UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1606/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 27 tháng 8 năm 2015 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11 /2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1333/TTr-STC.QLG&TSCS ngày 03/8/2015 về việc sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (Chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo).
Điều 2. Giao Cục thuế tỉnh Yên Bái phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức hướng dẫn triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành
Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1606/QD-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe theo QĐ cũ | Giá xe mới 100% | Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
A | DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
| NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM (Tổng Cty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam) sản xuất, láp ráp |
|
|
|
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | VT200A; Số loại: VT200A MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT24X11212 |
| QĐ số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 | ||
2 | VT200A; Số loại: VT200A TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT24X11313 |
| QĐ số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 | ||
3 | VT350; Số loại: VT350 MB; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT31X11002 |
| QĐ số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 | ||
B | DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
| XE DO CTY TNHH ÔTÔ CHIẾN THẮNG (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
|
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | Ô tô tải tự đổ CHIẾN THẮNG số loại CT6.20D1/4X4, dung tích 4214, trọng tải 6.200kg. SX năm 2015 | 2015 |
| 395,0 |
|
2 | Ô tô tải tự đổ CHIẾN THẮNG số loại CT0.98D3, dung tích 1809, trọng tải 980 kg. SX năm 2014 | 2014 |
| 168,0 |
|
| XE DO CTY TNHH ÔTÔ HOA MAI (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
|
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | Ô tô tải (tự đổ ) HOAMAI số loại HD6450A - E2TD ,xe 03 chỗ, trọng tải 6450 kg. SX năm 2015 | 2015 |
| 378,0 |
|
2 | Ô tô tải (tự đổ ) HOAMAI số loại HD6450A.4 X4 - E2TD, xe 03 chỗ, trọng tải 6450 kg,dung tích 4214. SX năm 2015 | 2015 |
| 415,0 |
|
| XE DO CTY TNHH MTV SX VÀ LR Ô TÔ TẢI CHU LAI TRƯỜNG HẢI |
|
|
|
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | Ô tô tải (có mui) THACO số loại OLLIN800A-CS/MB1-1, xe 03 chỗ, trọng tải 7900 kg. SX năm 2015 | 2015 |
| 586,5 |
|
2 | Ô tô tải ( tự đổ ) THACO số loại FLD800B dung tích 4214, trọng tải 7630 kg, số chỗ ngồi 03. SX năm 2015 | 2015 |
| 460,0 |
|
| Cty TNHH SX VÀ LR Ô TÔ DU LỊCH TRƯỜNG HẢI - KIA ( sản xuất và lắp giáp) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | Ô tô KIA số loại MORNING TA 12G E2 MT- 1, xe 05 chỗ, dung tích 1248. SX năm 2015 |
|
| ||
| XE DO CTY TNHH ÔTÔ ĐÔNG PHONG (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
|
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | Ô tô tải (có mui ) TRUONGGIANG số loại DFM EQ 7 TF 4 X 2 / KM2, dung tích 4257, trọng tải 7.400 kg. SX năm 2015 | 2015 |
| 517,0 |
|
2 | Ô tô tải ( có mui ) TRUONGGIANG số loại DFM EQ8TE4X2/KM2, dung tích 6.494, trọng tải 8.000 kg. SX năm 2015 | 2015 |
| 577,0 |
|
3 | Ô tô tải (tự đổ) TRUONGGIANG số loại DFM YC7TF4X2/TD2, dung tích 4.257, trọng tải 9.200 kg. SX năm 2015 | 2015 |
| 525,0 |
|
4 | Ô tô tải (có mui ) TRUONGGIANG số loại DFM EQ10TE8X4/KM2-5050, dung tích 8.424, trọng tải 17.990 kg. SX năm 2015 | 2015 |
| 1.002,0 |
|
5 | Ô tô tải ( có mui ) TRUONGGIANG số loại DFM EQ10TE8X4/KM, dung tích 8.424, trọng tải 18.700 kg. SX năm 2015 | 2015 |
| 1.002,0 |
|
| NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM (Tổng Cty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam) sản xuất, láp ráp |
|
|
|
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
|
|
| ||
2 |
|
|
| ||
3 |
|
|
| ||
4 |
|
|
| ||
5 |
|
|
| ||
6 |
|
|
| ||
7 |
|
|
| ||
8 |
|
|
| ||
9 |
|
|
| ||
10 |
|
|
| ||
11 |
|
|
| ||
12 |
|
|
| ||
13 |
|
|
| ||
14 |
|
|
| ||
15 |
|
|
| ||
16 |
|
|
| ||
17 | VT350; Số loại: VT350MB; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT32X11002; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ |
|
| 414,7 |
|
18 | VT350; Số loại: VT350MB; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT32X11212; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ |
|
| 458,7 |
|
19 | VT350; Số loại: VT350TK; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT32X11003; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ |
|
| 414,7 |
|
20 | VT350; Số loại: VT350TK; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT32X11313; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ |
|
| 468,6 |
|
21 | VEAM số loại FOX TL1.5T , xe 03 chỗ trọng tải 1.490 kg. SX năm 2013 | 2013 |
| 235,0 |
|
| XE DO CTY TNHH Máy nông nghiệp Việt Trung (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
|
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | Ô tô tải (có mui) VIỆT TRUNG số loại EQ1131G-T6/MP, xe 03 chỗ tải trọng 9500 kg. SX năm 2015 | 2015 |
| 602,0 |
|
| XE DO CTY TNHH GENERAL MOTORS VIẸT NAM (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | CHEVROLET số loại SPARK 1CS48 WITH L MT ENGINE ,xe 05 chỗ dung tích 995 cm3, sản xuất năm 2015 | 2015 |
| 347,0 |
|
| CÔNG TY TNHH MTV SX VÀ LR ÔTÔ VINA-MAZDA (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | Ô tô con MAZDA số loại CX- 5-AT-2WD, xe 05 chỗ dung tích 1998 cm3, sản xuất năm 2015 | 2015 |
| 1.035,0 |
|
2 | Ô tô con MAZDA số loại 3 15G AT SD dung tích 1496 số chỗ ngồi 05, sản xuất năm 2015 |
|
| ||
| CT TNHH LD SẢN XUẤT Ô TÔ NGÔI SAO nhập khẩu (xe sản xuất tại Nhật Bản) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | Ô tô MITSUBISHI OUTLANDER SPORT GLS Xe sx năm 2015 tại Nhật Bản, loại 05 chỗ, số tự động, Euro 2, dung tích 1998. | 2015 |
| 958.9 |
|
| TỔNG CÔNG TY CƠ KHÍ GTVT SÀI GÒN - TNHH MỘT THÀNH VIÊN (sản xuất & lắp ráp ) |
|
|
|
|
| Xe khách: |
|
|
|
|
1 | Ô tô khách SAMCO số loại KGQ2 dung tích 5193 số chỗ ngồi 34 chỗ. SX năm 2015 | 2015 |
| 1.385,0 |
|
| Chi nhánh Cty CP Tập đoàn Thành Công (Sản xuất và lắp ráp) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | HYUNDAI số loại SANTAFE DM3 –W72FC5G dung tích 2199 số chỗ ngồi 07 chỗ, sản xuất năm 2015; | 2015 |
| 1.275,0 |
|
| XE TRUNG QUỐC DO CÔNG TY CỔ PHẦN LINH ANH ANH TẠI TỔ 8 P. BẮC CƯỜNG - TP LAO CAI NHẬP KHẨU |
|
|
|
|
| Rơmooc: |
|
|
|
|
1 | Sơmi rơmoóc tải ( có mui) nhãn hiệu CIMC, trọng tải 31710 kg. SX năm 2015; xe nhập khẩu | 2015 |
| 341,0 |
|
2 | Sơmi rơmoóc tải ( có mui) nhãn hiệu CIMC trọng tải 31630 kg. SX năm 2015; xe nhập khẩu | 2015 |
| 382,0 |
|
3 | Sơmi rơmoóc tải ( có mui) nhãn hiệu CIMC trọng tải 33200 kg. SX năm 2015; xe nhập khẩu | 2015 |
| 380,0 |
|
| Ô tô đầu kéo: |
|
|
|
|
1 | Ô tô đầu kéo HOWO, dung tích 9726, trọng tải 15570 kg, số chỗ ngồ 03. SX năm 2015; xe nhập khẩu | 2015 |
| 935,0 |
|
2 | Ô tô đầu kéo CNHTC, dung tích 9726, trọng tải 15570 kg, số chỗ ngồi 03. SX năm 2015; xe nhập khẩu | 2015 |
| 1.010,0 |
|
3 | Ô tô con HAIMA số loại M3, dung tích 1497, số chỗ ngồi 05. SX năm 2014; xe nhập khẩu | 2014 |
| 180,0 |
|
4 | Ô tô đầu kéo CNHTC số loại ZZ4257V3247N1B, dung tích 11596, trọng tải 14720 kg, số chỗ ngồi 03. SX năm 2015; xe nhập khẩu | 2015 |
| 1.030,0 |
|
| XE TRUNG QUỐC do Cty TNHH Ô tô và thiết bị chuyên dùng toàn cầu Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - TP Hà Nội Nhập khẩu |
|
|
|
|
1 | Sơmi rơmoóc tải (tự đổ) nhãn hiệu YUNLI, trọng tải 31600 kg . SX năm 2015; xe nhập khẩu | 2015 |
| 600,0 |
|
| XE TRUNG QUỐC do CTCP Sinotruk việt Nam Phường hoàng Liệt - Quận Hoàng Mai – Tp Hà Nội nhập khẩu. |
|
|
|
|
1 | Sơmi rơmoóc tải (tự đổ) nhãn hiệu CIMC, trọng tải 30750 kg . SX năm 2015; xe nhập khẩu | 2015 |
| 750,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe theo QĐ cũ | Giá xe mới 100% | Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
A | DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
| CÔNG TY TNHH XE MÁY TC (Việt Nam) |
|
|
|
|
2015, 2016 |
| Phụ lục số I QĐ số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 | |||
2014, 2015, 2016 |
| Phụ lục số I QĐ số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 | |||
2014, 2015, 2016 |
| Phụ lục số I QĐ số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 | |||
2014, 2015, 2016 |
| Phụ lục số I QĐ số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 | |||
2014, 2015, 2016 |
| Phụ lục số I QĐ số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 | |||
2014, 2015, 2016 |
| Phụ lục số I QĐ số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 | |||
| Hãng YAMAHA (Cty TNHH YAMAHA MORTOR VIỆT NAM) |
|
|
|
|
1 | FZ150; Ký hiệu: 2SD1 |
| 64,1 | 63,4 | QĐ số 23/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 |
B | DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
| Hãng YAMAHA (Cty TNHH YAMAHA MORTOR VIỆT NAM) |
|
|
|
|
1 | EXCITER 2ND1 GP; ký hiệu 2ND1; màu sắc Xanh |
|
| 42,7 |
|
2 | JUPITERF12VP2GP; Ký hiệu UE131; Màu sắc: Trắng-Xanh |
|
| 28,0 |
|
| Xe do Cty TNHH KWANG YANG VIỆT NAM sản xuất, lắp ráp |
|
|
|
|
1 | Kymco Like Many 50-A, phanh Đĩa, dung tích 50cc |
|
| 27,2 |
|
2 | Lile Many S, phanh đĩa, dung tích 125cc |
|
| 34,2 |
|
| Xe do Cty TNHH T&T MOTOR lắp ráp |
|
|
|
|
1 | PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50-WA-CLC |
|
| 7,0 |
|
2 | PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50-WA Lz-CLC |
|
| 7,3 |
|
3 | PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50D-CLC |
|
| 7,1 |
|
4 | PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50D Lz-CLC |
|
| 7,4 |
|
5 | PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50D Super 02-CLC |
|
| 7,2 |
|
6 | PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50D Super 02 Lz-CLC |
|
| 7,5 |
|
7 | PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50-R cơ-CLC |
|
| 7,4 |
|
8 | PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50-R cơ Lz-CLC |
|
| 7,7 |
|
9 | PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50-R đĩa-CLC |
|
| 7,7 |
|
10 | PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50-R đĩa Lz-CLC |
|
| 8,0 |
|
11 | PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50 Super Cup-CLC |
|
| 7,2 |
|
- 1 Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4 Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 5 Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 1 Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 50/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với Xe máy điện do Tỉnh Tây Ninh ban hành
- 3 Quyết định 07/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 28/2014/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, xe gắn máy, tàu, thuyền và máy tàu; xe ô tô tại Quyết định 29/2013/QĐ-UBND do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 5 Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 6 Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 9 Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 10 Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 12 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 28/2014/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, xe gắn máy, tàu, thuyền và máy tàu; xe ô tô tại Quyết định 29/2013/QĐ-UBND do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 3 Quyết định 07/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 50/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với Xe máy điện do Tỉnh Tây Ninh ban hành
- 5 Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái