ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2863/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ, TỈNH YÊN BÁI.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/ 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: Số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ tại Tờ trình 162/TTr-UBND ngày 24/12/2018 của Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Nghĩa Lộ; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 763/TTr-STNMT ngày 25/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái với các nội dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019
Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch phân bổ đến từng xã, phường trong thị xã thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm theo Quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng xã, phường trong thị xã thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng xã, phường trong thị xã thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng phân bổ đến từng xã, phường trong thị xã thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm theo Quyết định.
5. Danh mục các công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm 2019
Danh mục các công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 của thị xã Nghĩa Lộ thể hiện tại phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.
Điều 2. Công bố công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi kế hoạch sử dụng đất của thị xã Nghĩa Lộ căn cứ theo khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ tại hồ sơ trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019.(Chi tiết tại phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định)
Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Công bố công khai những công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng cấp ủy và Chính quyền thị xã Nghĩa Lộ, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Nghĩa Lộ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Phường Cầu Thia | Phường Pú Trạng | Phường Trung Tâm | Phường Tân An | Xã Nghĩa An | Xã Nghĩa Phúc | Xã Nghĩa Lợi | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) +...+ (11) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 3.030,87 | 113,70 | 582,90 | 130,08 | 300,81 | 1.159,62 | 370,54 | 373,22 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.259,79 | 58,08 | 400,66 | 55,30 | 212,53 | 1.048,51 | 293,30 | 191,42 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 746,27 | 42,11 | 90,55 | 40,88 | 178,70 | 181,19 | 83,92 | 128,92 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 737,64 | 42,11 | 90,55 | 40,88 | 178,70 | 172,56 | 83,92 | 128,92 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 351,99 | 1,81 | 75,45 | 1,89 | 4,30 | 231,82 | 13,78 | 22,94 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 235,02 | 12,08 | 63,87 | 9,80 | 22,26 | 68,48 | 26,79 | 31,75 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 873,00 |
| 153,83 |
|
| 560,52 | 158,65 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 51,40 | 2,08 | 16,97 | 2,73 | 7,27 | 6,50 | 8,05 | 7,81 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,11 |
|
|
|
|
| 2,11 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 730,37 | 55,42 | 181,28 | 74,65 | 88,09 | 95,95 | 68,02 | 166,95 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 15,72 |
| 15,09 |
| 0,63 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,13 | 0,17 | 0,07 | 0,04 | 0,54 |
| 0,31 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 8,69 | 0,39 | 4,73 | 0,49 |
|
|
| 3,08 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 16,20 | 0,27 | 7,49 | 0,98 | 1,94 | 0,03 | 0,87 | 4,62 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 265,97 | 17,25 | 67,17 | 29,96 | 34,14 | 35,23 | 24,27 | 57,96 |
2.10 | Đất di tích lịch sử văn hóa | DDT | 3,98 |
| 3,16 |
| 0,82 |
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,44 |
|
|
|
|
| 2,44 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 88,48 |
|
|
|
| 19,01 | 20,28 | 49,19 |
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 152,22 | 21,29 | 52,17 | 38,27 | 40,49 |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 6,35 | 0,67 | 1,09 | 0,90 | 2,98 | 0,17 | 0,22 | 0,32 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,68 |
|
| 0,68 |
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 21,24 |
| 7,06 | 0,18 | 0,36 | 6,96 | 1,76 | 4,92 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 5,28 |
|
|
|
| 4,53 | 0,75 |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 5,45 | 1,17 | 0,20 | 0,28 | 1,06 | 1,15 | 0,54 | 1,05 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,32 | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,50 |
|
| 0,14 | 0,36 |
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 132,20 | 13,89 | 20,57 | 2,37 | 4,10 | 28,88 | 16,58 | 45,81 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,74 |
| 0,74 |
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,77 |
| 1,74 | 0,36 | 0,67 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 40,71 | 0,20 | 0,96 | 0,13 | 0,19 | 15,16 | 9,22 | 14,85 |
4 | Đất đô thị | KDT | 1.127,49 | 113,70 | 582,90 | 130,08 | 300,81 |
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Phường Cầu Thia | Phường Pú Trạng | Phường Trung Tâm | Phường Tân An | Xã Nghĩa An | Xã Nghĩa Phúc | Xã Nghĩa Lợi | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) +…+ (11) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 36,85 | 2,01 | 8,65 | 5,18 | 2,63 | 1,06 | 4,89 | 12,44 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 26,14 | 1,55 | 5,32 | 3,93 | 2,06 | 0,29 | 3,25 | 9,74 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 26,14 | 1,55 | 5,32 | 3,93 | 2,06 | 0,29 | 3,25 | 9,74 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4,55 | 0,20 | 1,91 | 0,96 | 0,47 | 0,47 | 0,34 | 0,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,83 | 0,26 | 0,27 | 0,17 | 0,04 | 0,27 | 1,20 | 1,61 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,33 |
| 0,14 | 0,12 | 0,06 | 0,02 | 0,10 | 0,89 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 20,43 | 0,09 | 14,51 | 0,24 | 0,25 |
| 1,00 | 4,34 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 9,60 |
| 9,60 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 5,68 |
| 2,13 |
|
|
|
| 3,55 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,37 |
| 0,03 | 0,03 | 0,15 |
|
| 0,16 |
2.10 | Đất di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,13 |
|
|
|
|
|
| 0,13 |
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 0,17 | 0,04 | 0,05 | 0,06 | 0,02 |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,12 | 0,05 |
|
| 0,07 |
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,15 |
|
| 0,15 |
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 4,20 |
| 2,70 |
|
|
| 1,00 | 0,50 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Phường Cầu Thia | Phường Pú Trạng | Phường Trung Tâm | Phường Tân An | Xã Nghĩa An | Xã Nghĩa Phúc | Xã Nghĩa Lợi | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) + | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 46,41 | 2,01 | 13,38 | 5,31 | 2,63 | 1,06 | 5,42 | 16,61 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 26,96 | 1,55 | 5,32 | 4,06 | 2,06 | 0,29 | 3,20 | 10,48 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 26,96 | 1,55 | 5,32 | 4,06 | 2,06 | 0,29 | 3,20 | 10,48 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 6,05 | 0,20 | 1,91 | 0,96 | 0,47 | 0,47 | 0,92 | 1,12 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 10,71 | 0,26 | 5,00 | 0,17 | 0,04 | 0,27 | 1,20 | 3,76 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,69 |
| 0,14 | 0,12 | 0,06 | 0,02 | 0,10 | 1,25 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
| 0,17 |
|
|
|
|
| 0,17 |
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,05 |
|
|
|
|
| 0,05 |
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trong cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,12 |
|
|
|
|
| 0,12 |
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,70 | 0,12 | 0,03 | 0,06 |
|
| 0,02 | 3,47 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Phường Cầu Thia | Phường Pú Trạng | Phường Trung Tâm | Phường Tân An | Xã Nghĩa An | Xã Nghĩa Phúc | Xã Nghĩa Lợi | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) + | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2,31 |
|
|
|
|
| 0,51 | 1,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,80 |
|
|
|
|
|
| 1,80 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,51 |
|
|
|
|
| 0,51 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,80 |
| 0,04 |
| 0,02 |
| 0,10 | 0,64 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
| |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, Cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,78 |
| 0,03 |
| 0,01 |
| 0,10 | 0,64 |
2.10 | Đất di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 0,02 |
| 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2019 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
Đơn vị: Ha
TT | Tên Công Trình | ĐV Hành Chính | Mã Đất | Diện tích QH | Diện tích hiện trạng | Diện tích tăng thêm | Loại đất lấy vào | Căn cứ pháp lý | Số thửa trên Bản đồ địa chính | Ký hiệu công trình trên bản đồ kế hoạch | Ghi chú | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | |||||||||||
1 | Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Công trình dự án cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.1 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.1.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.1.1.1 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Bãi đỗ xe phường Cầu Thia | Phường Cầu Thia | DGT | 0,28 |
| 0,28 | 0,28 |
|
|
|
|
| KHNL 01 | KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
- | Xây dựng đường trường Mầm non Hoa Lan, đoạn từ chân dốc Hoa Kiểu đấu nối với đường Phạm Quang Thẩm - tổ 4, 23, 24 (nay là tổ 2+3) | Phường Pú Trạng | DGT | 0,65 |
| 0,65 | 0,49 |
|
| 0,16 | Quyết định 927/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội Thị xã Nghĩa Lộ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
| KHNL 85 | KHSDĐ 2018 ĐCL1 |
- | Đường Phạm Ngũ Lão kéo dài (Đường Hoàng Liên Sơn- đường tránh Quốc lộ 32) | Phường Trung Tâm, Xã Nghĩa Lợi | DGT | 1,23 | 0,15 | 1,08 | 0,73 |
|
| 0,35 |
|
| KHNL 21 | KHSDĐ 2017 |
- | Mở rộng đường từ UBND xã đi Bản Bay | Xã Nghĩa Phúc | DGT | 1,40 |
| 1,40 | 1,10 |
|
| 0,30 | Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011- 2015 thị xã Nghĩa Lộ | Tờ 7, 8, 9, 10, 11 | KHNL 38 | KHSDĐ 2017 |
- | Bến xe thị xã Nghĩa Lộ (Công ty cổ phần vận tải thủy bộ Yên Bái) | Xã Nghĩa Lợi | DGT | 0,98 |
| 0,98 |
|
|
| 0,98 | Quyết định số 1298/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng CÔNG TRÌNH San tạo và xây dựng cơ sở hạ tầng quỹ đất thuộc bản Sa và Bản Nà làng, xã Nghĩa Lợi (Khu 2) |
| KHNL 62 | ĐK mới 2019 |
2.1.1.2 | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kè chống sạt lở suối Nậm Đông phường Pú Trạng tại Tổ 15 (nay là Bản Noòng) | Phường Pú Trạng | DTL | 1,00 |
| 1,00 | 0,30 |
|
| 0,70 | Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ | Tờ 11, Tờ 16 | KHNL 55 | KHSDĐ 2017 |
- | Kè chống sạt lở suối Lung
| Xã Nghĩa Phúc | DTL | 1,50 |
| 1,50 | 0,30 |
|
| 1,20 | Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ | Tờ 1, Tờ 2, Tờ 3 | KHNL 71 | KHSDĐ 2017 |
- | Kè chống sạt lở bờ suối Thia | Xã Nghĩa Lợi | DTL | 1,25 |
| 1,25 |
|
|
| 1,25 |
| Tờ 2, 4, 6, 13, 14, 15, 19 | KHNL 23 | KHSDĐ 2017 |
- | Kè nắn suối Nâm Tộc (từ thôn Ả Hạ đến Pá Làng) | Xã Nghĩa Phúc | DTL | 0,54 |
| 0,54 | 0,14 |
|
| 0,40 |
| Tờ 12, Tờ 21 | KHNL 60 | KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
- | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thu hồi bổ sung khu 7- Hạng mục rãnh thoát nước) | Xã Nghĩa Lợi | DTL | 0,05 |
| 0,05 | 0,05 |
|
|
| Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 08/09/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đầu tư CSHT (Khu 7) |
| KHNL 81 | ĐK mới 2019 |
- | Dự án chính trị tổng thể khu vực Ngời Thia, tỉnh Yên Bái | Phường Pú Trạng | DTL | 3,00 |
| 3,00 | 0,70 |
|
| 2,30 | Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 08/09/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đầu tư CSHT (Khu 7) |
| KHNL 109 | ĐK mới 2019 |
2.1.1.3 | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Mở rộng trạm Y tế xã (Thôn Ả hạ) | Xã Nghĩa Phúc | DYT | 0,13 | 0,04 | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
| Tờ 11 (469) | KHNL 43 | KHSDĐ 2017 |
2.1.1.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Mở rộng trường TH & THCS Võ Thị Sáu (Tổ 7) | Phường Cầu Thia | DGD | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
| 0,04 | QĐ 1834/QĐ-UBND ngày 9/10/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 | Tờ 4 (14, 536, 537) | KHNL 03 | KHSDĐ 2017 |
- | Mở rộng trường Mầm non Hoa Hồng | Phường Tân An | DGD | 0,22 |
| 0,22 | 0,21 |
|
| 0,01 |
| Tờ 11 (26, 56, 82, 83, 124) | KHNL 05 | KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
- | Mở rộng trường THCS Nguyễn Quang Bích | Phường Tân An | DGD | 0,19 |
| 0,19 | 0,12 |
|
| 0,07 | Đề án sáp nhập trường, điểm trường giai đoạn 2016-2020 | Tờ 04 (66, 75, 76, 84, 86, 87, 96, 97, 110) | KHNL 59 | KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
- | Mở rộng trường THPT Nguyễn Trãi | Phường Trung Tâm | DGD | 0,76 | 0,46 | 0,30 | 0,30 |
|
|
| Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ | Tờ 4 (16, 20, 22, 25:29, 31, 34) | KHNL 66 | KHSDĐ 2017 |
- | Mở rộng trường THCS Tô Hiệu | Phường Trung Tâm | DGD | 0,37 |
| 0,37 | 0,37 |
|
|
|
|
| KHNL 22 | KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
| Mở rộng trường mầm non Hoa Sữa | Xã Nghĩa An | DGD | 0,07 |
| 0,07 |
|
|
| 0,07 |
|
| KHNL 30 | KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
- | Mở rộng trường TH&THCS Trần Phú | Xã Nghĩa Phúc | DGD | 0,50 | 0,44 | 0,06 |
|
|
| 0,06 |
| Tờ 9 (166) | KHNL 34 | KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
- | Mở rộng trường Mầm non Hoa Mai | Xã Nghĩa Phúc | DGD | 0,15 |
| 0,15 | 0,14 |
|
| 0,01 | Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020; | Tờ 11 (413, 414, 447, 448, 446, 466) | KHNL 83 | KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
| Mở rộng trường TH&THCS Lý Tự Trọng | Phường Pú Trạng | DGD | 0,80 | 0,58 | 0,22 | 0,22 |
|
|
|
|
| KHNL 73 | ĐK mới 2019 |
2.1.1.6 | Đất thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Sân thể thao bản Phán Thượng | Xã Nghĩa Lợi | DTT | 0,40 |
| 0,40 | 0,40 |
|
|
| Quyết định 1561/QĐ-UBND về việc phê duyệt điều chỉnh Đồ án Quy hoạch, Đề án xây dựng Nông thôn mới xã Nghĩa Lợi | Tờ 10 (498, 499, 500, 501, 548, 549, 550, 551, 552, 567, 565, 566, 610, 609) | KHNL 79 | KHSDĐ 2018 |
- | Sân thể thao xã Nghĩa Lợi (bản Sà Rèn) | Xã Nghĩa Lợi | DTT | 0,27 |
| 0,27 | 0,11 |
|
| 0,16 |
|
| KHNL 41 | KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
- | Sân vận động xã Nghĩa Phúc (Thôn Ả Hạ) | Xã Nghĩa Phúc | DTT | 0,86 |
| 0,86 | 0,86 |
|
|
|
| Tờ 11 (246:249, 260:265, 287, 288, 302:306, 331, 349:352, 354, 493, 505) | KHNL 42 | KHSDĐ 2018 ĐCL1 |
2.1.2 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Khu tái định cư tập trung xã Nghĩa An (Đêu 1) | Xã Nghĩa An | ONT | 0,29 |
| 0,29 | 0,29 |
|
|
| Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ | Tờ 27 (116, 345, 384, 386, 387, 393, 394, 437, 445, 480, 481, 490, 491) | KHNL 11 | KHSDĐ 2017 |
- | Khu tái định cư cho hộ bão lũ xã Nghĩa An (thôn Nậm Đông) | Xã Nghĩa An | ONT | 0,40 |
| 0,40 |
|
|
| 0,40 | Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai, bão lũ | Tờ 13 (571, 572, 611, 612, 613), Tờ 14 (499, 500), Tờ 21 (185) | KHNL 96 | KHSDĐ 2017 |
- | Khu tái định cư cho hộ bão lũ bản Phán Thượng, xã Nghĩa Lợi | Xã Nghĩa Lợi | ONT | 1,01 |
| 1,01 | 1,01 |
|
|
| Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai, bão lũ | Tờ 10 (184, 185, 186, 203, 204, 234, 183, 181, 183, 205, 233, 253, 182, 206, 179, 207, 231, 232, 230, 256, 257, 282, 323, 284) | KHNL 98 | KHSDĐ 2017 |
- | Dự án phát triển quỹ đất ở, đất thương mại dịch vụ kết hợp với công trình đường vành đai suối thia tại xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái. Khu vực nhà máy sắn Minh Quang | Xã Nghĩa Lợi | ONT | 3,55 |
| 3,55 |
|
|
| 3,55 | Quyết định 1559 ngày 20/8/2015 của UBND tỉnh Yên Bái phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường vành đai suối Thia kết hợp phát triển Quỹ đất, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái | Tờ 18, Tờ 19, Tờ 22, Tờ 23 | KHNL 25 | KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
- | Dự án phát triển quỹ đất ở, đất thương mại dịch vụ kết hợp với công trình đường vành đai suối thia tại xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (Khu 12) | Xã Nghĩa Lợi | ONT | 9,23 |
| 9,23 | 7,58 |
|
| 1,65 | Quyết định 1559 ngày 20/8/2015 của UBND tỉnh Yên Bái phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường vành đai suối Thia kết hợp phát triển Quỹ đất, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái | Tờ 18, Tờ 19, Tờ 22, Tờ 23 | KHNL 25 | KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
- | Khu tái định cư tập trung xã Nghĩa Phúc | Xã Nghĩa Phúc | ONT | 0,37 |
| 0,37 | 0,37 |
|
|
| Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai, bão lũ | Tờ 18 (173, 174, 175, 159, 160, 176, 177, 199, 198, 200, 219) | KHNL 99 | KHSDĐ 2017 |
- | Chỉnh trang khu dân cư đô thị - Khu Bản Chao Hạ (Đợt 1) | Xã Nghĩa Lợi | ONT | 0,65 |
| 0,65 | 0,59 |
|
| 0,06 |
|
| KHNL 69 | ĐK mới 2019 |
- | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thu hồi bổ sung khu 4) | Xã Nghĩa Lợi | ONT | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đầu tư CSHT (Khu 4) |
| KHNL 107 | ĐK mới 2019 |
2.1.3 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Quỹ đất thu hồi của Kho K18 | Phường Pú Trạng | ODT | 9,60 |
| 9,60 |
|
|
| 9,60 | VB số 4198/BQP-TM ngày 16/5/2016 của BQP về giao Đất quốc phòng cho UBND tỉnh quản lý | Tờ 17 (2) | KHNL 58 | KHSDĐ 2017 |
- | Mở rộng khu tái định cư tập trung phường Cầu Thia | Phường Cầu Thia | ODT | 0,82 |
| 0,82 | 0,82 |
|
|
| Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai, bão lũ | Tờ 7 (256, 279, 280, 281, 299:302, 314:316, 313, 332, 333, 357, 358, 359, 360, 361) | KHNL 97 | KHSDĐ 2017 |
- | Xây dựng khu dân cư đô thị tổ 4 - Đợi 2 (Khu Lâm Sản) | Phường Cầu Thia | ODT | 0,26 |
| 0,26 |
|
|
| 0,26 | Công văn 225/CV-VP ngày 25/8/2017 của Văn phòng đăng kí đất đai và phát triển quỹ đất thị xã Nghĩa Lộ | Tờ 04 (260) | KHNL 106 | KHSDĐ 2018 |
- | Mở rộng khu tái định cư tập trung phường Pú Trạng (Bản Ngoa) | Phường Pú Trạng | ODT | 0,70 |
| 0,70 | 0,70 |
|
|
| Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai, bão lũ | Tờ 14 (77:78, 89, 99:101, 109, 118:121, 137, 138, 152, 296) | KHNL 100 | KHSDĐ 2017 |
- | Xây dựng khu dân cư đô thị tổ 11, tổ 12 (nay là tổ 7) | Phường Pú Trạng | ODT | 0,94 |
| 0,94 |
|
|
| 0,94 | Công văn 225/CV-VP ngày 25/8/2017 của Văn phòng đăng kí đất đai và phát triển quỹ đất thị xã Nghĩa Lộ |
| KHNL 32 | KHSDĐ 2018 ĐCL1 |
- | Khu tái định cư cho hộ bão lũ Bản Ten | Phường Pú Trạng | ODT | 1,02 |
| 1,02 | 1,02 |
|
|
| Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai, bão lũ | Tờ 17 (304, 365, 801, 406, 413:419, 365, 362, 442, 424:430, 363, 364, 366, 431:434, 478:485, 421, 486, 487:491, 493, 494, 609, 547:551, 612, 613, 667:670, 712) | KHNL 101 | KHSDĐ 2017 |
- | Xây dựng khu dân cư đô thị tổ 23, vị trí Giáp trạm y tế phường (nay là tổ 3) | Phường Pú Trạng | ODT | 0,45 |
| 0,45 | 0,34 |
|
| 0,11 | Công văn 225/CV-VP ngày 25/8/2017 của Văn phòng đăng kí đất đai và phát triển quỹ đất thị xã Nghĩa Lộ | Tờ 19 (241:246, 229, 239, 251:254, 265:268) | KHNL 84 | KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
- | Xây dựng khu dân cư đô thị, vị trí cạnh điểm trường Mầm non Hoa Lan tại tổ 15, 16, 23, 24 (nay là tổ 3) | Phường Pú Trạng | ODT | 1,23 |
| 1,23 | 1,20 |
|
| 0,03 | QĐ 1834/QĐ-UBND ngày 9/10/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 | Tờ 19 (176:178, 185, 186, 193:197, 209, 210, 215) | KHNL 51 | KHSDĐ 2018 ĐCL1 |
- | Xây dựng khu dân cư tổ 1 | Phường Tân An | ODT | 0,10 |
| 0,10 | 0,09 |
|
| 0,01 |
|
| KHNL 24 | KHSDĐ 2018 ĐCL1 |
- | Xây dựng khu dân cư đô thị tổ Tông Co 2 | Phường Tân An | ODT | 0,36 |
| 0,36 | 0,33 |
|
| 0,03 |
|
| KHNL 14 | KHSDĐ 2018 ĐCL1 |
- | Tái định cư tổ Căng Nà (ngõ 8 - đường Căng Nà) | Phường Trung Tâm | ODT | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
|
| Tờ 11 (5, 8, 18, 19, 27, 36:39, 54, 55, 56, 64) | KHNL 17 | KHSDĐ 2018 |
- | Xây dựng khu dân cư đô thị - Tổ Căng Nà | Phường Trung Tâm | ODT | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
| 0,01 |
|
| KHNL 27 | KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
- | Chỉnh trang khu dân cư đô thị - Nhà văn hóa Tổ 6 | Phường cầu Thia | ODT | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 |
|
| KHNL 56 | ĐK mới 2019 |
- | Chỉnh trang khu dân cư đô thị - Điểm lẻ trường Mầm non Hoa Hồng (Khu 3/2) | Phường Tân An | ODT | 0,12 |
| 0,12 |
|
|
| 0,12 |
|
| KHNL 57 | ĐK mới 2019 |
- | Chỉnh trang khu dân cư đô thị Tổ Tông Co 5 (nay là Tổ Tông co 3) | Phường Tân An | ODT | 0,49 |
| 0,49 | 0,48 |
|
| 0,01 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
| KHNL 64 | ĐK mới 2019 |
- | Chỉnh trang khu dân cư đô thị - Khu tổ 1 phường Trung Tâm (sau trường Nguyễn Trãi) | Phường Trung Tâm | ODT | 0,92 |
| 0,92 | 0,90 |
|
| 0,02 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
| KHNL 65 | ĐK mới 2019 |
- | Chỉnh trang khu dân cư đô thị - Khu tổ 1 phường Trung Tâm (sau trường Tô Hiệu) | Phường Trung Tâm | ODT | 1,13 |
| 1,13 | 1,13 |
|
|
| Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
| KHNL 04 | ĐK mới 2019 |
- | Quỹ đất thu hồi quản lý theo quy hoạch kho K18 | Phường Pú Trạng | ODT | 2,07 |
| 2,07 |
|
|
| 2,07 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
| KHNL 72 | ĐK mới 2019 |
2.1.4 | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội cấp địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
- | Xây dựng mới trụ sở UBND phường Pú Trạng (tại tổ 15, 16, 23, 24 - nay là tổ 3) | Phường Pú Trạng | TSC | 0,35 |
| 0,35 | 0,35 |
|
|
| Quyết định 927/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội Thị xã Nghĩa Lộ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | Tờ 23 (1, 2, 11, 9, 10, 15, 16) Tờ 22 (178, 138, 139, 137, 136) | KHNL 89 | KHSDĐ 2018 ĐCL1 |
2.1.5 | Đất có di tích lịch sử văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Khu di tích Căng Đồn Nghĩa Lộ (đồi Pú Trạng - khu đồi Cao) | Phường Pú Trạng | DDT | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
| 1,00 |
| Bản đồ 672 | KHNL 50 | KHSDĐ 2017 |
- | Khôi phục đền thờ Cầm Hánh (Khu vực sau Công ty TNHH thủy nông Nghĩa Văn) | Phường Tân An | DDT | 0,82 |
| 0,82 | 0,75 |
|
| 0,07 |
| Tờ 2 ( 21, 28, 29) | KHNL 12 | KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
2.1.6 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Xây dựng nhà văn hóa Tổ 8 (Nay là tổ 6) | Phường Cầu Thia | DSH | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | Đề án Thị xã Văn hóa du lịch | Tờ 02 (218, 218d), Tờ 05 (141a) | KHNL 52 | KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
- | Nhà văn hóa tổ 1 | Phường Cầu Thia | DSH | 0,11 |
| 0,11 |
|
|
| 0,11 | Đề án Thị xã Văn hóa du lịch | Tờ 7 (490, 491, 492) | KHNL 103 | KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
- | Trung tâm văn hóa phường cầu Thia | Phường Cầu Thia | DSH | 0,45 |
| 0,45 | 0,45 |
|
|
|
|
| KHNL 02 | KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
- | Nhà văn hóa tổ Ao Sen 2 | Phường Tân An | DSH | 0,08 |
| 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
| KHNL 10 | KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
- | Xây dựng nhà văn hóa xã Nghĩa Phúc | Xã Nghĩa Phúc | DSH | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
| Đề án Thị xã Văn hóa du lịch | Tờ 11 (349, 350, 351, 352, 353, 354, 393, 394) | KHNL 39 | KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
- | Mở rộng nhà văn hóa Tổ 6 (Khu vực Công ty TNHH Nghĩa Văn trả đất) | Phường Pú Trạng | DSH | 0,12 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| 0,06 |
|
| KHNL 49 | ĐK mới 2019 |
2.1.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Xử lý triệt để ô nhiễm và đóng cửa bãi rác thải tại thị xã Nghĩa Lộ - Thôn Pá Làng | Xã Nghĩa Phúc | DRA | 2,42 |
| 2,42 |
|
|
| 2,42 |
|
| KHNL 33 | KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
2.1.8 | Đất Cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chuyển mục đích sang đất tôn giáo tại Tổ 9 (nay là tổ 5) | Phường Trung Tâm | TON | 0,24 |
| 0,24 |
|
|
| 0,24 |
|
| KHNL 91 | KHSDĐ 2017 |
2.2 | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền SDĐ, nhận góp vốn bằng quyền SDĐ | |||||||||||||
2.2.1 | Đất sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1.1 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | QH đất trồng cây lâu năm bản Sang Thái | Xã Nghĩa Lợi | CLN | 1,80 |
| 1,80 |
|
|
| 1,80 | QĐ 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ | Tờ 19 (6) | KHNL 13 | KHSDĐ 2017 |
2.2.1.2 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất nuôi trồng thủy sản thôn Ả Hạ | Xã Nghĩa Phúc | NTS | 0,17 |
| 0,17 | 0,05 |
|
| 0,12 |
| Tờ 10 (259, 319, 320, 321, 322, 346, 369) | KHNL 45 | KHSDĐ 2017 |
2.2.1.3 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trang trại chăn nuôi thôn Ả hạ | Xã Nghĩa Phúc | NKH | 2,00 |
| 2,00 | 1,49 |
|
| 0,51 |
| Tờ 12 (177:179, 181, 198, 207:209, 224, 225, 242, 243, 253, 254, 269, 270, 272, 278, 279, 299, 300, 308, 309, 327, 328, 338, 339, 340, 362, 363, 373:375, 392:394, 400, 413, 417, 418) | KHNL 44 | KHSDĐ 2017 |
2.2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Khu sản xuất kinh doanh xã Nghĩa Lợi (khu 13- trên đường bao suối Thia) | Xã Nghĩa Lợi | SKC | 2,50 |
| 2,50 |
|
|
| 2,50 | Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ | Tờ 23 (375, 378, 379, 412, 413, 414, 415, 416, 435, 436, 442), Tờ 27 (13, 14, 15, 41, 42, 43, 44, 70, 71, 72, 73, 92, 93, 114, 115, 132, 133, 134) | KHNL 29 | KHSDĐ 2017 |
- | Cơ sở giết mổ tập trung xã Nghĩa Phúc | Xã Nghĩa Phúc | SKC | 0,70 |
| 0,70 |
|
|
| 0,70 |
| Tờ 21 (113, 128, 130) | KHNL 47 | KHSDĐ 2017 |
- | Khu sản xuất kinh doanh - Điểm lẻ trường MN Hoa Sen (Khu Bản Chao) | Xã nghĩa Lợi | SKC | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
| 0,08 |
|
| KHNL 53 | ĐK mới 2019 |
- | Đất SXKD của Trung tâm hỗ trợ dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp thị xã- Điểm lẻ trường Mầm non Hoa Hồng (Khu 2/9) | Phường Tân An | SKC | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
| 0,04 |
|
| KHNL 08 | ĐK mới 2019 |
2.2.3 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Xây dựng, chỉnh trang đô thị khu sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch vụ tại Tổ 12, 14 (Nay là Tổ 7+8) | Phường Pú Trạng | TMD | 4,73 |
| 4,73 |
|
|
| 4,73 | Quyết định 927/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội Thị xã Nghĩa Lộ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
| KHNL 88 | KHSDĐ 2018 |
- | Trung tâm Viettel thị xã Nghĩa Lộ | Phường Trung Tâm | TMD | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
| 0,03 |
|
| KHNL 15 | KHSDĐ 2018 ĐCL1 |
- | Xây dựng Cây xăng trên đường Dốc Đỏ nối tuyến tránh Quốc lộ 32 | Phường Trung Tâm | TMD | 0,13 |
| 0,13 | 0,13 |
|
|
|
|
| KHNL 28 | KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
- | Dự án phát triển quỹ đất ở, đất thương mại dịch vụ kết hợp với công trình đường vành đai suối thia tại xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (Hạng mục Khu thương mại dịch vụ) | Xã Nghĩa Lợi | TMD | 1,10 |
| 1,10 | 0,12 |
|
| 0,98 | Quyết định 1559 ngày 20/8/2015 của UBND tỉnh Yên Bái phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường vành đai suối Thia kết hợp phát triển Quỹ đất, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái | Tờ 18, Tờ 19, Tờ 22, Tờ 23 | KHNL 25 | KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
- | Khu đất thương mại dịch vụ tại Bản Xa - Bản Nà Làng (Trên đường tránh Quốc lộ 32) | Xã Nghĩa Lợi | TMD | 0,30 |
| 0,30 | 0,30 |
|
|
| Quyết định 1561/QĐ-UBND về việc phê duyệt điều chỉnh Đồ án Quy hoạch, Đề án xây dựng Nông thôn mới xã Nghĩa Lợi | Tờ 13 (206, 207, 209, 258, 259, 262, 266) | KHNL 26 | KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
- | Xây dựng Cây xăng và trạm dừng nghỉ | Xã Nghĩa Lợi | TMD | 0,32 |
| 0,32 | 0,32 |
|
|
|
| Tờ 13 (653, 656, 699, 700:707), Tờ 17 (18: 24, 26, 45, 46, 47, 85) | KHNL 105 | KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
- | Khu thương mại dịch vụ - Chợ B cũ | Phường Trung Tâm | TMD | 0,14 |
| 0,14 |
|
|
| 0,14 |
|
| KHNL 63 | ĐK mới 2019 |
2.2.4 | Chuyển mục đích trong dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chuyển mục đích của các hộ gia đình (49 hộ) | Phường Trung Tâm | ODT | 0,88 |
| 0,88 |
|
|
| 0,88 |
|
|
| KHSDĐ 2018 |
- | Chuyển mục đích của các hộ gia đình (10 hộ) | Phường Pú Trạng | ODT | 0,29 |
| 0,29 |
|
|
| 0,29 |
|
|
| KHSDĐ 2018 |
- | Chuyển mục đích của các hộ gia đình (21 hộ) | Phường Cầu Thia | ODT | 0,29 |
| 0,29 |
|
|
| 0,29 |
|
|
| KHSDĐ 2018 |
- | Chuyển mục đích của các hộ gia đình (17 hộ) | Phường Tân An | ODT | 0,34 |
| 0,34 |
|
|
| 0,34 |
|
|
| KHSDĐ 2018 |
- | Chuyển mục đích của các hộ gia đình (17 hộ) | Xã Nghĩa Lợi | ONT | 0,48 |
| 0,48 |
|
|
| 0,48 |
|
|
| KHSDĐ 2018 |
- | Chuyển mục đích của các hộ gia đình (8 hộ) | Xã Nghĩa An | ONT | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
| 0,08 |
|
|
| KHSDĐ 2018 |
- | Chuyển mục đích của các hộ gia đình (28 hộ) | Xã Nghĩa Phúc | ONT | 0,56 |
| 0,56 |
|
|
| 0,56 |
|
|
| KHSDĐ 2018 |
- | Chuyển mục đích của các hộ gia đình (17 hộ) | Phường Trung Tâm | ODT | 0,34 |
| 0,34 |
|
|
| 0,34 |
|
|
| ĐK mới 2019 |
- | Chuyển mục đích của các hộ gia đình (36 hộ) | Phường Pú Trạng | ODT | 0,66 |
| 0,66 |
|
|
| 0,66 |
|
|
| ĐK mới 2019 |
. | Chuyển mục đích của các hộ gia đình (6 hộ) | Phường Cầu Thia | ODT | 0,17 |
| 0,17 |
|
|
| 0,17 |
|
|
| ĐK mới 2019 |
. | Chuyển mục đích của các hộ gia đình (19 hộ) | Phường Tân An | ODT | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 |
|
|
| ĐK mới 2019 |
- | Chuyển mục đích của các hộ gia đình (6 hộ) | Xã Nghĩa Lợi | ONT | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 |
|
|
| ĐK mới 2019 |
- | Chuyển mục đích của các hộ gia đình (5 hộ) | Xã Nghĩa An | ONT | 0,22 |
| 0,22 |
|
|
| 0,22 |
|
|
| ĐK mới 2019 |
. | Chuyển mục đích của các hộ gia đình (1 hộ) | Xã Nghĩa Phúc | ONT | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 |
|
|
| ĐK mới 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | Tên Công Trình | ĐV Hành Chính | Loại đất QH | Quy mô Diện tích (ha) | Loại đất lấy vào (ha) | Năm đăng ký kế hoạch | Ghi chú | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | |||||||
1 | Trụ sở công an xã Nghĩa An (thôn Đêu 2) | Xã Nghĩa An | CAN | 0,03 |
|
|
| 0,03 | KHSDĐ 2016 |
|
2 | Mở rộng trường THCS Hoàng Văn Thụ | Xã Nghĩa Lợi | DGD | 0,33 | 0,33 |
|
|
| KHSDĐ 2016 |
|
3 | Mở rộng đường Pá Kết - Nà làng - Phán thượng - Xà rèn | Phường Trung Tâm | DGT | 0,50 | 0,10 |
|
| 0,40 | KHSDĐ 2016 |
|
4 | Mở rộng đường Chao Hạ 2 - Sang Thái | Xã Nghĩa Lợi | DGT | 1,10 | 0,20 |
|
| 0,90 | KHSDĐ 2016 |
|
5 | Mở rộng đường Pá Kết - Nà làng - Phán thượng - Xà rèn. | Xã Nghĩa Lợi | DGT | 0,50 | 0,30 |
|
| 0,20 | KHSDĐ 2016 |
|
6 | Mở mới, mở rộng đường giao thông Ả Hạ | Xã Nghĩa Phúc | DGT | 0,11 | 0,11 |
|
|
| KHSDĐ 2016 |
|
7 | Mở mới, mở rộng đường giao thông Bản Pưn | Xã Nghĩa Phúc | DGT | 0,17 | 0,17 |
|
|
| KHSDĐ 2016 |
|
8 | Mở rộng đường nội đồng thôn Ả Hạ | Xã Nghĩa Phúc | DGT | 0,14 | 0,14 |
|
|
| KHSDĐ 2016 |
|
9 | Chuyển đất trạm xá cũ sang đất giao thông (Tông co 2) | Phường Tân An | DGT | 0,02 |
|
|
| 0,02 | KHSDĐ 2016 |
|
10 | Xây dựng nhà văn hóa liên Tổ 3 + 4 | Phường Trung Tâm | DSH | 0,06 | 0,06 |
|
|
| KHSDĐ 2016 |
|
11 | Xây dựng nhà văn hóa Tổ 24 | Phường Pú Trạng | DSH | 0,03 | 0,03 |
|
|
| KHSDĐ 2016 |
|
12 | Khu Nuôi trồng thủy sản Bản Chao Hạ | Xã Nghĩa Lợi | NTS | 2,00 | 1,00 |
|
| 1,00 | KHSDĐ 2016 |
|
13 | Xây dựng khu dân cư đô thị tổ 7 (Bên đường vành đai suối thia) - Khu 14 | Phường Cầu Thia | ODT | 0,68 |
|
|
| 0,68 | KHSDĐ 2016 |
|
14 | Đất sản xuất kinh doanh (tổ 1) | Phường Trung Tâm | SKC | 0,32 |
|
|
| 0,32 | KHSDĐ 2016 |
|
15 | Khu sản xuất kinh doanh (Trạm trộn bê tông, dịch vụ kho bãi,...) | Xã Nghĩa Phúc | SKC | 1,40 | 1,00 |
|
| 0,40 | KHSDĐ 2016 |
|
16 | Chỉnh trang đô thị và xây dựng trung tâm thương mại | Phường Pú Trạng | TMD | 0,94 |
|
|
| 0,94 | KHSDĐ 2016 |
|
17 | QH trồng cây lâu năm tại Vũng Hốc Ả Hả (dự án mô hình sản xuất nông nghiệp hiệu quả) | Xã Nghĩa Phúc | CLN | 1,50 |
|
|
| 1,50 | KHSDĐ 2018 |
|
- 1 Quyết định 475/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 835/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 472/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- 4 Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
- 5 Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 6 Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 7 Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 8 Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 9 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 10 Quyết định 24/2016/QĐ-UBND phê duyệt Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 14 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 472/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 475/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 835/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng