- 1 Quyết định 52/2008/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 18/2008/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường cây cối hoa màu gắn liền với đất khi nhà nước thu đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2 Quyết định 19/2009/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá bồi thường cây cối hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 3 Quyết định 37/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 18/2008/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường cây cối hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 4 Quyết định 18/2008/QĐ-UBND ban hành Đơn giá bồi thường cây cối hoa màu gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 1 Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai
- 2 Pháp lệnh Giá năm 2002
- 3 Luật Đất đai 2003
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5 Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 6 Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 7 Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 8 Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 9 Thông tư 14/2009/TT-BTNMT về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Thông tư 57/2010/TT-BTC quy định việc lập dự toán, sử dụng và quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ Tài chính ban hành
- 1 Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thuỷ sản khi nhà nước thu đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 2 Quyết định 06/2016/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 4 Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 5 Quyết định 39/2017/QĐ-UBND về quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 6 Quyết định 31/2021/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 39/2017/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 7 Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2021
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2011/QĐ-UBND | Thái nguyên, ngày 20 tháng 6 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CỐI, HOA MÀU GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 của Uỷ ban Thường vụ Quốc Hội, ngày 26/4/2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều Pháp lệnh Giá. Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về việc bồi thường hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định bổ sung việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
Căn cứ Thông tư số 57/2010/TT-BTC ngày 16/4/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, sử dụng và quyết toán kinh phí tổ chức bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 817/TTr-STC, (kèm theo biên bản Liên ngành Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng và Sở Nông nghiệp và PTNT lập ngày 25/5/2011), Công văn số 823/STP-XDVB ngày 13/6/2011 của Sở Tư pháp,
Điều 1. Ban hành bảng đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này)
- Bảng đơn giá trên chỉ áp dụng bồi thường đối với cây cối, hoa màu hiện có trên đất tại thời điểm kiểm kê, trồng đảm bảo đúng quy trình kỹ thuật, đúng mật độ, phù hợp với tiêu chuẩn giống cây, con theo quy định của cơ quan quản lý chuyên ngành có thẩm quyền ban hành.
- Những loại cây cối, hoa màu chưa có trong bảng giá thì UBND các huyện, thành phố Thái Nguyên và thị xã Sông Công điều tra giá cả trên thị trường và giá các loại cây tương ứng trong bảng giá này, tổng hợp gửi Sở Tài chính thẩm định và trình UBND tỉnh Quyết định.
- Thời gian áp dụng:
+ Bảng đơn giá được ban hành tại Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế bảng đơn giá quy định tại các Quyết định: số 18/2008/QĐ-UBND ngày 11/4/2008, số 37/2008/QĐ-UBND ngày 02/7/2008, số 52/2008/QĐ-UBND ngày 30/9/2008, số 19/2009/QĐ-UBND ngày 03/7/2009 của UBND tỉnh Thái Nguyên.
+ Các dự án đầu tư xây dựng mà phương án bồi thường đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, đã có thông báo trả tiền trước ngày Quyết định có hiệu lực thì thực hiện theo quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền.
+ Các dự án đầu tư xây dựng mà phương án bồi thường chưa được phê duyệt hoặc đã phê duyệt nhưng chưa có thông báo trả tiền thì được lập lại theo đơn giá này trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 2. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường và các ngành liên quan tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT. Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh. Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có sử dụng đất khi Nhà nước thu hồi đất chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM.UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CỐI, HOA MÀU GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Số TT | DANH MỤC | Đơn vị tính | Đơn giá |
I |
|
| |
1 | Cây |
| |
| Cây mới trồng đường kính gốc < 1,2cm cao ≥ 50cm | " | 8.000 |
| Cây trồng đường kính gốc từ 1,2cm đến 3 cm | " | 70.000 |
| Cây có đường kính gốc > 3cm đến 5 cm | " | 120.000 |
| Cây có đường kính gốc > 5cm đến 7 cm | " | 163.000 |
| Cây có đường kính gốc > 7cm đến 12 cm | " | 220.000 |
| Cây có đường kính gốc > 12cm đến 15 cm | " | 450.000 |
| Cây có đường kính gốc > 15cm đến 18 cm | " | 570.000 |
| Cây có đường kính gốc > 18cm đến 22 cm | " | 812.000 |
| Cây có đường kính gốc > 22cm đến 25 cm | " | 1.500.000 |
| Cây có đường kính gốc > 25cm đến 28 cm | " | 1.560.000 |
| Cây có đường kính gốc > 28cm đến 32 cm | " | 1.700.000 |
| Cây có đường kính gốc > 32cm đến 35 cm | " | 1.880.000 |
| Cây có đường kính gốc > 35 cm | " | 2.125.000 |
2 | Cây |
| |
| Cây mới trồng đường kính gốc < 1,2cm cao ≥ 50cm | " | 50.000 |
| Cây trồng đường kính gốc từ 1,2cm đến 3 cm | " | 70.000 |
| Cây có đường kính gốc > 3cm đến 5 cm | " | 115.000 |
| Cây có đường kính gốc > 5cm đến 7 cm | " | 163.000 |
| Cây có đường kính gốc > 7cm đến 12 cm | " | 315.000 |
| Cây có đường kính gốc > 12cm đến 15 cm | " | 650.000 |
| Cây có đường kính gốc > 15cm đến 18 cm | " | 875.000 |
| Cây có đường kính gốc > 18cm đến 22 cm | " | 1.225.000 |
| Cây có đường kính gốc > 22cm đến 25 cm | " | 1.820.000 |
| Cây có đường kính gốc > 25cm đến 28 cm | " | 2.125.000 |
| Cây có đường kính gốc > 28cm đến 32 cm | " | 2.440.000 |
| Cây có đường kính gốc > 32cm đến 35 cm | " | 2.625.000 |
| Cây có đường kính gốc > 35 cm | " | 3.000.000 |
3 | Cây |
| |
| Cây mới trồng đường kính gốc < 1,2cm cao ≥ 50cm | " | 25.000 |
| Cây trồng đường kính gốc từ 1,2cm đến 3 cm | " | 38.000 |
| Cây có đường kính gốc > 3cm đến 5 cm | " | 63.000 |
| Cây có đường kính gốc > 5cm đến 7 cm | " | 80.000 |
| Cây có đường kính gốc > 7cm đến 12 cm | " | 120.000 |
| Cây có đường kính gốc > 12cm đến 15 cm | " | 163.000 |
| Cây có đường kính gốc > 15cm đến 18 cm | " | 215.000 |
| Cây có đường kính gốc > 18cm đến 22 cm | " | 275.000 |
| Cây có đường kính gốc > 22cm đến 25 cm | " | 400.000 |
| Cây có đường kính gốc > 25cm đến 28 cm | " | 475.000 |
| Cây có đường kính gốc > 28cm đến 32 cm | " | 530.000 |
| Cây có đường kính gốc > 32cm đến 35 cm | " | 690.000 |
| Cây có đường kính gốc > 35 cm | " | 750.000 |
4 | Cây |
| |
| Cây mới trồng đường kính gốc < 1,0cm cao ≥ 50cm | " | 50.000 |
| Cây trồng đường kính gốc từ 1cm đến 3 cm | " | 70.000 |
| Cây có đường kính gốc > 3cm đến 5 cm | " | 88.000 |
| Cây có đường kính gốc > 5cm đến 8 cm | " | 163.000 |
| Cây có đường kính gốc > 8cm đến 12 cm | " | 215.000 |
| Cây có đường kính gốc > 12cm đến 15 cm | " | 288.000 |
| Cây có đường kính gốc > 15cm đến 18 cm | " | 475.000 |
| Cây có đường kính gốc > 18cm đến 22 cm | " | 625.000 |
| Cây có đường kính gốc > 22cm đến 25 cm | " | 690.000 |
| Cây có đường kính gốc > 25cm đến 28 cm | " | 812.000 |
| Cây có đường kính gốc > 28cm đến 32 cm | " | 875.000 |
| Cây có đường kính gốc > 32cm đến 35 cm | " | 1.125.000 |
| Cây có đường kính gốc > 35 cm | " | 1.440.000 |
5 | Cây |
| |
| Cây mới trồng đường kính gốc < 1,2cm cao ≥ 50cm | " | 35.000 |
| Cây trồng đường kính gốc từ 1,2cm đến 3 cm | " | 50.000 |
| Cây có đường kính gốc > 3cm đến 5 cm | " | 88.000 |
| Cây có đường kính gốc > 5cm đến 8 cm | " | 115.000 |
| Cây có đường kính gốc > 8cm đến 20 cm | " | 140.000 |
| Cây có đường kính gốc > 20cm đến 25 cm | " | 215.000 |
| Cây có đường kính gốc > 25cm đến 30 cm | " | 375.000 |
| Cây có đường kính gốc > 30cm đến 35 cm | " | 500.000 |
| Cây có đường kính gốc > 35cm đến 40 cm | " | 625.000 |
| Cây có đường kính gốc > 40 cm | " | 750.000 |
6 | Cây |
| |
| Cây mới trồng đường kính gốc < 1,0cm cao ≥ 50cm | " | 32.000 |
| Cây trồng đường kính gốc từ 1cm đến 3 cm | " | 50.000 |
| Cây có đường kính gốc > 3cm đến 5 cm | " | 63.000 |
| Cây có đường kính gốc > 5cm đến 8 cm | " | 88.000 |
| Cây có đường kính gốc > 8cm đến 12 cm | " | 125.000 |
| Cây có đường kính gốc > 12cm đến 15 cm | " | 238.000 |
| Cây có đường kính gốc > 15cm đến 18 cm | " | 315.000 |
| Cây có đường kính gốc > 18cm đến 22 cm | " | 350.000 |
| Cây có đường kính gốc > 22cm đến 25 cm | " | 440.000 |
| Cây có đường kính gốc > 25cm đến 30 cm | " | 500.000 |
| Cây có đường kính gốc > 30 cm | " | 565.000 |
7 | Cây |
| |
| Cây mới trồng đường kính gốc < 1cm cao ≥ 25cm | " | 40.000 |
| Cây trồng đường kính gốc từ 1cm đến 1,5 cm | " | 50.000 |
| Cây trồng ĐK gốc > 1,5cm chưa cho thu hoạch quả | " | 188.000 |
| Cây đã cho thu hoạch quả | " | 375.000 |
8 | Cây |
| |
| Cây mới trồng đường kính gốc <1cm cao ≥ 30cm | " | 40.000 |
| Cây trồng đường kính gốc từ 1cm đến 3 cm | " | 63.000 |
| Cây có đường kính gốc > 3cm đến 5 cm | " | 100.000 |
| Cây có đường kính gốc > 5cm đến 8 cm | " | 113.000 |
| Cây có đường kính gốc > 8cm đến 12 cm | " | 125.000 |
| Cây có đường kính gốc > 12cm đến 15 cm | " | 163.000 |
| Cây có đường kính gốc > 15cm đến 18 cm | " | 200.000 |
| Cây có đường kính gốc > 18cm đến 25 cm | " | 250.000 |
| Cây có đường kính gốc > 25cm | " | 275.000 |
9 | Cây |
| |
| Cây mới trồng đường kính gốc <1cm cao ≥ 30cm | " | 30.000 |
| Cây trồng đường kính gốc từ 1cm đến 3 cm | " | 63.000 |
| Cây có ĐK gốc > 3cm chưa cho thu hoạch quả | " | 125.000 |
| Cây đã cho thu hoạch quả | " | 250.000 |
10 | Cây |
| |
| Cây mới trồng đường kính gốc <1cm cao ≥ 30cm | " | 20.000 |
| Cây trồng đường kính gốc từ 1cm đến 3 cm | " | 38.000 |
| Cây có đường kính gốc > 3cm đến 5 cm | " | 50.000 |
| Cây có đường kính gốc > 5cm đến 8 cm | " | 88.000 |
| Cây có đường kính gốc > 8cm đến 12 cm | " | 125.000 |
| Cây có đường kính gốc > 12cm đến 15 cm | " | 163.000 |
| Cây có đường kính gốc > 15cm đến 18 cm | " | 188.000 |
| Cây có đường kính gốc > 18cm đến 22 cm | " | 225.000 |
| Cây có đường kính gốc > 22cm đến 25 cm | " | 250.000 |
| Cây có đường kính gốc > 25cm | " | 288.000 |
11 |
|
| |
| Cây con mới trồng đường kính gốc < 1,2cm cao ≥ 50cm | Cây | 25.000 |
| Cây trồng đường kính gốc từ 1,2cm đến 3 cm | " | 50.000 |
| Cây có đường kính gốc > 3cm đến 5 cm | " | 82.000 |
| Cây có đường kính gốc > 5cm đến 10 cm | " | 113.000 |
| Cây có đường kính gốc > 10cm đến 20 cm | " | 138.000 |
| Cây có đường kính gốc > 20cm đến 25 cm | " | 175.000 |
| Cây có đường kính gốc > 25cm đến 30 cm | " | 188.000 |
| Cây có đường kính gốc > 30cm | " | 213.000 |
12 | Cây |
| |
| Cây con mới trồng đường kính gốc <1 cm cao ≥ 25cm | " | 25.000 |
| Cây trồng đường kính gốc ≥1 cm đến 2cm | " | 40.000 |
| Cây trồng đường kính gốc từ > 2cm chưa có quả | " | 125.000 |
| Cây trồng đã cho thu hoạch quả | " | 200.000 |
13 | Cây |
| |
| Cây con mới trồng đường kính gốc <1,2cm cao ≥ 15cm | " | 6.500 |
| Cây trồng đường kính gốc ≥ 1,2cm đến 2cm | " | 9.000 |
| Cây trồng chưa có quả ĐK gốc > 2cm | " | 25.000 |
| Cây trồng đã cho thu hoạch quả | " | 88.000 |
14 | Cây |
| |
| Cây con mới trồng thân cao ≥ 30cm | " | 38.000 |
| Cây trồng trên 1 năm, cao > 50cm đến 1m | " | 88.000 |
| Cây trồng chưa có quả cao > 1m | " | 125.000 |
| Cây cho thu hoạch quả | " | 315.000 |
15 | Cây |
| |
| Cây con mới trồng thân cao > 50cm đến 1m | " | 63.000 |
| Cây trồng trên 2 năm | " | 125.000 |
| Cây trồng chưa cho thu hoạch quả cao > 1m | " | 188.000 |
| Cây đã cho thu hoạch quả | " | 500.000 |
16 | m2 |
| |
| Tán lá rộng < 3m2 | " | 10.000 |
| Tán lá rộng từ 3 - 5m2 | " | 15.000 |
| Tán lá rộng > 5m2 | " | 30.000 |
17 | Cây |
| |
| Cây mới trồng thân cao ≥ 30cm | " | 12.000 |
| Cây trồng chưa có quả ĐK gốc > 2cm | " | 25.000 |
| Cây trồng đã cho thu hoạch quả | " | 88.000 |
18 |
|
| |
| Cây con mới trồng dưới 3 tháng | Cây | 1.300 |
| Cây trồng từ 3 - 6 tháng | md | 1.500 |
| Cây trồng chuẩn bị đến kỳ cho thu hoạch | " | 4.500 |
| Cây trồng đang cho thu hoạch ( 1m trồng 3 bụi ) | " | 9.000 |
19 |
|
| |
| Cây mới trồng từ 3 - 6 tháng | Cây | 4.000 |
| Cây chưa có buồng non | " | 15.000 |
| Cây có buồng non | " | 40.000 |
II |
|
| |
1 | mét dài |
| |
| Cây mới trồng dưới 3 tháng | " | 8.000 |
| Cây mía tơ trồng ≥ 3 tháng đến 12 tháng | " | 10.000 |
| Mía gốc trồng dưới 3 năm; Mía đến vụ thu hoạch | " | 15.000 |
| Gốc ủ chờ khai thác vụ sau ( dưới 3 năm ) | " | 10.000 |
| Gốc mía trồng > 3 năm ( không bồi thường ) | " |
|
2 | Cây |
| |
| Cây mới trồng thân cao từ > 30cm đến 1m | " | 25.000 |
| Cây có thân cao từ >1m đến 3m | " | 38.000 |
| Cây có thân cao từ >3m đến 7m | " | 63.000 |
| Cây có thân cao > 7m ( đã già cỗi ) bồi thường công chặt hạ | " | 63.000 |
3 | Cây |
| |
| Cây con mới trồng đường kính gốc < 0,5cm cao > 20cm | " | 6.000 |
| Cây có ĐK gốc ≥ 0,5cm | " | 10.000 |
| Cây trồng chuẩn bị đến thời kỳ kinh doanh chưa cho thu hoạch | " | 40.000 |
| Cây trồng đã cho thu hoạch sản lượng | " | 80.000 |
4 |
|
| |
| Cây con mới trồng đường kính gốc < 0,5cm cao > 20cm | Cây | 2.000 |
| Cây trong thời kỳ kiến thiết cơ bản có ĐK gốc ≥ 0,5cm | m2 | 12.000 |
| Cây trong thời kỳ kinh doanh tán lá > 0,3m2 đến 0,49m2 | " | 15.000 |
| Cây trong thời kỳ kinh doanh tán lá ≥ 0,5m2 | " | 17.000 |
| Cây già cỗi | " | 2.500 |
5 |
|
| |
| Cây trồng lên mầm qua mặt đất 10 cm | Cây | 1.500 |
| Cây trồng đường kính gốc < 0,5 cm cao > 25cm | m2 | 10.000 |
| Cây trong thời kỳ kiến thiết cơ bản có ĐK gốc ≥ 0,5cm | " | 12.000 |
| Cây trong thời kỳ kinh doanh tán lá > 0,3m2 đến 0,4m2 | " | 14.000 |
| Cây trong thời kỳ kinh doanh tán lá > 0,4m2 | " | 16.000 |
| Cây già cỗi | " | 2.000 |
6 |
|
| |
| Cây con mới trồng cao ≥ 30cm | Cây | 600 |
| Cây trong thời kỳ kiến thiết cơ bản 3 năm đầu | m2 | 6.000 |
| Cây trong thời kỳ kinh doanh | " | 7.000 |
7 | Cây |
| |
| Cây con mới trồng ĐK gốc < 0,5cm cao < 1m | " | 9.000 |
| Cây cao từ 1 - 2m | " | 19.000 |
| Cây cao từ >2m - 5m | " | 100.000 |
| Cây cao > 5m | " | 125.000 |
8 | Cây |
| |
| Cây mới trồng đường kính gốc < 2cm, cao ≥ 40cm | " | 7.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 2cm đến < 5 cm | " | 11.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 5cm đến < 10 cm | " | 32.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 10cm đến < 20 cm | " | 63.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 20cm đến < 30 cm | " | 125.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 30cm đến < 40 cm | " | 250.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 40cm | " | 375.000 |
9 | Cây |
| |
| Cây mới trồng đường kính gốc < 2cm, cao ≥ 40cm | " | 17.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 2cm đến < 5 cm | " | 25.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 5cm đến < 10 cm | " | 63.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 10cm đến < 20 cm | " | 125.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 20cm đến < 30 cm | " | 213.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 30cm | " | 350.000 |
10 | Cây |
| |
| Cây mới trồng đường kính gốc < 2cm, cao ≥ 40cm | " | 6.300 |
| Cây có đường kính gốc từ 2cm đến < 5 cm | " | 10.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 5cm đến < 10 cm | " | 25.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 10cm đến < 20 cm | " | 63.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 20cm đến < 30 cm | " | 150.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 30cm | " | 250.000 |
11 | Cây |
| |
| Cây mới trồng đường kính gốc từ < 2cm, cao ≥ 40cm | " | 18.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 2cm đến < 5 cm | " | 25.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 5cm đến < 10 cm | " | 150.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 10cm đến < 20 cm | " | 250.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 20cm | " | 375.000 |
III |
|
| |
A |
|
| |
1 | Bàng, Phượng vĩ | Cây |
|
| Cây mới trồng cao trên 2m, đường kính gốc <5cm | " | 20.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 5cm đến < 10 cm | " | 25.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 10cm đến < 20 cm | " | 63.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 20cm đến < 30 cm | " | 125.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 30cm | " | 188.000 |
2 | Bằng lăng, Hoa sữa, trứng cá và các cây tương tự | Cây |
|
| Cây mới trồng cao trên 2m, đường kính gốc <5cm | " | 30.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 5cm đến < 10 cm | " | 38.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 10cm đến < 20 cm | " | 75.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 20cm đến < 30 cm | " | 163.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 30cm | " | 188.000 |
3 | Cây dây leo | Khóm |
|
| Hoa giấy, Châm bầu và cây tương tự trồng đất | " | 30.000 |
4 | Hoa ngọc lan | Cây |
|
| Cây mới trồng cao trên 2m, đường kính gốc <5cm | " | 70.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 5cm đến < 10 cm | " | 75.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 10cm đến < 20 cm | " | 125.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 20cm đến < 30 cm | " | 188.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 30cm đến < 40 cm | " | 300.000 |
| Cây cổ thụ có đường kính gốc ≥ 40cm | " | 350.000 |
B | Cây |
| |
1 | Cây dừa cảnh, Ngâu: Cao 60cm trở lên | " | 85.000 |
2 | Cây cọ cảnh thân cao 50cm trở lên | " | 103.000 |
3 | Cây thiên tuế cao 50 cm trở lên | " | 25.000 |
4 | Cây xanh, cây si, sung cảnh cao 50cm trở lên, lá đỏ. | " | 25.000 |
5 | Tùng, bách tán rộng 50cm trở lên | " | 38.000 |
6 | Thuyết mộc lan cao 50cm trở lên | " | 25.000 |
7 | Huyết dụ, chuối cảnh, trạng nguyên cao 60cm trở lên | " | 14.000 |
8 | Quỳnh, giao, dạ hương | " | 25.000 |
9 | Cây lá láng, đuôi lươn, lưỡi hổ, cây làm thuốc khác. | Khóm | 6.500 |
10 | Mây cảnh cao 50 cm trở lên | " | 25.000 |
11 | Ngũ gia bì cao 50cm trở lên | " | 25.000 |
12 | Dâm bụt cao 50cm trở lên | " | 6.500 |
13 | Xương rồng cao 50cm trở lên | " | 13.000 |
14 | Trúc nhật cao 50cm trở lên | " | 13.000 |
15 | Cây quất | Cây |
|
| Cây mới trồng đường kính gốc ≤ 1cm cao ≥ 30cm | " | 8.500 |
| Cây trồng đường kính gốc >1cm đến 2cm | " | 63.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 2cm trở lên | " | 125.000 |
16 | Đối với cây xưa, cây cảnh là cây thế, cây cổ thụ, cây trong chậu: Cây cảnh có giá trị cao hỗ trợ công di chuyển: |
|
|
- | Cây trồng chậu: |
|
|
| Cây trồng chậu có đường kính chậu ≤ 30cm | Chậu | 3.000 |
| Cây trồng chậu có đường kính chậu > 30cm đến 50 cm | " | 6.500 |
| Cây trồng chậu có đường kính chậu > 50cm đến 90 cm | " | 13.000 |
| Cây trồng chậu có đường kính chậu > 90cm | " | 63.000 |
- | Cây Xưa, cây cảnh là cây cổ thụ, cây thế, cau vua, lộc vừng…. Trồng đất |
|
|
| Cây có đường kính gốc <3cm | " | 6.500 |
| Cây có đường kính gốc từ 3cm đến < 10cm | " | 38.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 10cm đến 20cm | " | 125.000 |
| Cây có đường kính gốc > 20cm | Cây | 188.000 |
C | mét dài |
| |
| Các loại làm hàng rào cao > 50cm trở lên trồng dầy như: Râm bụt, xương rồng, mây… | " | 10.000 |
IV |
|
| |
1 | Cây |
| |
| Cây cao < 50cm có đường kính gốc < 1cm | " | 1.500 |
| Cây cao ≥ 50cm, đường kính gốc từ 1 đến 2cm | " | 6.500 |
| Cây có đường kính gốc > 2cm đến ≤ 5cm | " | 13.000 |
| Cây có đường kính gốc > 5cm đến ≤ 10cm | " | 32.000 |
| Cây có đường kính gốc > 10cm đến ≤ 20cm | " | 45.000 |
2 | Cây |
| |
| Cây có đường kính gốc > 20 đến ≤ 30cm | " | 37.000 |
| Cây có đường kính gốc > 30 đến ≤ 40cm | " | 75.000 |
| Cây có đường kính gốc > 40 đến ≤ 50cm | " | 136.000 |
| Cây có đường kính gốc > 50 đến ≤ 60cm | " | 383.000 |
| Cây có đường kính gốc > 60 đến ≤ 70cm | " | 820.000 |
| Cây có đường kính gốc > 70cm | " | 1.350.000 |
3 |
|
| |
| Khóm mới trồng đường kính gốc ≤ 5cm | Khóm | 13.000 |
| Cây non, cây bánh tẻ | Cây | 15.000 |
| Măng đường kính gốc > 5cm, cao từ 1,5m trở lên | " | 6.500 |
| Cây già đường kính gốc 5 cm trở lên ( bồi thường công chặt hạ ) | " | 8.000 |
4 |
|
| |
| Khóm mới trồngđường kính gốc ≤ 5cm | Khóm | 15.000 |
| Cây non, cây bánh tẻ | Cây | 23.000 |
| Măng đường kính gốc > 5cm, cao từ 1,5m trở lên | " | 7.500 |
| Cây già đường kính gốc 5 cm trở lên ( bồi thường công chặt hạ ) | " | 10.000 |
5 |
|
| |
| Khóm mới trồng đường kính gốc < 4cm | Khóm | 7.500 |
| Cây non, cây bánh tẻ | Cây | 9.000 |
| Măng đường kính gốc ≥ 4cm, cao từ 1,5m trở lên | " | 5.000 |
| Cây già đường kính gốc 4 cm trở lên ( bồi thường công chặt hạ ) | " | 6.500 |
6 |
|
| |
| Bụi còn nhỏ chưa cho thu hoạch có từ 02 cây non trở lên | Bụi | 12.500 |
| Nứa đã cho thu hoạch cây đường kính gốc ≤3cm | Cây | 1.500 |
| Nứa đã cho thu hoạch cây đường kính gốc >3cm | " | 6.500 |
7 |
|
| |
| Cây mới trồng ( Từ 01 đến 02 năm ) | Khóm | 88.000 |
| Đối với cây trồng từ 03 năm trở lên ( trong thời gian cho thu hoạch ) | Khóm | 625.000 |
8 | Cây |
| |
| Cây trồng có độ cao < 50cm đường kính gốc < 0,5cm | " | 5.000 |
| Cây trồng đường kính gốc > 0,5 đến ≤ 2cm cao ≥ 0,8cm | " | 8.800 |
| Cây có đường kính gốc > 2cm đến 5cm | " | 15.000 |
| Cây có đường kính gốc > 5cm đến 10cm | " | 63.000 |
| Cây có đường kính gốc > 10cm đến 20cm | " | 100.000 |
| Cây có đường kính gốc > 20cm đến 25cm | " | 175.000 |
| Cây có đường kính gốc > 25cm đến 30cm | " | 250.000 |
| Cây có đường kính gốc > 30cm | " | 313.000 |
9 | Cây |
| |
| Cây mới trồng đường kính gốc < 1 cm cao ≥ 50cm | " | 15.000 |
| Cây trồng có đường kính gốc từ 1cm đến < 2cm | " | 20.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 2cm đến < 3cm | " | 25.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 3cm đến <5cm | " | 38.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 5cm đến < 10cm | " | 50.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 10cm đến < 20cm | " | 125.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 20cm đến < 30cm | " | 250.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 30cm đến < 40cm | " | 500.000 |
| Cây có đường kính gốc từ 40cm đến ≤ 50cm | " | 700.000 |
| Cây có đường kính gốc >50cm | " | 1.000.000 |
10 |
|
| |
| Di chuyển cây giống trong bầu ( 20cây/m2 ) | m2 | 25.000 |
| Di chuyển cây ăn quả trồng đất đủ tiêu chuẩn xuất giống ( 50cây/m2 ) | m2 | 63.000 |
| Di chuyển cây ăn quả trồng đất chưa đủ tiêu chuẩn xuất giống ( 50cây/m2 ) | m2 | 63.000 |
| Di chuyển cây LN, cây CN trồng đất đủ tiêu chuẩn xuất giống ( 70cây/m2 ) | m2 | 38.000 |
| Cây lâm nghiệp trồng đất chưa đủ tiêu chuẩn xuất giống ( 70cây/m2 ) | m2 | 38.000 |
V |
|
| |
1 | m2 |
| |
| Cây mới trồng tán lá rộng ≤ 5m2 | " | 5.000 |
| Cây có tán lá rộng > 5m2 | " | 8.000 |
| Cây đang vụ thu hoạch ( không bồi thường ) | " |
|
2 | m2 |
| |
| Cây mới trồng tán lá rộng ≤ 5m2 | " | 8.000 |
| Cây có tán lá rộng > 5m2 | " | 14.000 |
3 | Cây trồng hàng năm bồi thưòng theo sản lượng (chưa cho thu hoạch) |
|
|
| Lúa đang trồng | m2 | 6.500 |
| Cỏ chăn nuôi, cây mầu đang trồng (khoai, sắn, đỗ lạc…) | " | 6.000 |
| Rau đang trồng các loại | " | 7.500 |
| Hoa các loại trồng theo luống, theo hàng (chưa cho thu hoạch): | " |
|
| + Hoa cúc, Lay ơn, Huệ, hoa Lương cát, hoa Ngọc Trâm | " | 18.000 |
| + Hoa đồng tiền, Hà lan, Nụ Tầm Xuân, hoa Loa kèn, hoa hồng | " | 20.000 |
| + Hoa Lưu ly, Sen cạn, Thạch thảo | " | 15.000 |
| + Các loại hoa khác | " | 15.000 |
4 | Bồi thường sản lượng nuôi trồng thuỷ sản (thu hoạch trước thời hạn) |
|
|
| Ao hồ nuôi trồng thuỷ sản | m2 | 6.500 |
VI |
|
| |
1 | Cây cao < 6m và có ĐK gốc từ 10cm đến 20cm | Cây | 550.000 |
2 | Cây cao từ 6m đến 12m và có ĐK gốc từ > 20cm đến 50 cm | Cây | 1.515.000 |
3 | Cây cao > 12m và có ĐK gốc > 50 cm | Cây | 3.078.000 |
| (Chiều cao cây tính từ vị trí người chặt cao nhất) |
|
|
- 1 Quyết định 52/2008/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 18/2008/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường cây cối hoa màu gắn liền với đất khi nhà nước thu đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2 Quyết định 19/2009/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá bồi thường cây cối hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 3 Quyết định 37/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 18/2008/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường cây cối hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 4 Quyết định 18/2008/QĐ-UBND ban hành Đơn giá bồi thường cây cối hoa màu gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 5 Quyết định 35/2012/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 6 Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thuỷ sản khi nhà nước thu đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 7 Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thuỷ sản khi nhà nước thu đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 1 Quyết định 19/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá bồi thường cây cối, hoa màu và thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2 Thông tư 57/2010/TT-BTC quy định việc lập dự toán, sử dụng và quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ Tài chính ban hành
- 3 Thông tư 14/2009/TT-BTNMT về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 5 Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 6 Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai
- 7 Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 8 Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 10 Luật Đất đai 2003
- 11 Pháp lệnh Giá năm 2002
- 1 Quyết định 52/2008/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 18/2008/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường cây cối hoa màu gắn liền với đất khi nhà nước thu đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2 Quyết định 19/2009/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá bồi thường cây cối hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 3 Quyết định 37/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 18/2008/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường cây cối hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 4 Quyết định 18/2008/QĐ-UBND ban hành Đơn giá bồi thường cây cối hoa màu gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 5 Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thuỷ sản khi nhà nước thu đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 6 Quyết định 19/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá bồi thường cây cối, hoa màu và thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng