ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 472/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 16 tháng 4 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN GIA VIỄN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Ninh Bình;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2018 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Gia Viễn;
Thực hiện Thông báo số 1463-TB/TU ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Tỉnh ủy Ninh Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 118/TTr-STNMT ngày 28 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Gia Viễn với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng và sử dụng năm 2019.
(Có các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao UBND huyện Gia Viễn chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Gia Viễn theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Gia Viễn chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 01. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN GIA VIỄN
(Kèm theo Quyết định số: 472/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
TT Me | Xã Gia Hòa | Xã Gia Hưng | Xã Liên Sơn | Xã Gia Thanh | Xã Gia Vân | Xã Gia Phú | Xã Gia Xuân | Xã Gia Lập | Xã Gia Vượng | Xã Gia Trấn | Xã Gia Thịnh | Xã Gia Phương | Xã Gia Tân | Xã Gia Thắng | Xã Gia Trung | Xã Gia Minh | Xã Gia Lạc | Xã Gia Tiến | Xã Gia Sinh | Xã Gia Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(...) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 17.668,46 | 342,78 | 2.737,96 | 1.448,46 | 679,84 | 883,56 | 1.040,59 | 655,02 | 425,48 | 897,78 | 361,80 | 562,94 | 536,51 | 583,16 | 794,93 | 474,29 | 874,79 | 682,29 | 617,34 | 443,37 | 2.071,93 | 553,64 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 11.754,27 | 146,92 | 2.217,05 | 1.171,18 | 521,46 | 466,76 | 747,68 | 381,02 | 182,14 | 642,14 | 170,87 | 306,67 | 237,46 | 420,34 | 416,96 | 367,00 | 609,80 | 444,20 | 419,51 | 281,33 | 1.239,36 | 364,42 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.745,51 | 109,81 | 596,07 | 321,68 | 373,76 | 290,38 | 386,19 | 334,03 | 152,44 | 503,82 | 139,66 | 246,51 | 224,10 | 373,26 | 283,73 | 282,74 | 492,53 | 382,43 | 401,60 | 240,37 | 279,78 | 330,62 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.005,96 | 75,93 | 185,12 | 155,47 | 207,88 | 76,87 | 290,39 | 237,09 | 118,66 | 348,33 | 142,47 | 243,95 | 117,47 | 292,48 | 237,61 | 224,23 | 417,90 | - | 332,23 | 172,20 | 120,81 | 8,87 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 419,08 | 9,74 | 116,35 | 69,61 | 7,57 | 12,73 | 9,07 | 10,02 | 0,47 | 5,17 | 10,43 | 1,11 | 2,13 | 24,60 | 6,65 | 14,00 | 2,12 | 0,13 | 0,74 | 0,64 | 106,34 | 9,46 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 660,45 | 11,35 | 131,85 | 57,71 | 51,17 | 14,71 | 16,51 | 20,43 | 16,20 | 14,33 | 4,17 | 15,82 | 5,67 | 15,59 | 27,99 | 0,33 | 33,69 | 7,28 | 11,60 | 7,59 | 186,17 | 10,29 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 657,20 | - | 123,70 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 533,50 | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2.255,43 | - | 1.018,74 | 685,61 | 32,71 | 112,83 | 310,95 | - | - | 78,29 | - | - | - | - | 16,30 | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 248,03 | - | 109,85 | 6,80 | 19,96 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 12,05 | - | - | 99,37 | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 751,97 | 15,56 | 115,95 | 28,54 | 33,46 | 33,57 | 24,96 | 16,54 | 12,84 | 37,17 | 16,61 | 42,84 | 4,66 | 6,89 | 82,13 | 69,93 | 81,46 | 42,31 | 5,57 | 32,73 | 34,20 | 14,05 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 16,60 | 0,46 | 4,54 | 1,23 | 2,83 | 2,54 | - | - | 0,19 | 3,36 | - | 0,39 | 0,90 | - | 0,16 | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.443,94 | 178,09 | 449,24 | 262,89 | 151,70 | 354,39 | 285,46 | 249,17 | 227,54 | 255,15 | 173,80 | 248,51 | 278,59 | 156,79 | 377,30 | 103,22 | 250,39 | 160,69 | 186,10 | 152,56 | 758,78 | 183,58 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 37,74 | - | 32,97 | - | - | 1,91 | - | - | 1,86 | - | - | - | 1,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 76,10 | 0,87 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,27 | - | - | 1,50 | - | - | - | - | - | 73,46 | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 211,25 | - | - | - | - | - | - | - | 86,10 | - | - | 16,20 | - | - | 108,95 | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 157,69 | - | - | - | - | - | 74,77 | 43,45 | - | 32,92 | - | - | 6,55 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 39,64 | 4,36 | - | 0,05 | - | 2,98 | 20,89 | 0,07 | 0,04 | 0,84 | 0,38 | 1,07 | 3,28 | - | 0,78 | - | 0,65 | 0,14 | - | 0,14 | 3,20 | 0,77 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 74,36 | 0,06 | 0,70 | - | 0,11 | 11,86 | 19,18 | 3,44 | 16,97 | 3,94 | 0,71 | 5,09 | - | 0,21 | 6,24 | 2,06 | 0,12 | 0,17 | 2,75 | 0,12 | 0,58 | 0,05 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 80,80 | - | 49,03 | - | - | 22,52 | - | - | - | - | - | - | - | 9,25 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.146,16 | 77,44 | 175,83 | 98,14 | 84,40 | 133,41 | 106,94 | 103,25 | 56,05 | 114,81 | 72,76 | 100,98 | 91,28 | 80,78 | 121,47 | 50,56 | 109,94 | 92,51 | 69,29 | 57,67 | 273,73 | 74,92 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 13,51 | 0,45 | 0,33 | 0,15 | 0,30 | 0,41 | 0,44 | 0,07 | 1,82 | 0,26 | - | 0,27 | 0,41 | 0,24 | 3,42 | 0,06 | 0,42 | 0,27 | 0,20 | - | 3,96 | 0,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 9,27 | 1,76 | 0,12 | 1,33 | 0,32 | 0,56 | 0,40 | 0,26 | 0,50 | 0,18 | 0,11 | 0,33 | - | 0,65 | 0,67 | 0,16 | 0,20 | 0,76 | 0,49 | 0,21 | 0,06 | 0,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD | 58,58 | 6,87 | 2,39 | 5,17 | 2,16 | 2,19 | 1,53 | 5,24 | 2,60 | 6,29 | 1,75 | 2,04 | 2,25 | 1,70 | 2,47 | 0,96 | 2,78 | 3,02 | 2,37 | 2,02 | 0,90 | 1,88 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể thao | DTT | 17,21 | 1,79 | 0,28 | 1,44 | 1,33 | 0,25 | 1,40 | 0,70 | 0,43 | 0,84 | 0,27 | 0,90 | 0,59 | - | 0,23 | - | 0,79 | 0,94 | 1,60 | - | 1,83 | 1,60 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 276,75 | - | - | 4,35 | - | - | 0,34 | - | - | - | - | - | - | 0,39 | - | - | - | 1,43 | - | - | 269,60 | 0,64 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 1,52 | - | - | - | - | 1,52 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 11,53 | 1,61 | 0,90 | 1,54 | 0,40 | 0,40 | 2,40 | - | 0,17 | 0,73 | 0,23 | 0,20 | - | 0,20 | 0,42 | 0,10 | 0,45 | 0,56 | - | 0,52 | - | 0,70 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.076,37 | - | 65,21 | 49,06 | 53,98 | 57,71 | 43,89 | 61,45 | 40,56 | 81,95 | 61,23 | 69,88 | 84,51 | 38,06 | 71,78 | 25,50 | 52,47 | 29,19 | 49,57 | 38,27 | 71,04 | 31,06 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 51,59 | 51,59 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 28,37 | 8,57 | 0,27 | 2,03 | 0,63 | 0,46 | 2,39 | 0,86 | 0,65 | 0,19 | 3,02 | 0,50 | 0,32 | 0,77 | 0,45 | 0,25 | 0,49 | 0,56 | 0,75 | 1,12 | 3,01 | 1,08 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,41 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,41 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 19,16 | 0,43 | 1,02 | 0,43 | 0,44 | 0,44 | 0,69 | 0,13 | 1,72 | 3,10 | 0,44 | 0,82 | 1,19 | 2,83 | 1,32 | 0,08 | 0,94 | 0,12 | 1,63 | 0,25 | 0,31 | 0,83 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 189,28 | 4,41 | 8,42 | 10,61 | 4,53 | 5,65 | 12,03 | 5,09 | 5,75 | 12,34 | 2,05 | 7,49 | 8,44 | 11,55 | 16,02 | 6,97 | 8,57 | 10,09 | 11,52 | 14,42 | 10,59 | 12,74 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 180,55 | 25,20 | 18,92 | - | 3,30 | 79,97 | - | - | - | - | 6,13 | - | - | - | 4,31 | - | 0,35 | 18,81 | 12,57 | - | 10,99 | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 11,48 | 0,06 | 1,21 | 0,57 | 0,87 | 0,24 | 0,88 | 0,34 | 0,10 | 0,58 | 0,47 | 0,17 | 1,10 | 0,07 | 0,77 | 0,22 | 0,93 | - | 0,11 | 0,20 | 2,21 | 0,38 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 23,87 | 0,17 | 0,80 | 4,37 | 0,78 | 0,85 | 0,92 | 1,33 | 0,89 | 0,27 | 0,21 | 1,73 | 0,29 | 0,28 | 2,82 | 0,83 | 0,98 | 0,43 | 0,82 | 0,52 | 3,24 | 1,34 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 571,50 | 3,31 | 24,29 | 28,89 | 2,09 | 29,61 | - | 29,75 | 16,28 | 3,28 | 26,12 | 43,70 | 79,35 | 12,19 | 40,47 | 16,64 | 74,50 | 6,68 | 37,07 | 35,94 | 12,33 | 49,01 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 177,82 | 0,01 | 69,67 | 62,85 | 0,17 | 4,86 | 0,14 | 0,01 | 0,40 | 0,20 | 0,05 | - | 1,28 | 0,21 | - | 0,01 | - | - | 0,02 | 3,39 | 24,49 | 10,06 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 470,25 | 17,77 | 71,67 | 14,39 | 6,68 | 62,41 | 7,45 | 24,83 | 15,80 | 0,49 | 17,13 | 7,76 | 20,46 | 6,03 | 0,67 | 4,07 | 14,60 | 77,40 | 11,73 | 9,48 | 73,79 | 5,64 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 342,78 | 342,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN GIA VIỄN
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
TT Me | Xã Gia Hòa | Xã Gia Hưng | Xã Liên Sơn | Xã Gia Thanh | Xã Gia Vân | Xã Gia Phú | Xã Gia Xuân | Xã Gia Lập | Xã Gia Vượng | Xã Gia Trấn | Xã Gia Thịnh | Xã Gia Phương | Xã Gia Tân | Xã Gia Thắng | Xã Gia Trung | Xã Gia Minh | Xã Gia Lạc | Xã Gia Tiến | Xã Gia Sinh | Xã Gia Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+(6)+(7) +(...) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 501,21 | 21,04 | 18,26 | 23,96 | 16,34 | 19,38 | 44,00 | 15,34 | 18,37 | 55,52 | 57,20 | 26,00 | 58,36 | 13,33 | 16,36 | 2,26 | 8,57 | 8,70 | 16,93 | 11,92 | 47,00 | 2,37 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 428,61 | 18,63 | 6,10 | 17,68 | 12,59 | 18,60 | 43,73 | 14,31 | 17,70 | 53,92 | 56,31 | 24,97 | 57,86 | 12,25 | 14,08 | 1,83 | 6,74 | 7,82 | 16,63 | 10,18 | 14,43 | 2,25 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 325,38 | 15,16 | 4,07 | 4,99 | 5,46 | 12,12 | 43,62 | 10,01 | 15,67 | 53,90 | 53,50 | 20,45 | 40,25 | 11,15 | 13,65 | 1,50 | 5,68 | - | 0,20 | 5,90 | 7,90 | 0,20 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 37,26 | 0,35 | 2,17 | 5,20 | 0,65 | 0,02 | 0,02 | 0,41 | 0,08 | 0,10 | 0,17 | - | 0,05 | - | 0,40 | 0,03 | - | 0,15 | - | 0,72 | 26,74 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 8,14 | 0,57 | 1,68 | 0,66 | 0,53 | 0,12 | - | 0,02 | 0,30 | 0,21 | 0,25 | 0,73 | 0,27 | 0,25 | - | 0,20 | 0,09 | 0,20 | 0,20 | 0,50 | 1,28 | 0,08 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 1,72 | - | 1,72 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 2,06 | - | 2,00 | - | - | 0,02 | 0,02 | - | - | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 8,38 | - | 3,67 | - | 0,21 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 4,50 | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 15,04 | 1,49 | 0,92 | 0,42 | 2,36 | 0,62 | 0,23 | 0,60 | 0,29 | 1,27 | 0,47 | 0,30 | 0,18 | 0,83 | 1,88 | 0,20 | 1,74 | 0,53 | 0,10 | 0,52 | 0,05 | 0,04 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 9,12 | - | 0,18 | - | 0,45 | 0,67 | 0,12 | 0,31 | 0,50 | 0,08 | 0,73 | 1,14 | 2,19 | 0,06 | - | - | 0,07 | 1,23 | 0,38 | 0,66 | - | 0,35 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 9,12 | - | 0,18 | - | 0,45 | 0,67 | 0,12 | 0,31 | 0,50 | 0,08 | 0,73 | 1,14 | 2,19 | 0,06 | - | - | 0,07 | 1,23 | 0,38 | 0,66 | - | 0,35 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu 03. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN GIA VIỄN
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
TT Me | Xã Gia Hòa | Xã Gia Hưng | Xã Liên Sơn | Xã Gia Thanh | Xã Gia Vân | Xã Gia Phú | Xã Gia Xuân | Xã Gia Lập | Xã Gia Vượng | Xã Gia Trấn | Xã Gia Thịnh | Xã Gia Phương | Xã Gia Tân | Xã Gia Thắng | Xã Gia Trung | Xã Gia Minh | Xã Gia Lạc | Xã Gia Tiến | Xã Gia Sinh | Xã Gia Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(...) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 477,20 | 21,04 | 18,22 | 23,96 | 16,40 | 11,83 | 34,23 | 15,34 | 18,37 | 52,22 | 57,20 | 26,00 | 58,36 | 13,33 | 16,11 | 2,26 | 8,57 | 8,70 | 16,93 | 11,87 | 43,89 | 2,37 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 405,65 | 18,63 | 6,06 | 17,68 | 12,59 | 11,05 | 33,96 | 14,31 | 17,70 | 50,62 | 56,31 | 24,97 | 57,86 | 12,25 | 13,83 | 1,83 | 6,74 | 7,82 | 16,63 | 10,13 | 12,43 | 2,25 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 306,94 | 15,16 | 4,03 | 4,99 | 5,46 | 9,09 | 33,85 | 10,01 | 15,67 | 50,60 | 53,50 | 20,45 | 40,25 | 11,15 | 13,40 | 1,50 | 5,68 | - | 0,20 | 5,85 | 5,90 | 0,20 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 36,16 | 0,35 | 2,17 | 5,20 | 0,66 | 0,02 | 0,02 | 0,41 | 0,08 | 0,10 | 0,17 | - | 0,05 | - | 0,40 | 0,03 | - | 0,15 | - | 0,72 | 25,63 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 8,15 | 0,57 | 1,68 | 0,66 | 0,54 | 0,12 | - | 0,02 | 0,30 | 0,21 | 0,25 | 0,73 | 0,27 | 0,25 | - | 0,20 | 0,09 | 0,20 | 0,20 | 0,50 | 1,28 | 0,08 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,72 | - | 1,72 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2,06 | - | 2,00 | - | - | 0,02 | 0,02 | - | - | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8,38 | - | 3,67 | - | 0,21 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 4,50 | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 15,08 | 1,49 | 0,92 | 0,42 | 2,40 | 0,62 | 0,23 | 0,60 | 0,29 | 1,27 | 0,47 | 0,30 | 0,18 | 0,83 | 1,88 | 0,20 | 1,74 | 0,53 | 0,10 | 0,52 | 0,05 | 0,04 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 100,76 | 4,11 | 10,77 | 1,16 | 0,88 | 1,58 | 0,45 | 1,30 | 1,04 | 0,46 | 4,85 | 1,49 | 10,05 | 3,60 | 1,10 | 0,78 | 0,90 | 1,33 | 1,18 | 1,15 | 52,03 | 0,55 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2,71 | 0,44 | 2,27 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,05 | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 25,30 | 0,92 | 4,40 | 0,55 | 0,62 | 1,25 | 0,30 | 0,93 | 0,85 | 0,26 | 2,85 | 1,36 | 4,04 | 0,31 | 0,85 | 0,40 | 0,57 | 1,27 | 0,78 | 0,44 | 2,00 | 0,35 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,06 | - | - | - | - | - | - | - | 0,05 | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 0,70 | - | - | - | - | 0,18 | - | - | - | - | 0,14 | - | 0,08 | - | - | - | - | - | - | - | 0,30 | - |
- | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 2,14 | - | 0,02 | - | - | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | 0,07 | - | 0,20 | 0,40 | - | - | - | 1,43 | - |
- | Đất cơ sở thể dục, thể thao | DTT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 9,83 | - | 1,62 | 0,53 | 0,09 | 0,03 | 0,13 | 0,21 | - | 0,17 | 1,02 | - | 1,06 | 3,26 | 0,25 | 0,38 | 0,06 | - | - | 0,22 | 0,80 | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,80 | 1,80 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,25 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,25 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,24 | 0,13 | 0,26 | 0,08 | 0,03 | - | 0,02 | 0,06 | 0,05 | 0,02 | 0,02 | 0,11 | 0,29 | 0,03 | - | - | 0,01 | - | - | 0,13 | - | - |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,13 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,13 | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 7,10 | 0,73 | - | - | 0,14 | - | - | 0,10 | 0,09 | - | 0,71 | - | 4,65 | - | - | - | 0,26 | - | 0,20 | 0,22 | - | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 52,33 | 0,04 | 2,22 | - | - | 0,30 | - | - | 0,05 | 0,01 | - | - | 0,01 | - | - | - | - | 0,06 | 0,20 | 0,14 | 49,10 | 0,20 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Biểu 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN GIA VIỄN
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
TT Me | Xã Gia Hòa | Xã Gia Hưng | Xã Liên Sơn | Xã Gia Thanh | Xã Gia Vân | Xã Gia Phú | Xã Gia Xuân | Xã Gia Lập | Xã Gia Vượng | Xã Gia Trấn | Xã Gia Thịnh | Xã Gia Phương | Xã Gia Tân | Xã Gia Thắng | Xã Gia Trung | Xã Gia Minh | Xã Gia Lạc | Xã Gia Tiến | Xã Gia Sinh | Xã Gia Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(...) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 75,75 | - | 27,60 | 9,80 | 9,80 | 1,34 | 7,36 | - | - | 0,20 | 3,00 | - | - | - | 2,58 | - | - | 1,00 | - | - | 13,07 | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 15,19 | - | 5,05 | 3,00 | - | - | 4,36 | - | - | 0,20 | - | - | - | - | 2,58 | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2,02 | - | 2,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 37,89 | - | 13,02 | 6,80 | 4,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,00 | - | - | 13,07 | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 16,51 | - | 7,51 | - | 3,00 | - | 3,00 | - | - | - | 3,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4,14 | - | - | - | 2,80 | 1,34 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 54,31 | 2,13 | 3,47 | 1,72 | 2,41 | 19,16 | 0,43 | 2,20 | 0,71 | 0,73 | 0,55 | 1,12 | 3,49 | 0,76 | 0,79 | 0,20 | 1,04 | 11,06 | 0,26 | 0,10 | 1,97 | 0,01 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,39 | - | 0,34 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,05 | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 18,00 | - | - | - | - | 18,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 24,57 | 1,95 | 2,67 | 0,52 | 1,70 | 0,17 | 0,41 | 2,03 | 0,37 | 0,17 | 0,43 | 0,66 | 1,44 | 0,19 | 0,15 | 0,20 | 0,57 | 10,72 | 0,12 | 0,10 | - | - |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,07 | - | - | - | - | - | - | - | 0,07 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 0,05 | - | - | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 0,48 | - | - | 0,07 | 0,20 | - | 0,20 | - | - | 0,01 | - | - | - | . - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,10 | - | - | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 7,58 | - | 0,22 | 1,09 | 0,71 | 0,59 | 0,02 | 0,17 | 0,34 | 0,55 | 0,01 | 0,46 | 1,98 | 0,02 | 0,58 | - | 0,06 | 0,34 | 0,14 | - | 0,30 | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,16 | 0,16 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,21 | 0,02 | - | 0,01 | - | - | - | - | - | - | 0,06 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,12 | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,79 | - | 0,24 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,55 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,01 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,75 | - | - | - | - | 0,40 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,35 | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,09 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,01 | - | - | 0,02 | - | - | - | 0,06 | - | - | - | - | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,11 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,05 | - | - | - | 0,06 | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,50 | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- 1 Quyết định 987/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 475/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 470/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
- 4 Quyết định 449/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
- 5 Quyết định 307/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
- 6 Quyết định 287/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
- 7 Quyết định 438/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- 8 Quyết định 783/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
- 9 Quyết định 1001/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam
- 10 Quyết định 229/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum
- 11 Quyết định 545/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12 Quyết định 610/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh
- 13 Quyết định 709/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
- 14 Quyết định 636/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 15 Quyết định 67/QĐ-UBND.NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp
- 16 Quyết định 581/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
- 17 Quyết định 590/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 18 Quyết định 506/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 19 Quyết định 274/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
- 20 Quyết định 2863/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
- 21 Quyết định 2864/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
- 22 Nghị quyết 12/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Ninh Bình do Chính phủ ban hành
- 23 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 24 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 25 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 26 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 27 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 67/QĐ-UBND.NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp
- 2 Quyết định 287/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 709/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
- 4 Quyết định 470/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
- 5 Quyết định 475/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
- 6 Quyết định 274/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
- 7 Quyết định 449/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
- 8 Quyết định 636/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 9 Quyết định 1001/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam
- 10 Quyết định 229/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum
- 11 Quyết định 506/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 12 Quyết định 590/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 13 Quyết định 438/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- 14 Quyết định 307/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
- 15 Quyết định 581/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
- 16 Quyết định 2864/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
- 17 Quyết định 987/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 18 Quyết định 2863/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
- 19 Quyết định 545/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 20 Quyết định 783/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
- 21 Quyết định 610/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh