ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 281/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 13 tháng 05 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
(Theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm bổ sung quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ để đảm bảo các thủ tục hành chính mới được công bố bổ sung được đưa vào thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông; Quyết định số 714/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố bổ sung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thực hiện theo cơ chế một cửa.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Cơ chế thực hiện | TTHC được công bố tại Quyết định | |||
Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết thực tế | Một cửa | Một cửa liên thông | ||||
Trong ngày | Ghi giấy hẹn (ngày làm việc) | ||||||
I | Lĩnh vực Tổ chức cán bộ - Đào tạo | ||||||
1 | Thủ tục Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 20 ngày làm việc |
| 20 |
| x | Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Thủ tục Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 10 ngày làm việc |
| 10 |
| x | |
3 | Thủ tục Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố | 15 ngày làm việc |
| 15 | x |
| Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
II | Lĩnh vực Y tế Dự phòng | ||||||
1 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng. | 10 ngày làm việc |
| 10 | x |
| Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng. | 15 ngày làm việc |
| 15 | x |
| |
3 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II. | 03 ngày làm việc |
| 03 | x |
| |
4 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
6 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS | 10 ngày làm việc |
| 10 | x |
| |
7 | Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. | 15 ngày làm việc |
| 15 | x |
| Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. | 03 ngày làm việc |
| 03 | x |
| Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm. | 03 ngày làm việc |
| 03 | x |
| |
10 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | 05 ngày làm việc |
| 05 | x |
| Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
11 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự. | 05 ngày làm việc |
| 05 | x |
| |
12 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất. | 05 ngày làm việc |
| 05 | x |
| |
13 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ. | 05 ngày làm việc |
| 05 | x |
| |
III | Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | ||||||
1 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| |
Trường hợp cần xác minh: 180 ngày làm việc | 180 | ||||||
3 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| |
Trường hợp cần xác minh: 180 ngày làm việc | 180 |
|
| ||||
4 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | x |
| |
5 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| |
Trường hợp cầu xác minh: 180 ngày làm việc | 180 | ||||||
6 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| |
Trường hợp cần xác minh: 180 ngày làm việc |
| 180 |
|
| |||
7 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. | 60 ngày làm việc |
| 60 | x |
| |
8 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 45 ngày làm việc |
| 45 | x |
| |
9 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 45 ngày làm việc |
| 45 | x |
| |
10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 45 ngày làm việc |
| 45 | x |
| |
11 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 45 ngày làm việc |
| 45 | x |
| |
12 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 45 ngày làm việc |
| 45 | x |
| |
13 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 45 ngày làm việc |
| 45 | x |
| |
14 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 45 ngày làm việc |
| 45 | x |
| |
15 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 45 ngày làm việc |
| 45 | x |
| |
16 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 45 ngày làm việc |
| 45 | x |
| |
17 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 45 ngày làm việc |
| 45 | x |
| |
18 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 45 ngày làm việc |
| 45 | x |
| |
19 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 45 ngày làm việc |
| 45 | x |
| |
20 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 10 ngày làm việc |
| 10 | x |
| |
21 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 10 ngày làm việc |
| 10 | x |
| |
22 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 45 ngày làm việc |
| 45 | x |
| |
23 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 45 ngày làm việc |
| 45 | x |
| |
24 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 15 ngày làm việc |
| 15 | x |
| |
25 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 60 ngày làm việc |
| 60 | x |
| |
Trường hợp khác: 45 ngày làm việc | 45 | ||||||
26 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 60 ngày làm việc |
| 60 | x |
| |
Trường hợp khác: 45 ngày làm việc | 45 | ||||||
27 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 60 ngày làm việc |
| 60 | X |
| |
Trường hợp khác: 45 ngày làm việc | 45 | ||||||
28 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 60 ngày làm việc |
| 60 | x |
| |
Trường hợp khác: 45 ngày làm việc | 45 | ||||||
29 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền. | 60 ngày làm việc |
| 60 | x |
| |
Trường hợp khác: 45 ngày làm việc | 45 | ||||||
30 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 20 ngày làm việc |
| 20 | x |
| Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
31 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 20 ngày làm việc |
| 20 | x |
| |
32 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. | 10 ngày làm việc |
| 10 | x |
| |
33 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. | 10 ngày làm việc |
| 10 | x |
| |
34 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 10 ngày làm việc |
| 10 | x |
| |
35 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. | 10 ngày làm việc |
| 10 | x |
| |
36 | Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. | 90 ngày làm việc |
| 90 | x |
| |
37 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 90 ngày làm việc |
| 90 | x |
| |
38 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 90 ngày làm việc |
| 90 | x |
| |
39 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 90 ngày làm việc |
| 90 | x |
| |
40 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 90 ngày làm việc |
| 90 | x |
| |
41 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 90 ngày làm việc |
| 90 | x |
| |
42 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 90 ngày làm việc |
| 90 | x |
| |
43 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp. | 90 ngày làm việc |
| 90 | x |
| |
44 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà. | 90 ngày làm việc |
| 90 | x |
| |
45 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | 90 ngày làm việc |
| 90 | x |
| |
46 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm. | 90 ngày làm việc |
| 90 | x |
| |
47 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám, chữa bệnh. | 90 ngày làm việc |
| 90 | x |
| |
48 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. | 90 ngày làm việc |
| 90 | x |
| |
49 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền. | 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| |
50 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT. | 35 ngày làm việc |
| 35 | x |
| Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
51 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT. | 20 ngày làm việc |
| 20 | x |
| |
52 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT. | 20 ngày làm việc |
| 20 | x |
| |
53 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT. | 20 ngày làm việc |
| 20 | x |
| |
54 | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
55 | Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền. | 30 ngày làm việc |
| 30 |
| x | Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
56 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cứu chữ thập đỏ. | 10 ngày làm việc |
| 10 |
| x | |
57 | Cấp giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cứu chữ thập đỏ. | 10 ngày làm việc |
| 10 |
| x | |
58 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm. | 10 ngày làm việc |
| 10 |
| x | |
59 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng. | 20 ngày làm việc |
| 20 | x |
| |
60 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. | 20 ngày làm việc |
| 20 | x |
| |
61 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. | 20 ngày làm việc |
| 20 | x |
| |
IV | Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | ||||||
1 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
3 | Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. | 10 ngày làm việc |
| 10 | x |
| |
V | Lĩnh vực Dược phẩm - Mỹ phẩm | ||||||
1 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ. | 20 ngày làm việc |
| 20 | x |
| Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 của Chủ tịch UBND tính |
2 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược. | 05 ngày làm việc |
| 05 | x |
| |
3 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ. | 10 ngày làm việc |
| 10 | x |
| |
4 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ. | 10 ngày làm việc |
| 10 | x |
| |
5 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). | 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). | 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| |
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). | 20 ngày làm việc |
| 20 | x |
| |
8 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). | 20 ngày làm việc |
| 20 | x |
| |
9 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động. | 05 ngày làm việc |
| 05 | x |
| |
10 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| |
11 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| |
12 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. | 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| |
13 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
14 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt. | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
15 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh. | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
16 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc. | 15 ngày làm việc |
| 15 | x |
| |
17 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước. | 25 ngày làm việc |
| 25 | x |
| |
18 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. | 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
19 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất. | 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| |
20 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. | 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| |
21 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. | 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| |
22 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất. | 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| |
23 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT. | 10 ngày làm việc |
| 10 | x |
| |
24 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. | 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| |
25 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất. | 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| |
26 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. | 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| |
27 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại. | 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| |
28 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực không vì mục đích thương mại. | 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| |
29 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất. | 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| |
30 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất. | 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| |
31 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. | 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| |
32 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT. | 10 ngày làm việc |
| 10 | x |
| |
33 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. | 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
34 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. | 05 ngày làm việc |
| 05 | x |
| |
35 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. | 05 ngày làm việc |
| 05 | x |
|
- 1 Quyết định 205/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 2 Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2017 công bố bổ sung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thực hiện theo cơ chế một cửa do Uỷ ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
- 3 Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2017 công bố bổ sung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thực hiện theo cơ chế một cửa do Uỷ ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
- 1 Quyết định 3097/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
- 4 Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
- 5 Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình
- 6 Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Bình
- 7 Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 8 Quyết định 643/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu
- 9 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 205/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 2 Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2017 công bố bổ sung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thực hiện theo cơ chế một cửa do Uỷ ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
- 3 Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
- 4 Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình
- 5 Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
- 6 Quyết định 643/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu
- 7 Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 8 Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Bình
- 9 Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 10 Quyết định 3097/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội