ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 279/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 13 tháng 05 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng (Theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm bổ sung quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ để đảm bảo các thủ tục hành chính mới được công bố bổ sung được đưa vào thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1516/QĐ-UBND ngày 10/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Xây dựng thực hiện theo cơ chế một cửa.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở Xây dựng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Cơ chế thực hiện | TTHC được công bố tại quyết định | |||
Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết thực tế | Một cửa | Một cửa liên thông | ||||
Trong ngày | Ghi giấy hẹn (Ngày làm việc) | ||||||
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||||
1 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh | Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: + 30 ngày làm việc đối với dự án nhóm B; + 20 ngày làm việc đối với dự án nhóm C. |
| 30-20 | x |
| Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình |
Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: + 20 ngày làm việc đối với dự án nhóm B; + 15 ngày làm việc đối với dự án nhóm C. |
| 20-15 | |||||
2 | Thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế một bước) | 20 ngày làm việc |
| 20 | x |
| |
3 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh | Đối với công trình cấp II và cấp III: 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình. |
Đối với các công trình còn lại: 20 ngày làm việc. |
| 20 | |||||
4 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | 20 ngày làm việc tính từ ngày Sở Xây dựng nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| 20 | x |
| |
5 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | 20 ngày làm việc tính từ ngày Sở Xây dựng nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| 20 | x |
| |
6 | Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | - Đối với nhà ở riêng lẻ là 15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
| 15 | x |
| |
- Các công trình còn lại là: 30 ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
| 30 |
| ||||
7 | Thủ tục điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | - Đối với nhà ở riêng lẻ là 15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
| 15 | x |
| Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình. |
- Các công trình còn lại là: 30 ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
| 30 | x |
| |||
8 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 20 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| 20 | x |
| |
9 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Trong thời hạn 10 ngày tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| 10 | x |
| |
10 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) | 20 ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| 20 | x |
| |
11 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài | 25 ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| 25 | x |
| |
12 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 20 ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| 20 | x |
| |
13 | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III | 20 ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| 20 | x |
| |
14 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III | 20 ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| 20 | x |
| |
15 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề) | 20 ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| 20 | x |
| Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình. |
16 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) | 20 ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| 20 | x |
| |
17 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp | 05 ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| 05 | x |
| |
18 | Đăng tải thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực) | 15 ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| 15 | x |
| |
II. LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC | |||||||
19 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | Sở Xây dựng thẩm định đồ án 20 ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; UBND tỉnh phê duyệt đồ án 15 ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
| 20 | x |
| Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình. |
20 | Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | Sở Xây dựng thẩm định đồ án 25 ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; UBND tỉnh phê duyệt đồ án 15 ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
| 20 | x |
|
|
III. LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT | |||||||
21 | Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | 15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
| 20 | x |
| Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình. |
IV. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN | |||||||
22 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | 10 ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
| 10 | x |
| Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình. |
23 | Cấp lại chứng chỉ môi giới bất động sản | 10 ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
| 10 | x |
| |
24 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định | 30 ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
| 30 | x |
| |
V. LĨNH VỰC NHÀ Ở | |||||||
25 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua | 15 ngày, tính từ ngày Sở Xây dựng nhận đủ hồ sơ của chủ đầu tư. |
| 15 | x |
| Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình. |
26 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | 30 ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
| 30 | x |
| |
27 | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước | 30 ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
| 30 | x |
| |
28 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 30 ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
| 30 | x |
| |
29 | Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 45 ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
| 45 | x |
| |
30 | Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài | 30 ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
| 30 | x |
| Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình. |
31 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh | 20 ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
| 20 | x |
| |
32 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 30 ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
| 30 | x |
| |
33 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP | 32 ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
| 32 | x |
| |
34 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP | 32 ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
| 32 | x |
| |
35 | Thủ tục thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh | 30 ngày làm việc tính từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
| 30 | x |
| |
VI. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG | |||||||
36 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng | 11 ngày làm việc |
| 11 | x |
| Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình. |
37 | Đăng ký công bố thông tin cá nhân/tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc | 22 ngày làm việc |
| 22 | x |
| |
38 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân/tổ chức giám định tư pháp xây dựng | 06 ngày làm việc |
| 06 | x |
| |
VII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH | |||||||
39 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hạng mục/công trình xây dựng | 54 ngày làm việc |
| 54 | x |
| Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình. |
- 1 Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa
- 2 Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa
- 1 Quyết định 2252/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 602/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới và 09 sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
- 5 Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và các Sở Quản lý chuyên ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 6 Quyết định 1321/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Xây dựng tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 7 Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình
- 8 Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 9 Quyết định 731/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục quy trình thực hiện thí điểm đối với nhóm thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 10 Quyết định 574/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông và Sở Xây dựng thực hiện tại Một cửa điện tử
- 11 Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
- 12 Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa
- 13 Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 14 Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
- 15 Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu
- 16 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 17 Quyết định 2800/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 18 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 19 Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa tên và nội dung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai
- 20 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa
- 2 Quyết định 2800/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
- 4 Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa
- 5 Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 6 Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình
- 7 Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 8 Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu
- 9 Quyết định 731/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục quy trình thực hiện thí điểm đối với nhóm thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 10 Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa tên và nội dung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai
- 11 Quyết định 574/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông và Sở Xây dựng thực hiện tại Một cửa điện tử
- 12 Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
- 13 Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và các Sở Quản lý chuyên ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 14 Quyết định 1321/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Xây dựng tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 15 Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16 Quyết định 602/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới và 09 sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
- 17 Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 18 Quyết định 2252/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang