- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2019
- 7 Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Kon Tum
- 8 Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 9 Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Tây Ninh
- 10 Quyết định 4641/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 tỉnh Lào Cai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 945/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 28 tháng 4 năm 2021 |
CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019 CỦA TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 29/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Sóc Trăng theo các biểu đính kèm.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP (1) | 9.846.861 | 15.534.104 | 157,76% |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 2.714.961 | 3.783.670 | 139,36% |
| - Thu NSĐP hưởng 100% | 1.578.661 | 2.006.780 | 127,12% |
| - Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 1.136.300 | 1.776.890 | 156,38% |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 7.131.900 | 7.853.773 | 110,12% |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 5.236.851 | 5.236.851 | 100,00% |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.895.049 | 2.616.922 | 138,09% |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
IV | Thu kết dư |
| 1.765 135 |
|
1 | Kết dư ngân sách tỉnh: |
| 1.265.403 |
|
2 | Kết dư ngân sách huyện |
| 470.363 |
|
3 | Kết dư ngân sách xã |
| 29.369 |
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 2.131.526 |
|
B | TỔNG CHI NSĐP (2) | 9.877.361 | 14.003.042 | 141,77% |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 7.970.680 | 10.451.376 | 131,12% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.783.708 | 3.060.348 | 171,57% |
2 | Chi thường xuyên | 6.024.339 | 7.312.442 | 121,38% |
2 | Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.600 | 0 | 0,00% |
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 100,00% |
4 | Dự phòng ngân sách | 159.033 | 77.586 | 48,79% |
4 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.895.049 | 256.537 | 13,54% |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 280.311 | 256.537 | 91,52% |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.614.738 | 0 | 0,00% |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 3.295.129 |
|
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
|
|
|
* | Kết dư ngân sách năm 2019 |
| 1.541.548 |
|
1 | Kết dư ngân sách tỉnh |
| 956.379 |
|
2 | Kết dư ngân sách huyện |
| 552.590 |
|
3 | Kết dư ngân sách xã |
| 32.579 |
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 11.632 | 11.632 | 100,00% |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 11.632 | 11.632 | 100,00% |
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 42.100 | 22.118 | 52,54% |
I | Vay để bù đắp bội chi | 30.500 | 22.118 | 72,52% |
II | Vay để trả nợ gốc | 11.600 |
| 0,00% |
G | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Số thu ngân sách địa phương đã loại trừ số thu bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện, xã là 5.821.118 triệu đồng và thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên 18.537 triệu đồng.
(2) Tổng chi ngân sách địa phương đã loại trừ số chi bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện và số chi bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách cấp xã 5.821.118 triệu đồng; loại trừ số chi nộp ngân sách cấp trên 18.537 triệu đồng./.
Biểu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP (*) | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D) | 10.950.978 | 9.888.961 | 15.844.668 | 15.556.222 | 144,69% | 157,31% |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 3.000.000 | 2.714.961 | 4.072.116 | 3.783.670 | 135,74% | 139,36% |
I | Thu nội địa | 2.950.000 | 2.714.961 | 3.977.607 | 3.775.904 | 134,83% | 139,08% |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 118.000 | 118.000 | 148.919 | 148.919 | 126,20% | 126,20% |
| Thuế giá trị gia tăng | 114.500 | 114.500 | 144.709 | 144.709 | 126,38% | 126,38% |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 3.500 | 3.500 | 4.210 | 4.210 | 120,29% | 120,29% |
| Thuế môn bài |
|
|
| 0 |
|
|
| Thu khác của ngành thuế |
|
|
| 0 |
|
|
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương | 53.000 | 53.000 | 35.002 | 35.002 | 66,04% | 66,04% |
| Thuế giá trị gia tăng | 35.000 | 35.000 | 21.337 | 21.337 | 60,96% | 60,96% |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 10.000 | 10.000 | 10.847 | 10.847 | 108,47% | 108,47% |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước |
|
|
| 0 |
|
|
| Thuế tài nguyên | 8.000 | 8.000 | 2.818 | 2.818 | 35,23% | 35,23% |
| Thuế môn bài |
|
|
| 0 |
|
|
| Thu khác của ngành thuế |
|
|
| 0 |
|
|
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.000 | 1.000 | 1 1.466 | 11.466 | 1146,60% | 1146,60% |
| Thuế giá trị gia tăng | 700 | 700 | 7.694 | 7.694 | 1099,14% | 1099,14% |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 300 | 300 | 3.741 | 3.741 | 1247,00% | 1247,00% |
| Thuế tài nguyên |
|
| 31 | 31 |
|
|
| Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
| 0 |
|
|
| Thuế môn bài |
|
|
| 0 |
|
|
| Thu khác |
|
|
| 0 |
|
|
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 875.000 | 875.000 | 1.177.163 | 1.177.010 | 134,53% | 134,52% |
| Thuế giá trị gia tăng | 387.900 | 387.900 | 411.376 | 411.376 | 106,05% | 106,05% |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 70.000 | 70.000 | 163.793 | 163.793 | 233,99% | 233,99% |
| Thuế tài nguyên | 1.100 | 1.100 | 9.196 | 9.196 | 836,00% | 836,00% |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước | 416.000 | 416.000 | 592.798 | 592.645 | 142,50% | 142,46% |
| Thuế môn bài |
| 0 |
| 0 |
|
|
| Thu khác |
| 0 |
| 0 |
|
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 295.000 | 295.000 | 339.127 | 339.127 | 114,96% | 114,96% |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 240.000 | 89.300 | 208.093 | 77.41 1 | 86,71% | 86,69% |
| - Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu | 150.700 |
| 130.682 |
| 86,72% |
|
| - Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng sản xuất trong nước | 89.300 | 89.300 | 77.411 | 77.411 | 86,69% | 86,69% |
7 | Lệ phí trước bạ | 150.000 | 150.000 | 196.046 | 196.046 | 130,70% | 130,70% |
8 | Thu phí, lệ phí | 75.000 | 50.000 | 67.846 | 40.142 | 90,46% | 80,28% |
| - Phí và lệ phí trung ương | 25.000 |
|
|
| 0,00% |
|
| - Phí và lệ phí tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| - Phí và lệ phí huyện | 50.000 | 50.000 |
|
| 0,00% | 0,00% |
| - Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
|
|
|
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 3.000 | 3.000 | 3.646 | 3.646 | 121,53% | 121,53% |
11 | Thu từ cho thuê, bán tài sản nhà nước |
|
| 4.697 | 4.401 |
|
|
12 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 25.000 | 25.000 | 161.275 | 161.275 | 645,10% | 645,10% |
13 | Thu tiền sử dụng đất | 90.000 | 90.000 | 371.394 | 371.394 | 412,66% | 412,66% |
14 | Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
| 14 | 14 |
|
|
15 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 900.000 | 900.000 | 1.153.851 | 1.153.851 | 128,21% | 128,21% |
| Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
| Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước |
|
|
|
|
|
|
| Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
| Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
| Thu từ thu nhập sau thuế |
|
|
|
|
|
|
| Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết theo quy định |
|
|
|
|
|
|
| Thu khác |
|
|
| 0 |
|
|
16 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
| 3.150 | 2.543 |
|
|
17 | Thu khác ngân sách | 125.000 | 65.661 | 92.524 | 50.263 | 74,02% | 76,55% |
18 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
| 43 | 43 |
|
|
19 | Thu từ các khoản huy động, đóng góp |
|
|
|
|
|
|
20 | Thu hồi vốn, thu cổ tức |
|
| 3.351 | 3.351 |
|
|
21 | Lợi nhuận được chi của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
22 | Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
II | Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 50.000 |
| 86.742 |
| 173,48% |
|
1 | Số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 50.000 |
| 86.742 |
| 173,48% |
|
1.1 | Thuế xuất khẩu | 8.800 |
| 8.341 |
| 94,78% |
|
1.2 | Thuế nhập khẩu | 41.200 |
| 78.275 |
| 189,99% |
|
1.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Thuế bảo vệ môi trường |
|
| 96 |
|
|
|
1.7 | Thu khác |
|
| 30 |
|
|
|
IV | Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
V | Các khoản đóng góp |
|
| 7.766 | 7.766 |
|
|
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C | THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH | 7.908.878 | 7.131.900 | 7.853.773 | 7.853.773 | 197,94% | 238,09% |
1 | Thu bổ sung cân đối | 5.236.851 | 5.236.851 | 5.236.851 | 5.236.851 | 100,00% | 100,00% |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.672.027 | 1.895.049 | 2.616.922 | 2.616.922 | 97,94% | 138,09% |
D | VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 42.100 | 42.100 | 22.118 | 22.118 | 72,52% | 72,52% |
1 | Vay bù đắp bội chi ngân sách nhà nước (vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước) | 30.500 | 30.500 | 22.118 | 22.118 | 72,52% | 72,52% |
2 | Vay để trả nợ gốc vay (vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước) | 11.600 | 11.600 |
|
|
|
|
E | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
| 1.765.135 | 1.765.135 |
|
|
G | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
| 0 | 2.131.526 | 2.131.526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Số thu ngân sách địa phương chưa bao gồm số thu bổ sung từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới 5.821.118 triệu đồng và số thu từ cấp dưới nộp lên 18.537 triệu đồng./.
- 1 Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 3 Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Tây Ninh
- 4 Quyết định 4641/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 tỉnh Lào Cai
- 5 Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Kon Tum
- 6 Quyết định 2761/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2020