ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3484/QĐ-UBND | Phan Thiết, ngày 07 tháng 12 năm 2009 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung Quy định về Chính sách hỗ trợ đổi mới công nghệ - thiết bị đối với các doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm lợi thế ban hành tại Quyết định số 43/2006/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 999 LS/SKHCN-SCT ngày 26 tháng 11 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Quy trình đánh giá trình độ công nghệ ngành chế biến mủ từ cây cao su vào Quy trình đánh giá trình độ công nghệ các ngành công nghiệp chế biến các sản phẩm lợi thế tỉnh Bình Thuận đã được ban hành theo Quyết định số 884/QĐ-CT.UBBT ngày 12 tháng 4 năm 2005 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, với các nội dung như sau:
- Phụ lục 9: "Nội dung đánh giá thực trạng công nghệ ngành chế biến mủ từ cây cao su".
- Biểu mẫu M02 - QTĐG: "Bảng đánh giá tổng hợp mức chất lượng thực tế thiết bị dây chuyền chế biến mủ từ cây cao su - Mủ tờ RSS".
- Biểu mẫu M02 - QTĐG: "Bảng đánh giá tổng hợp mức chất lượng thực tế thiết bị dây chuyền chế biến mủ từ cây cao su - Mủ cốm SVR 3L".
- Biểu mẫu M02 - QTĐG: "Bảng đánh giá tổng hợp mức chất lượng thực tế thiết bị dây chuyền chế biến mủ từ cây cao su - Mủ cốm SVR 10, SVR 20".
- Biểu mẫu M05-QTĐG: "Bảng tổng hợp đánh giá thực trạng công nghệ ngành chế biến mủ từ cây cao su".
(Phụ lục 9 và các biểu mẫu kèm theo)
Điều 2. Quy trình nêu trên được áp dụng để đánh giá trình độ công nghệ ngành chế biến mủ từ cây cao su, xác định mức Chuẩn công nghệ T, H, I, O khuyến khích đối với các sản phẩm chế biến từ mủ cây cao su.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP THỰC TRẠNG CÔNG NGHỆ
NGÀNH CHẾ BIẾN MỦ TỪ CÂY CAO SU
Tên công nghệ:...............................................................................................
Doanh nghiệp:................................................................................................
TT | Nội dung (chỉ tiêu) đánh giá | HS trọng lượng (mi) | Xi | Xiqđ | Qi=Xiqđ/Xo | mi x qi |
I | Thiết bị, phương tiện | 50 |
|
|
|
|
1 | Mức chất lượng thực tế, K, % | 15 |
|
|
|
|
2 | Thời gian sử dụng, t, năm | 3 |
|
|
|
|
3 | Hao mòn vô hình, hv, % | 4 |
|
|
|
|
3.1 | Năm sản xuất (mi = 2) | 2 |
|
|
|
|
3.2 | Nước sản xuất (mi = 1) | 2 |
|
|
|
|
4 | Hệ số đổi mới thiết bị Kdm, % | 4 |
|
|
|
|
5 | Tỷ trọng thiết bị trực tiếp tham gia sản xuất, Ktt, % | 3 |
|
|
|
|
6 | Tỷ trọng thiết bị hiện đại, Ihd, % | 4 |
|
|
|
|
7 | Mức trang bị năng lượng cho lao động, Hnl, kW/người | 2 |
|
|
|
|
8 | Mức trang bị vốn cho sản xuất, Kv, triệu VNĐ/người | 2 |
|
|
|
|
9 | Trình độ cơ khí hóa, tự động hóa, Kck, % | 4 |
|
|
|
|
10 | Chi phí năng lượng cho một đơn vị sản phẩm, H1, % | 3 |
|
|
|
|
11 | Chi phí nguyên liệu cho một đơn vị sản phẩm, H2, % | 3 |
|
|
|
|
12 | Mức độ huy động công suất thiết bị | 3 |
|
|
|
|
T = | ||||||
II | Nhân lực | 15 |
|
|
|
|
13 | Tỷ lệ cán bộ, công nhân được đào tạo sắp xếp công việc đúng kỹ năng và nghiệp vụ, CLLĐ, % | 3 |
|
|
|
|
14 | Tỷ lệ thợ bậc cao, BCN % | 3 |
|
|
|
|
15 | Tỷ lệ cán bộ quản lý đạt tiêu chuẩn chức danh | 3 |
|
|
|
|
16 | Có lập và thực hiện kế hoạch đào tạo hàng năm, KHĐT | 3 |
|
|
|
|
17 | Tỷ lệ chi phí đào tạo, CPĐT, % | 3 |
|
|
|
|
H = | ||||||
III | Thông tin | 10 |
|
|
|
|
| Mức độ đáp ứng tài liệu pháp |
|
|
|
|
|
18 | chế, kỹ thuật, nghiệp vụ cơ bản, TL, điểm | 4 |
|
|
|
|
19 | Mức độ đáp ứng thông tin phục vụ yêu cầu quản lý, TT, điểm | 3 |
|
|
|
|
20 | Mức độ đáp ứng trang bị và sử dụng công nghệ thông tin trong sản xuất, hoạt động, CNTT, điểm | 3 |
|
|
|
|
I = | ||||||
IV | Tổ chức sản xuất 10 |
|
|
|
|
|
21 | Tỷ lệ số phân xưởng/bộ phận được chuyên môn hóa, Kcm, % | 2 |
|
|
|
|
22 | Tỷ lệ chi phí quản lý trong giá thành sản phẩm, CPQL, % | 3 |
|
|
|
|
23 | Phương thức quản lý và chiến lược phát triển, PTQL, điểm | 2 |
|
|
|
|
24 | Hệ thống quản lý chất lượng và môi trường, HTCL, điểm | 3 |
|
|
|
|
O = | ||||||
V | Tổng hợp | 15 |
|
|
|
|
25 | Tỷ lệ sản phẩm xuất khẩu, |
|
|
|
|
|
| SP2 % | 3 |
|
|
|
|
26 | Năng suất lao động, N1, đồng | 2 |
|
|
|
|
27 | Hàm lượng giá trị gia tăng, % | 2 |
|
|
|
|
| Môi trường làm việc và mức |
|
|
|
|
|
28 | độ ảnh hưởng môi trường, | 3 |
|
|
|
|
| MT, điểm |
|
|
|
|
|
29 | Tỉ lệ chi phí nghiên cứu - |
|
|
|
|
|
| phát triển | 2 |
|
|
|
|
30 | Thu nhập bình quân đầu người | 3 |
|
|
|
|
| TH = |
|
|
|
|
|
.................., ngày.......tháng.......năm...........
CÁC ĐÁNH GIÁ VIÊN
1......................................., 2........................................, 3.......................................
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CÔNG NGHỆ
NGÀNH CHẾ BIẾN MỦ TỪ CÂY CAO SU
TT | Nội dung (chỉ tiêu) đánh giá | HS trọng lượng (mi) | Phương pháp đánh giá |
I | Thiết bị, phương tiện | 50 |
|
1 | Mức chất lượng thực tế, K(%) | 15 | PP 7 và các PP khác |
2 | Thời gian sử dụng, t, (năm) | 3 | PP 5 |
3 | Hao mòn vô hình, hv, % | 4 | PP 1, PP 4, PP 5 |
3.1 | Năm sản xuất | 2 |
|
3.2 | Nước sản xuất | 2 |
|
4 | Hệ số đổi mới thiết bị Kđm (%) | 4 | PP 1, PP 5 |
5 | Tỷ trọng thiết bị trực tiếp tham gia sản xuất, Ktt, (%) | 3 | PP 1, PP 5 |
6 | Tỷ trọng thiết bị hiện đại, Ihđ, (%) | 4 | PP 1, PP 4, PP 5 |
7 | Mức trang bị năng lượng cho lao động, Hnl, kW/người | 2 | PP 5 |
8 | Mức trang bị vốn cho sản xuất, Kv, (triệu VNĐ/người) | 2 | PP 5 |
9 | Trình độ cơ khí hóa, tự động hóa, Kck, % | 4 | PP 4, PP 5 |
10 | Chi phí năng lượng cho một đơn vị sản phẩm, H1, % | 3 | PP 5 |
11 | Chi phí nguyên liệu cho một đơn vị sản phẩm, H2, % | 3 | PP 5 |
12 | Mức huy động công suất thiết bị | 3 | PP 5 |
II | Nhân lực | 15 |
|
13 | Tỷ lệ cán bộ, công nhân được đào tạo sắp xếp công việc đúng kỹ năng và nghiệp vụ, CLLĐ (%) | 3 | PP 5 |
14 | Tỷ lệ thợ bậc cao, BCN (%) | 3 | PP 5 |
15 | Tỷ lệ cán bộ quản lý đạt tiêu chuẩn chức danh | 3 | PP 5 |
16 | Có lập và thực hiện kế hoạch đào tạo hàng năm, KHĐT | 3 | PP 5 |
17 | Tỷ lệ chi phí đào tạo, CPĐT (%) | 3 | PP 5 |
III | Thông tin | 10 |
|
18 | Mức độ đáp ứng tài liệu pháp chế, kỹ thuật, nghiệp vụ cơ bản, TL, điểm | 4 | PP 4, PP 5 |
19 | Mức độ đáp ứng thông tin phục vụ quản lý, TT, điểm | 3 | PP 4, PP 5 |
20 | Mức độ đáp ứng trang bị và sử dụng công nghệ thông tin trong sản xuất kinh doanh, CNTT, điểm | 3 | PP 4, PP 5 |
IV | Tổ chức sản xuất | 10 |
|
21 | Tỷ lệ số phân xưởng/bộ phận được chuyên môn hóa, Kcm, % | 2 | PP 4, PP 5 |
22 | Tỷ lệ chi phí quản lý trong giá thành sản phẩm, CPQL, (%) | 3 | PP 4 |
23 | Phương thức quản lý và chiến lược phát triển, PTQL, (điểm) | 2 | PP 4, PP 5 |
24 | Hệ thống quản lý chất lượng và môi trường, HTCL, điểm | 3 | PP 5 |
V | Tổng hợp | 15 |
|
25 | Tỷ lệ sản phẩm xuất khẩu, SP2, (%) | 3 | PP 5 |
26 | Năng suất lao động, N1, (đồng) | 2 | PP 5 |
27 | Hàm lượng giá trị gia tăng, % | 2 | PP 5 |
28 | Môi trường làm việc và mức độ ảnh hưởng môi trường, MT, điểm | 3 | PP 4, PP 5 |
29 | Tỷ lệ chi phí nghiên cứu - phát triển | 2 | PP 5 |
30 | Thu nhập bình quân/lao động (điểm) | 3 | PP 5 |
∑ = 100
TT | Nội dung đánh giá | mi | Xo | Xi | qi=Xi/Xo | mi x qi |
| Hệ thống thiết bị xử lý ban đầu | 8 |
|
|
|
|
1 | Nhà cân | 4 | 5 |
|
|
|
2 | Máy cắt miếng | 5 | 5 |
|
|
|
3 | Máy cán cắt thô | 10 | 5 |
|
|
|
4 | Máy khuấy trộn | 6 | 5 |
|
|
|
5 | Máy băm | 10 | 5 |
|
|
|
6 | Hồ rửa | 6 | 5 |
|
|
|
7 | Băng tải gầu | 5 | 5 |
|
|
|
| Hệ thống cán tạo cốm | 8 |
|
|
|
|
8 | Máy cán cắt tinh | 7 | 5 |
|
|
|
9 | Máy băm | 7 | 5 |
|
|
|
10 | Bơm + môtơ + hệ thống ống | 5 | 5 |
|
|
|
11 | Hồ rửa | 4 | 5 |
|
|
|
12 | Sàng rung | 10 | 5 |
|
|
|
13 | Băng tải cao su | 4 | 5 |
|
|
|
| Hệ thống sấy | 10 |
|
|
|
|
14 | Lò sấy | 10 | 5 |
|
|
|
15 | Tháp khử mùi | 6 | 5 |
|
|
|
16 | Bảng điều khiển nhiệt độ | 6 | 5 |
|
|
|
| Thành phẩm | 6 |
|
|
|
|
17 | Máy ép kiện | 10 | 5 |
|
|
|
18 | Cân | 3 | 5 |
|
|
|
19 | Máy dò kim loại | 7 | 5 |
|
|
|
20 | Thiết bị đóng gói | 3 | 5 |
|
|
|
21 | Thiết bị KCS sản phẩm | 5 | 5 |
|
|
|
22 | Băng tải cao su | 2 | 5 |
|
|
|
23 | Kho bảo quản | 7 | 5 |
|
|
|
| Các thiết bị khác | 9 |
|
|
|
|
24 | Máy phát điện/trạm biến áp | 8 | 5 |
|
|
|
25 | Tủ điện điều khiển trung tâm | 5 | 5 |
|
|
|
26 | Hệ thống thiết bị xử lý nước thải | 10 | 5 |
|
|
|
K % =
.........., ngày.......tháng.......năm........
NHÓM ĐÁNH GIÁ
1..........................................., 2.........................................., 3..............................................
BẢNG ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP MỨC CHẤT LƯỢNG THỰC TẾ THIẾT BỊ
DÂY CHUYỀN CHẾ BIẾN MỦ TỪ CÂY CAO SU - MỦ CỐM SVR 3L
TT | Nội dung đánh giá | mi | Xo | Xi | qi=Xi/Xo | mi x qi |
| Thiết bị xử lý nguyên liệu và đánh đông | 7 |
|
|
|
|
1 | Thiết bị KCS nguyên liệu | 5 | 5 |
|
|
|
2 | Nhà cân | 5 | 5 |
|
|
|
3 | Bồn phối trộn | 3 | 5 |
|
|
|
4 | Thiết bị định lượng hóa chất phối trộn | 3 | 5 |
|
|
|
5 | Máy khuấy | 4 | 5 |
|
|
|
6 | Hệ thống mương đánh đông | 10 | 5 |
|
|
|
| Hệ thống cán tạo cốm | 8 |
|
|
|
|
7 | Máy cán kéo | 6 | 5 |
|
|
|
8 | Máy cán vắt | 6 | 5 |
|
|
|
9 | Băng tải cao su | 3 | 5 |
|
|
|
10 | Máy cán băm tạo cốm | 7 | 5 |
|
|
|
11 | Hồ rửa | 4 | 5 |
|
|
|
12 | Bơm hút cốm băm + môtơ +đường ống | 5 | 5 |
|
|
|
13 | Sàng rung | 10 | 5 |
|
|
|
| Hệ thống sấy | 10 |
|
|
|
|
14 | Lò sấy | 10 | 5 |
|
|
|
15 | Bảng điều khiển nhiệt độ | 3 | 5 |
|
|
|
| Thành phẩm | 6 |
|
|
|
|
16 | Bộ phận KCS | 5 | 5 |
|
|
|
17 | Máy ép kiện | 10 | 5 |
|
|
|
18 | Máy xiết đai | 3 | 5 |
|
|
|
19 | Cân | 3 | 5 |
|
|
|
20 | Băng tải thành phẩm | 2 | 5 |
|
|
|
21 | Kho bảo quản | 7 | 5 |
|
|
|
| Các thiết bị khác | 9 |
|
|
|
|
22 | Máy phát điện/trạm biến áp | 8 | 5 |
|
|
|
23 | Tủ điện điều khiển trung tâm | 5 | 5 |
|
|
|
24 | Hệ thống thiết bị xử lý nước thải | 10 | 5 |
|
|
|
K % =
.........., ngày.......tháng.......năm........
NHÓM ĐÁNH GIÁ
1..........................................., 2.........................................., 3..............................................
BẢNG ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP MỨC CHẤT LƯỢNG THỰC TẾ THIẾT BỊ
DÂY CHUYỀN CHẾ BIẾN MỦ TỪ CÂY CAO SU - MỦ TỜ RSS
TT | Nội dung đánh giá | mi | Xo | Xi | qi=Xi/Xo | mi x qi |
| Thiết bị xử lý nguyên liệu | 5 |
|
|
|
|
1 | Thiết bị text nhanh hàm lượng chất khô có trong mủ nước | 10 | 5 |
|
|
|
2 | Cân | 4 | 5 |
|
|
|
| Hệ thống đánh đông và tạo tờ | 10 |
|
|
|
|
3 | Bồn phối trộn | 3 | 5 |
|
|
|
4 | Máy khuấy | 5 | 5 |
|
|
|
5 | Mương đánh đông | 10 | 5 |
|
|
|
6 | Máy cưa, lạng | 8 | 5 |
|
|
|
7 | Hệ thống thiết bị cán tờ | 8 | 5 |
|
|
|
8 | Tạo tờ với công nghệ tấm lắc | 4 | 5 |
|
|
|
| Hệ thống sấy | 8 |
|
|
|
|
9 | Buồng đốt | 8 | 5 |
|
|
|
10 | Buồng phơi mủ tờ | 10 | 5 |
|
|
|
11 | Hệ thống ống khói | 5 | 5 |
|
|
|
| Thành phẩm | 6 |
|
|
|
|
12 | Máy ép kiện | 10 | 5 |
|
|
|
13 | Máy xiết đai | 5 | 5 |
|
|
|
14 | Cân | 4 | 5 |
|
|
|
15 | Máy dò kim loại | 8 | 5 |
|
|
|
16 | Kho bảo quản | 8 | 5 |
|
|
|
| Các thiết bị khác | 9 |
|
|
|
|
17 | Máy phát điện/trạm biến áp | 8 | 5 |
|
|
|
18 | Tủ điện điều khiển trung tâm | 3 | 5 |
|
|
|
19 | Hệ thống thiết bị xử lý nước thải | 10 | 5 |
|
|
|
20 | Băng chuyền | 2 | 5 |
|
|
|
K % =
.........., ngày.......tháng.......năm........
NHÓM ĐÁNH GIÁ
1..........................................., 2.........................................., 3..............................................
- 1 Quyết định 33/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chính sách hỗ trợ đổi mới công nghệ, thiết bị đối với doanh nghiệp sản xuất sản phẩm lợi thế của tỉnh Bình Thuận kèm theo Quyết định 06/2011/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 33/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chính sách hỗ trợ đổi mới công nghệ, thiết bị đối với doanh nghiệp sản xuất sản phẩm lợi thế của tỉnh Bình Thuận kèm theo Quyết định 06/2011/QĐ-UBND
- 1 Kế hoạch 4751/KH-UBND năm 2014 thực hiện Kế hoạch hành động phát triển ngành công nghiệp chế biến nông, thủy sản theo Quyết định 1291/QĐ-TTg do tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 1183/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch ngành nghề chế biến sản phẩm cao su trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2011 – 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 3 Quyết định 2762/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đề cương, dự toán chi phí lập quy hoạch ngành công nghiệp chế biến điều giai đoạn 2010 - 2015, tầm nhìn 2025 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 4 Quyết định 22/2009/QĐ-UBND bổ sung về chính sách hỗ trợ đổi mới công nghệ - thiết bị đối với các doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm lợi thế ban hành tại Quyết định 43/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Kế hoạch 4751/KH-UBND năm 2014 thực hiện Kế hoạch hành động phát triển ngành công nghiệp chế biến nông, thủy sản theo Quyết định 1291/QĐ-TTg do tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 1183/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch ngành nghề chế biến sản phẩm cao su trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2011 – 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 3 Quyết định 2762/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đề cương, dự toán chi phí lập quy hoạch ngành công nghiệp chế biến điều giai đoạn 2010 - 2015, tầm nhìn 2025 do tỉnh Bình Phước ban hành