ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2014/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 27 tháng 11 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013//NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, xe gắn máy, tàu, thuyền và máy tàu và Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô ban hành kèm theo Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Căn cứ giá tính lệ phí trước bạ được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1, Cục Thuế có trách nhiệm xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ và tổ chức thu lệ phí trước bạ theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tư pháp, Sở Giao thông vận tải, Kho bạc Nhà nước, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÔ TÔ, GẮN MÁY, TÀU, THUYỀN VÀ MÁY TÀU
(Kèm theo Quyết định số 28 /2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
1. Sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ một số hiệu xe tại Phụ lục số 1 kèm theo Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
STT | HIỆU XE | GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (1.000 đồng) |
I | Công ty TNHH Piaggio Việt Nam (sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ một số hiệu xe tại Khoản 4, Mục B): | |
1 | PIAGGIO FLY 125i.e - 110 | 39.500 |
2 | PIAGGIO FLY 150 i.e - 310 | 39.900 |
II | Công ty Hữu hạn Chế tạo công nghiệp và Gia công chế biến hàng xuất khẩu Việt Nam (VMEP) (sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ một số hiệu xe tại Khoản 2, Mục B): | |
1 | ATTILA ELIZABETH-VTK | 25.000 |
2 | ATTILA ELIZABETH-VTL | 23.000 |
2. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ một số hiệu xe vào Phụ lục số 1 kèm theo Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
STT | HIỆU XE | GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (1.000 đồng) |
I | Công ty Hữu hạn Chế tạo công nghiệp và Gia công chế biến hàng xuất khẩu Việt Nam (VMEP) (bổ sung vào Khoản 2, Mục B): | |
1 | ANGELA 50cc (VC1) | 14.600 |
2 | ANGELA 50cc (VC2) (thắng đĩa) | 15.300 |
3 | ATTILA ELIZABETH EFI (VUJ) | 31.500 |
4 | ATTILA ELIZABETH EFI (VUK) | 29.500 |
5 | ATTILA VENUS (VJ4) | 35.000 |
6 | ATTILA VENUS (VJ5) | 34.000 |
7 | ELEGANT 50cc (SE1) | 12.800 |
II | Công ty TNHH Piaggio Việt Nam (bổ sung vào Khoản 4, Mục B): | |
1 | PIAGGIO LIBERTY 125 3V ie-401 | 57.500 |
2 | PIAGGIO LIBERTY 125 3V ie-401 (phiên bản đặc biệt) | 58.500 |
3 | PIAGGIO VESPA SPRINT 125 3V ie-111 | 71.800 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 28 /2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT | HIỆU XE | GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (1.000 đồng) | GHI CHÚ |
I | Hãng Honda (sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ một số hiệu xe tại Khoản 4, Mục A): |
| |
1 | + Honda CIVIC 2.0L 5AT FD2; 5 chỗ | 860.000 | Lắp ráp trong nước |
SX năm 2008 - 2010 | |||
2 | + Honda CIVIC 1.8L 5AT FD1; 5 chỗ | 780.000 | Lắp ráp trong nước |
SX năm 2008 - 2010 | |||
3 | + Honda CIVIC 1.8L 5MT FD1; 5 chỗ | 725.000 | Lắp ráp trong nước |
SX năm 2008 - 2010 | |||
4 | + Honda ACCORD EX AT 2.4L 5 chỗ | 1.435.000 | Nhập khẩu |
SX năm 2009 - 2010 | |||
II | Công ty TNHH liên doanh sản xuất ôtô Ngôi Sao (Vinastar) (sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ một số hiệu xe tại Khoản 5, Mục A): |
| |
1 | + Mitsubishi Pajero Supeme V45WG 7 chỗ | 871.310 |
|
2 | + Mitsubishi Pajero GLS(AT) số tự động; 7 chỗ | 2.071.630 | Nhập khẩu (2013-2014) |
3 | + Mitsubishi Pajero GLS (MT); 7 chỗ | 1.932.920 | Nhập khẩu |
4 | + Mitsubishi Pajero GL; 9 chỗ | 1.671.670 | Nhập khẩu |
5 | + Mitsubishi Pajero cứu thương; 4+1 chỗ | 959.910 | Nhập khẩu (2013- 2014) |
6 | + Mitsubishi Triton DC GLS (AT); ca bin kép; 565/640 kg; 5 chỗ | 687.610 | Nhập khẩu |
7 | + Mitsubishi Triton DC GLS; ca bin kép; 575/650 kg; 5 chỗ | 660.330 | Nhập khẩu |
8 | + Mitsubishi Triton DC GLX ; ca bin kép; 680 kg; 5 chỗ | 573.430 | Nhập khẩu |
9 | + Mitsubishi Triton DC GL ; ca bin kép; 715 kg; 5 chỗ | 527.560 | Nhập khẩu |
10 | + Mitsubishi Canter 7.5 GREAT C&C FE85PG6SLDD1 | 648.120 |
|
11 | + Mitsubishi Canter 6.5 WIDE C&C FE84PE6SLDD1 | 620.620 |
|
12 | + Mitsubishi Canter HD C&C FE85PHZSLDD1 | 693.000 |
|
13 | + Mitsubishi Canter 4.7 LW C&C FE73PE6SLDD1 | 585.530 |
|
III | Công ty TNHH FORD Việt Nam (sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ một số hiệu xe tại Khoản 6, Mục A): |
| |
1 | + Ford Mondeo 2.3L - BA7 - 2.261cc | 892.200 |
|
2 | + Ford Escape EV24 XLT 2.3L | 833.000 |
|
3 | + Ford Escape EV65 XLS 2.3L | 729.000 |
|
4 | + Ford Everest 7 chỗ, UW 151-7, 2.5L, dầu | 833.000 | (2012-2013) |
5 | + Ford Everest 7 chỗ, UW 151-2, 2.5L, dầu | 774.000 | (2012-2013) |
IV | Công ty ôtô Toyota (sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ một số hiệu xe tại Khoản 11, Mục A): |
| |
1 | + Toyota corolla 2.0 AT- ZRE143L-GEPVKH 5 chỗ 1.987cc | 855.000 |
|
2 | + Toyota corolla 1.8 AT- ZZE142L-GEPGKH 5 chỗ 1.794cc | 773.000 |
|
3 | + Toyota corolla 1.8 MT- ZZE142L-GEMGKH 5 chỗ 1.794cc | 723.000 |
|
4 | + Toyota Innova (G) TGN40L- GKMNKU 8 chỗ số tay 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998cc | 751.000 | Sản xuất trong nước |
5 | + Toyota Innova (J) TGN40L- GKMRKU 8 chỗ số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998cc | 683.000 | Sản xuất trong nước |
6 | + Toyota Innova (V) TGN40L- GKPNKU 7 chỗ số tay 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998cc | 817.000 | Sản xuất trong nước |
7 | + Toyota Innova (E) TGN40L- GKPNKU 8 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998cc | 710.000 | Sản xuất trong nước |
V | NISSAN SUNNY (sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ một số hiệu xe tại Điểm r, Khoản 17, Mục A): |
| |
1 | NISSAN SUNNY N17 XV động cơ xăng, dung tich xi lanh 1.498cc, số tự động, 05 chỗ | 565.000 | Lắp ráp trong nước (2013-2014) |
2 | NISSAN SUNNY N17 XL động cơ xăng, dung tich xi lanh 1.498cc, số tự động, 05 chỗ | 515.000 | Lắp ráp trong nước (2013-2014) |
STT | HIỆU XE | GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (1.000 đồng) | GHI CHÚ |
I | Công ty TNHH liên doanh sản xuất ôtô Ngôi Sao (Vinastar) (bổ sung vào Khoản 5, Mục A): |
| |
1 | + Mitsubishi Pajero Sport D.2WD.MT 7 chỗ | 829.730 | Lắp ráp trong nước (2014) |
2 | + Mitsubishi Pajero Sport G.4WD.AT 7 chỗ | 1.000.010 | Lắp ráp trong nước (2014) |
3 | + Mitsubishi Mirage Ralliart (Số tự động); 5 chỗ | 520.000 | Nhập khẩu (2013-2014) |
4 | + Mitsubishi Mirage (Số tự động); 5 chỗ | 510.000 | Nhập khẩu (2013-2014) |
5 | + Mitsubishi Mirage (Số sàn); 5 chỗ | 440.000 | Nhập khẩu (2013-2014) |
II | Công ty TNHH FORD Việt Nam (bổ sung vào Khoản 6, Mục A): |
| |
1 | Ford ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID (Ô tô con, 5 chỗ, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cc, Mid trend, Non-Pack) | 598.000 | Lắp ráp (2014) |
2 | Ford ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID (Ô tô con, 5 chỗ, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cc, Mid trend, Pack) | 606.000 | Lắp ráp (2014) |
3 | Ford ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID (Ô tô con, 5 chỗ, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cc, Mid trend, Non-Pack) | 644.000 | Lắp ráp (2014) |
4 | Ford ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID (Ô tô con, 5 chỗ, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cc, Mid trend, Pack) | 652.000 | Lắp ráp (2014) |
5 | Ford ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA (Ô tô con, 5 chỗ, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cc, Titanium,Non-Pack) | 673.000 | Lắp ráp (2014) |
6 | Ford ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA (Ô tô con, 5 chỗ, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cc, Titanium, Pack) | 681.000 | Lắp ráp (2014) |
7 | Ford Ranger, 4x4, 916kg, công suất 92kw, 2198cc, xe ô tô tải Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, cơ sở, Diesel, UL1E LAA | 595.000 | Nhập khẩu (2013-2014) |
8 | Ford Ranger XLS, 4x2, 991kg, công suất 92kw, 2.198cc, xe ô tô tải Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, cơ sở, Diesel XLS UL1H LAD | 605.000 | Nhập khẩu (2013-2014) |
9 | Ford Ranger XLS, 4x2, 957kg, công suất 110kw, 2.198cc, xe ô tô tải Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, Diesel XLS UG1S LAA | 632.000 | Nhập khẩu (2013-2014) |
10 | Ford Ranger XLT, 4x4, 846kg, công suất 110kw, 2.198cc, xe ô tô tải Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, UG1S LAA | 744.000 | Nhập khẩu (2013-2014) |
11 | Ford Ranger WILDTRAK, 4x2, 895kg, công suất 110kw, 2.198cc, xe ô tô tải Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak, UG1V LAA | 772.000 | Nhập khẩu (2014) |
12 | Ford Ranger, 4x4, 1019kg, công suất 92kw, 2198cc, xe ô tô sát xi, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, cơ sở, Diesel, UL1J LAC | 585.000 | Nhập khẩu (2011- 2014) |
13 | Ford Ranger, 4x4, 879kg, công suất 92kw, 2198cc, xe ô tô tải-Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, Diesel, UL2W LAA | 629.000 | Nhập khẩu (2014) |
14 | Ford Ranger, 4x4, 863kg, công suất 92kw, 2.198cc, xe ô tô tải-Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, Diesel, UL2W LAB | 635.000 | Nhập khẩu (2014) |
15 | Ford Ranger XLS, 4x2, 994kg, công suất 92kw, 2.198cc, xe ô tô tải-Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, Diesel XLS, UG1H LAE | 611.000 | Nhập khẩu (2014) |
16 | Ford Ranger XLS, 4x2, 947kg, công suất 110kw, 2.198cc, xe ô tô tải-Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, Diesel XLS, UG1S LAD | 638.000 | Nhập khẩu (2014) |
17 | Ford Ranger WILDTRAK, 4x4, 760kg, công suất 110kw, 2.198cc, xe ô tô tải-Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak, UL3A LAA | 804.000 | Nhập khẩu (2014) |
18 | Ford Ranger WILDTRAK, 4x4, 706kg, công suất 147kw, 3.198cc, xe ô tô tải-Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak, UK8J LAB | 838.000 | Nhập khẩu (2014) |
19 | Ford Ranger XLT, 4x4, 814kg, công suất 110kw, 2.198cc, xe ô tô tải-Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, UG1T LAB | 747.000 | Nhập khẩu (2014) |
20 | + Ford Everest UW 151-7 loại 7 chỗ, hộp số tự động, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2.499cc. ICA2 | 823.000 | Lắp ráp (2014) |
21 | + Ford Everest UW 151-2 loại 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2.499cc. ICA2 | 774.000 | Lắp ráp (2014) |
22 | + Ford FIESTA JA8 4D UEJD MT MID loại 5 chỗ, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498cc, 4 cửa, Mid trend | 545.000 | Lắp ráp (2014) |
23 | + Ford FIESTA JA8 5D UEJD MT MID loại 5 chỗ, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498cc, 5 cửa, Mid trend | 566.000 | Lắp ráp (2014) |
24 | + Ford FIESTA JA8 5D UEJD MT SPORT loại 5 chỗ, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498cc, 5 cửa, SPORT | 604.000 | Lắp ráp (2014) |
25 | + Ford FIESTA JA8 4D UEJD AT TITA loại 5 chỗ, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498cc, 4 cửa, SPORT | 599.000 | Lắp ráp (2014) |
26 | + Ford FIESTA JA8 5D M1JE AT SPORT loại 5 chỗ, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 998cc, 5 cửa, SPORT | 659.000 | Lắp ráp (2014) |
III | Công ty ôtô Toyota (bổ sung vào Khoản 11, Mục A): |
| |
1 | + Toyota VIOS G NCP150L-BEMRKU 5 chỗ số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497cc | 612.000 | Sản xuất trong nước |
2 | + Toyota VIOS E NCP150L-BEMRKU 5 chỗ số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497cc | 561.000 | Sản xuất trong nước |
3 | + Toyota VIOS J NCP151L-BEMRKU 5 chỗ số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.299cc | 538.000 | Sản xuất trong nước |
4 | + Toyota VIOS LIMO NCP151L-BEMRKU 5 chỗ số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.299cc | 529.000 | Sản xuất trong nước |
5 | + Toyota Fortuner TRD 4x4 TGN51L- NKPSKU 7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694cc | 1.115.000 | Sản xuất trong nước |
6 | + Toyota Fortuner TRD 4x2 TGN61L- NKPSKU 7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694cc | 1.009.000 | Sản xuất trong nước |
7 | + Toyota Fortuner V 4x4 TGN51L- NKPSKU 7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694cc | 1.056.000 | Sản xuất trong nước |
8 | + Toyota Fortuner V 4x2 TGN61L- NKPSKU 7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694cc | 950.000 | Sản xuất trong nước |
9 | + Toyota Yaris G NCP151L-AHPGKU 5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.299cc | 669.000 | Nhập khẩu (2014) |
10 | + Toyota Yaris E NCP151L-AHPGKU 5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.299cc | 620.000 | Nhập khẩu (2014) |
11 | + Toyota Hiace KDH222L- JEMDYU 16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2.494cc | 1.179.000 | Nhập khẩu (2014) |
12 | + Toyota Hiace TRH223L- LEMDK 16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2.693cc | 1.094.000 | Nhập khẩu (2014) |
13 | + Toyota Lexus RX350 GGL15L-AWTGKW (5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 3.456cc) | 2.932.000 | Nhập khẩu (2013-2014) |
14 | + Toyota Lexus RX350 AWD GGL15L-AWTGKW (5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 3.456cc) | 2.932.000 | Nhập khẩu (2013-2014) |
IV | NISSAN SUNNY (bổ sung vào Điểm r, Khoản 17, Mục A): |
| |
1 | NISSAN INFINITI QX70 TLSNL VLS51E GA8E-C động cơ xăng dung tích xi lanh 3.696cc, số tự động, 5 chỗ, SUV, hai cầu | 3.099.000 | Nhập khẩu (2013-2014) |
2 | NISSAN INFINITI QX80 JPKNLHLZ62E Q7 động cơ xăng dung tích xi lanh 3.696cc, số tự động, 5 chỗ, SUV, hai cầu | 4.499.000 | Nhập khẩu (2013-2014) |
V | Công ty Mekong Auto SX, lắp ráp (bổ sung vào Khoản 20, Mục A): |
| |
1 | - Mekong Auto/Paso 1.5TD-C (ô tô sắt xi tải) | 170.000 |
|
2 | - Mekong Auto/Paso 1.5TD (ô tô tải) | 180.000 |
|
VI | Công ty TNHH ôtô SANYANG Việt Nam (bổ sung vào Khoản 21, Mục A): |
| |
1 | Ôtô tải thùng kín SC1-B2-1 (không có điều hoà) | 157.500 |
|
2 | Ôtô tải thùng lửng SC1-A2 (có điều hoà) | 155.400 |
|
3 | Ôtô tải thùng lửng SC1-A2 (không có điều hoà) | 148.050 |
|
4 | Ôtô tải không thùng lửng SC1-A2 (có điều hoà) | 151.200 |
|
5 | Ôtô tải không thùng lửng SC1-A2 (không có điều hoà) | 143.850 |
|
6 | Ôtô tải VAN V5-SC3-A2 (có điều hoà) | 266.700 |
|
7 | Ôtô con V9-SC3-B2 (có điều hoà) | 310.800 |
|
8 | Ôtô tải có thùng lửng SJ1-A (có điều hoà) Loại cao cấp | 312.900 |
|
9 | Ôtô tải không thùng lửng SJ1-A (có điều hoà) Loại cao cấp | 294.000 |
|
10 | Ôtô tải có thùng lửng SJ1-A (có điều hoà) Loại tiêu chuẩn | 306.600 |
|
11 | Ôtô tải không thùng lửng SJ1-A (có điều hoà) Loại tiêu chuẩn | 287.700 |
|
12 | Ôtô tải có thùng lửng SJ1-A (không có điều hoà) Loại tiêu chuẩn | 291.900 |
|
13 | Ôtô tải không thùng lửng SJ1-A (không có điều hoà) Loại tiêu chuẩn | 273.000 |
|
VII | Bổ sung Khoản 35 vào Mục A: 35. Công ty TNHH Auto-Motors Việt Nam (AMV) |
| |
1 | Renault KOLEOS (xe ô tô du lịch 5 chỗ, dung tích xi lanh 2.5L,động cơ xăng, số tự động) (2013-2014) | 1.140.000 | Nhập khẩu |
2 | Renault LATITUDE (xe ô tô du lịch 5 chỗ, dung tích xi lanh 2.5L, động cơ xăng, số tự động) (2013-2014) | 1.300.000 | Nhập khẩu |
3 | Renault LATITUDE (xe ô tô du lịch 5 chỗ, dung tích xi lanh 2.0L, động cơ xăng, số tự động) (2013-2014) | 1.200.000 | Nhập khẩu |
VIII | Bổ sung Khoản 36 vào Mục A: 36. Công ty cổ phần Ô tô REGAL (NHẬP KHẨU) |
| |
1 | Phontom FJ61 LHD (ô tô con 4 - 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 6.749cc) | 25.990.000 | (2014) |
2 | Phontom EWB FJ01 LHD (ô tô con 4 - 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 6.749cc) | 29.990.000 | (2014) |
3 | Phontom Drophead Coupe FJ81 LHD (Ô tô con 4 - 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 6.749cc) | 31.190.000 | (2014) |
4 | Phontom Coupe FJ21 LHD (ô tô con 4 - 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 6.749cc) | 27.990.000 | (2014) |
5 | Ghost FK41 LHD (ô tô con 4 - 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 6.592cc) | 16.900.000 | (2014) |
6 | Ghost EWB XZ41 LHD (ô tô con 4 - 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 6.592cc) | 18.900.000 | (2014) |
7 | Wraith XZ01 LHD (ô tô con 4 - 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 6.592cc) | 17.990.000 | (2014) |
IX | Bổ sung Khoản 37 vào Mục A: 37. Công ty TNHH Nam Hàn (NHẬP KHẨU) |
| |
1 | Ô tô đầu kéo hiệu C&C, mới 100%, công suất 460PS, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 | 1.250.000 | Trung Quốc |
2 | Ô tô đầu kéo hiệu C&C, mới 100%, công suất 420PS, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 | 1.200.000 | Trung Quốc |
3 | Ô tô đầu kéo hiệu C&C, mới 100%, công suất 380PS, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 | 1.150.000 | Trung Quốc |
4 | Ô tô đầu kéo hiệu C&C, mới 100%, công suất 340PS, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 | 955.000 | Trung Quốc |
5 | Ô tô đầu kéo hiệu Dayun, mới 100%, công suất 210PS, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 | 500.000 | Trung Quốc |
6 | Ô tô đầu kéo hiệu Dayun, mới 100%, công suất 240PS, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 | 510.000 | Trung Quốc |
7 | Ô tô đầu kéo hiệu Dayun, mới 100%, công suất 270PS, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 | 610.000 | Trung Quốc |
8 | Ô tô đầu kéo hiệu Dayun, mới 100%, công suất 290PS, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 | 720.000 | Trung Quốc |
9 | Ô tô đầu kéo hiệu Dayun, mới 100%, công suất 380PS, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 | 910.000 | Trung Quốc |
10 | Ô tô tải thùng hiệu Dayun, mới 100%, công suất 210PS, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 | 730.000 | Trung Quốc |
11 | Ô tô tải thùng hiệu Dayun, mới 100%, công suất 240PS, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 | 750.000 | Trung Quốc |
12 | Ô tô tải thùng hiệu Dayun, mới 100%, công suất 380PS, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 | 1.260.000 | Trung Quốc |
13 | Sơ mi rơ mooc chở Container 20 feet 2 trục, không có sàn hiệu Tianjun, mới 100%, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 | 200.000 | Trung Quốc |
14 | Sơ mi rơ mooc chở Container 40 feet 2 trục, không có sàn hiệu Tianjun, mới 100%, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 | 235.000 | Trung Quốc |
15 | Sơ mi rơ mooc chở Container 40 feet 3 trục, không có sàn hiệu Tianjun, mới 100%, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 | 300.000 | Trung Quốc |
16 | Sơ mi rơ mooc chở Container 40 feet 3 trục, có sàn hiệu Tianjun, mới 100%, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 | 330.000 | Trung Quốc |
17 | Sơ mi rơ mooc chở Container 40 feet 3 trục, cổ cò hiệu Tianjun, mới 100%, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 | 280.000 | Trung Quốc |
18 | Sơ mi rơ mooc lồng 3 trục 14,3m hiệu Tianjun, mới 100%, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 | 440.000 | Trung Quốc |
19 | Sơ mi rơ mooc lồng 3 trục 15,5m hiệu Tianjun, mới 100%, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 | 465.000 | Trung Quốc |
20 | Sơ mi rơ mooc có thành cao 90cm 3 trục 14,3m hiệu Tianjun, mới 100%, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 | 435.000 | Trung Quốc |
21 | Sơ mi rơ mooc chở Container 45 feet 3 trục, có sàn hiệu Tianjun, mới 100%, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 | 370.000 | Trung Quốc |
- 1 Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ và phương pháp xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, mô tô, xe gắn máy, tàu, thuyền, máy tàu áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 20/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy định về giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2017
- 4 Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2017
- 1 Quyết định 23/2016/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền, ca nô và xe máy điện được kèm theo Quyết định 10/2015/QĐ-UBND và 40/2015/QĐ-UBND do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 2 Quyết định 40/2015/QĐ-UBND bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, xe máy điện vào Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe mô tô kèm theo Quyết định 06/2012/QĐ-UBND do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 3 Quyết định 44/2015/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu thuyền, sà lan ban hành kèm theo Quyết định 53/2011/QĐ-UBND, Quyết định 45/2012/QĐ-UBND và Quyết định 25/2014/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 4 Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 5 Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 6 Quyết định 100/2014/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe hai bánh gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7 Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 8 Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, máy thủy, phần vỏ tàu thuyền; giá áp dụng tính lệ phí trước bạ đất và nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 9 Quyết định 27/2014/QĐ-UBND Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 10 Quyết định 1505/QĐ-UBND năm 2014 về bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 11 Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, tàu thủy, thuyền trên địa bàn tỉnh An Giang
- 12 Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13 Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 14 Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 15 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, tàu thủy, thuyền trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 1505/QĐ-UBND năm 2014 về bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, máy thủy, phần vỏ tàu thuyền; giá áp dụng tính lệ phí trước bạ đất và nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4 Quyết định 27/2014/QĐ-UBND Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5 Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 6 Quyết định 100/2014/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe hai bánh gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7 Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 8 Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 9 Quyết định 44/2015/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu thuyền, sà lan ban hành kèm theo Quyết định 53/2011/QĐ-UBND, Quyết định 45/2012/QĐ-UBND và Quyết định 25/2014/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 10 Quyết định 40/2015/QĐ-UBND bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, xe máy điện vào Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe mô tô kèm theo Quyết định 06/2012/QĐ-UBND do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 11 Quyết định 23/2016/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền, ca nô và xe máy điện được kèm theo Quyết định 10/2015/QĐ-UBND và 40/2015/QĐ-UBND do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 12 Quyết định 20/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy định về giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 13 Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2017