Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2880/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 10 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 316/TTr-STC ngày 16/11/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 của tỉnh Hưng Yên; chi tiết theo các biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở ban ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Thường trực tỉnh ủy,
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; THNA.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Đặng Ngọc Quỳnh

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

10.591.943.000.000

17.337.392.848.119

164

1

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

9.699.188.000.000

12.327.754.592.130

127

-

Thu NSĐP hưởng 100%

2.993.330.000.000

5.252.740.375.617

175

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

6.705.858.000.000

7.075.014.216.513

106

2

Thu bổ sung từ NSTW

 

 

 

-

Thu bổ sung cân đối

 

 

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 

 

 

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

20.200.000.000

 

4

Thu kết dư

 

1.450.207.229.690

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

2.479.991.009.888

 

B

TỔNG CHI NSĐP

10.566.943.000.000

15.645.896.786.203

148

I

Chi cân đối NSĐP

9.674.188.000.000

11.698.216.709.182

121

1

Chi đầu tư phát triển

2.741.154.000.000

4.981.844.652.706

182

2

Chi thường xuyên

6.650.127.000.000

6.665.886.997.570

100

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

5.000.000.000

3.294.630.705

66

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000.000.000

1.000.000.000

100

5

Dự phòng ngân sách

199.899.000.000

 

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

77.008.000.000

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

892.755.000.000

1.112.548.299.690

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

268.650.000.000

273.495.576.805

102

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

624.105.000.000

839.052.722.885

134

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

2.817.138.777.331

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

 

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

26.247.000.000

7.586.026.868

29

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân

8.785.000.000

 

 

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

 

 

 

1

Vay để bù đắp bội chi

 

 

 

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

E

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

302.852.000.000

163.868.000.000

54

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN

14.865.000.000.000

9.699.188.000.000

16.634.818.689.105

12.347.954.592.130

112

127

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

 

 

 

I

Thu nội địa

10.565.000.000.000

9.699.188.000.000

13.174.470.863.067

12.267.505.203.546

125

126

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

200.000.000.000

186.070.000.000

185.837.567.651

172.937.183.193

93

93

2

Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý

34.000.000.000

31.683.000.000

31.550.008.235

29.366.141.234

93

93

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

2.200.000.000.000

2.048.450.000.000

2.100.927.459.839

1.956.340.973.580

95

96

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

3.733.000.000.000

3.463.230.000.000

4.183.838.288.605

3.881.161.696.534

112

112

5

Thuế thu nhập cá nhân

950.000.000.000

883.500.000.000

984.354.196.607

915.449.409.568

104

104

6

Thuế bảo vệ môi trường

410.000.000.000

141.825.000.000

418.393.196.706

147.212.926.640

102

104

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

152.500.000.000

141.825.000.000

114.124.645.857

106.135.688.176

 

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

257.500.000.000

 

185.534.482.018

 

 

 

7

Lệ phí trước bạ

415.000.000.000

415.000.000.000

373.612.472.110

373.612.472.110

90

90

8

Thu phí, lệ phí

70.000.000.000

47.000.000.000

72.212.521.279

54.424.337.473

103

116

-

Phí và lệ phí trung ương

23.000.000.000

 

19.037.730.309

1.249.546.503

83

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

24.000.000.000

24.000.000.000

29.789.131.550

29.789.131.550

124

124

-

Phí và lệ phí huyện

18.000.000.000

18.000.000.000

16.176.010.635

16.176.010.635

90

90

-

Phí và lệ phí xã, phường

5.000.000.000

5.000.000.000

7.209.648.785

7.209.648.785

144

144

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

26.000.000.000

26.000.000.000

31.587.774.914

31.587.774.914

121

121

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

235.000.000.000

235.000.000.000

241.723.692.922

241.723.692.922

103

103

12

Thu tiền sử dụng đất

2.104.000.000.000

2.104.000.000.000

4.145.669.137.020

4.145.669.137.020

197

197

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

11.000.000.000

11.000.000.000

21.105.037.350

21.105.037.350

192

192

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

17.000.000.000

6.430.000.000

18.976.698.948

9.096.303.326

112

141

16

Thu khác ngân sách

130.000.000.000

70.000.000.000

258.455.899.124

181.591.205.925

199

259

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

30.000.000.000

30.000.000.000

106.154.098.489

106.154.098.489

103

103

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

 

 

72.813.268

72.813.268

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

4.300.000.000.000

 

3.379.898.437.454

 

79

 

1

Thuế xuất khẩu

10.000.000.000

 

34.251.580.264

 

343

 

2

Thuế nhập khẩu

365.000.000.000

 

289.862.514.039

 

79

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

11.468.585.337

11.468.585.337

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

7.210.533.704

7.210.533.704

 

 

6

Thu khác

130.000.000.000

70.000.000.000

258.455.899.124

181.591.205.925

199

259

IV

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

20.200.000.000

20.200.000.000

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

1.450.207.229.690

1.450.207.229.690

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN

 

 

2.479.991.009.888

2.479.991.009.888

 

 

 

Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

BAO GỒM

QUYẾT TOÁN

BAO GỒM

SO SÁNH (%)

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

NGÂN SÁCH CÁP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

NSĐP

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

TỔNG CHI NSĐP

10.566.943.000.000

4.473.001.000.000

6.093.942.000.000

15.627.903.786.203

5.546.102.250.413

10.081.801.535.790

148

124

165

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

9.674.188.000.000

3.580.246.000.000

6.093.942.000.000

11.698.216.709.182

3.001.909.241.415

8.696.307.467.767

121

84

143

I

Chi đầu tư phát triển

2.741.154.000.000

1.086.004.000.000

1.655.150.000.000

4.981.844.652.706

893.420.288.128

4.088.424.364.578

1S2

82

247

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

957.342.125.824

144.042.932.000

813.299.193.824

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.095.000.000.000

568.350.000.000

1.526.650.000.000

3.414.683.361.208

421.586.643.116

2.993.096.718.092

163

74

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

11.000.000.000

11.000.000.000

 

10.330.854.000

10.330.854.000

 

94

94

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

14.333.655.000

14.333.655.000

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

6.650.127.000.000

2.352.931.000.000

4.297.196.000.000

6.665.886.997.570

2.100.179.459.361

4.565.707.538.209

100

89

106

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.379.315.000.000

462.483.000.000

1.916.832.000.000

2.329.812.408.235

502.756.077.696

1.827.056.330.539

98

109

95

2

Chi khoa học và công nghệ

30.371.000.000

30.371.000.000

 

31.518.040.249

31.518.040.249

 

104

104

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

5.000.000.000

5.000.000.000

 

3.294.630.705

3.294.630.705

 

66

66

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000.000.000

1.000 000.000

 

1.000.000.000

1.000.000.000

 

100

100

 

V

Dự phòng ngân sách

199.899.000.000

79.804.000.000

120.095.000.000

 

 

 

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

77.008.000.000

55.507.000.000

21.501.000.000

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

892.755.000.000

892.755.000.000

 

1.112.548.299.690

1.112.548.299.690

 

125

125

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

268.650.000.000

268.650.000.000

 

273.495.576.805

273.495.576.805

 

102

102

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

624.105.000.000

624.105.000.000

 

839.052.722.885

839.052.722.885

 

134

134

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

2.817.138.777.331

1.431.644.709.308

1.385.494.068.023

 

 

 

 

Biểu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.927.025.000.000

9.336.726.790.795

118

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

4.473.001.000.000

4.114.457.541.105

92

 

Trong đó:

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

1.690.954.000.000

1.718.596.572.506

102

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.690.954.000.000

1.704.262.917.506

101

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

155.183.000.000

144.042.932.000

93

1.2

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

74.278.000.000

64.999.599.000

88

1.4

Chi văn hóa thông tin

37.504.000.000

33.671.855.135

90

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

1.6

Chi thể dục thể thao

 

 

 

1.7

Chi bảo vệ môi trường

 

 

 

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

1.385.254.000.000

1.414.054.443.749

102

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

30.335.000.000

36.022.966.022

119

1.10

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

14.333.655.000

 

II

Chi thường xuyên

2.640.736.000.000

2.387.551.474.673

90

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

462.483.000.000

502.756.077.696

109

2

Chi khoa học và công nghệ

30.371.000.000

31.518.040.249

104

3

Chi y tế, dân số và gia đình

429.888.000.000

430.500.329.150

100

4

Chi văn hóa thông tin

45.108.000.000

41.606.319.215

92

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

48.492.000.000

47.810.843.000

99

6

Chi thể dục thể thao

37.606.000.000

34.779.982.848

92

7

Chi bảo vệ môi trường

35.658.000.000

44.924.042.206

126

8

Chi các hoạt động kinh tế

430.210.000.000

393.357.367.919

91

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

565.276.000.000

544.047.822.369

96

10

Chi bảo đảm xã hội

210.320.000.000

114.8:39.858.543

55

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

5.000.000.000

3.294.630.705

66

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000.000.000

1.000.000.000

100

V

Dự phòng ngân sách

79.804.000.000

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

55.507.000.000

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

1.431.644.709.308

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN