ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 297/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 20 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao (theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm bổ sung quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ để đảm bảo các thủ tục hành chính mới được công bố bổ sung được đưa vào thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1667/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thực hiện theo cơ chế một cửa.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
TT | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết | Cơ chế thực hiện | Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định | |||
Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết thực tế | Một cửa | Một cửa liên thông | ||||
Trong ngày | Ghi giấy hẹn (Ngày làm việc) | ||||||
A | LĨNH VỰC VĂN HÓA | ||||||
I | Di sản văn hóa | ||||||
1 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 15 ngày làm việc |
| 15 | x |
| Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | 20 ngày làm việc |
| 20 | x |
| |
3 | Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 15 ngày làm việc |
| 15 | x |
| |
4 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| |
5 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | 03 ngày làm việc |
| 03 | x |
| |
6 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | 100 ngày làm việc |
| 100 |
| x | |
7 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | 100 ngày làm việc |
| 100 |
| x | Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật. | 05 ngày làm việc |
| 05 | x |
| |
9 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 05 ngày làm việc |
| 05 | x |
| |
10 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 05 ngày làm việc |
| 05 | x |
| |
11 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 10 ngày làm việc |
| 10 | x |
| Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
12 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 05-10 ngày làm việc tùy trường hợp. |
| 05-10 | x |
| |
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 15 ngày làm việc |
| 15 | x |
| |
14 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 30 ngày |
| 30 | x |
| |
II | Lĩnh vực điện ảnh | ||||||
15 | - Cấp giấy phép phổ biến phim (Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | 15 ngày làm việc |
| 15 | x |
| Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
16 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | 15 ngày làm việc |
| 15 | x |
| |
III | Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | ||||||
17 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
18 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
19 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | 7-20 ngày làm việc tùy trường hợp. |
| 7-20 | x |
| |
20 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
21 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
22 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
23 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 8/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
24 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 3-7-15 ngày làm việc tùy trường hợp |
| 3-7-15 |
|
| Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày 3/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
25 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 3-7-15 ngày làm việc tùy trường hợp |
| 3-7-15 |
|
| |
26 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 3-7-15 ngày làm việc tùy trường hợp |
| 3-7-15 |
|
| |
27 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 3-7-15 ngày làm việc tùy trường hợp |
| 3-7-15 |
|
| |
28 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 7-15 ngày làm việc tùy trường hợp |
| 7-15 |
|
| |
IV | Lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn | ||||||
29 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | 04 ngày làm việc |
| 04 | x |
| Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
30 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
31 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | 05 ngày làm việc |
| 05 | x |
| |
32 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | 15 ngày làm việc |
| 15 | x |
| |
33 | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | 05 ngày làm việc |
| 05 | x |
| |
34 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương4 | 05 ngày làm việc |
| 05 | x |
| Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
35 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | 05 ngày làm việc |
| 05 | x |
| |
V | Lĩnh vực văn hóa cơ sở | ||||||
36 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do Sở Văn hóa và Thể thao cấp) | 07 ngày làm việc. |
| 07 | x |
| Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 8/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
37 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường | 10 ngày làm việc |
| 10 | x |
| |
38 | Đăng ký tổ chức lễ hội | 20 ngày |
| 20 | x |
| Quyết định số 527/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
39 | Thông báo tổ chức lễ hội | 15 ngày |
| 15 | x |
| |
40 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | 10 ngày làm việc |
| 10 | x |
| Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
41 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | 05 ngày làm việc |
| 05 | x |
| |
42 | Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 15 ngày làm việc |
| 15 | x |
| |
43 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc |
| 10 | x |
| Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 8/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
44 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc |
| 10 | x |
| |
45 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc |
| 10 | x |
| |
VI | Lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | ||||||
46 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao | 02 ngày làm việc |
| 02 | x |
| Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
47 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | 10 ngày làm việc |
| 10 | x |
| |
VII | Lĩnh vực nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh | ||||||
48 | Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 16/1/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
49 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | 45 ngày làm việc |
| 45 | x |
| |
50 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | 10 ngày làm việc |
| 10 | x |
| |
VIII | Lĩnh vực Thư viện | ||||||
51 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên | 03 ngày làm việc |
| 03 | x |
| Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
IX | Lĩnh vực quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | ||||||
52 | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | 05 ngày làm việc |
| 05 | x |
| Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
B | LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO | ||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| Quyết định số 414/QĐ - UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
6 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
8 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taewondo | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
11 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker. | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
12 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn. | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay. | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
14 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
15 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
16 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
17 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
18 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
19 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
21 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
22 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
23 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
25 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
26 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
27 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
28 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
29 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
30 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
31 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
32 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
33 | Đăng cai giải thi đấu, trận đấu thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 8/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
34 | Đăng cai giải thi đấu trận thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức. | 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| |
35 | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 10 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
C | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH | ||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 15 ngày làm việc |
| 15 | x |
| |
3 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 20 ngày làm việc |
| 20 | x |
| |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 15 ngày làm việc |
| 15 | x |
| |
6 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 20 ngày làm việc |
| 20 | x |
| |
7 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Không quy định |
| 15 | x |
| |
8 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Không quy định |
| 15 | x |
| |
9 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
10 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 20 ngày làm việc |
| 20 | x |
| |
11 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
| |
12 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 07 ngày làm việc |
| 07 | x |
|
- 1 Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 2 Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 1 Quyết định 2252/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 12/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 711/2015/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 6 Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ
- 7 Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình
- 8 Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 9 Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2019 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân nhân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bình Dương
- 10 Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
- 11 Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 12 Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13 Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
- 14 Quyết định 153/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 15 Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 16 Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
- 17 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 18 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 19 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 2 Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
- 4 Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2019 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân nhân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bình Dương
- 5 Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình
- 6 Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 7 Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
- 8 Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9 Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 10 Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ
- 11 Quyết định 153/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 12 Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 13 Quyết định 12/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 711/2015/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 14 Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15 Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16 Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17 Quyết định 2252/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang