ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2762/QĐ-UBND | Đồng Xoài, ngày 29 tháng 9 năm 2009 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính Phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Quyết định số 55/2008/QĐ-BCT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành quy định nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch phát triển lĩnh vực công nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 281/2007/QĐ-BKH ngày 26/3/2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành định mức chi phí lập, thẩm định quy hoạch và quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành và quy hoạch các sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Thông tư số 24/2008/TT-BTC ngày 14/3/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế thực hiện các nhiệm vụ, dự án quy hoạch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 830/TTr-SCT ngày 04/9/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề cương, dự toán chi phí lập quy hoạch ngành công nghiệp chế biến điều giai đoạn 2010 - 2015, tầm nhìn đến 2025 với nội dung chủ yếu như sau:
1. Chủ đầu tư: Sở Công Thương.
2. Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Đất Việt.
3. Mục tiêu, nhiệm vụ:
- Mục tiêu: Đánh giá thực trạng sản xuất, kinh doanh ngành công nghiệp chế biến điều trên địa bàn tỉnh; định hướng phát triển sản xuất và chế biến các sản phẩm từ cây điều; quy hoạch thành khu sản xuất chế biến điều trên cơ sở phù hợp với diện tích sản xuất đã được quy hoạch, tạo điều kiện thuận lợi để đầu tư, đáp ứng nhu cầu thị trường, mang lại giá trị cao về kinh tế và bảo vệ môi trường.
- Nhiệm vụ: Xây dựng quy hoạch tổng thể và định hướng phát triển ngành công nghiệp chế biến điều tỉnh Bình Phước giai đoạn 2010 - 2015, tầm nhìn đến năm 2025; xây dựng phương án quy hoạch phát triển chế biến điều trên cơ sở khoa học mang tính khả thi cao và đề xuất các giải pháp tăng cường quản lý nhà nước về công nghiệp chế biến điều.
4. Quy mô quy hoạch: Quy hoạch tổng thể và định hướng phát triển ngành công nghiệp chế biến điều tỉnh Bình Phước giai đoạn 2010 - 2015, tầm nhìn đến năm 2025.
5. Dự toán chi phí lập quy hoạch: 126.630.000 đồng (dự toán chi phí là tạm tính, khi thanh quyết toán phải căn cứ vào kết quả thực hiện quy hoạch được nghiệm thu đạt chất lượng theo đúng quy định hiện hành).
6. Nguồn vốn: Vốn sự nghiệp kinh tế.
Điều 2. Sở Công Thương là chủ đầu tư chịu trách nhiệm triển khai thực hiện các bước tiếp theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài nguyên và Môi trường, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Giám đốc Công ty Cổ phần Đất Việt và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2762/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước)
TT | Khoản mục chi phí | Tỷ lệ (%) | Dự toán (đồng) |
I | Quy hoạch công việc chuẩn bị đề cương |
| 2.412.000 |
1 | Chi phí xây dựng đề cương và trình duyệt đề cương | 1,6 | 1.929.600 |
1.1 | Xây dựng đề cương nghiên cứu | 1 | 1.206.000 |
1.2 | Hội thảo, xin ý kiến chuyên gia thống nhất đề cương và trình duyệt | 0,6 | 723.600 |
2 | Lập dự toán kinh phí theo đề cương dã thống nhất và trình duyệt | 0,4 | 482.400 |
88 | 106.128.000 | ||
1 | Chi phí thu thập, xử lý số liệu, dữ liệu ban đầu | 8 | 9.648.000 |
2 | Chi phí thu thập bổ sung về số liệu, tư liệu theo yêu cầu quy hoạch | 4 | 4.824.000 |
3 | Chi phí khảo sát thực tế | 20 | 24.120.000 |
4 | Chi phí thiết kế quy hoạch | 56 | 67.536.000 |
4.1 | Phân tích, đánh giá vai trò, nhu cầu tiêu dùng nội địa, nước ngoài và khả năng xuất khảu của sản phẩm | 1 | 1.206.000 |
4.2 | Phân tích đánh giá hiện trạng phát triển và tiêu thụ sản phẩm | 4 | 4.824.000 |
4.3 | Dự báo khả năng công nghệ và sức cạnh tranh của sản phẩm | 4 | 4.824.000 |
4.4 | Nghiên cứu mục tiêu và quan điểm phát triển | 3 | 3.618.000 |
4.5 | Nghiên cứu, đề xuất các phương án phát triển | 6 | 7.236.000 |
4.6 | Nghiên cứu các giải pháp thực hiện mục tiêu | 20 | 24.120.000 |
| a) Luận chứng các phương án và giải pháp phát triển sản phẩm | 5 | 6.030.000 |
| b) Dự báo và xây dựng phương án phát triển, đào tạo nguồn nhân lực | 1 | 1.206.000 |
| c) Xây dựng các phương án và giải pháp phát triển khoa học công nghệ | 1 | 1.206.000 |
| d) Xây dựng các phương án và giải pháp bảo vệ môi trường | 1,5 | 1.809.000 |
| đ) Xây dựng các phương, tính toán nhu cầu và đảm bảo vốn đầu tư | 4 | 4.824.000 |
| e) Xây dựng các chương trình dự án đầu tư trọng điểm | 1.5 | 1.809.000 |
| g) Xây dựng phương án tổ chức lãnh thổ, phân bố sản xuất | 3 | 3.618.000 |
| h) Xây dựng các giải pháp về cơ chế, chính sách và đề xuất các phương án thực hiện | 3 | 3.618.000 |
4.7 | Xây dựng báo cáo tổng hợp và hệ thống các báo cáo liên quan | 10 | 12.060.000 |
| a) Xây dựng báo cáo đề dẫn | 1 | 1.206.000 |
| b) Xây dựng báo cáo tổng hợp | 8 | 9.648.000 |
| c) Xây dựng các báo cáo tóm tắt | 0,6 | 723.600 |
| d) Xây dựng văn bản trình thẩm định | 0,2 | 241.200 |
| đ) Xây dựng văn bản trình phê duyệt dự án quy hoạch | 0,2 | 241.200 |
4.8 | Xây dựng hệ thống bản đồ quy hoạch | 8 | 9.648.000 |
Chi phí quản lý và hành | 10 | 12.060.000 | |
1 | Chi phí quản lý dự án | 3 | 3.618.000 |
2 | Chi phí hội thảo và góp ý kiến của chuyên gia | 2 | 2.412.000 |
3 | Chi phí thẩm định và hoàn thiện báo cáo tổng hợp quy hoạch theo quyết định của Hội đồng thẩm định | 2 | 2.412.000 |
4 | Chi phí công bố quy hoạch | 3 | 3.618.000 |
| Tổng chi phí trước thuế |
| 120.600.000 |
| Thuế VAT (5%) |
| 6.030.000 |
| TỔNG CHI PHÍ SAU THUẾ |
| 126.630.000 |
- 1 Quyết định 2526/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển chăn nuôi và giết mổ, chế biến sản phẩm gia súc, gia cầm tập trung tỉnh Bến Tre đến năm 2020
- 2 Quyết định 2362/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch Sản xuất và Chế biến muối đến năm 2020 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3 Quyết định 1183/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch ngành nghề chế biến sản phẩm cao su trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2011 – 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 4 Quyết định 3484/QĐ-UBND năm 2009 về bổ sung Quy trình đánh giá trình độ công nghệ ngành chế biến mủ từ cây cao su vào Quyết định 884/QĐ-CT.UBBT do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 5 Quyết định 55/2008/QĐ-BCT về nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch phát triển lĩnh vực công nghiệp do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 6 Thông tư 24/2008/TT-BTC hướng dẫn quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế thực hiện các nhiệm vụ, dự án quy hoạch do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 8 Quyết định 281/2007/QĐ-BKH ban hành định mức chi phí cho lập, thẩm định quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành và quy hoạch các sản phẩm chủ yếu do Bộ trưởng Bộ kế hoạch và đầu tư ban hành
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1183/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch ngành nghề chế biến sản phẩm cao su trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2011 – 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 2 Quyết định 2526/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển chăn nuôi và giết mổ, chế biến sản phẩm gia súc, gia cầm tập trung tỉnh Bến Tre đến năm 2020
- 3 Quyết định 2362/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch Sản xuất và Chế biến muối đến năm 2020 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 4 Quyết định 3484/QĐ-UBND năm 2009 về bổ sung Quy trình đánh giá trình độ công nghệ ngành chế biến mủ từ cây cao su vào Quyết định 884/QĐ-CT.UBBT do tỉnh Bình Thuận ban hành