900,57

1.863,26

5.080,58

28.456,11

7.346,40

28.525,08

a) Đất có rừng

85.979,59

34.768,52

737,67

4.548,55

23.393,26

2.858,66

19.672,93

- Rừng tự nhiên

82.280,13

34.076,20

688,03

4.531,74

21.942,89

2.273,02

18.768,25

- Rừng trồng

3.699,46

692,32

49,64

16,81

1.450,37

585,64

904,68

b) Đất chưa có rừng

30.192,41

10.132,05

1.125,59

532,03

5.062,85

4.487,74

8.852,15

- Đất trng có cây gỗ tái sinh

12.591,88

2.860,58

968,38

322,88

254,56

3.856,07

4.329,41

- Đất trng không có cây gỗ tái sinh

7.892,48

2.877,33

149,19

100,74

148,59

159,59

4.457,04

- Đất có cây nông nghiệp

9.552,52

4.360,34

3,45

103,30

4.645,25

416,48

23,70

- Đất trng khác

155,53

33,80

4,57

5,11

14,45

55,60

42,00

3. Đất rừng sản xuất

39.910,00

14.189,08

 

4.172,33

16.056,38

1.473,78

4.018,43

a) Đất có rừng

25.916,55

7.680,06

 

2.278,71

14.334,00

222,72

1.401,06

- Rừng tự nhiên

23.408,36

6.612,53

 

2.135,42

13.565,37

131,39

963,65

- Rừng trồng

2.508,19

1.067,53

 

143,29

768,63

91,33

437,41

b) Đất chưa có rừng

13.993,45

6.509,02

 

1.893,62

1.722,38

1,251,06

2.617,37

- Đất trng có cây gỗ tái sinh

3.357,84

617,64

 

1.041,75

184,81

1.020,00

493,64

- Đất trng không có cây gỗ tái sinh

3.322,37

929,17

 

464,03

76,68

14,47

1.838,02

- Đất có cây nông nghiệp

7.209,44

4.902,49

 

380,09

1.457,49

213,19

256,18

- Đất trng khác

103,80

59,72

 

7,75

3,40

3,40

29,53

 

PHỤ LỤC XI

QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG GIAI ĐOẠN 2016-2020 THEO CHỦ QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của UBND tỉnh Ninh Thuận)

ĐVT: Ha

Loại đất, loại rừng

Diện tích

Ban quản lý rừng đặc dụng

Ban quản lý rừng phòng hộ

Doanh nghiệp Nhà nước

Doanh nghiệp ngoài Quốc doanh

UBND xã

Lực lượng vũ trang

Tổ chức khác

Vườn Quốc gia Phước Bình

Vườn Quốc gia Núi Chúa

Ban QLR PH KrôngPha

Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt

Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu

Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang

Ban QLR PHVB Thuận Nam

Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn

Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến

TỔNG DIỆN TÍCH

197.777,46

24.997,19

23.889,33

12.461,18

27.250,72

10.882,90

24.763,26

16.269,47

28.585,18

23.723,90

80,44

4.575,15

290,13

8,61

1. Đất rừng đặc dụng

41.695,46

19.607,66

22.087,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a) Đất có rừng

30.938,64

16.018,98

14.919,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng tự nhiên

29.799,04

15.869,37

13.929,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trồng

1.139,60

149,61

989,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Đất chưa có rừng

10.756,82

3.588,68

7.168,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất trng có cây gỗ tái sinh

5.164,06

2.191,45

2.972,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất trng không có cây gỗ tái sinh

1.426,94

700,15

726,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất có cây nông nghiệp

3.896,53

650,67

3.245,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất trng khác

269,29

46,41

222,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Đất rừng phòng hộ

116.172,00

5.279,61

1.801,53

11.916,65

21.732,00

8.938,21

19.701,46

13.900,12

15.475,46

16.350,52

 

1.067,83

 

8,61

a) Đất có rừng

85.979,59

3.454,19

688,03

8.357,20

16.772,28

3.527,84

18.537,21

5.684,27

14.056,90

14.045,07

 

849,53

 

7,07

- Rừng tự nhiên

82.280,13

3.157,91

688,03

7.132,38

16.477,23

2.903,71

18.344,29

4.955,70

13.861,51

13.991,44

 

760,86

 

7,07

- Rừng trồng

3.699,46

296,28

 

1.224,82

295,05

624,13

192,92

728,57

195,39

53,63

 

88,67

 

 

b) Đất chưa có rừng

30.192,41

1.825,42

1.113,50

3.559,45

4.959,72

5.410,37

1.164,25

8.215,85

1.418,56

2.305,45

 

218,30

 

1,54

- Đất trng có cây gỗ tái sinh

12.591,88

241,70

968,21

232,13

1.504,99

4.684,63

857,82

3.791,04

5,56

260,13

 

45,17

 

0,50

- Đất trng không có cây gỗ tái sinh

7.892,48

336,38

143,85

135,31

1.545,90

161,71

195,36

4.361,77

12,44

987,37

 

11,55

 

0,84

- Đất có cây nông nghiệp

9.552,52

1.247,34

1,44

3.186,14

1.897,52

508,43

104,12

22,88

1.395,64

1.035,66

 

153,35

 

 

- Đất trng khác

155,53

 

 

5,87

11,31

55,60

6,95

40,16

4,92

22,29

 

8,23

 

0,20

3. Đất rừng sản xuất

39,910,00

109,92

 

544,53

5.518,72

1.944,69

5.061,80

2.369,35

13.109,72

7.373,38

80,44

3.507,32

290,13

 

a) Đất có rừng

25.916,55

87,61

 

467,95

1.990,39

252,53

3.176,83

399,83

12.571,34

5.258,61

41,48

1.619,46

50,52

 

- Rừng tự nhiên

23.408,36

86,76

 

452,19

1.438.31

140.59

3.047,50

 

11.974.01

4.867.74

36.62

1.364,64

 

 

- Rừng trồng

2.508,19

0,85

 

15,76

552,08

111,94

129,33

399,83

597,33

390,87

4,86

254,82

50,52

 

b) Đất chưa có rừng

13.993,45

22,31

 

76,58

3.528,33

1.692,16

1.884,97

1.969,52

538,38

2.114,77

38,96

1.887,86

239,61

 

- Đất trống có cây gỗ tái sinh

3.357,84

 

 

1,41

111,75

1.319,78

1.091,19

 

21,83

29,75

29,86

637,82

114,45

 

- Đất trồng không có cây gỗ tái sinh

3.322,37

2,61

 

1,23

174,10

40,65

478,81

1.707,23

63,08

658,81

9,10

149,45

37,30

 

- Đất có cây nông nghiệp

7.209,44

19,70

 

73,94

3.224,10

328,33

299,06

240,92

453,47

1.415,01

 

1.077,83

77,08

 

- Đất trống khác

103,80

 

 

 

18,38

3,40

15,91

21,37

 

11,20

 

22,76

10,78

 

 

PHỤ LỤC XII

QUY HOẠCH CHUYỂN RA NGOÀI 03 LOẠI RỪNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của UBND tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị: Ha

STT

Huyện

Diện tích

Phân theo 03 loại rừng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Tổng cộng

6.429,47

-

960,05

5.469,42

1

Bác Ái

2.963,29

-

123,02

2.840,27

2

Ninh Hải

40,94

-

40,94

-

3

Ninh Phước

271,26

-

0,47

270,79

4

Ninh Sơn

1.350,81

-

178,64

1.172,17

5

Thuận Bắc

564,71

-

161,66

403,05

6

Thuận Nam

1.238,46

-

455,32

783,14

 

PHỤ LỤC XIII

TỔNG HỢP NHU CẦU CHUYỂN ĐỔI MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÂM NGHIỆP SANG MỤC ĐÍCH KHÁC ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TỈNH NINH THUẬN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của UBND tỉnh Ninh Thuận)

ĐVT: Ha

TT

Danh mục dự án

Văn bản pháp lý

Diện tích

Phân theo chức năng rừng

Ghi chú

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Tổng cộng (100 dự án và 24 xã)

 

6.429,47

 

960,05

5.469,42

 

I

Đất an ninh, quốc phòng (06 dự án)

 

79,14

 

77,24

1,90

 

1

Công trình quốc phòng, xã Phước Kháng, huyện Thuận Bắc

Quyết định số 239/QĐ-BTL ngày 04/02/2016 của Tư lệnh quân khu 5

65,92

 

65,92

 

 

2

Thao trường huấn luyện núi U Ran, xã Phước Bình, huyện Bác Ái

Quyết định số 239/QĐ-BTL ngày 04/02/2016 của Tư lệnh quân khu 5

1,90

 

1,90

 

 

3

Thao trường huấn luyện xã Phước Đại, huyện Bác Ái

Quyết định số 239/QĐ-BTL ngày 04/02/2016 của Tư lệnh quân khu 5

3,08

 

1,30

1,78

 

4

Thao trường huấn luyện xã Phước Diêm, huyện Thuận Nam

Quyết định số 239/QĐ-BTL ngày 04/02/2016 của Tư lệnh quân khu 5

2,28

 

2,28

 

 

5

Thao trường huấn luyện xã Phước Kháng, huyện Thuận Bắc

Quyết định số 239/QĐ-BTL ngày 04/02/2016 của Tư lệnh quân khu 5

1,02

 

0,90

0,12

 

6

Thao trường huấn luyện xã Phước Thành, huyện Bác Ái

Quyết định số 239/QĐ-BTL ngày 04/02/2016 của Tư lệnh quân khu 5

4,94

 

4,94

 

 

II

Dự án du lịch (04 dự án)

 

82,96

 

82,96

 

 

1

Khu du lịch Cà Ná Star

Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của UBND tỉnh

15,00

 

15,00

 

Đang lập hồ sơ đánh giá hiện trạng rừng

2

Khu du lịch Mũi Dinh Ecopark

Văn bản số 3841/UBND-KGVX ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 24/4/2017

7,36

 

7,36

 

Đang lập hồ sơ đánh giá hiện trạng rừng

3

Khu du lịch Resort Spa nho, trang trại trồng nho, nhà máy rượu vang nho Ninh Thuận

Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 06/7/2012 của UBND tỉnh

38,97

 

38,97

 

Đã thực hiện

4

Khu du lịch sinh thái hồ Ba Bể (Tanyoli)

Văn bản số 966/UBND-KGVX ngày 22/3/2017 của UBND tỉnh

21,63

 

21,63

 

Đang lập hồ sơ đánh giá hiện trạng rừng

III

Dự án giao thông (24 dự án)

 

114,59

 

27,26

87,33

 

1

Đường bộ cao tốc Bắc Nam

Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 1/3/2016; Văn bản số 2713/UBND-QHXD ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh

59,72

 

14,05

45,67

 

2

Đường DH1 đi xã Phước Thắng, huyện Bác Ái

Điều chỉnh Quy hoạch sdụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020

2,22

 

0,01

2,21

 

3

Đường đi khu sản xuất thôn Mã Tiền, xã Phước Tiến, huyện Bác Ái

Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020

1,17

 

 

1,17

 

4

Đường đi xã Phước Kháng, huyện Thuận Bắc.

Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 11/12/2017

0,23

 

 

0,23

 

5

Đường giao thông khu trung tâm huyện Bác Ái

Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020

5,74

 

0,55

5,19

 

6

Đường khu trung tâm xã Phước Tân, huyện Bác Ái

Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020

7,86

 

 

7,86

 

7

Đường liên thôn Ma Ty, xã Phước Tân đi thôn Suối Rua, xã Phước Tiến, huyện Bác Ái

Điều chỉnh Quy hoạch sdụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020

0,81

 

 

0,81

 

8

Đường liên xã Phước Đại - Phước Tân, huyện Bác Ái

Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 11/12/2017; Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh

8,01

 

6,14

1,87

Đang lập hồ sơ đánh giá hiện trạng rừng

9

Đường liên xã Phước Đại - Phước Trung, huyện Bác Ái

Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 11/12/2017

7,01

 

3,08

3,93

 

10

Đường liên xã Phước Tân - Phước Hòa, huyện Bác Ái (DH4)

Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020

4,62

 

 

4,62

 

11

Đường liên xã Phước Tân - Phước Tiến, huyện Bác Ái

Điều chỉnh Quy hoạch sdụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020

1,39

 

 

1,39

 

12

Đường nội đồng thôn Suối Khô 4, xã Phước Chính, huyện Bác Ái

Điều chnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020

0,02

 

0,02

 

 

13

Đường nội đồng thôn Suối Khô 6 (nối DH1), xã Phước Chính, huyện Bác Ái

Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020

0,78

 

 

0,78

 

14

Đường nội đồng vào khu sản xuất suối Lưỡi Mầu, xã Phước Tân, huyện Bác Ái

Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 11/12/2017

0,18

 

 

0,18

 

15

Đường sản xuất thôn Mã Tiền, xã Phước Tiến đi thôn Trà Co 1, xã Phước Tiến, huyện Bác Ái

Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020

1,22

 

 

1,22

 

16

Đường thôn Ma Rớ, xã Phước Thành, huyện Bác Ái

Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 11/12/2017

0,79

 

0,79

 

 

17

Đường trung tâm hành chính xã Tri Hải, huyện Ninh Hải

Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020

0,07

 

0,07

 

 

18

Đường từ Quán Thẻ, xã Phước Minh đi sông Biêu, xã Nhị Hà, huyện Thuận Nam (H53)

Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh

1,26

 

0,09

1,17

 

19

Đường từ thôn Trà Co, xã Phước Tiến đi xã Phước Hòa, huyện Bác Ái

Điều chnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020

2,74

 

 

2,74

 

20

Đường từ Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam đến đường ven biển (H52)

Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh

6,02

 

 

6,02

 

21

Đường từ xã Công Hải đi thôn Ma Trai, xã Phước Chiến, huyện Thuận Bắc

Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 11/12/2017

1,97

 

1,97

 

 

22

Đường vào bãi rác nghĩa địa Ma Lâm, xã Phước Tân, huyện Bác Ái

Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020

0,01

 

0,01

 

 

23

Đường vào hồ thủy điện tích năng Bác Ái

Văn bản số 263/TTg-KTN ngày 28/2/2014 của Thủ tướng Chính phủ

0,48

 

0,48

 

 

24

Đường vào thủy điện Tân Mỹ 1

Quyết định số 4223/QĐ-BNN-XD ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Quyết định 325/QĐ-BCT ngày 17/01/2013 của Bộ Công thương

0,27

 

 

0,27

 

IV

Dự án năng lượng (14 dự án)

 

421,50

 

35,05

386,45

 

1

Điện gió Công Hải

Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 11/12/2017; Quyết định số 2944/QĐ- UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh

0,62

 

 

0,62

 

2

Điện mặt trời Ninh Phước 2 (Phước Thái 1,2,3)

Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 11/12/2017; Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 ca UBND tỉnh

1,91

 

 

1,91

Đang lập hồ sơ đánh giá hiện trạng rừng

3

Điện mặt trời Ninh Phước 3

Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 11/12/2017

161,73

 

 

161,73

 

4

Điện mặt trời Ninh Sơn 5 giai đoạn 1

Quyết định số 357/QĐ-UBND và Quyết định số 358/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh

18,15

 

 

18,15

Đã thực hiện

5

Điện mặt trời Ninh Sơn 5 giai đoạn 2

Nghi quyết số 69/NQ-HĐND ngày 11/12/2017

36,83

 

 

36,83

Đang lập hồ sơ đánh giá hiện trạng rừng

6

Điện mặt trời Thuận Nam 13

Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 11/12/2017

47,73

 

0,26

47,47

 

7

Điện mặt trời Thuận Nam 4 (hồ Núi Một)

Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 11/12/2017

48,55

 

 

48,55

 

8

Điện mặt trời Thuận Nam 9, 22, 23 (hồ Bàu Ngứ)

Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 11/12/2017

8,41

 

 

8,41

 

9

Đường dây 220 kV Nha Trang - Tháp Chàm

Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số 3794/UBND-KTN ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh

29,85

 

13,20

16,65

Đang lập hồ sơ đánh giá hiện trạng rừng

10

Đường dây 22 kV đấu nối thủy điện Tân Mỹ 1

Quyết định số 4223/QĐ-BNN-XD ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Quyết định 325/QĐ-BCT ngày 17/01/2013 của Bộ Công thương

0,37

 

 

0,37

Đang lập hồ sơ đánh giá hiện trạng rừng

11

Đường dây 22 kV phục vụ thi công thủy điện tích năng Bác Ái

Văn bản số 263/TTg-KTN ngày 28/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ

2,58

 

 

2,58

 

12

Đường dây 500 kV Vân Phong - Vĩnh Tân

Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh

42,55

 

20,11

22,44

 

13

Thủy điện Tân Mỹ 1

Quyết định số 4223/QĐ-BNN-XD ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Quyết định 325/QĐ-BCT ngày 17/01/2013 của Bộ Công thương

2,64

 

 

2,64

 

14

Thủy điện tích năng Bác Ái

Văn bản số 263/TTg-KTN ngày 28/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số 1674/TTg-KTN ngày 18/09/2015 của Thủ tướng Chính phủ

19,58

 

1,48

18,10

 

V

Dự án thủy lợi (04 dự án)

 

164,45

 

8,63

155,82

 

1

Hệ thống kênh cấp II, III Sông Biêu

Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020

5,93

 

 

5,93

 

2

Hồ hiện trạng (hồ Sông Biêu, hồ Trà Co)

 

4,53

 

 

4,53

 

3

Hồ Sông Than, xã Hòa Sơn, huyện Ninh Sơn

Quyết định số 03/QĐ-HĐND ngày 30/3/2017 ca HĐND tỉnh Ninh Thuận; Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 29/9/2017; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày 30/6/2017 của Bộ Nông nghiệp & PTNT

146,22

 

1,19

145,03

Đang lập hồ sơ đánh giá hiện trạng rừng

4

Kênh thủy lợi Tân Mỹ giai đoạn 2

Quyết định số 4223/QĐ-BNN-XD ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp & PTNT

7,77

 

7,44

0,33

 

VI

Đất nghĩa trang (09 dự án)

 

13,55

 

3,97

9,58

 

1

Nghĩa trang 2 thôn Ma Ty - Đá Trắng, xã Phước Tân, huyện Bác Ái

Văn bản số 253/TB-VPUB ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh

0,16

 

 

0,16

 

2

Nghĩa trang mở rộng thôn Tân Lập, xã Hòa Sơn, huyện Ninh Sơn

Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020

1,75

 

 

1,75

 

3

Nghĩa trang Suối Rua, xã Phước Tiến, huyện Bác Ái

Văn bản số 253/TB-VPUB ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh

2,05

 

 

2,05

 

4

Nghĩa trang Tân Mỹ, xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn

Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020

0,15

 

0,15

 

 

5

Nghĩa trang thôn Do, xã Ma Nới, huyện Ninh Sơn

Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020

0,27

 

 

0,27

 

6

Nghĩa trang thôn Hà Dài, xã Ma Nới, huyện Ninh Sơn

Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020

0,15

 

0,15

 

 

7

Nghĩa trang xã Phước Đại, huyện Bác Ái

Văn bản số 253/TB-VPUB ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh

4,99

 

 

4,99

 

8

Nghĩa trang xã Phước Kháng, huyện Thuận Bắc

Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020

3,67

 

3,67

 

 

9

Nghĩa trang Xóm Đèn, xã Công Hải, huyện Thuận Bắc

Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020

0,36

 

 

0,36

 

VII

Dự án công nghiệp (03 dự án)

 

205,14

 

179,63

25,51

 

1

Cụm công nghiệp Phước Tiến, huyện Bác Ái

Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 của UBND tỉnh; Văn bản số 3581/UBND-KT ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh

25,51

 

 

25,51

 

2

Khu công nghiệp Cà Ná

Nghquyết số 69/NQ-HĐND ngày 11/12/2017

175,67

 

175,67

 

 

3

Quy hoạch phân khu xây dựng cảng tổng hợp Cà Ná

Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 11/12/2017

3,96

 

3,96

 

 

VIII

Dự án khoáng sản (28 dự án)

 

578,09

 

154,85

423,24

 

1

Mỏ đá chẻ xây dựng Khu vực 2 núi Bà Râu

Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh

15,69

 

15,69

 

 

2

Mỏ đá chẻ xây dựng Khu vực Quán Thẻ

Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh

7,85

 

7,85

 

 

3

Mỏ đá chẻ xây dựng Khu vực 1 núi Bà Râu

Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh

47,25

 

47,25

 

 

4

Mỏ đá chẻ xây dựng Khu vực núi ông Ngài

Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh

67,37

 

0,26

67,11

 

5

Mỏ đá granite ốp lát - Phía Bắc núi Mavieck (Công ty TNHH xây dựng thương mại Nam Khánh)

Văn bản số 112/HĐND-VP ngày 21/10/2010 ca HĐND tỉnh

25,30

 

25,30

 

 

6

Mỏ đá granite ốp lát - Phía Đông Bắc Núi Mavieck (Công ty TNHH xây dựng thương mại Nam Khánh)

Văn bản số 112/HĐND-VP ngày 21/10/2010 ca HĐND tnh

1,12

 

 

1,12

 

7

Mỏ đá granite ốp lát Mavieck, xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam (Công ty Cổ phần Thành Kim)

Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 của UBND tỉnh

10,64

 

 

10,64

 

8

Mỏ đá granite ốp lát núi Mavieck, xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam (Công ty Cổ phần Nam Châu Sơn Ninh Thuận)

Văn bản số 914/BTNMT-ĐCKS ngày 06/03/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

24,54

 

24,54

 

 

9

Mỏ đá grannite ốp lát núi Mavieck (Công ty Cổ phần Nam Châu Sơn Ninh Thuận)

Văn bản số 914/BTNMT-ĐCKS ngày 06/03/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

1,04

 

1,04

 

 

10

Mỏ đá ốp lát núi Chà Bang (Công ty Cổ phần khai thác chế biến khoáng sản Phan Rang)

Quy hoạch khoáng sản phân tán nhỏ lẻ của tỉnh

11,38

 

11,38

 

 

11

Mỏ đá Tà Năng (Công ty TNHH Thuận Thanh)

Văn bản số 387/TTg-KTN ngày 18/3/20L5 của Thủ tướng Chính phủ

11,79

 

 

11,79

 

12

Mỏ đá xây dựng - Khu vực núi Chà Bang (Công ty Cổ phần khoáng sản Pha Lê)

Văn bản số 112/HĐND-VP ngày 21/10/2010 ca HĐND tỉnh

16,44

 

 

16,44

 

13

Mỏ đá xây dựng - Khu vực núi Chà Bang (Công ty Cổ phẩn xây dựng An Khánh)

Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 14/4/2010 ca UBND tỉnh

15,92

 

 

15,92

 

14

Mỏ đá xây dựng - Khu vực núi Tà Liên (Công ty TNHH Quang Lộc)

Giấy phép khai thác khoáng sản số 42/GP-UBND ngày 16/10/2015 ca UBND tỉnh; Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 của UBND tỉnh

4,15

 

 

4,15

Đã thực hiện

15

Mỏ đá xây dựng Khu vực núi Gió, xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn (Công ty TNHH Sông Trà)

Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 29/01/2010 của UBND tỉnh

0,81

 

 

0,81

 

16

Mỏ đá xây dựng Khu vực núi ông Ngài

Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 ca UBND tỉnh

121,00

 

 

121,00

 

17

Mỏ đá xây dựng núi Cô Lô

Quyết định số 527/QĐ-UBND ngày 27/02/2009 ca UBND tỉnh

31,75

 

 

31,75

 

18

Mỏ đá xây dựng núi Cô Lô (Tây Ka Rôm)

Quyết định số 527/QĐ-UBND ngày 27/02/2009 của UBND tỉnh

30,63

 

 

30,63

 

19

Mỏ đá xây dựng núi Giác Lan

Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh

0,11

 

0,11

 

 

20

Mỏ đá xây dựng núi Mavieck, xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam (Công ty TNHH xây dựng Long Thuận Phát)

Văn bản số 1255/UBND-KT ngày 28/3/2013 của UBND tỉnh

10,21

 

10,21

 

 

21

Sét gạch ngói khu vực xã Phước Thắng, huyện Bác Ái

Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh

6,08

 

 

6,08

 

22

Sét gạch ngói khu vực xã Phước Tiến, huyện Bác Ái

Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh

67,69

 

 

67,69

 

23

Vật liệu san lấp - Khu vực xã Hòa Sơn, huyện Ninh Sơn

Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh

13,44

 

 

13,44

 

24

Vật liệu san lấp - Khu vực xã Phước Chính, huyện Bác Ái

Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh

6,22

 

6,22

 

 

25

Vật liệu san lấp - Khu vực xã Phước Minh, huyện Thuận Nam

Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh

3,97

 

3,97

 

 

26

Vật liệu san lấp - Khu vực xã Phước Tân, huyện Bác Ái

Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh

0,27

 

 

0,27

 

27

Vật liệu san lấp - Khu vực xã Phước Tiến, huyện Bác Ái

Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 ca UBND tỉnh

24,40

 

 

24,40

 

28

Vật liệu san lấp - Mỏ đất Tây núi Chà Bang (Công ty TNHH Vạn Phú Lộc)

Giấy phép khai thác khoáng sản số 16/GP-UBND ngày 08/6/2016 ca UBND tỉnh

1,03

 

1,03

 

 

IX

Các dự án khác (08 dự án)

 

651,39

 

3,40

647,99

 

1

Dự án nông nghiệp công nghệ cao (Công ty TNHH Long Vân Ninh Thuận)

Văn bản số 2464/UBND-TCD ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh

173,68

 

 

173,68

Đã thực hiện

2

Dự án nông nghiệp công nghệ cao Nitatech

Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 02/4/2018

42,10

 

 

42,10

Đã thực hiện

3

Khu vui chơi, giải trí xã Tri Hải, huyện Ninh Hải

Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020

0,21

 

0,21

 

 

4

Làng Thanh niên lập nghiệp, xã Phước Đại, huyện Bác Ái

Văn bản số 3185/UBND-QHXD ngày 5/7/2012 của UBND tỉnh

394,23

 

1,19

393,04

 

5

Mở rộng khu dân cư xã Tri Hải, huyện Ninh Hải

 

1,69

 

1,69

 

 

6

Nhà máy chế biến thức ăn gia súc Agritech

Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 29/11/2017; Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 11/12/2017

11,51

 

 

11,51

Đã thực hiện

7

Nhà máy chế biến tinh bột mì Fococev

Văn bản số 4277/UBND-KT ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh

27,50

 

 

27,50

Đang lập hồ sơ đánh giá hiện trạng rừng

8

Nhà máy nước sinh hoạt Ma Lâm, xã Phước Tiến, huyện Bác Ái

Quyết định số 2160/QĐ-UBND ngày 08/11/2017

0,47

 

0,31

0,16

Đã thực hiện

X

Đất nông nghiệp giao về địa phương để lập kế hoạch sử dụng đất nhằm ổn định sản xuất cho người dân (24 xã)

 

4.118,66

 

387,06

3.731,60

 

1

Xã Phước Đại, huyện Bác Ái

 

188,74

 

 

188,74

 

2

Xã Phước Bình, huyện Bác Ái

 

42,35

 

5,05

37,30

 

3

Xã Phước Chính, huyện Bác Ái

 

343,96

 

3,05

340,91

 

4

Xã Phước Hòa, huyện Bác Ái

 

29,00

 

0,06

28,94

 

5

Xã Phước Tân, huyện Bác Ái

 

387,28

 

0,04

387,24

 

6

Xã Phước Thành, huyện Bác Ái

 

42,89

 

42,89

 

 

7

Xã Phước Thắng, huyện Bác Ái

 

321,77

 

 

321,77

 

8

Xã Phước Tiến, huyện Bác Ái

 

828,19

 

23,33

804,86

 

9

Xã Phước Trung, huyện Bác Ái

 

37,16

 

4,37

32,79

 

10

Xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước

 

16,79

 

 

16,79

 

11

Xã Phước Thái, huyện Ninh Phước

 

54,68

 

 

54,68

 

12

Xã Hòa Sơn, huyện Ninh Sơn

 

285,79

 

8,53

277,26

 

13

Xã Lâm Sơn, huyện Ninh Sơn

 

428,23

 

152,11

276,12

 

14

Xã Ma Nới, huyện Ninh Sơn

 

55,15

 

 

55,15

 

15

Xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn

 

349,81

 

4,60

345,21

 

16

Xã Quảng Sơn, huyện Ninh Sơn

 

5,75

 

4,47

1,28

 

17

Xã Lợi Hải, huyện Thuận Bắc

 

19,47

 

3,73

15,74

 

18

Xã Phước Chiến, huyện Thuận Bắc

 

62,75

 

 

62,75

 

19

Xã Phước Kháng, huyện Thuận Bắc

 

52,70

 

 

52,70

 

20

Xã NhHà, huyện Thuận Nam

 

134,34

 

0,46

133,88

 

21

Xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam

 

312,55

 

104,28

208,27

 

22

Xã Phước Hà, huyện Thuận Nam

 

89,22

 

 

89,22

 

23

Xã Phước Minh, huyện Thuận Nam

 

3,14

 

3,14

 

 

24

Xã Phước Nam, huyện Thuận Nam

 

26,95

 

26,95

 

 

Phụ ghi: Tổng diện tích theo nhu cầu chuyển mục đích sử dụng lâm nghiệp giai đoạn 2016-2020: 6.429,47 ha; gồm 100 dự án và 24 xã, trong đó:

- Dự án đã thực hiện (07 dự án): 289,03 ha.

- Dự án chưa thực hiện (93 dự án): 2.021,78 ha, gồm:

+ Dự án đang lập hồ sơ đánh giá hiện trạng rừng (10 dự án): 294,68 ha;

+ Dự án chưa thực hiện (83 dự án): 1.727,10 ha.

- Diện tích đất nông nghiệp giao về cho địa phương để ổn định sản xuất nông nghiệp cho người dân (24 xã): 4.118,66 ha./.