- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2252/QĐ-UBND | An Giang, ngày 17 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang, bao gồm:
- Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông giữa các cấp chính quyền.
- Phụ lục II: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông cùng cấp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế Quyết định số 2318/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2252 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
A. CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Căn cứ pháp lý | Được công bố theo Quyết định | |
Chủ trì | Phối hợp |
| |||
I | BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ | ||||
1 | Thủ tục cho thuê đất và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với các dự án đầu tư trong các khu công nghiệp | Ban Quản lý Khu kinh tế | - Sở Tài nguyên và Môi trường - Cục thuế tỉnh | Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Luật ban hành văn bản của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004; Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ về việc quy định về Khu công nghiệp, Khu chế xuất và Khu kinh tế; Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương và Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày 12/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang. | Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong việc giải quyết thủ tục đầu tư, xây dựng, đất đai theo cơ chế “Một cửa liên thông” đối với các dự án đầu tư vào các khu công nghiệp, các khu chức năng trong Khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh An Giang. |
2 | Thủ tục cho thuê đất và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với các dự án đầu tư trong các khu chức năng thuộc Khu kinh tế cửa khẩu. | Ban Quản lý Khu kinh tế | - Sở Tài nguyên và Môi trường - Cục thuế tỉnh | Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Luật ban hành văn bản của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004; Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ về việc quy định về Khu công nghiệp, Khu chế xuất và Khu kinh tế; Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương và Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày 12/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang. | Quyết định số 19/2014/QĐ- UBND ngày 17/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong việc giải quyết thủ tục đầu tư, xây dựng, đất đai theo cơ chế “Một cửa liên thông” đối với các dự án đầu tư vào các khu công nghiệp, các khu chức năng trong Khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh An Giang. |
II | SỞ TƯ PHÁP | ||||
1 | Lĩnh vực lý lịch tư pháp | ||||
1 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Sở Tư pháp | Cơ quan công an Cơ quan Tòa án Cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ Quốc phòng; Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia; | Luật Lý lịch tư pháp năm 2009. Luật căn cước công dân năm 2014. Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp. Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP- TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp. Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp. Luật Lý lịch tư pháp năm 2009. Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp. Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp. Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp. | - Quyết định số 2244/QĐ-BTP ngày 24/8/2018 của Bộ Tư pháp; - Quyết định số 2270/QĐ- UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
2 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | ||||
3 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
| Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; cơ quan, tổ chức, cơ quan tiến hành tố tụng có liên quan. | ||
2 | Lĩnh vực quốc tịch |
|
|
|
|
4 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam. | Sở Tư pháp | - Công an tỉnh; - Bộ Tư pháp; - UBND xã, phường, thị trấn | - Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch. - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 1/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an về hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP- BNG-BCA ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an sửa đổi, bổ sung điều 13 Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 1/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an về hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ. | - Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018 của Bộ Tư pháp - Quyết định số 1394/QĐ- UBND ngày 15/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
5 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | ||||
III | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||
1 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 | Sở TN&MT | Bộ TN&MT | Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 | Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 |
IV | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | ||||
1 | Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng bến khách ngang sông | Sở GTVT | UBND cấp xã | Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải | Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 |
V | SỞ Y TẾ | ||||
| Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh | ||||
1 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ. | Sở Y tế | Phòng Y tế huyện, thị, thành phố | - Luật khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014 quy định việc cấp giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp cứu chữ thập đỏ. | - Quyết định số 2225/QĐ- UBND ngày 21/7/2019. - Quyết định số 1094/QĐ- UBND ngày 08/5/2019. |
2 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ. | ||||
3 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm. | ||||
VI | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||
1 | Thủ tục giải quyết chính sách hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình di chuyển khỏi vùng thiên tai | Chi cục phát triển nông thôn - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | UBND cấp huyện | Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 1776/QĐ-TTg ngày 27/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ | Quyết định số 3748/QĐ- UBND ngày 18/12/2017 |
VII | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | ||||
1 | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội | ||||
1 | Thông báo Cam kết thực hiện mục xã hội, môi trường | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015; Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 5/3/2018 của UBND tỉnh |
2 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015; Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 5/3/2018 của UBND tỉnh |
3 | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015; Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 5/3/2018 của UBND tỉnh |
4 | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015; Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 5/3/2018 của UBND tỉnh |
5 | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015; Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 | QĐ số 443/QĐ-UBND ngày 5/3/2018 của UBND tỉnh |
6 | Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015; Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 | QĐ số 443/QĐ-UBND ngày 5/3/2018 của UBND tỉnh |
7 | Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015; Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 | QĐ số 443/QĐ-UBND ngày 5/3/2018 của UBND tỉnh |
8 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015; Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 | QĐ số 443/QĐ-UBND ngày 5/3/2018 của UBND tỉnh |
2 | Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam | ||||
9 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấychứng nhận đăng ký đầu tư) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh An Giang v/v ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang. | QĐ số 443/QĐ-UBND ngày 5/3/2018 của UBND tỉnh |
10 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh An Giang v/v ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang. | QĐ số 443/QĐ-UBND ngày 5/3/2018 của UBND tỉnh |
11 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh An Giang v/v ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang. | QĐ số 443/QĐ-UBND ngày 5/3/2018 của UBND tỉnh |
12 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh An Giang v/v ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang. | QĐ số 443/QĐ-UBND ngày 5/3/2018 của UBND tỉnh |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh An Giang v/v ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang. | QĐ số 443/QĐ-UBND ngày 5/3/2018 của UBND tỉnh |
14 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh An Giang v/v ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang. | QĐ số 443/QĐ-UBND ngày 5/3/2018 của UBND tỉnh |
15 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh An Giang v/v ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang. | QĐ số 443/QĐ-UBND ngày 5/3/2018 của UBND tỉnh |
16 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh An Giang v/v ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang. | QĐ số 443/QĐ-UBND ngày 5/3/2018 của UBND tỉnh |
17 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh An Giang v/v ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang. | QĐ số 443/QĐ-UBND ngày 5/3/2018 của UBND tỉnh |
18 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh An Giang v/v ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang. | QĐ số 443/QĐ-UBND ngày 5/3/2018 của UBND tỉnh |
19 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh An Giang v/v ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang. | QĐ số 443/QĐ-UBND ngày 5/3/2018 của UBND tỉnh |
20 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh An Giang v/v ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang. | QĐ số 443/QĐ-UBND ngày 5/3/2018 của UBND tỉnh |
21 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh An Giang v/v ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang. | QĐ số 443/QĐ-UBND ngày 5/3/2018 của UBND tỉnh |
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh An Giang v/v ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang. | QĐ số 443/QĐ-UBND ngày 5/3/2018 của UBND tỉnh |
23 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh An Giang v/v ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang. | QĐ số 443/QĐ-UBND ngày 5/3/2018 của UBND tỉnh |
24 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh An Giang v/v ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang. | QĐ số 443/QĐ-UBND ngày 5/3/2018 của UBND tỉnh |
25 | Giãn tiến độ đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh An Giang v/v ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang. | QĐ số 443/QĐ-UBND ngày 5/3/2018 của UBND tỉnh |
26 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh An Giang v/v ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang. | QĐ số 443/QĐ-UBND ngày 5/3/2018 của UBND tỉnh |
27 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh An Giang v/v ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang. | QĐ số 443/QĐ-UBND ngày 5/3/2018 của UBND tỉnh |
28 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh An Giang v/v ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang. | QĐ số 443/QĐ-UBND ngày 5/3/2018 của UBND tỉnh |
29 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh An Giang v/v ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang. | QĐ số 443/QĐ-UBND ngày 5/3/2018 của UBND tỉnh |
30 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh An Giang v/v ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang. | QĐ số 443/QĐ-UBND ngày 5/3/2018 của UBND tỉnh |
31 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh An Giang v/v ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang. | QĐ số 443/QĐ-UBND ngày 5/3/2018 của UBND tỉnh |
32 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh An Giang v/v ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang. | QĐ số 443/QĐ-UBND ngày 5/3/2018 của UBND tỉnh |
33 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh An Giang v/v ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang. | QĐ số 443/QĐ-UBND ngày 5/3/2018 của UBND tỉnh |
34 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh An Giang v/v ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang. | QĐ số 443/QĐ-UBND ngày 5/3/2018 của UBND tỉnh |
35 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh An Giang v/v ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang. | QĐ số 443/QĐ-UBND ngày 5/3/2018 của UBND tỉnh |
36 | Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh An Giang v/v ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang. | QĐ số 443/QĐ-UBND ngày 5/3/2018 của UBND tỉnh |
3 | Lĩnh vực đấu thầu |
|
|
|
|
| Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư | ||||
37 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Luật Đấu thầu và Nghị định 63/2014/NĐ-CP | Quyết định số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh |
38 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Luật Đấu thầu và Nghị định 63/2014/NĐ-CP | Quyết định số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh |
| Mục 2. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) | ||||
39 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Luật Đấu thầu và Nghị định 63/2014/NĐCP | Quyết định số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh |
40 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Luật Đấu thầu và Nghị định 63/2014/NĐCP | Quyết định số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh |
| Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu | ||||
41 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Luật Đấu thầu và Nghị định 63/2014/NĐCP | Quyết định số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh |
42 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Luật Đấu thầu và Nghị định 63/2014/NĐCP | Quyết định số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh |
4 | Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và viện trợ Phi Chính phủ nước ngoài | ||||
| Mục 1. Nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài | ||||
43 | Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009; Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010; Thông tư số 225/2010/TT-BTC ngày 31/12/2010 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của UBND tỉnh |
44 | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009; Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010; Thông tư số 225/2010/TT-BTC ngày 31/12/2010 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của UBND tỉnh |
45 | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009; Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010; Thông tư số 225/2010/TT-BTC ngày 31/12/2010 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của UBND tỉnh |
46 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009; Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010; Thông tư số 225/2010/TT-BTC ngày 31/12/2010 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của UBND tỉnh |
| Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài | ||||
47 | Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016; Thông tư số12/2016/TT-BKH ngày 8/8/2016; Thông tư số 111/2016/TT- BTC ngày 30/6/2016 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của UBND tỉnh của UBND tỉnh |
48 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016; Thông tư số12/2016/TT-BKH ngày 8/8/2016; Thông tư số 111/2016/TT- BTC ngày 30/6/2016 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của UBND tỉnh |
49 | Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016; Thông tư số12/2016/TT-BKH ngày 8/8/2016; Thông tư số 111/2016/TT- BTC ngày 30/6/2016 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của UBND tỉnh |
50 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016; Thông tư số12/2016/TT-BKH ngày 8/8/2016; Thông tư số 111/2016/TT- BTC ngày 30/6/2016 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của UBND tỉnh |
51 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016; Thông tư số12/2016/TT-BKH ngày 8/8/2016; Thông tư số 111/2016/TT- BTC ngày 30/6/2016 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của UBND tỉnh |
52 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016; Thông tư số12/2016/TT-BKH ngày 8/8/2016; Thông tư số 111/2016/TT- BTC ngày 30/6/2016 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của UBND tỉnh |
53 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thựchiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016; Thông tư số12/2016/TT-BKH ngày 8/8/2016; Thông tư số 111/2016/TT- BTC ngày 30/6/2016 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của UBND tỉnh |
54 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016; Thông tư số12/2016/TT-BKH ngày 8/8/2016; Thông tư số 111/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của UBND tỉnh |
55 | Xác nhận chuyên gia | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016; Thông tư số12/2016/TT-BKH ngày 8/8/2016; Thông tư số 111/2016/TT- BTC ngày 30/6/2016 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của UBND tỉnh |
5 | Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | ||||
56 | Cấp Quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ban, ngành và UBND huyện, thị thành phố | Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 | Quyết định số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh |
VIII | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||
1 | Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non | Sở GDĐT | Phòng GDĐT | Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non. | Quyết định số 2053/QĐ- UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 352/QĐ-UBND, ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
2 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Sở GDĐT | Phòng GDĐT | Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học. | -nt- |
3 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Sở GDĐT | Phòng GDĐT | Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học. | -nt- |
4 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | Sở GDĐT | Phòng GDĐT | Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non. | -nt- |
5 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | Sở GDĐT | Phòng GDĐT | Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học. | -nt- |
6 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | Sở GDĐT | Phòng GDĐT | Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học. | -nt- |
7 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Sở GDĐT (UBND tỉnh) | UBND xã, UBND huyện | - Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; - Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. | -nt- |
IX | BAN DÂN TỘC | ||||
1 | Thủ tục Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Ban Dân tộc | Phòng Dân tộc | Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. | Quyết định 2052/QĐ- UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh |
2 | Thủ tục Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Ban Dân tộc | Phòng Dân tộc | Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. | Quyết định 2052/QĐ- UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh |
X | SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||||
1 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - UBND cấp xã | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân | Quyết định 3771/QĐ- UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
2 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - UBND cấp xã | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân | Quyết định 3771/QĐ- UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
3 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi với thân nhân liệt sĩ | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - UBND cấp xã | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân | Quyết định 3771/QĐ- UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
4 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - UBND cấp xã | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân | Quyết định 3771/QĐ- UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
5 | Thủ tục Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - UBND cấp xã | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân | Quyết định 3771/QĐ- UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
6 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - UBND cấp xã | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân | Quyết định 3771/QĐ- UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
7 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - UBND cấp xã | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. Thông tư số 16/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng | Quyết định 3771/QĐ- UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
8 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - UBND cấp xã | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân | Quyết định 3771/QĐ- UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
9 | Thủ tục Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - UBND cấp xã | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân | Quyết định 3771/QĐ- UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
10 | Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - UBND cấp xã | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân | Quyết định 3771/QĐ- UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
11 | Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - UBND cấp xã | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân | Quyết định 3771/QĐ- UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
12 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - UBND cấp xã | Điều 7 Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Quyết định số 1656/QĐ- UBND ngày 05/7/2019 của UBND tỉnh |
13 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - UBND cấp xã | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng. | Quyết định 3771/QĐ- UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
14 | Thủ tục giải quyết trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong cơ sở ở miền Nam tham gia kháng chiến giai đoạn 1965 - 1975 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - UBND cấp xã | Nghị định số 112/2017/NĐ-CP ngày 06/10/2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về chế độ, chính sách đối với thanh niên sung phong cơ sở miền Nam tham gia kháng chiến giai đoạn 1965 – 1975. | Quyết định 3771/QĐ- UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
15 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - UBND cấp xã | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Liên Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ | Quyết định 3771/QĐ- UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
16 | Thủ tục Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - UBND cấp xã | Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. Thông tư số 36/2015/TTLT-BLĐTBXH ngày 28/9/2015 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội hướng dẫn hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | Quyết định 3771/QĐ- UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
17 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - UBND cấp xã | Quyết định 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về trrợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ qua thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân | Quyết định 3771/QĐ- UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
18 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam - pu – chi - a | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - UBND cấp xã | Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm - pu - chi - a; Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014 hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm - pu - chi - a theo Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ. | Quyết định 3771/QĐ- UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
19 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH, Sở Nội vụ, UBND tỉnh, Bộ GTVT, các cơ quan có liên quan | Hội Cựu chiến binh, Hội người cao tuổi, Mặt trận Tổ quốc, Hội Cựu Thanh niên xung phong hoặc Ban liên lạc Thanh niên xung phong, Ban chỉ huy quân sự, Công an cấp xã, Công an cấp huyện | Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng, Nghị định số 31/2013/NĐ-CP, Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLTBLĐTBXH-BQP ngày 22/10/2013 | Quyết định 3771/QĐ- UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
20 | Thủ tục trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Sở Lao động - TBXH | UBND cấp xã, Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND tỉnh, Hội cựu TNXP, các cơ quan liên quan. | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PLUBTVQH11 ngày 11/7/2005; - Pháp lệnh số 04/2012/PLUBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ - Quyết định 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ trướng Chính phủ - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLTBLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính | Quyết định 3771/QĐ- UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
21 | Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Sở Lao động - TBXH | UBND cấp xã, Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND tỉnh, Hội cựu TNXP, các cơ quan liên quan. | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PLUBTVQH11 ngày 11/7/2005; - Pháp lệnh số 04/2012/PLUBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ - Quyết định 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ trướng Chính phủ - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLTBLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính | Quyết định 3771/QĐ- UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
22 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | Sở Lao động - TBXH | Ủy ban nhân dân xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PLUBTVQH11 ngày 11/7/2005; Pháp lệnh số 04/2012/PLUBTVQH13 ngày 16/7/2012 - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLTBLĐTBXH- BTC ngày 03/6/2014 của Liên Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính | Quyết định 3771/QĐ- UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
23 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | Sở Lao động - TBXH | UBND xã; UBND huyện; Phòng Lao động – TBXH | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ Quy đinh về thành lập, tổ chức, hoạt động,giải thể và quản lý cơ sở trợ giúp xã hội. | Quyết định 3771/QĐ- UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
XI | SỞ CÔNG THƯƠNG | ||||
1 | Lĩnh vực điện |
|
|
|
|
1 | Thẩm định công trình đường dây và TBA sử dụng vốn ngân sách | Sở Công Thương | Các sở, ngành, UBND huyện | - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP - Thông tư số 18/2016/TT-BXD | - Quyết định số 34/2018/QĐ- UBND ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh |
2 | Kiểm tra công tác nghiệm thu các công trình đường dây và TBA sử dụng vốn ngân sách | Sở Công Thương | Các sở, ngành, UBND huyện | - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP - Thông tư số 26/2016/TT-BXD | - Quyết định số 76/2016/QĐ- UBND ngày 09/11/2016 của UBND tỉnh |
2 | Lĩnh vực dầu khí |
|
|
|
|
3 | Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình cửa hàng kinh doanh xăng dầu, kho xăng dầu có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền sử dụng đất) sử dụng vốn khác | Sở Công Thương | Các sở, ngành liên quan và UBND huyện, thị, thành | - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng Quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng. | Quyết định số 34/2018/QĐ- UBND ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh |
4 | Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình cửa hàng kinh doanh xăng dầu, kho xăng dầu có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền sử dụng đất) sử dụng vốn ngân sách nhà nước. | Sở Công Thương | Các sở, ngành, UBND huyện | ||
5 | Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình cửa hàng kinh doanh xăng dầu, kho xăng dầu có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền sử dụng đất) sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách. | Sở Công Thương | Các sở, ngành, UBND huyện | ||
6 | Thẩm định thiết kế cơ sở đầu tư xây dựng công trình cửa hàng kinh doanh xăng dầu, kho xăng dầu có tổng mức đầu tư trên 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền sử dụng đất) sử dụng vốn ngân sách nhà nước. | Sở Công Thương | Các sở, ngành, UBND huyện | ||
7 | Thẩm định thiết kế cơ sở đầu tư xây dựng công trình cửa hàng kinh doanh xăng dầu, kho xăng dầu có tổng mức đầu tư trên 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền sử dụng đất) sử dụng vốn ngân sách ngoài nhà nước, vốn khác và dự án PPP. | Sở Công Thương | Các sở, ngành, UBND huyện | ||
8 | Thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình cửa hàng kinh doanh xăng dầu, kho xăng dầu có tổng mức đầu tư trên 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền sử dụng đất) sử dụng vốn ngân sách nhà nước. (triển khai sau thiết kế cơ sở) | Sở Công Thương | Các sở, ngành, UBND huyện | ||
9 | Thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình cửa hàng kinh doanh xăng dầu, kho xăng dầu có tổng mức đầu tư trên 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền sử dụng đất) sử dụng vốn ngân sách ngoài nhà nước, vốn khác và dự án PPP. (triển khai sau thiết kế cơ sở) | Sở Công Thương | Các sở, ngành, UBND huyện |
B. CÁC CƠ QUAN NGÀNH DỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Căn cứ pháp lý | Được công bố theo Quyết định | |
Chủ trì | Phối hợp | ||||
I | CỤC THUẾ | ||||
1 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh (trừ trường hợp đơn vị trực thuộc) | Cục thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Thông tư số 95/2016/TT- BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về đăng ký thuế; - Thông tư liên tịch số 01/2016/TTLT-BKHĐT- BTC ngày 23/02/2016 của Bộ kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính. |
|
2 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác. | Chi cục thuế | Phòng Tài chính -Kế hoạch | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về đăng ký thuế. |
|
3 | Xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai | Cục thuế | Sở Tài nguyên và Môi trường | Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT-BTC- BTNMT ngày 22/06/2016 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
4 | Xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai | Chi cục thuế | Phòng Tài nguyên và Môi trường | - Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT-BTC- BTNMT ngày 22/06/2016 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quy chế phối hợp số 1955/QCPH-TCT-TCQLĐD ngày 14/10/2015 của Tổng Cục thuế và Tổng cục Quản lý đất đai. |
|
5 | Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất; miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước đối với tổ chức | Cục thuế | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 77/2014/TT- BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính. |
|
6 | Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất; miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước đối với cá nhân | Chi cục thuế | Phòng Tài nguyên và Môi trường | - Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 77/2014/TT- BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính. |
|
7 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh (trừ trường hợp đơn vị trực thuộc) | Cục thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Thông tư số 95/2016/TT- BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về đăng ký thuế; - Thông tư liên tịch số 01/2016/TTLT-BKHĐT- BTC ngày 23/02/2016 của Bộ kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính. |
|
II | CÔNG AN TỈNH | ||||
1 | Thủ tục đăng ký thường trú | UBND cấp xã | - Công an thành phố Long Xuyên, Châu Đốc; thị xã Tân Châu; - Công an các xã, thị trấn thuộc các huyện còn lại. | Luật Cư trú (Luật số 81/2006/QH11, ngày 29/11/2006). Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú (Luật số 36/2013/QH13, ngày 20/6/2013). Nghị định số 31/2014/NĐ- CP, ngày 18/4/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú. Thông tư số 35/2014/TT- BCA, ngày 09/9/2014 của Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Cư trú và Nghị định số 31/2014/NĐ-CP, ngày 18/4/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú. Thông tư số 36/2014/TT- BCA, ngày 09/9/2014 của Bộ Công an quy định về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú. Thông tư số 61/2014/TT- BCA, ngày 20/11/2014 của Bộ Công an quy định về quy trình đăng ký cư trú. Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT-BTP-BCA- BYT ngày 15/5/2015 của Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Bộ Y tế về hướng dẫn thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thướng trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi. Quyết định số 3572/QĐ- UBND phê duyệt Quy chế phối hợp hướng dẫn thực hiện liên thông thủ tục đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi trên địa bàn tỉnh An Giang. | Quyết định 5551/QĐ-BCA- V19 ngày 25/9/2015 của Bộ Công an. |
2 | Xóa đăng ký thường trú | UBND cấp xã | - Công an thành phố Long Xuyên, Châu Đốc; thị xã Tân Châu; - Công an các xã, thị trấn thuộc các huyện còn lại. | Luật Cư trú (Luật số 81/2006/QH11, ngày 29/11/2006). Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú (Luật số 36/2013/QH13, ngày 20/6/2013). Nghị định số 31/2014/NĐ- CP, ngày 18/4/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú. Thông tư số 35/2014/TT- BCA, ngày 09/9/2014 của Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Cư trú và Nghị định số 31/2014/NĐ-CP, ngày 18/4/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú. Thông tư số 36/2014/TT- BCA, ngày 09/9/2014 của Bộ Công an quy định về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú. Thông tư số 61/2014/TT- BCA, ngày 20/11/2014 của Bộ Công an quy định về quy trình đăng ký cư trú. Quyết định số 1380/QĐ- TTg ngày 18/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án thực hiện liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí” | Quyết định 5551/QĐ-BCA- V19 ngày 25/9/2015 của Bộ Công an. |
III | BẢO HIỂM XÃ HỘI | ||||
1 | Lĩnh vực chính sách Bảo hiểm xã hội | ||||
1 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lần đầu. | Bảo hiểm xã hội tỉnh giải quyết | Bảo hiểm xã hội huyện tiếp nhận | Căn cứ Quyết định số 166/QĐ-BHXH ngày 31/01/2019 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Quy trình giải quyết hưởng các chế độ BHXH, chi trả các chế độ BHXH, BHTN | Quyết định số 241/QĐ-BHXH ngày 09/09/2019 của BHXH tỉnh An Giang Ban hành quy trình thực hiện tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp tại BHXH tỉnh An Giang |
2 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp do thương tật, bệnh tật tái phát. | Bảo hiểm xã hội tỉnh giải quyết | Bảo hiểm xã hội huyện tiếp nhận | ||
3 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp đã bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp tiếp tục bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp. | Bảo hiểm xã hội tỉnh giải quyết | Bảo hiểm xã hội huyện tiếp nhận | ||
4 | Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã. | Bảo hiểm xã hội tỉnh giải quyết | Bảo hiểm xã hội huyện tiếp nhận | ||
5 | Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư và công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam. | Bảo hiểm xã hội tỉnh giải quyết | Bảo hiểm xã hội huyện tiếp nhận | ||
6 | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích. | Bảo hiểm xã hội tỉnh giải quyết | Bảo hiểm xã hội huyện tiếp nhận | Quyết định số 241/QĐ-BHXH ngày 09/09/2019 của BHXH tỉnh An Giang Ban hành quy trình thực hiện tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp tại BHXH tỉnh An Giang | |
7 | Giải quyết hưởng chế độ tử tuất. | Bảo hiểm xã hội tỉnh giải quyết | BHXH huyện, UBND cấp xã tiếp nhận | - Căn cứ Quyết định số 166/QĐ-BHXH ngày 31/01/2019 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Quy trình giải quyết hưởng các chế độ BHXH, chi trả các chế độ BHXH, BHTN - Căn cứ Quyết định số 1380/QĐ-TTg ngày 18 tháng 10 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt "Đề án thực hiện liên thông thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/ hỗ trợ chi phí mai táng/ hưởng mai táng phí" | |
8 | Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này sang tỉnh khác. | Bảo hiểm xã hội tỉnh giải quyết | Bảo hiểm xã hội huyện tiếp nhận | - Căn cứ Quyết định số 166/QĐ-BHXH ngày 31/01/2019 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Quy trình giải quyết hưởng các chế độ BHXH, chi trả các chế độ BHXH, BHTN | |
9 | Giải quyết điều chỉnh thông tin về nhân thân đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng, điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH. | Bảo hiểm xã hội tỉnh giải quyết | Bảo hiểm xã hội huyện tiếp nhận | - Căn cứ Quyết định số 166/QĐ-BHXH ngày 31/01/2019 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Quy trình giải quyết hưởng các chế độ BHXH, chi trả các chế độ BHXH, BHTN | |
10 | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số Quyết định số 613/QĐ-TTg. | Bảo hiểm xã hội tỉnh giải quyết | Bảo hiểm xã hội huyện tiếp nhận | - Căn cứ Quyết định số 166/QĐ-BHXH ngày 31/01/2019 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Quy trình giải quyết hưởng các chế độ BHXH, chi trả các chế độ BHXH, BHTN | |
11 | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Quyết định số 52/2013/QĐ- TTg. | Bảo hiểm xã hội tỉnh giải quyết | Bảo hiểm xã hội huyện tiếp nhận | - Căn cứ Quyết định số 166/QĐ-BHXH ngày 31/01/2019 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Quy trình giải quyết hưởng các chế độ BHXH, chi trả các chế độ BHXH, BHTN. | |
12 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội tỉnh giải quyết | Bảo hiểm xã hội huyện tiếp nhận | Quyết định số 888/QĐ- BHXH ngày 16/07/2018 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 của Bộ Tư pháp | |
2 | Lĩnh vực Giám định bảo hiểm y tế | ||||
13 | Thanh toán trực tiếp chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế (Trường hợp hồ sơ thanh toán tại các cơ sở khám chữa bệnh thuộc Bảo hiểm xã hội tỉnh hoặc Bảo hiểm xã hội huyện/thành phố/thị xã khác quản lý, hồ sơ ngoại tỉnh, Trung tâm thanh toán đa tuyến). | Bảo hiểm xã hội tỉnh giải quyết | Bảo hiểm xã hội huyện tiếp nhận | - Căn cứ Quyết định 1399/QĐ-BHXH ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam Quy định về tổ chức thực hiện bảo hiểm y tế trong khám, chữa bệnh. | Quyết định số 241/QĐ-BHXH ngày 09/09/2019 của BHXH tỉnh An Giang Ban hành quy trình thực hiện tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp tại BHXH tỉnh An Giang |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG CÙNG CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2252 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
A. CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Căn cứ pháp lý | Được công bố theo Quyết định | |
Chủ trì | Phối hợp | ||||
I | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||
1 | Lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật | ||||
1 | Thủ tục đăng ký quảng cáo giống cây trồng (có yếu tố nước ngoài) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Ngoại vụ | Quyết định số 68/2017/QĐ- UBND ngày 04/10/2017; Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 của UBND tỉnh | Quyết định số 3748/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
2 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) (có yếu tố nước ngoài) | Thông tư 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ NN và PTNT; Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 của UBND tỉnh | |||
2 | Lĩnh vực chăn nuôi và thú y | ||||
3 | Đăng ký quảng cáo giống vật nuôi (có yếu tố nước ngoài) | Sở Nông nghiệp và PTNT | Sở Ngoại vụ | Quyết định số 68/2017/QĐ- UBND ngày 04/10/2017; Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 | Quyết định số 3748/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
4 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y (có yếu tố nước ngoài) | Sở Nông nghiệp và PTNT | Sở Ngoại vụ | Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN và PTNT; Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 | Quyết định số 3748/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
II | SỞ NỘI VỤ | ||||
1 | Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ | ||||
1 | Thủ tục thành lập hội | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 45/2010/NĐ-CP; Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 45/2010/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ- CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP. | Quyết định số 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của UBND tỉnh. |
2 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | ||
3 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | ||
4 | Thủ tục đổi tên hội | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | ||
5 | Thủ tục hội tự giải thể | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | ||
6 | Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | ||
7 | Thủ tục cho phép Hội đặt Văn phòng đại diện | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | ||
8 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh |
| |
9 | Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | ||
10 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Quỹ | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
11 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (Sửa đổi, bổ sung) Quỹ | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | ||
12 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | ||
13 | Thủ tục cho phép Quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | ||
14 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | ||
15 | Thủ tục đổi tên Quỹ | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | ||
16 | Thủ tục Quỹ tự giải thể | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | ||
2 | Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | ||||
17 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Quyết định số 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của UBND tỉnh |
18 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | ||
3 | Lĩnh vực công chức |
|
|
|
|
19 | Thủ tục thi tuyển công chức | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh và các đơn vị có liên quan | Quyết định số 689/ QĐ-BNV ngày 07/8/2015 của Bộ Nội vụ; Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008; Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức; Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31/8/2010 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ; Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức; Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính; Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập. | Quyết định số 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của UBND tỉnh |
20 | Thủ tục xét tuyển công chức | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh và các đơn vị có liên quan | ||
21 | Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh và các đơn vị có liên quan | ||
22 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức (Từ ngạch nhân viên, cán sự lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương) | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh và các đơn vị có liên quan | ||
23 | Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng. | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh và các đơn vị có liên quan | ||
24 | Thủ tục xét chuyển công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | ||
4 | Lĩnh vực viên chức |
|
|
|
|
25 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh và các đơn vị có liên quan | Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010; Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức; Thông tư số 16/2012/TT-BNV ngày 28/12/2012 của Bộ Nội vụ ban hành quy chế thi tuyển, xét tuyển viên chức; quy chế thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức và nội quy kỳ thi tuyển, thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức; Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập. | Quyết định số 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của UBND tỉnh |
26 | Thủ tục thi tuyển viên chức | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh và các đơn vị có liên quan | Quyết định số 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của UBND tỉnh | |
27 | Thủ tục xét tuyển viên chức | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh và các đơn vị có liên quan | Quyết định số 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của UBND tỉnh | |
28 | Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh và các đơn vị có liên quan | Quyết định số 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của UBND tỉnh | |
5 | Lĩnh vực công tác thanh niên | ||||
29 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh, Tỉnh đoàn | Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong; Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong. | Quyết định số 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của UBND tỉnh |
30 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh, Tỉnh đoàn | Quyết định số 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của UBND tỉnh | |
31 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh, Tỉnh đoàn | Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong; Thông tư số 18/2014/TT-BNV ngày 25/11/2014 của Bộ Nội vụ quy định việc xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong đã được thành lập và hoạt động trong các thời kỳ đối với đơn vị chưa được xác định phiên hiệu | Quyết định số 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của UBND tỉnh |
6 | Lĩnh vực chính quyền địa phương | ||||
32 | Thủ tục thành lập Thôn mới, Tổ dân phố mới | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/12/2018 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố. | Quyết định số 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của UBND tỉnh |
33 | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính. | Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 23/01/2019 của UBND tỉnh. |
7 | Lĩnh vực tôn giáo |
|
|
|
|
34 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉn |
35 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | ||
36 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | ||
37 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | ||
38 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | ||
39 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | ||
40 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | ||
41 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
42 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | ||
43 | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | ||
44 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | ||
45 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | ||
46 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | ||
47 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
48 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | ||
8 | Lĩnh vực thi đua khen thưởng | ||||
49 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27 tháng 10 năm 2017 của | Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh |
50 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc. | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh | |
51 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề. | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh | |
52 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề. | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. | Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh |
53 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất. | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh | |
54 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình. | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh | |
55 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại. | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh | |
56 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh | |
57 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh |
| Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh |
III | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | ||||
1 | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | ||||
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP (Nghị định số 108/2018/NĐ-CP); - Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
13 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
14 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
15 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
16 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
17 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
18 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
19 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
20 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
21 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
22 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
23 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
24 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
25 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
26 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
27 | Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
28 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
29 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
30 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
31 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
32 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
33 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
35 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
36 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
37 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
38 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
39 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
40 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
|
|
|
| - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
|
41 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
42 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
43 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
44 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
45 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
46 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
47 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
48 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
49 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
50 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
51 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
52 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
53 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục thuế tỉnh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | QĐ số 2998/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 |
IV | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||
1 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | Sở TN&MT | Cục Thuế | Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 |
|
2 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Sở TN&MT | Cục Thuế, Sở Tài chính | Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 |
|
3 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Sở TN&MT | Cục Thuế, Sở Tài chính | Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 |
|
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Sở TN&MT | Cục Thuế, Sở Tài chính | Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 |
|
5 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Sở TN&MT | Cục Thuế | Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 |
|
6 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Sở TN&MT, Văn phòng ĐKĐĐ | Cơ quan thanh tra | Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 |
|
7 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Văn phòng Đăng ký đất đai | Cục Thuế, Ban Tôn giáo, Cơ quan quản lý nhà nước đối với tài sản gắn liền với đất (Sở Xây dựng hoặc UBND cấp huyện) | Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 |
|
8 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Văn phòng Đăng ký đất đai | Cục Thuế, Ban Tôn giáo, Cơ quan quản lý nhà nước đối với tài sản gắn liền với đất (Sở Xây dựng hoặc UBND cấp huyện) | Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 |
|
9 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Văn phòng Đăng ký đất đai | Cục Thuế, Ban Tôn giáo, Cơ quan quản lý nhà nước đối với tài sản gắn liền với đất (Sở Xây dựng hoặc UBND cấp huyện) | Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 |
|
10 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | Văn phòng Đăng ký đất đai | Cục Thuế, cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng (Sở Xây dựng hoặc UBND cấp huyện) | Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 |
|
11 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Văn phòng Đăng ký đất đai | Cục Thuế | Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 |
|
12 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | Văn phòng Đăng ký đất đai | Cục Thuế | Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 |
|
13 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Sở TN&MT | Sở Tài chính, Cục Thuế | Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 |
|
14 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp | Văn phòng Đăng ký đất đai | Cục Thuế | Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 |
|
15 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Sở TN&MT | Cục Thuế, Sở Tài chính | Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 |
|
16 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | Văn phòng Đăng ký đất đai | Cục Thuế | Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 |
|
17 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức kinh tế thực hiện dự án xây dựng khu dân cư; Khu sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch vụ đa mục đích. | Văn phòng Đăng ký đất đai | Cục Thuế | Quyết định 39/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 Quyết định 3641/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 |
|
V | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||
1 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | Sở GDĐT | Sở Nội vụ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 24/8/2018; Quyết định số 352/QĐ-UBND, ngày 28/02/2019 |
2 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | Sở GDĐT | Sở Nội vụ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | -nt- |
3 | Sáp nhập, giải thể Trung tâm giáo dục thường xuyên | Sở GDĐT | Sở Nội vụ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | -nt- |
4 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | Sở GDĐT | Sở Nội vụ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | -nt- |
5 | Thủ tục thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | Sở GDĐT | Sở Nội vụ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | -nt- |
6 | Thủ tục tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | Sở GDĐT | Sở Nội vụ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | -nt- |
7 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) | Sở GDĐT | Sở Nội vụ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | -nt- |
8 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông | Sở GDĐT | Sở Văn hóa- Thể thao và Du lịch | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | -nt- |
9 | Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên | Sở GDĐT | Sở Nội vụ | Thông tư số 48/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 8 năm 2008 ngày 25 tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xếp hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trung tâm giáo dục thường xuyên. | -nt- |
VI | SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||||
1 | Lĩnh vực Người có công |
|
|
|
|
1 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | Sở Lao động – TBXH | Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh trở lên | Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng, Nghị định số 31/2013/NĐ-CP, Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH (Quyết định 1734/QĐ-LĐTBXH, ngày 25/11/2015) | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
2 | Thủ tục Giám định vết thương còn sót | Sở Lao động – TBXH | Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh trở lên | Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng, Nghị định số 31/2013/NĐ-CP, Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH (Quyết định 1734/QĐ-LĐTBXH, ngày 25/11/2015) | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
3 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | Sở Lao động – TBXH | Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh trở lên | Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng, Nghị định số 31/2013/NĐ-CP, Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH (Quyết định 1734/QĐ-LĐTBXH, ngày 25/11/2015) | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
2 | Lĩnh vực Việc làm |
|
|
|
|
4 | Thủ tục giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động. | Sở Lao động – TBXH | Sở Tài chính; các cơ quan, đơn vị có liên quan | Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ ; Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội . | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
5 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
| Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của BLĐTBXH và Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của BLĐTBXH. | Quyết định 1656/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 của UBND tỉnh |
6 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
| -nt- | Quyết định 1656/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 của UBND tỉnh |
3 | Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội | ||||
7 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Sở Lao động – TBXH | UBND tỉnh | Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
8 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Sở Lao động – TBXH | UBND tỉnh | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh | |
9 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Sở Lao động – TBXH | UBND tỉnh | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh | |
10 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Sở Lao động – TBXH | UBND tỉnh | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh | |
11 | Thủ tục đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân. | Sở Lao động – TBXH | UBND tỉnh |
| Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
4 | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | ||||
12 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Sở Lao động – TBXH | UBND tỉnh | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số số 140/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Quyết định 477/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh |
13 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | Sở Lao động – TBXH | UBND tỉnh | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật giáo dục nghề nghiệp. | Quyết định 2111/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của UBND tỉnh |
14 | Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp công lập | Sở Lao động – TBXH | UBND tỉnh | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
|
15 | Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp tư thục | Sở Lao động – TBXH | UBND tỉnh | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
16 | Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp tư thục có từ 02 thành viên góp vốn trở lên | Sở Lao động – TBXH | UBND tỉnh | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
17 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Sở Lao động – TBXH | UBND tỉnh | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Quyết định 2111/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của UBND tỉnh |
18 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Sở Lao động – TBXH | UBND tỉnh | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số số 140/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Quyết định 477/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh |
19 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Sở Lao động – TBXH | UBND tỉnh | Quyết định 2111/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của UBND tỉnh | |
20 | Thủ tục giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trong trường hợp vi phạm quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp | Sở Lao động – TBXH | UBND tỉnh | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
21 | Thủ tục giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, theo đề nghị của tổ chức, cơ quan, cá nhân thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp | Sở Lao động – TBXH | UBND tỉnh | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh | |
22 | Thủ tục đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp | Sở Lao động – TBXH | UBND tỉnh |
| Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
23 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Sở Lao động – TBXH | UBND tỉnh | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật giáo dục nghề nghiệp. | Quyết định 2111/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của UBND tỉnh |
24 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Sở Lao động – TBXH | UBND tỉnh | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật giáo dục nghề nghiệp. | Quyết định 2111/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của UBND tỉnh |
25 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Sở Lao động – TBXH | UBND tỉnh | Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật giáo dục nghề nghiệp. | Quyết định 2111/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của UBND tỉnh |
26 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | Sở Lao động – TBXH | UBND tỉnh | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật giáo dục nghề nghiệp. | Quyết định 2111/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của UBND tỉnh |
VII | SỞ XÂY DỰNG | ||||
1 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo, tín ngưỡng | Sở Xây dựng | Ban Tôn giáo, VP.UBND tỉnh | Quyết định số 3630/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công Bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang |
|
2 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng | Sở Xây dựng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
3 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo | Sở Xây dựng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
B | CẤP XÃ |
|
|
|
|
1 | Thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh | UBND cấp xã | - Công an xã, phường, thị trấn - BHXH | - Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT/TTLT-BTP-BCA- BYT ngày 15/5/2015 của Bộ Tư pháp, Bộ công an, Bộ Y tế - Quyết định số 3572/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh | Quyết định số 3572/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh |
2 | Thủ tục đăng ký thường trú | ||||
3 | Thủ tục cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | ||||
4 | Thủ tục hành chính về đăng ký khai tử | UBND cấp xã | - Công an xã, phường, thị trấn - BHXH | Quyết định số 1380/QĐ-TTg ngày 18/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “đề án thực hiện liên thông các thủ tục hành chính: đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí” | Quyết định số 1380/QĐ-TTg ngày 18/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
5 | Thủ tục đăng ký xóa thường trú | ||||
6 | Thủ tục hưởng chế độ tử tuất |
| - Phòng LĐTB&XH | ||
7 | Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí |
C. CÁC CƠ QUAN NGÀNH DỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Căn cứ pháp lý | Được công bố theo Quyết định | |
Chủ trì | Phối hợp | ||||
I | CÔNG AN TỈNH | ||||
1 | Thủ tục thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy đối với các dự án, công trình quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ. | Sở Xây dựng | Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ - Công an tỉnh | Luật Phòng cháy và chữa cháy năm 2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy năm 2013; Nghị định số 79/2014/NĐ-CP, ngày 31/7/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy; Thông tư số 66/2014/TT-BCA, ngày 16/12/2014 của Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ; Thông tư số 258/2016/TT-BTC, ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về “Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy”. | Quyết định 5551/QĐ-BCA-V19 ngày 25/9/2015 của Bộ Công an. |
- 1 Quyết định 2716/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông cùng cấp và thực hiện liên thông giữa các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2 Quyết định 4652/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính liên thông trong cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 40/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 21/2015/QĐ-UBND Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 4 Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 5 Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
- 6 Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
- 7 Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình
- 8 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 12 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2318/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình
- 4 Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
- 5 Quyết định 40/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 21/2015/QĐ-UBND Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 6 Quyết định 4652/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính liên thông trong cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 7 Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 8 Quyết định 2716/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông cùng cấp và thực hiện liên thông giữa các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 9 Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 10 Quyết định 1533/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang