Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 28/2010/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 29 tháng 10 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ VÀ ĐƠN GIÁ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 104/2008/TT-BTC, ngày 13/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP, ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP, ngày 09/6/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP, ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC, ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài Chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT, ngày 18/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này: Đơn giá đo đạc bản đồ và Đơn giá quản lý đất đai.

1. Đơn giá đo đạc bản đồ và Đơn giá quản lý đất đai được ban hành kèm theo Quyết định này chưa bao gồm các khoản: Thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng, chi phí thẩm định và chi phí phát sinh theo yêu cầu của Chủ đầu tư.

2. Đối với các dự án phải tính thêm chi phí như: Chi phí khảo sát, thiết kế, lập dự toán; chi phí nghiệm thu; chi phí bồi thường thiệt hại; chi phí thuê tàu thuyền thì áp dụng theo định mức cụ thể tại Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC, ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và được đăng công báo tỉnh. Thay thế Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND ngày 13/01/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đơn giá đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Vĩnh Long, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Như điều 3;
 - Chính phủ;
-  Bộ Tài chính;
-  Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-  Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
-  Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
-  Thường trực Tỉnh ủy;
-  Thường trực HĐND;
-  Thường trực UBND;
-  Sở Tư pháp;
-  Trung tâm Công báo tỉnh;
-  Chánh, Phó VP UBND tỉnh;
 - Phòng KTTH, KTN;
 - Lưu: VT, 5.04.02.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Phạm Văn Đấu

 

ĐƠN GIÁ

ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ
(Kèm theo Quyết định số 28./2010/QĐ-UBND ngày 29../10/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

A. ĐƠN GIÁ ĐO LƯỚI ĐỊA CHÍNH BẰNG CÔNG NGHỆ GPS

Đơn vị tính: đồng/điểm

TT

SẢN PHẨM

KHÓ KHĂN 1

KHÓ KHĂN 2

KHÓ KHĂN 3

KHÓ KHĂN 4

KHÓ KHĂN 5

1

Chọn điểm chôn mốc bê tông

1.460.000

1.887.000

2.379.000

3.085.000

3.870.000

2

Chọn điểm chôn mốc cọc gỗ

498.000

571.000

696.000

823.000

952.000

3

Xây tường vây

1.674.000

1.788.000

2.142.000

2.790.000

3.165.000

4

Tiếp điểm

345.000

397.000

471.000

565.000

697.000

5

Đo ngắm bằng GPS

783.000

941.000

1.166.000

1.486.000

2.230.000

6

Tính toán đo GPS

235.000

7

Phục vụ KTNT đo GPS

166.000

B. ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC MẶT ĐẤT CHO KHU ĐO CÓ DIỆN TÍCH TỪ 1 HA TRỞ LÊN

Đơn vị tính: đồng/ha

STT

NỘI DUNG

TỶ LỆ 1/500

TỶ LỆ 1/1000

TỶ LỆ 1/2000

TỶ LỆ 1/5000

1

Khó khăn 1

6.190.000

2.213.000

724.000

302.000

 

- Ngoại nghiệp

5.309.000

1.821.000

563.000

273.000

 

- Nội nghiệp

881.000

392.000

161.000

29.000

2

Khó khăn 2

7.215.000

2.490.000

815.000

352.000

 

- Ngoại nghiệp

6.281.000

2.075.000

644.000

322.000

 

- Nội nghiệp

934.000

415.000

171.000

30.000

3

Khó khăn 3

8.852.000

2.825.000

928.000

388.000

 

- Ngoại nghiệp

7.870.000

2.380.000

739.000

356.000

 

- Nội nghiệp

982.000

445.000

189.000

32.000

4

Khó khăn 4

10.657.000

3.766.000

1.135.000

430.000

 

- Ngoại nghiệp

9.612.000

3.285.000

962.000

394.000

 

- Nội nghiệp

1.045.000

481.000

173.000

36.000

5

Khó khăn 5

12.686.000

4.692.000

1.445.000

 

 

- Ngoại nghiệp

11.565.000

4.165.000

1.269.000

 

 

- Nội nghiệp

1.121.000

527.000

176.000

 

6

Khó khăn 6

15.331.000

5.691.000

1.862.000

 

 

- Ngoại nghiệp

14.122.000

5.107.000

1.669.000

 

 

- Nội nghiệp

1.209.000

584.000

193.000

 

C. ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

Đơn vị tính: đồng/mãnh

STT

NỘI DUNG

TỶ LỆ 1/500

TỶ LỆ 1/1000

TỶ LỆ 1/2000

TỶ LỆ 1/5000

I

Số hóa bản đồ

1

Khó khăn 1

1.005.000

1.642.000

2.595.000

4.402.000

2

Khó khăn 2

1.115.000

1.809.000

2.966.000

5.118.000

3

Khó khăn 3

1.240.000

2.013.000

3.441.000

5.624.000

4

Khó khăn 4

1.381.000

2.262.000

3.960.000

6.480.000

5

Khó khăn 5

1.553.000

2.753.000

4.581.000

 

6

Khó khăn 6

1.744.000

3.149.000

5.312.000

 

II

Chuyển hệ tọa độ

1

Khó khăn 1

919.000

1.070.000

1.282.000

1.691.000

2

Khó khăn 2

967.000

1.127.000

1.355.000

1.775.000

3

Khó khăn 3

1.015.000

1.188.000

1.430.000

1.848.000

4

Khó khăn 4

1.063.000

1.249.000

1.505.000

1.924.000

5

Khó khăn 5

1.132.000

1.335.000

1.614.000

 

6

Khó khăn 6

1.215.000

1.438.000

1.743.000

 

D. ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

Đơn vị tính: đồng/thửa

STT

NỘI DUNG

TỶ LỆ 1/500

TỶ LỆ 1/1000

TỶ LỆ 1/2000

TỶ LỆ 1/5000

I

Khu vực có thửa biến động 26 - 40% (hệ số = 1,0)

1

Khó khăn 1

177.000

62.000

63.000

135.000

 

- Ngoại nghiệp

155.000

47.000

47.000

115.000

 

- Nội nghiệp

22.000

15.000

16.000

20.000

2

Khó khăn 2

216.000

74.000

78.000

146.000

 

- Ngoại nghiệp

192.000

58.000

61.000

126.000

 

- Nội nghiệp

24.000

16.000

17.000

20.000

3

Khó khăn 3

280.000

94.000

94.000

186.000

 

- Ngoại nghiệp

253.000

76.000

75.000

164.000

 

- Nội nghiệp

27.000

18.000

19.000

22.000

4

Khó khăn 4

371.000

131.000

129.000

202.000

 

- Ngoại nghiệp

339.000

108.000

101.000

178.000

 

- Nội nghiệp

32.000

23.000

28.000

24.000

5

Khó khăn 5

462.000

164.000

166.000

 

 

- Ngoại nghiệp

424.000

137.000

137.000

 

 

- Nội nghiệp

38.000

27.000

29.000

 

6

Khó khăn 6

604.000

205.000

208.000

 

 

- Ngoại nghiệp

558.000

174.000

174.000

 

 

- Nội nghiệp

46.000

31.000

34.000

 

II

Khu vực có thửa biến động 15 - 25% áp dụng hệ số = 1,2 cho đơn giá các loại khó khăn tại mục I của phần Đ

III

Khu vực có thửa biến động dưới 15% áp dụng hệ số = 1,3 cho đơn giá các loại khó khăn tại mục I của phần Đ

Đ. ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC, BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

Đơn vị tính: đồng/thửa

STT

NỘI DUNG

Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính

Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà & các công trình xây dựng khác

Đo đạc tài sản gắn liền với đất nhưng không phải nhà & các công trình xây dựng khác

I

Khu vực đất nông thôn

1

Dưới 100 m2

419.000

586.000

251.000

2

Từ 100 đến 300 m2

496.000

695.000

298.000

3

Trên 300 đến 500 m2

528.000

739.000

317.000

4

Trên 500 đến 1.000m2

645.000

903.000

387.000

5

Trên 1.000 đến 3.000m2

886.000

1.240.000

531.000

6

Trên 3.000 đến 10.000m2

1.361.000

1.905.000

817.000

II

Khu vực đất đô thị

1

Dưới 100 m2

626.000

877.000

376.000

2

Từ 100 đến 300 m2

743.000

1.040.000

446.000

3

Trên 300 đến 500 m2

789.000

1.104.000

473.000

4

Trên 500 đến 1.000m2

964.000

1.350.000

579.000

5

Trên 1.000 đến 3.000m2

1.325.000

1.855.000

795.000

6

Trên 3.000 đến 10.000m2

2.035.000

2.849.000

1.221.000

E. ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT

Đơn vị tính: đồng/thửa

STT

NỘI DUNG

Khu vực đất nông thôn

Khu vực đất đô thị

GHI CHÚ

1

 Dưới 100 m2

837.000

1.252.000

 

2

 Từ 100 đến 300 m2

992.000

1.486.000

 

3

 Trên 300 đến 500 m2

1.055.000

1.578.000

 

4

 Trên 500 đến 1.000m2

1.290.000

1.928.000

 

5

 Trên 1.000 đến 3.000m2

1.771.000

2.650.000

 

6

Trên 3.000 đến 10.000m2

2.722.000

4.070.000

 

 

ĐƠN GIÁ

QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Quyết định số: 28./2010/QĐ-UBND ngày 29./10/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

Số TT

Tên sản phẩm

ĐVT

Khó khăn 1

Khó khăn 2

Khó khăn 3

A. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã’ thị trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã).

A.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

đ/hồ sơ

158.000

170.00

179.000

A.2

Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN

đ/hồ sơ

87.000

99.000

108.000

 

Số TT

Tên sản phẩm

ĐVT

Khó khăn 2

Khó khăn 3

Khó khăn 4

Khó khăn 5

B. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường cho trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở phường)

B.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

đ/hồ sơ

229.000

244.000

273.000

298.000

B.2

Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN

đ/hồ sơ

141.000

156.000

185.000

210.000

 

Số TT

Tên sản phẩm

ĐVT

Khó khăn 1

Khó khăn 2

Khó  khăn 3

C. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ).

C.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

đ/hồ sơ

471.000

523.000

570.000

 

 

Số TT

Tên sản phẩm

ĐVT

Khó khăn 2

Khó khăn 3

Khó khăn 4

Khó khăn 5

D. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở phường).

D.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

đ/hồ sơ

521.000

597.000

641.000

767.000

 

Số TT

Tên sản phẩm

ĐVT

Khó khăn 1

Khó khăn 2

Khó khăn 3

Khó khăn 4

Khó khăn 5

Đ. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp giấy.

Đ.1 

Tổng hợp giá

đ/hồ sơ

604.000

682.000

735.000

833.000

948.000

 

Số TT

Tên sản phẩm

ĐVT

Khó khăn 1

Khó khăn 2

Khó khăn 3

E. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND cấp huyện cấp giấy (trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc phòng Tài nguyên và Môi trường).

E.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

đ/hồ sơ

227.000

234.000

237.000

 

Số TT

Tên sản phẩm

ĐVT

Khó khăn 1

Khó khăn 2

Khó khăn 3

Khó khăn 4

Khó khăn 5

F. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

F.1 

Tổng hợp giá

đ/hồ sơ

288.000

295.000

297.000

306.000

315.000

 

Số TT

Tên sản phẩm

ĐVT

Khó khăn 1

Khó khăn 2

Khó khăn 3

G. Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã, thị trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã.

G.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

đ/hồ sơ

323.000

336.000

345.000

 

Số TT

Tên sản phẩm

ĐVT

Khó khăn 1

Khó khăn 2

Khó khăn 3

Khó khăn 4

Khó khăn 5

H. Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường.

H.1 

Tổng hợp giá

đ/hồ sơ

493.000

554.000

613.000

695.000

793.000

 

Số TT

Tên sản phẩm

ĐVT

Khó khăn 1

Khó khăn 2

Khó khăn 3

I. Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân

I.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

đ/hồ sơ

175.000

182.000

185.000

 

Số TT

Tên sản phẩm

ĐVT

Khó khăn 1

Khó khăn 2

Khó khăn 3

Khó khăn 4

Khó khăn 5

K. Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

K.1

Tổng hợp giá

đ/hồ sơ

254.000

262.000

265.000

274.000

285.000

 

Số TT

Tên sản phẩm

ĐVT

Khó khăn 1

Khó khăn 2

Khó khăn 3

L. Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ.

 L.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

đ/hồ sơ

108.000

113.000

118.000

 

Số TT

Tên sản phẩm

ĐVT

Khó khăn 1

Khó khăn 2

Khó khăn 3

M. Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính

 M.1

Tổng hợp giá

đ/hồ sơ

80.000

80.000

80.000

 

Số TT

Tên sản phẩm

ĐVT

Khó khăn 1

Khó khăn 2

Khó khăn 3

Khó khăn 4

N. Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ

 N.1

Tổng hợp giá

đ/hồ sơ

117.000

120.000

123.000

127.000

 

Số TT

Tên sản phẩm

ĐVT

Khó khăn 1

Khó khăn 2

Khó khăn 3

Khó khăn 4

Khó khăn 5

O. Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính

1

Khu vực ngoài đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 - <100

đ/thửa

181.000

181.000

181.000

181.000

181.000

 

 - 100 - 300

đ/thửa

214.000

214.000

214.000

214.000

214.000

 

 - 301 - 500

đ/thửa

227.000

227.000

227.000

227.000

227.000

 

 - 501 - 1000

đ/thửa

277.000

277.000

277.000

277.000

277.000

 

 - 1001 - 3000

đ/thửa

380.000

380.000

380.000

380.000

380.000

 

 - 3001 - 10000

đ/thửa

582.000

582.000

582.000

582.000

582.000

2

Khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 - <100

đ/thửa

270.000

270.000

270.000

270.000

270.000

 

 - 100 - 300

đ/thửa

320.000

320.000

320.000

320.000

320.000

 

 - 301 - 500

đ/thửa

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

 

 - 501 - 1000

đ/thửa

415.000

415.000

415.000

415.000

415.000

 

 - 1001 - 3000

đ/thửa

569.000

569.000

569.000

569.000

569.000

 

 - 3001 - 10000

đ/thửa

872.000

872.000

872.000

872.000

872.000

 

Số TT

Tên sản phẩm

ĐVT

Khó khăn 1

Khó khăn 2

Khó khăn 3

Khó khăn 4

Khó khăn 5

P. Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số

 

Tổng hợp giá

đ/hồ sơ

130.000

130.000

130.000

130.000

130.000

1

Công tác chuẩn bị

đ/hồ sơ

300

300

300

300

300

2

Đồng bộ thông tin ba cấp

đ/hồ sơ

11.000

11.000

11.000

11.000

11.000

3

Điều tra bổ sung

đ/hồ sơ

53.000

53.000

53.000

53.000

53.000

4

Nhập thông tin thửa đất theo tài liệu lựa chọn

đ/hồ sơ

27.000

27.000

27.000

27.000

27.000

5

Kiểm tra thông tin đã nhập với tài liệu gốc

đ/hồ sơ

14.000

14.000

14.000

14.000

14.000

6

Quét (chụp) hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc (20 trang cho một thửa)

đ/hồ sơ

23.000

23.000

23.000

23.000

23.000

7

In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành

đ/hồ sơ

1.900

1.900

1.900

1.900

1.900

 

Số TT

Tên sản phẩm

ĐVT

Khó khăn 1

Khó khăn 2

Khó khăn 3

Khó khăn 4

Khó khăn 5

Q. Trích lục hồ sơ địa chính

1

Trích lục thửa đất, trích sao số liệu địa chính

đ/hồ sơ

15.000

15.000

15.000

15.000

15.000

2

Trích lục thửa đất, trích sao số liệu địa chính cho khu đất dưới 05 thửa: mức cho một thửa tính bằng 0,80 mức trên

đ/hồ sơ

12.000

12.000

12.000

12.000

12.000

 

Số TT

Tên sản phẩm

ĐVT

Đơn giá (đồng)

1

Viết thông tin và in giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Giấy CN

138.000