ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 289/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 13 tháng 04 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN MƯỜNG ẢNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2018. Hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất đã được HĐND tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mường Ảng tại Tờ trình số 115/TTr-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 61/TTr-STNMT ngày 29 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mường Ảng, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Có các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mường Ảng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giao thông vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các Sở, ban ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Mường Ảng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 01: Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT.Mường Ảng | X.Mường Đăng | X.Ngối Cáy | X.Ẳng Tở | X.Búng Lao | X.Xuân Lao | X.Ẳng Nưa | X.Ẳng Cang | X.Nặm Lịch | X.Mường Lạn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+(6)+... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 44.341,44 | 662,90 | 6.578,58 | 4.814,34 | 5.969,08 | 4.781,38 | 5.979,55 | 2.491,96 | 5.441,02 | 3.562,39 | 4.060,26 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 39.651,57 | 436,18 | 6.197,84 | 4.297,95 | 5.434,51 | 4.131,86 | 5.350,50 | 2.122,67 | 4.925,66 | 3.415,20 | 3,339,20 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.013,04 | 40,02 | 522,25 | 908,38 | 203,98 | 432,58 | 1.027,37 | 220,10 | 948,35 | 435,97 | 274,04 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.499,58 | 42,93 | 272,93 | 111,23 | 98,15 | 83,36 | 118,54 | 196,68 | 331,70 | 66,05 | 178,01 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 19.779,18 | 10,88 | 3.179,12 | 1.998,17 | 3.472,73 | 1.932,43 | 2.436,11 | 673,27 | 2.027,52 | 2.100,51 | 1.948,44 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.503,55 | 264,53 | 234,77 | 202,24 | 939,07 | 422,96 | 168,13 | 715,54 | 344,63 | 143,67 | 68,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6.037,79 | 108,15 | 1.753,55 | 675,44 | 101,68 | 384,06 | 1.180,88 | 361,36 | 817,09 | 185,66 | 469,92 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5.053,66 |
| 476,13 | 484,01 | 682,11 | 946,67 | 526,41 | 123,01 | 737,02 | 534,85 | 543,46 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 259,33 | 12,59 | 32,02 | 29,70 | 29,92 | 13,16 | 11,61 | 29,39 | 51,05 | 14,55 | 35,34 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 5,02 |
|
|
| 5,02 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.457,10 | 149,83 | 167,19 | 127,66 | 164,49 | 125,07 | 168,23 | 105,56 | 195,57 | 110,07 | 143,42 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,56 | 1,40 |
|
|
|
|
|
| 6,16 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,18 | 3,78 |
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,52 | 0,10 |
|
| 0,22 | 0,01 | 0,19 |
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,27 | 0,30 |
|
| 2,72 |
|
| 0,25 |
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 609,45 | 51,27 | 57,58 | 35,79 | 73,08 | 49,68 | 122,18 | 45,61 | 93,92 | 34,33 | 46,00 |
2.10 | Đất di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 292,72 |
| 34,84 | 21,49 | 31,02 | 31,67 | 31,41 | 36,12 | 41,87 | 35,25 | 29,04 |
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 68,98 | 68,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,33 | 8,58 | 0,62 | 0,45 | 0,68 | 0,62 | 0,19 | 0,30 | 0,23 | 0,41 | 0,25 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 77,72 | 2,01 | 6,30 | 7,03 | 7,93 | 4,50 | 7,32 | 5,89 | 14,90 | 5,31 | 16,53 |
2.20 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 6,77 | 5,41 |
|
| 0,07 | 0,76 |
|
| 0,53 |
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,55 | 0,55 | 0,29 |
| 0,17 | 0,03 | 0,46 | 0,06 | 0,54 | 0,33 | 0,12 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng. | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 370,59 | 7,18 | 67,56 | 62,90 | 48,60 | 37,40 | 6,47 | 17,33 | 37,22 | 34,44 | 51,48 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 3.232,77 | 76,89 | 213,55 | 388,72 | 370,08 | 524,45 | 460,82 | 263,74 | 319,78 | 37,11 | 577,63 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế * | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 662,90 | 662,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02: Kế hoạch thu hồi các loại đất
Đơn vị: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT.Mường Ảng | X.Mường Đăng | X.Ngối Cáy | X.Ẳng Tở | X.Búng Lao | X.Xuân Lao | X.Ẳng Nưa | X.Ẳng Cang | X.Nặm Lịch | X.Mường Lạn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+(6)+... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 41,87 | 8,46 | 11,00 |
| 2,38 | 1,41 | 15,88 | 1,01 | 0,24 | 0,15 | 1,34 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7,21 | 2,33 |
|
|
| 0,34 | 4,54 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2,33 | 2,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 18,55 | 2,23 | 3,70 |
| 1,59 | 0,80 | 8,27 | 0,76 | 0,08 | 0,15 | 0,97 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5,16 | 2,40 | 1,80 |
| 0,79 |
| 0,07 |
|
|
| 0,10 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,81 |
|
|
|
|
| 0,65 |
| 0,16 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8,60 |
| 5,50 |
|
| 0,25 | 2,35 | 0,25 |
|
| 0,25 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,54 | 1,50 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
| 0,02 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,22 | 2,20 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 1,68 | 1,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,38 | 0,36 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT.Mường Ảng | X.Mường Đăng | X.Ngối Cáy | X.Ẳng Tở | X.Búng Lao | X.Xuân Lao | X.Ẳng Nưa | X.Ẳng Cang | X.Nặm Lịch | X.Mường Lạn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+(6)+... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 42,91 | 8,86 | 11,03 |
| 2,65 | 1,41 | 16,07 | 1,15 | 0,25 | 0,15 | 1,34 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 7,40 | 2,33 |
|
|
| 0,34 | 4,73 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 2,33 | 2,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 19,28 | 2,59 | 3,73 |
| 1,86 | 0,80 | 8,27 | 0,82 | 0,09 | 0,15 | 0,97 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 5,26 | 2,44 | 1,80 |
| 0,79 |
| 0,07 | 0,06 |
|
| 0,10 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,81 |
|
|
|
|
| 0,65 |
| 0,16 |
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 8,60 |
| 5,50 |
|
| 0,25 | 2,35 | 0,25 |
|
| 0,25 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,56 | 1,50 |
|
|
| 0,02 |
| 0,02 |
|
| 0,02 |
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,54 | 0,52 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT.Mường Ảng | X.Mường Đăng | X.Ngối Cáy | X.Ẳng Tở | X.Búng Lao | X.Xuân Lao | X.Ẳng Nưa | X.Ẳng Cang | X.Nặm Lịch | X.Mường Lạn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,06 | 0,05 | 0,50 |
| 0,31 | 0,25 | 5,25 | 0,25 | 0,20 |
| 0,25 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,31 |
|
|
| 0,31 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6,70 |
| 0,50 |
|
| 0,25 | 5,25 | 0,25 | 0,20 |
| 0,25 |
2.10 | Đất di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 171/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đak Pơ tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 1049/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 1050/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
- 4 Quyết định 868/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng
- 5 Quyết định 662/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 6 Quyết định 3693/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk
- 7 Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018; hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 11 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 171/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đak Pơ tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 1049/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 1050/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
- 4 Quyết định 868/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng
- 5 Quyết định 662/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 6 Quyết định 3693/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk