ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 290/2013/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 28 tháng 01 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 126/TTr/STC-QLG ngày 14/01/2013,
Điều 1. Nay quy định bảng giá tối thiểu xe máy, xe ô tô, tàu, thuyền, giá nhà xây dựng mới và tỷ lệ chất lượng nhà để tính lệ phí trước bạ như sau:
- Giá tối thiểu đối với các loại xe ô tô nhập khẩu: Phụ lục số 1.
- Giá tối thiểu đối với các loại xe ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước: Phụ lục số 2.
- Giá tối thiểu đối với các loại xe máy: Phụ lục số 3.
- Giá tối thiểu đối với các loại tàu thuyền: Phụ lục số 4.
- Giá tối thiểu đối với các loại nhà xây dựng mới và tỷ lệ chất lượng nhà: Phụ lục số 5.
Mức giá tối thiểu tại các phụ lục đã bao gồm thuế VAT.
Đối với các phương tiện xe máy, xe ô tô, tàu thuyền không quy định tại Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 882/2003/QĐ-UB ngày 02/4/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Trường hợp mức giá tối thiểu các loại phương tiện xe máy, xe ô tô, tàu thuyền, giá nhà quy định trong bảng giá chưa phù hợp, hoặc chưa có quy định trong bảng giá; Cục Thuế tỉnh, Sở Xây dựng đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký, ban hành và thay thế nội dung quy định giá tối thiểu xe máy, ô tô, tàu, thuyền, giá nhà xây dựng mới và tỷ lệ chất lượng nhà để tính lệ phí trước bạ tại các quyết định: số 1947/2009/QD-UBND ngày 19/6/2009; số 696/2010/QĐ-UBND ngày 17/3/2010; số 1484/2012/QĐ-UBND ngày 18/6/2012, mục b điểm 2.3 khoản 2 Điều 1 Quyết định số 4041/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Công Thương, Xây dựng, Giao thông Vận tải; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Công an tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỐI VỚI XE Ô TÔ NHẬP KHẨU
(Kèm theo Quyết định số 290/2013/QĐ-UBND ngày 28/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | Tên loại phương tiện | Hãng, đơn vị sản xuất, nước sản xuất | Trọng tải, công suất hoặc dung tích sử dụng | Mức giá (1.000 đ) |
I | XE NHÃN HIỆU FORD |
|
|
|
1 | CROWN VICTORIA LX | Nhập khẩu | 4 số tự động dung tích xi lanh 4.606cc | 1.235.000 |
2 | CROWN VICTORIA STANDARD | Nhập khẩu | 5 số tự động dung tích xi lanh 4.606cc | 1.104.000 |
3 | EXPEDITION Eddie Bauer 4x2 | Nhập khẩu | 8 chỗ, động cơ xăng, 6 số tự động, dung tích 5408 | 1.756.000 |
4 | EXPEDITION Eddie Bauer 4x4 | Nhập khẩu | 8 chỗ, động cơ xăng, 6 số tự động, dung tích 5408 | 1.895.000 |
5 | EXPEDITION EL Eddie Bauer 4x4 | Nhập khẩu | 8 chỗ, động cơ xăng, 6 số tự động, dung tích 5408 | 1.893.000 |
6 | EXPEDITION EL XLT 4x4 | Nhập khẩu | 8 chỗ, động cơ xăng, 6 số tự động, dung tích 5408 | 1.813.000 |
7 | EXPEDITION Limeted 4x2 | Nhập khẩu | 8 chỗ, động cơ xăng, 6 số tự động, dung tích 5408 | 1.814.000 |
8 | EXPEDITION XLT 4x2 | Nhập khẩu | 9 chỗ, động cơ xăng, 6 số tự động, dung tích 5408 | 1.672.000 |
9 | EXPEDITION XLT 4x4 | Nhập khẩu | 9 chỗ, động cơ xăng, 6 số tự động, dung tích 5408 | 1.596.000 |
10 | FUSION S 2.3L | Nhập khẩu | 5 chỗ, số sàn 5 cấp, dung tích 2261cc | 775.000 |
11 | FUSION SE 2.3L | Nhập khẩu | 5 chỗ, số sàn 5 cấp, dung tích 2261cc | 807.000 |
12 | FUSION SEL 2.3L | Nhập khẩu | 5 chỗ, số sàn 5 cấp, dung tích 2261cc | 854.000 |
13 | FUSION V6 SE 3.0L | Nhập khẩu | 5 chỗ, 6 số tự động, dung tích 2967cc | 923.000 |
14 | FUSION V6 SE AWD 3.0L | Nhập khẩu | 5 chỗ, 6 số tự động, dung tích 2967cc | 1.002.000 |
15 | FUSION V6 SEL 3.0L | Nhập khẩu | 5 chỗ, 6 số tự động, dung tích 2967cc | 970.000 |
16 | FUSION V6 SEL AWD 3.0L | Nhập khẩu | 5 chỗ, 6 số tự động, dung tích 2967cc | 1.049.000 |
17 | MONDEO BA7 | Nhập khẩu | Xe 5 chỗ số tự động, động cơ xăng, 2.3L | 1.012.000 |
18 | RANGER 4x4 XL Base MT | Thái Lan | Xe Pick-up ca bin kep chở hàng, có thùng hàng sau. | 592.000 |
19 | RANGER 4x2 Wildtrack | Thái Lan | Xe ô tô Pick-up ca bin kép chở hàng, có thùng hàng sau. | 766.000 |
20 | RANGER 4x2 XLS AT | Thái Lan | Xe Pick-up ca bin kep chở hàng, có thùng sau. | 632.000 |
21 | RANGER 4x2 XLS MT | Thái Lan | Xe Pick-up ca bin kep chở hàng, có thùng hàng sau. | 605.000 |
22 | RANGER 4x4 XLT | Thái Lan | Xe ô tô Pick-up ca bin kép chở hàng, có thùng hàng sau. | 744.000 |
23 | RANGER Base - Chasis 4x4 XL MT | Thái Lan | Xe ô tô Pick-up ca bin kép chở hàng, không có thùng hàng sau | 582.000 |
24 | Ranger UF4L 901 | Nhập khẩu/2011 | Ô tô tải, Pick up, Cabin kép, có nóc che thùng sa, số sàn, loại 4x2, Diesel XL | 582.200 |
25 | Ranger UF4L LAD | Nhập khẩu/2011 | Ô tô tải, Pick up, Cabin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, loại 4x2, Diesel XL | 557.200 |
26 | Ranger UF4MLAC | Nhập khẩu/2011 | Ô tô tải, Pick up, Cabin kép, số tự động, loại 4x2, Diesel XLT | 670.200 |
27 | Ranger UF5F901 | Nhập khẩu/2011 | Ô tô tải, Pick up, Cabin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, loại 4x4, Diesel XL | 622.200 |
28 | Ranger UF5F902 | Nhập khẩu/2011 | Ô tô tải -Pick up, Cabin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT | 708.200 |
29 | Ranger UF5FLAA | Nhập khẩu/2011 | Ô tô tải, Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel XL | 595.200 |
30 | Ranger UF5FLAB | Nhập khẩu/2011 | Ô tô tải, Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT | 681.200 |
31 | Ranger UG 1H 901 | Nhập khẩu /2012 | Ô tô tải pick up cabin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 92kw, lắp chụp thùng sau canopy | 631.000 |
32 | Ranger UG 1H LAD | Nhập khẩu | Ô tô tải pick up cabin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 92kw | 605.000 |
33 | Ranger UG U901 | Nhập khẩu /2012 | Ô tô tải cab - pick up cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu) cơ sở, Diesel, công suất 92kw, lắp chụp thùng sau canopy | 618.000 |
34 | Ranger UG 1J LAB | Nhập khẩu | Ô tô tải pick up cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), Diesel, công suất 92kw | 592.000 |
35 | Ranger UG 1J LAC | Nhập khẩu | Ô tô tải Chasiss cab - pick up cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), Diesel, công suất 92kw | 582.000 |
36 | Ranger UG 1S 901 | Nhập khẩu/2012 | Ô tô tải pick up cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 110kw, lắp chụp thùng sau canopy | 658.000 |
37 | Ranger UG 1S LAA | Nhập khẩu | Ô tô tải pick up cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 110kw | 632.000 |
38 | Ranger UG 1T 901 | Nhập khẩu /2012 | Ô tô tải pick up cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), Diesel XLT, công suất 110kw, lắp chụp thùng sau canopy | 770.000 |
39 | Ranger UG 1T LAA | Nhập khẩu | Ô tô tải pick up cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), Diesel XLT, công suất 110kw | 744.000 |
40 | Ranger UG 1V LAA | Nhập khẩu | Ô tô tải pick up cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel Wildtrak, công suất 110kw | 766.000 |
41 | Ranger 6F901 (WILDTRAK) | Nhập khẩu/2011 | Ô tô tải, Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT Wildtrak | 718.200 |
42 | Rdge SE AWD 3.5L | Nhập khẩu | 5 chỗ, dung tích 3496cc, 4 bánh chủ động | 1.209.000 |
43 | Rdge SE FWD 3.5L | Nhập khẩu | 5 chỗ, dung tích 3496cc, truyền động cầu trước | 1.137.000 |
44 | Rdge SEL AWD 3.5L | Nhập khẩu | 5 chỗ, dung tích 3496cc, 4 bánh chủ động | 1.296.000 |
45 | Rdge SEL FWD 3.5L | Nhập khẩu | 5 chỗ, dung tích 3496cc, truyền động cầu trước | 1.224.000 |
46 | Rdge SEL Plus AWD 3.5L | Nhập khẩu | 5 chỗ, dung tích 3496cc, 4 bánh chủ động | 1.373.000 |
47 | Rdge SEL Plus FWD 3.5L | Nhập khẩu | 5 chỗ, dung tích 3496cc, truyền động cầu trước | 1.301.000 |
48 | Taurus Limited 3.5L | Nhập khẩu | 5 chỗ, 6 số tự động, dung tích 3496cc, truyền động cầu trước | 395.000 |
49 | Taurus Limited AWD 3.5L | Nhập khẩu | 5 chỗ, 6 số tự động, dung tích 3496cc, 4 bánh chủ động | 422.000 |
50 | Taurus SEL 3.5L | Nhập khẩu | 5 chỗ, 6 số tự động, dung tích 3496cc, truyền động cầu trước | 343.000 |
51 | Taurus SEL AWD 3.5L | Nhập khẩu | 5 chỗ, 6 số tự động, dung tích 3496cc, 4 bánh chỗ động | 370.000 |
II | XE NHÃN HIỆU HONDA |
|
|
|
1 | ACCORD 2.0 | Sản xuất 2009 | Xe 5 chỗ | 920.000 |
2 | ACCORD 2.4 AT | Thái lan / 2011 | 05 chỗ, dung tích 2.354cm3 | 1.435.000 |
3 | ACCORD 2.4L | Nhập khẩu | Xe 5 chỗ | 780.000 |
4 | ACCORD 3.5 AT | Thái lan / 2011 | 05 chỗ, dung tích 3.471cm3 | 1.780.000 |
5 | ACCORD EX | Nhật Bản | Xe 5 chỗ | 800.000 |
6 | ACURA MD | Canada | Xe 5 chỗ | 1.700.000 |
7 | CRV EX | Đài Loan | Xe 5 chỗ | 928.000 |
8 | CRV SX 2.0L | Nhập khẩu | Xe 5 chỗ | 650.000 |
9 | PILOT EX -L | Mỹ-2010 | 08 chỗ, dung tích 3.471cm3 | 1.750.000 |
III | XE NHÃN HIỆU HUYNDAI |
|
|
|
1 | 30 CW | Hàn Quốc 2011 - 2012 | 5 chỗ, xăng 1.6 lít, số tự động 4 cấp. | 661.800 |
2 | Accent | Hàn Quốc 2011 - 2012 | 05 chỗ, xăng 1.4 lít, số sàn 5 cấp | 522.100 |
3 | Accent | Hàn Quốc 2011- 2012 | 05 chỗ, xăng 1.4 lít, số tự động 4 cấp | 552.900 |
4 | ACCENT 1.4L | Nhập khẩu | Xăng, số sàn xe du lịch | 454.000 |
5 | ACCENT 1.5L | Nhập khẩu | Xăng, số sàn xe du lịch | 507.000 |
6 | CLICK | Nhập khẩu | Xe 5 chỗ | 377.000 |
7 | ELANTRA 1.6 | Nhập khẩu | Số tự động, xe du lịch | 507.000 |
8 | ELANTRA 1.6 | Nhập khẩu | Số sàn, xe du lịch | 471.000 |
9 | EON | Ấn độ 2011-2012 | Ô tô 5 chỗ, động cơ xăng 0.8L, hộp số sàn 5 cấp | 328.000 |
10 | Equus VL500 | Hàn Quốc 2011 - 2012 | Ô tô 5 chỗ, xăng 5.0 lít, số tự động | 3.935.100 |
11 | Equus VL500 Limousine | Hàn Quốc 2011 - 2012 | Ô tô 5 chỗ, xăng 5.0 lít, số tự động | 3.935.100 |
12 | Equus VS380 | Hàn Quốc 2011 - 2012 | Ô tô 5 chỗ, xăng 3.81, số tự động | 2.688.500 |
13 | Equus VS460 | Hàn Quốc 2011 - 2012 | Ô tô 5 chỗ, xăng 4.6 lít, số tự động | 3.205.500 |
14 | Genesis Coupe 2.0 | Hàn Quốc 2011 - 2012 | Ô tô 4 chỗ, xăng 2.0l, số tự động 5 cấp | 1.080.700 |
15 | GETZ 1.1L | Nhập khẩu | Số sàn, xăng | 320.000 |
16 | GETZ 1.4 | Nhập khẩu | Số tự động | 360.000 |
17 | GETZ 1.4L | Nhập khẩu | Số sàn, xăng | 347.000 |
18 | Grand Starex 2.4L | Nhập khẩu | Số sàn, xăng, 8 chỗ, xe du lịch | 578.000 |
19 | Grand Starex 2.4L | Nhập khẩu | Số tự động, xăng, 9 chỗ, xe du lịch | 650.000 |
20 | Grand Starex 2.4L | Nhập khẩu | Xăng, số sàn, 6 chỗ, xe chuyển tiền | 532.000 |
21 | Grand Starex 2.4L | Nhập khẩu | Diesel, số sàn, 6 chỗ, xe cứu thương | 454.000 |
22 | Grand Starex 2.5L | Nhập khẩu | Diesel, số sàn, 6 chỗ, xe chuyển tiền | 532.000 |
23 | Grand Starex 2.5L | Nhập khẩu | Diesel, số sàn, 6 chỗ, xe cứu thương | 454.000 |
24 | Grand Starex 2.5L | Nhập khẩu | Diesel, số sàn, 9 chỗ, xe du lịch | 614.000 |
25 | Grand Starex 2.5L | Nhập khẩu | Diesel, số sàn, 12 chỗ, xe du lịch | 650.000 |
26 | H-1, 06 chỗ | Hàn Quốc 2011 - 2012 | Ô tô 6 chỗ, xăng 2.4 lít, số sàn 5 cấp | 723.800 |
27 | H-1, 09 chỗ | Hàn Quốc 2011 - 2012 | Ô tô 9 chỗ, xăng 2.4 lít, số sàn 5 cấp | 785.900 |
28 | H-1, 09 chỗ Diesel | Hàn Quốc 2011 - 2012 | Ô tô 9 chỗ, Diesel 2.5 lít, số sàn 5 cấp | 847.900 |
29 | H-1, Van | Hàn Quốc 2011 - 2012 | Ô tô tải Van, động cơ Diesel 2.5 lít, số sàn 5 cấp | 665.500 |
30 | H100 Porter 1,25 | Nhập khẩu | Ô tô tải Van, động cơ Diesel 3 chỗ ngồi, 5 số tiến, 1 số lùi | 250.000 |
31 | I10, 1.1 L | Ấn Độ -2011- 2012 | 05 chỗ, xăng 1.1 lít, số sàn 5 cấp | 362.400 |
32 | I10, 1.2L | Ấn Độ - 2011- 2012 | 05 chỗ, xăng 1.2 lít, số tự động 4 cấp | 430.000 |
33 | I20 | Ấn Độ 2011 - 2012 | 05 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng 1.4l | 519.600 |
34 | I30 | Hàn Quốc 2012 | Xe 5 chỗ | 721.800 |
35 | Santa Fe 2.0L - 4x2 | Hàn Quốc 2011 - 2012 | Ô tô 07 chỗ, Diesel 2.0l, số tự động 6 cấp | 1.116.800 |
36 | Santa Fe 2.2L - 4x2 | Hàn Quốc 2012 | Ô tô 07 chỗ, Diesel 2.2l, số tự động 6 cấp | 1.266.800 |
37 | Santa Fe 2.4L - 4x2 | Hàn Quốc 2011 | Ô tô con 7 chỗ, xăng 2.4 lít, số tự động 6 cấp | 1.116.800 |
38 | Santa Fe 2.4L - 4x2 | Hàn Quốc 2012 | Ô tô con 7 chỗ, xăng 2.4 lít, số tự động 6 cấp | 1.236.800 |
39 | Santa Fe 2.4L - 4x4 | Hàn Quốc 2011 - 2012 | Ô tô con 7 chỗ, xăng 2.4 lít, số tự động 6 cấp | 1.137.500 |
40 | SANTAFE 2.200 cm3 | Nhập khẩu | Du lịch hiệu Huyn dai, động cơ xăng | 795.000 |
41 | SANTAFE 2.200 cm3 | Nhập khẩu | Du lịch hiệu Huyn dai, động cơ Diesel | 785.000 |
42 | SANTAFE | Nhập khẩu | dầu 2.2L, số sàn, 7 chỗ | 703.000 |
43 | SANTAFE | Nhập khẩu | dầu 2.2L, số tự động, 7 chỗ | 809.000 |
44 | SANTAFE, 2.7L | Nhập khẩu | động cơ xăng, số tự động, 7 chỗ, xe du lịch | 774.000 |
45 | SANTAFE, 2.7L | Nhập khẩu | số sàn, 7 chỗ, xe du lịch | 667.000 |
46 | SANTAFF - CLX | Nhập khẩu | Xe 7 chỗ | 630.000 |
47 | SANTAFF - GOLD | Nhập khẩu | Xe 7 chỗ | 640.000 |
48 | SANTAFF - MLX 2.0 | Nhập khẩu | Xe 7 chỗ | 670.000 |
49 | Sonata 2.0L | Hàn Quốc 2011 - 2012 | Ô tô 05 chỗ | 945.600 |
50 | STAREX SUX | Nhập khẩu |
| 250.000 |
51 | Tucson 2.0 | Hàn Quốc 2011 - 2012 | Ô tô con 5 chỗ, động cơ xăng 2.01, số tự động 6 cấp | 904.100 |
52 | TUCSON LMX 2.0 AT; | Nhập khẩu- năm 2010 | Xe 05 chỗ chạy xăng | 825.000 |
53 | Veloster | Hàn Quốc 2011 - 2012 | 4 chỗ, động cơ xăng 1.6l, số tự động 6 cấp. | 817.000 |
54 | VERACRUZ | Nhập khẩu | động cơ Diesel V6 3.000 cm3 Du lịch hiệu Huyn dai | 1.230.000 |
55 | VERACRUZ | Nhập khẩu | động cơ Xăng V6 3.800 cm3 Du lịch hiệu Huyn dai | 1.118.000 |
56 | VERACRUZ 3.0 | Nhập khẩu | Số tự động 7 chỗ, dầu | 1.243.000 |
57 | VERACRUZ 3.8 | Nhập khẩu | Số tự động, 7 chỗ, xăng | 1.137.000 |
IV | XE NHÃN HIỆU KIA |
|
|
|
1 | Cerato KOUP (KNAFW612BA) | Nhập khẩu /2011 | 05 chỗ, máy xăng, số tự động, nhập khẩu CBU | 746.000 |
2 | CERATO KOUP 2.0 | Hàn Quốc /2009 | Xe 05 chỗ | 550.000 |
3 | FORTE 1.6 | Hàn Quốc /2009 | Xe 05 chỗ, số sàn | 445.000 |
4 | KORTE 1.6 | Hàn Quốc /2009 | 05 chỗ, Số tự động 2009 | 500.000 |
5 | KAREN EX | Hàn Quốc | động cơ xăng, số tự động, 7 chỗ | 534.000 |
6 | Magentis | Nhập khẩu /2011 | 05 chỗ, máy xăng, số tự động | 889.000 |
7 | MONING | Hàn Quốc | 05 chỗ, máy xăng, số tự động | 300.000 |
8 | New Carnival | Nhập khẩu /2011 | 08 chỗ, máy xăng, số sàn (GMT) | 850.000 |
9 | New Carnival | Nhập khẩu /2011 | 11 chỗ, máy dầu, số sàn (DSLMT) | 780.000 |
10 | New Carnival | Nhập khẩu /2011 | 08 chỗ, máy xăng, số tự động (GAT) | 780.000 |
11 | PICACTO | Hàn Quốc | 05 chỗ, 4 cửa, máy xăng, số sàn | 338.000 |
12 | RIO- 4GMT | Nhập khẩu /2011 | 05 chỗ, 4 cửa, máy xăng, số sàn | 414.000 |
13 | RIO- 5GAT | Nhập khẩu /2011 | 05 chỗ, 5 cửa, máy xăng, số tự động | 569.000 |
14 | RIO- 5GMT | Hàn Quốc /2011 | 05 chỗ, 5 cửa, máy xăng, số sàn | 439.000 |
15 | Sorento 2WD DSL MT | Nhập khẩu /2011 | 07 chỗ, máy dầu, số sàn 1 cầu | 889.000 |
16 | Sorento 2WD GAS AT | Khập khẩu /2011 | 07 chỗ, máy xăng, số tự động, 1 cầu | 970.000 |
17 | Sorento 2WD GAS MT | Nhập khẩu /2011 | 07 chỗ, máy dầu, số sàn, 1 cầu | 928.000 |
18 | Sorento GAT4WD AT | Nhập khẩu /2011 | 07 chỗ, máy xăng, số tự động, 2 cầu | 985.000 |
19 | Sorento GMT4WD MT | Nhập khẩu /2011 | 07 chỗ, máy xăng, số sàn, 2 cầu | 947.000 |
20 | SPORTAGE (KNAPC811CB) | Nhập khẩu /2011 | 05 chỗ, nhập khẩu CBU, máy xăng, số sàn, 2 cầu | 829.000 |
21 | SPORTAGE (KNAPC811DB) | Nhập khẩu /2011 | 05 chỗ, nhập khẩu CBU, máy xăng, số tự động, 2 cầu | 869.000 |
V | XE NHÃN HIỆU MERCEDES |
|
|
|
1 | BENZ A170 | Nhập khẩu | 05 chỗ, máy xăng, số sàn | 700.000 |
2 | BENZ CLS 350 | Nhập khẩu | Xe 4 chỗ | 2.508.000 |
3 | BENZ E350 | Nhập khẩu | Xe 5 chỗ | 1.400.000 |
4 | BENZ GL 450 | Nhập khẩu | 07 chỗ, máy xăng, tự động 7 cấp 7G- TRONIC | 3.022.000 |
5 | BENZ GL 550 5.5L | Nhập khẩu | 05 chỗ, máy xăng, tự động 7 cấp | 2.935.000 |
6 | BENZ ML 350 | Nhập khẩu | 05 chỗ, máy xăng, tự động 7 cấp | 2.346.000 |
7 | BENZ ML 500 | Nhập khẩu | 05 chỗ, máy xăng, tự động 7 cấp | 2.400.000 |
8 | BENZ R 350 | Nhập khẩu | 07 chỗ, máy xăng, tự động 7 cấp 7G- TRONIC | 2.062.000 |
9 | BENZ R 500 | Nhập khẩu | 07 chỗ, máy xăng, tự động 7 cấp 7G- TRONIC | 2.615.000 |
10 | BENZ S 350 | Nhập khẩu | 05 chỗ, máy xăng, tự động 7 cấp 7G- TRONIC | 3.184.000 |
11 | BENZ S 500 | Nhập khẩu | 05 chỗ, máy xăng, tự động 7 cấp 7G- TRONIC | 3.965.000 |
12 | BENZ SLK 350 | Nhập khẩu | 02 chỗ, máy xăng, tự động 7 cấp 7G- TRONIC | 1.985.000 |
13 | CL 500 | Nhập khẩu | 04 chỗ ngồi | 6.876.000 |
14 | CLS 300 | Nhập khẩu-2011 | 4 chỗ, CLS 300 | 3.219.000 |
15 | E 350 | Nhập khẩu-2011 | 4 chỗ, E 350 Coupe | 3.114.000 |
16 | GL 450 4MATIC | Nhập khẩu-2011 | 7 chỗ ngồi | 4.514.000 |
17 | R 300L | Nhập khẩu-2011 | 7 chỗ ngồi | 3.114.000 |
18 | S 300L | Nhập khẩu-2011 | 5 chỗ ngồi | 4.264.000 |
19 | S500L | Nhập khẩu-2011 | 5 chỗ, S 500 BlueEfficiency | 5.643.000 |
20 | SL 350 | Nhập khẩu-2011 | 2 chỗ, SL 350 | 5.204.000 |
21 | SLK 200 | Nhập khẩu-2011 | 02 chỗ ngồi | 2.088.000 |
VI | XE NHÃN HIỆU MITSHUBISHI |
|
|
|
1 | L300 cứu thương | Nhập khẩu/2012 | Ô tô cứu thương 6 + 1 chỗ, dung tích máy 1997 cc | 865.935 |
2 | Pajero cứu thương | Nhập khẩu-2012 | Ô tô cứu thương 4+1 chỗ, dung tích máy 2972 cc | 1.184.820 |
3 | Triton DC GL | Nhập khẩu 2011- 2012 | Ô tô tải 5 chỗ, pick up, ca bin kép, dung tích máy 2.351cc | 527.560 |
4 | Triton DC GLS | Nhập khẩu 2011- 2012 | Ô tô tải 5 chỗ, pick up, ca bin kép, dung tích máy 2.477cc | 647.020 |
5 | Triton DC GLS (AT) | Nhập khẩu 2011 - 2012 | Ô tô tải 5 chỗ, số tự động, pick up, ca bin kép, dung tích máy 2.477cc | 674.300 |
6 | Triton DC GLX | Nhập khẩu 2009- 2011-2012 | Ô tô tải 5 chỗ, pick up, ca bin kép, dung tích máy 2.477cc | 563.640 |
VII | XE NHÃN HIỆU PORSCHE |
|
|
|
1 | 911 Carrera | Nhập khẩu 2012 | 4 chỗ, dung tích xi lanh 3.436cc, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 7 cấp | 5.636.180 |
2 | 911 Carrera Cabriolet | Nhập khẩu 2012 | 4 chỗ, dung tích xi lanh 3.436cc, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 7 cấp | 6.386.160 |
3 | 911 Carrera Cabriolet S | Nhập khẩu 2012 | 4 chỗ, dung tích xi lanh 3.800cc, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 7 cấp | 7.245.480 |
4 | 911 Carrera S | Nhập khẩu 2012 | 4 chỗ, dung tích xi lanh 3.800cc, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 7 cấp | 6.487.690 |
5 | Boxster | Nhập khẩu 2012 | 2 chỗ, dung tích xi lanh 2.700cc, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 6 cấp | 3.068.010 |
6 | Boxster S | Nhập khẩu 2012 | 2 chỗ, dung tích xi lanh 3.436cc, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 6 cấp | 3.898.840 |
7 | Cayenne | Nhập khẩu 2011 | 5 chỗ, dung tích xi lanh 3.598cc, động cơ V6, tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp | 3.206.940 |
8 | Cayenne GTS | Nhập khẩu 2012 | 5 chỗ, dung tích xi lanh 4.806cc động cơ V8, tự động 8 cấp Tiptronic S | 5.105.430 |
9 | Cayenne S | Nhập khẩu 2011 | 5 chỗ, dung tích xi lanh 4.806cc động cơ V8, tự động 8 cấp Tiptronic S | 4.267.670 |
10 | Cayenne S Hybrid | Nhập khẩu 2012 | 5 chỗ, dung tích xi lanh 2.995cc động cơ V6, tự động 8 cấp Tiptronic S | 4.726.920 |
11 | Cayenne Turbo | Nhập khẩu 2012 | 5 chỗ, dung tích xi lanh 4.806cc động cơ V8, tự động 8 cấp Tiptronic S | 6.667.760 |
12 | Panamera | Nhập khẩu 2011 - 2013 | 4 chỗ, dung tích xi lanh 3.605cc động cơ V6, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 6 cấp | 4.224.220 |
13 | Panamera 4 | Nhập khẩu 2012 | 4 chỗ, dung tích xi lanh 3.605cc động cơ V6, tự động 7 cấp ly hợp kép | 4.292.000 |
14 | Nhập khẩu 2012 | 4 chỗ, dung tích xi lanh 4.806cc động cơ V8, tự động 7 cấp ly hợp kép | ||
15 | Nhập khẩu 2012 | 4 chỗ, dung tích xi lanh 4.806cc động cơ V8, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 6 cấp | ||
VIII | XE NHÃN HIỆU NISSAN |
|
|
|
1 | BLUEBIRD2.0 | Nhập khẩu | Xe 5 chỗ | 620.000 |
9 | Juke MT MR16DDT UPPER | Nhập khẩu 2012 | 5 chỗ, số sàn FDPALUYF15UWCC- DJA | 1.345.000 |
3 | 370Z AT VQ37 LUX | Nhập khẩu 2012 | 2 chỗ; mã Model: GJ SALHLZ34EWA-U | 3.102.000 |
4 | Juke CVT HR16 UPPER | Nhập khẩu 2012 | 5 chỗ, số tự động FDTALUZF15EWCCADJB | 1.219.000 |
5 | Murano CVT VQ35 LUX | Nhập khẩu 2012 | 5 chỗ, mã Model: TLJNLWWZ51ERA - ED | 2.789.000 |
6 | Navara LE | Nhập khẩu 2012 | Xe bán tải, 2 cầu chủ động ca bin kép, Số sàn 6 cấp | 686.500 |
7 | Navara XE | Nhập khẩu 2012 | Xe bán tải, 2 cầu chủ động ca bin kép, Số tự động 5 cấp | 769.950 |
8 | OASHOAI LE AWD | Anh/2011 | Ô tô con 05 chỗ, dung tích xy lanh 1997 cm3 | 819.000 |
9 | QASHOAI SE | Anh/2010 | Ô tô con, dung tích xy lanh 1997cm3 | 800.000 |
10 | ROGUE SL AWD | Nhật/2010 | Ô tô con 05 chỗ. dung tích xi lanh 2488cc | 1.024.000 |
11 | ROGUES | Nhập khẩu -Nhật | 05 chỗ, hộp số Xtronic CVT | 800.000 |
12 | Teana VQ35 LUX | Nhập khẩu 2012 | 5 chỗ, số tự động | 2.425.000 |
13 | TEANE 2.0 | Nhập khẩu | Xe 5 chỗ | 750.000 |
14 | TEANE 2.5 | Nhập khẩu | Xe 5 chỗ | 1.100.000 |
15 | X - Trail CVT QR25 LUX | Nhập khẩu 2012 | 5 chỗ, 2 cầu TDBNLJWT31EWABKDL | 1.811.000 |
16 | Xe tải ben NISSAN | Nhập khẩu | Xe 13 tấn | 1.650.000 |
IX | XE NHÃN HIỆU SUZUKI |
|
|
|
1 | Grand Vitara | Nhật bản/2011 | Ô tô 5 chỗ, thể tích 1995 cm3, số loại Grand Vitara | 854.905 |
2 | SL410R WARON R | Nhập khẩu |
| 247.000 |
3 | Super Carry Pro | Indonesia/2011 | Ô tải không trợ lực, thể tích 1590 cm3, số loại Carry | 223.000 |
4 | Super Carry Pro | lndonesia/2011 | Ô tải có trợ lực, thể tích 1590 cm3, số loại Carry | 232.750 |
5 | Super Carry Pro | Indonesia | Ô tải có trợ lực, thể tích 1590 số loại Carry, màu bạc Metallic | 240.000 |
6 | Super Carry Pro | Indonesia | Ô tải có trợ lực, thể tích 1590 cm3, số loại Carry, màu ánh kim | 233.700 |
7 | Super Carry Pro | Indonesia | Ô tải có trợ lực, thể tích 1590 cm3, số loại Carry, có điều hòa | 242.250 |
8 | Super Carry Pro | Indonesia | Ô tải có trợ lực, thể tích 1590 cm3, số loại Carry, có điều hoà, màu ánh kim | 243.200 |
9 | Super Carry Pro | Indonesia | Ô tải có trợ lực, thể tích 1590 cm3, số loại Carry, có điều hoà, có trợ lực, Màu bạc Metallic | 250.000 |
10 | SWHT 1,5 AT | Nhập khẩu | 05 chỗ, số tự động | 560.000 |
11 | SWHT 1,5 MT 5 chỗ | Nhập khẩu | 05 chỗ, số sàn | 524.000 |
12 | Suzuki - Swift | Nhập khẩu | 05 chỗ | 569.050 |
13 | SX4 Hatch 2.0 AT | Nhập khẩu | 05 chỗ, số tự động | 607.000 |
14 | SX4 Hatch 2.0 MT | Nhập khẩu | 05 chỗ, số sàn | 582.000 |
15 | VITARA SE416 | Nhập khẩu | xe 2 cầu 5 chỗ | 354.000 |
16 | Xe khách APV GL | Nhập khẩu | xe 8 chỗ | 443.000 |
X | XE NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
|
|
1 | CAMRY 2.0 E | Đài loan/2011 | 05 chỗ ngồi, dung tích 1.998cc | 1.100.000 |
2 | CAMRY 2.4 L | Nhập khẩu - Mỹ | 05 chỗ ngồi, số tự động | 1.050.000 |
3 | CAMRY 2007 LE 3.5 | Nhập khẩu | 05 chỗ ngồi, số tự động | 1.316.000 |
4 | CAMRY GLX | Nhập khẩu- Mỹ | 05 chỗ ngồi, số tự động | 850.000 |
5 | CAMRY LE 2.5 | Nhập khẩu- năm 2009 | 05 chỗ ngồi, số tự động | 1.050.000 |
6 | CAMRY LE 2.4 | Mỹ năm 2007 | 05 chỗ ngồi, số tự động | 950.000 |
7 | CAMRY LE 2.4 | Mỹ năm 2008 | 05 chỗ ngồi, số tự động | 1.000.000 |
8 | CAMRY SE 2.5 | Nhập khẩu/2010 | 05 chỗ ngồi, số tự động | 1.100.000 |
9 | COROLLA 1.6 XLI P/S | Đài Loan - 2010 | Ô tô con 5 chỗ, dung tích 1598 cm3 | 850.000 |
10 | COROLLA 1.8L | Nhập khẩu | 05 chỗ ngồi, số sàn | 738.000 |
11 | COROLLA 1.8L | Nhập khẩu Mỹ | 05 chỗ ngồi, số tự động | 650.000 |
12 | PORIUNCR SR5 | Nhập khẩu | 7 chỗ , máy xăng, 2,7L | 615.000 |
13 | Hiace | Nhập khẩu 2012- 2013 | Xe 16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.494cm3 | 1.145.000 |
14 | Hiace | Nhập khẩu 2012 - 2013 | Xe 16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng 2.693cm3 | 1.066.000 |
15 | Hilux E | Nhập khẩu 2012 - 2013 | Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel, dung tích 2.494 cm3, 4x2, 5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 585 kg. | 627.000 |
16 | Hilux E KUN15L-PRMSYM | Nhập khẩu/2011- 2012 | Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel, dung tích 2.494 cm3, 4 x 2, 5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 545 kg. | 579.000 |
17 | Hilux G KU26L-PRMSYM | Nhập khẩu /2011 2012-2013 | Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel, dung tích 2.982 cm3, 4x4, 5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 520 kg. | 723.000 |
18 | Hilux KNUN26L-PRMSYM | Nhập khẩu | Xe 5 chỗ, trọng tải chở hàng 530kg | 603.000 |
19 | JEE COMMANDER | Nhập khẩu- Mỹ | Xe 16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.494cm3 | 1.200.000 |
20 | Land Cruiser PARADO GX | Nhập khẩu | Xe 8 chỗ | 1.250.000 |
21 | Land Cruiser Prado TX - L | Nhập khẩu 2012 - 2013 | Xe 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2,694 cm3, 4x4 | 1.912.000 |
22 | Land Cruiser Prado TX - L TRJ150L-GKPEK | Nhập khẩu 2011 - 2012 | Xe 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2,694 cm3, 4x4 | 1.923.000 |
23 | Land Cruiser UZJ200L-GNAEK | Nhập khẩu | Xe 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2,694 cm3, 4x4 | 1.920.000 |
24 | Land Cruiser VX | Nhập khẩu 2012 - 2013 | Xe 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 4608 cm3, 4x4 ghế da, mâm đúc | 2.650.000 |
25 | Land Cruiser VX URJ202L- GNTEK | Nhập khẩu 2012 | Xe 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 4608 cm3, 4x4 ghế da, mâm thép | 2.410.000 |
26 | Land Cruiser VX UZJ200L- GNAEK | Nhập khẩu 2011- 2012 | Xe 8 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng dung tích 4664 cm3, 4x4 | 2.608.000 |
27 | LANDCRUISER 2.7 | Nhập khẩu- Hàn Quốc năm 2009 | 07 chỗ ngồi, số tự động | 1.400.000 |
28 | LEXUS GX 470 | Nhập khẩu | 05 chỗ ngồi, số tự động | 1.750.000 |
29 | LEXUS LS 430 | Nhập khẩu | 05 chỗ ngồi, số tự động | 2.250.000 |
30 | LEXUS LX 570 | Đài Loan – năm 2009 | 07 chỗ ngồi, số tự động | 3.300.000 |
31 | LEXUS RX 350 | Nhập khẩu | 05 chỗ ngồi, số tự động | 1.779.000 |
32 | LEXUS RX 400H (Hybrib) | Nhập khẩu | 05 chỗ ngồi, số tự động | 2.050.000 |
33 | LEXUS RX 450 H | Nhập khẩu Nhật Bản | 05 chỗ, hộp số ECVT-i | 2.200.000 |
34 | LEXUS RX GX 470 | Nhập khẩu | 05 chỗ ngồi, số tự động | 2.046.000 |
35 | LEXUS-GS 350 | Nhập khẩu | 05 chỗ ngồi, số tự động | 1.200.000 |
36 | PRADO Diesel 3.0 | Nhập khẩu | 07 chỗ ngồi, số tự động, nhiên liệu Diesel | 1.370.000 |
37 | RAV-4 2,2L | Nhập khẩu | Xe 7 Chỗ | 820.000 |
38 | RAV-4 2,4L | Nhập khẩu | Xe 7 Chỗ | 910.000 |
39 | Toyota 86 | Nhập khẩu 2012 - 2013 | Coupes, 2 cửa, 4 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3 | 1.651.000 |
40 | VENZA 2.7 | Nhập khẩu- Hàn Quốc năm 2009 | 05 chỗ | 1.050.000 |
41 | VRAA4 BASE | Nhập khẩu | Sản xuất tại Nhật | 800.000 |
42 | YARIS | TOYOTA - Nhật | 05 chỗ ngồi, số sàn, dung tích 1500cc, động cơ xăng | 550.000 |
43 | Yaris NCP91L-AHPRKM | Nhập khẩu 2011- 2012 | 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, số tự động 4 cấp, dung tích 1.497cc | 658.000 |
44 | Yaris NCP91L-AHPRKM - E | Nhập khẩu 2012 - 2013 | Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.497cc, ghế nỉ | 650.000 |
45 | Yaris NCP91L-AHPRKM - RS | Nhập khẩu 2012 - 2013 | Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.497cc, ghế da | 688.000 |
XI | XE NHÃN HIỆU VOLKSWAGEN |
|
|
|
1 | New Beetle 1.6 mui cứng | Nhập khẩu 2009 | Động cơ xăng, dung tích 1.595cc, 6 số tự động | 995.000 |
2 | New Beetle 1.6 mui cứng | Nhập khẩu 2010 | Động cơ xăng, dung tích 1.595cc, 6 số tự động | 1.055.000 |
3 | New Beetle 2.0 mui cứng | Nhập khẩu 2009 | Động cơ xăng, dung tích 1.984cc, 6 số tự động | 1.168.000 |
4 | Passat | Nhập khẩu 2009 | Động cơ xăng, dung tích 1.984cc, 6 số tự động | 1.359.000 |
5 | Passat CC | Nhập khẩu 2009 | Động cơ xăng, dung tích 1.984cc, 6 số tự động | 1.595.000 |
6 | Passat CC | Nhập khẩu 2010 | Động cơ xăng, dung tích 1.984cc, 6 số tự động | 1.661.000 |
7 | Passal CC Sport | Nhập khẩu 2009 | Động cơ xăng, dung tích 1,984cc, 6 số tự động | 1.661.000 |
8 | Scirocco 2.0 TSI Sport | Nhập khẩu 2010 | Động cơ xăng, dung tích 1.984cc, 7 số tự động | 1.393.900 |
9 | Scirocco Sport | Nhập khẩu 2010 | Động cơ xăng, dung tích 1.394cc, 7 số tự động | 796.000 |
10 | Tiguan 2.0 TSI 4 Motion | Nhập khẩu 2009 | Động cơ xăng, dung tích 1.984cc, 6 số tự động 6 | 1.495.000 |
11 | Tiguan 2.0 TSI 4 Motion | Nhập khẩu 2010 | Động cơ xăng, dung tích 1.984cc, 6 số tự động 6 | 1.525.000 |
12 | Tiguan 2.0 TSI 4 Motion | Nhập khẩu 2011 | Động cơ xăng, dung tích 1.984cc, 6 số tự động | 1.555.000 |
XII | XE NHÃN HIỆU BMW |
|
|
|
1 | BMW 730Li | Nhập khẩu | Xe 5 chỗ, 06 số tự động | 2.200.000 |
2 | BMW 745 Li | Nhập khẩu | Xe 5 chỗ, 06 số tự động | 2.250.000 |
3 | BMW X5 4.8 | Nhập khẩu | Xe 07 chỗ, 08 số tự động | 2.300.000 |
4 | BMW 750i | Nhập khẩu | Xe 5 chỗ, 06 số tự động | 2.490.000 |
5 | BMW 320I | Nhập khẩu | Xe 5 chỗ, 6 số tự động, động cơ xăng, dung tích xy lanh 1.995cc | 1.400.000 |
6 | BMW 3-Series 318i | Nhập khẩu | Xe 05 chỗ ngồi, số tự động, nhiên liệu xăng | 880.000 |
7 | BMW 3-Series 325i | Nhập khẩu | Xe 05 chỗ ngồi, số tự động, nhiên liệu xăng | 1.040.000 |
Xlll | XE NHÃN HIỆU AUDI |
|
|
|
1 | AUDI A1 1.4 TFSI | Nhập khẩu - 2010 | Xe 4 chỗ, dung tích xy lanh 1.390cc | 900.000 |
2 | AUDI Q5 2.0 TFSI Quattro | Nhập khẩu - 2012 | Xe 5 chỗ, dung tích xy lanh 1.984cc, động cơ xăng | 2.400.000 |
3 | AUDI A6, 2.0T | Nhập khẩu - 2011 | Ô tô con 05 chỗ, tay lái thuận | 2.597.000 |
XIV | XE NHÃN HIỆU MAZDA |
|
|
|
1 | MAZDA 3 2.0, 05 chỗ | Nhật Bản | Xe 5 chỗ, 06 số tự động | 620.000 |
2 | MAZDA CX9 | Nhật Bản-2012 | Xe 7 chỗ ngồi, động cơ xăng, số tự động | 1.800.000 |
XV | XE NHÃN HIỆU FIAT |
|
|
|
1 | FIAT ALBEA EL X | Nhập khẩu | 05 chỗ, số sàn | 349.000 |
2 | FIAT ALBEA HL X | Nhập khẩu | 05 chỗ, số sàn | 445.000 |
3 | FIAT DOBLO 1.6 | Nhập khẩu | 07 chỗ, số sàn | 397.000 |
4 | FIAT SIENA | Nhập khẩu | 05 chỗ, số sàn | 354.000 |
XVI | XE NHÃN HIỆU KHÁC |
|
|
|
1 | Xe tải HINO | Nhật Bản | Xe trọng tải 22 tấn | 850.000 |
2 | Xe tải BEIFANG BEN CHI | Trung Quốc | Xe trọng tải 17,5 tấn | 700.000 |
3 | Xe tải CAME | Trung Quốc | Xe trọng tải 9,936 tấn | 1.100.000 |
4 | Xe tải CNHTC, HOWO ZZ3257M3641 | Trung Quốc | Xe trọng tải 11,52 tấn | 730.000 |
5 | Xe tải có cần cẩu DONGFENG EQ 1208GJ6 | Trung Quốc | Xe 8,2 tấn | 1.439.000 |
6 | Xe tải HOWO 336 lốp 1200-20 | Trung Quốc | Xe trọng tải 11,52 tấn | 730.000 |
7 | Xe tải HOWO 371 lốp 1200-24 | Trung Quốc | Xe trọng tải 11,52 tấn | 820.000 |
8 | Xe tải HOYUN 336 lốp 1200-20 | Trung Quốc | Xe trọng tải 11,52 tấn | 720.000 |
9 | Xe tải SHAANXI Lốp 1200-24 | Trung Quốc | Xe trọng tải 11 tấn | 820.000 |
10 | Xe Việt Trung VT4025D II | Trung Quốc |
| 181.000 |
11 | Xe tải VOLVO FM12 | Trung Quốc | Xe trọng tải 25 tấn | 2.465.000 |
12 | Xe tải VOLVO FM400 | Trung Quốc | Xe trọng tải 27,67 tấn | 2.788.000 |
13 | CNHTC - DUMP TRUCK (HOWO 6X40 | Trung Quốc | Trọng tải 9,3 tấn | 820.000 |
14 | CNHTC - HOWO ZZ 3257 N 3647B | Trung Quốc | Trọng tải 9,77 tấn | 650.000 |
15 | FEUGOT 107 | Nhập khẩu | Xe 4 chỗ | 300.000 |
16 | LACETTI PREMIERE CDX 1.6 | Nhập khẩu | Xe 5 chỗ, 06 số tự động | 450.000 |
17 | Landrover Range Rover sport Autobiography | Anh/2011 | Xe 05 chỗ, tay lái thuận, dung tích xy lanh ,5000cm3, động cơ xăng | 2.200.000 |
18 | Rolls-Royce Exteded Wheelbase | Anh/2011 | Xe 04 chỗ, tay lái thuận, dung tích xy lanh 6.750cm3, động cơ xăng | 18.000.000 |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỐI VỚI XE Ô TÔ SẢN XUẤT, LẮP RÁP TRONG NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 290/2013/QĐ-UBND ngày 28/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | Tên loại phương tiện | Hãng, đơn vị sản xuất, nước sản xuất | Trọng tải công suất hoặc dung tích sử dụng | Mức giá (1.000 đ) |
I | XE NHÃN HIỆU CỬU LONG |
|
|
|
1 | CUU LONG 2810D2A | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 0,8 tấn | 129.000 |
2 | CUU LONG 3810DA | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 1 tấn | 130.000 |
3 | CUU LONG 3810T | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 1 tấn | 118.000 |
4 | CUU LONG 4025 | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 2,5 tấn | 143.000 |
5 | CUU LONG 4025D2A | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 2,35 tấn | 169.000 |
6 | CUU LONG 4025D2B | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 2,35 tấn | 193.000 |
7 | CUU LONG 4025DA2 | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 2,35 tấn | 190.000 |
8 | CUU LONG 4025DG3A | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 2,35 tấn | 213.000 |
9 | CUU LONG 4025DG3B | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 2,35 tấn | 188.000 |
10 | CUU LONG 4025DG3C | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 2,35 tấn | 168.000 |
11 | CUU LONG 4025QT6 | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 2,5 tấn | 135.000 |
12 | CUU LONG 4025QT7 | CT CP ô tỏ TMT | Trọng tải 2.25 tấn | 141.000 |
13 | CUU LONG 5220D2A | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 2 tấn | 195.000 |
14 | CUU LONG 5830DA | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 3 tấn | 176.000 |
15 | CUU LONG 5840D2 | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 3,45 tấn | 204.000 |
16 | CUU LONG 5840DQ | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 3,45 tấn | 238.000 |
17 | CUU LONG 7540DA1 | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 3,45 tấn | 210.000 |
18 | CUU LONG 7550D2A | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 4,6 tấn | 240.000 |
19 | CUU LONG 7550D2A | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 4,75 tấn | 233.000 |
20 | CUU LONG 7550D2B | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 4,6 tấn | 249.000 |
21 | CUU LONG 7550DGA | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 4,75 tấn | 236.000 |
22 | CUU LONG 7550QT1 | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 5 tấn | 190.000 |
23 | CUU LONG 7550QT1 | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 6,08 tấn | 208.000 |
24 | CUU LONG 7550QT2, 7550QT4 | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 6,08 tấn | 233.000 |
25 | CUU LONG 7550QT2, 7550QT4 | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 5 tấn | 199.000 |
26 | CUU LONG 9650 | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 5 tấn | 288.000 |
27 | CUU LONG CNHTC CL331HP- MB | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 13,35 tấn | 745.000 |
28 | CUU LONG DFA | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 1,25 tấn | 131.000 |
29 | CUU LONG DFA | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 2,5 tấn | 140.000 |
30 | CUU LONG DFA 1 | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 1,05 tấn | 120.000 |
31 | CUU LONG DFA 1.6T5 | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 1,6 tấn | 129.000 |
32 | CUU LONG DFA 1.8T4 | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 1,8 tấn | 135.000 |
33 | CUU LONG DFA 1/TK | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 1,25 tấn | 131.000 |
34 | CUU LONG DFA 2.70T5 | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 2,7 tấn | 144.000 |
35 | CUU LONG DFA 2.90T4 | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 2,9 tấn | 150.000 |
36 | CUU LONG DFA 2.95T3 | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 2,95 tấn | 164.000 |
37 | CUU LONG DFA 2.95T3 /MB | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 2,75 tấn | 164.000 |
38 | CUU LONG DFA 3.2T1 | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 3,2 tấn | 209.000 |
39 | CUU LONG DFA 3.2T1 | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 3,45 tấn | 209.000 |
40 | CUU LONG DFA 3.451 | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 3.45 tấn | 209.000 |
41 | CUU LONG DFA 7027T | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 2 tấn | 155.000 |
42 | CUU LONG DFA 7027T1 | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 1,75 tấn | 140.000 |
43 | CUU LONG DFA 7027T2/TK | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 2,1 tấn | 145.000 |
44 | CUU LONG DPA 702713 | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 2,25 tấn | 141.000 |
45 | CUU LONG DFA 9960T | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 6 tấn | 295.000 |
46 | CUU LONG DFA 9960T1 | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 5,7 tấn | 295.000 |
47 | CUU LONG DFA 9970T | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 7 tấn | 293.000 |
48 | CUU LONG SINOTRUK ZZ1201G60C5W | CT CP ô tô TMT | Xe sát xi | 510.000 |
49 | CUU LONG SINOTRUK ZZ1251M6041W | CT CP ô tô TMT | Xe sát xi | 612.000 |
50 | CUU LONG SINOTRUK ZZ3257N3847B | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 10,07 tấn | 730.000 |
51 | CUU LONG SINOTRUK ZZ3257N3847B | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 9,77 tấn | 712.000 |
52 | CUU LONG SINOTRUK ZZ4187M3511V | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 8,4 tấn | 494.000 |
53 | CUU LONG SINOTRUK ZZ4257M3231V | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 15.72 tấn | 525.000 |
54 | CUU LONG SINOTRUK ZZ4257M3241V | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 15.5 tấn | 567.000 |
55 | CUU LONG SINOTRUK ZZ4257N3241V | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 14,5 tấn | 567.000 |
56 | CUU LONG SINOTRUK ZZ5257GJBM3647W | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 10,56 tấn | 886.000 |
57 | CUU LONG SINOTRUK ZZ5257GJBN3641W | CT CP ô tô TMT | Trọng tải 11,77 tấn | 916.000 |
II | XE NHÃN HIỆU DEAWOO |
|
|
|
1 | AVEO 1.5 LT | Việt Nam-2012 | 5 chỗ ngồi | 403.872 |
2 | Buýt BS090DL | Việt Nam | động cơ Diesel, máy thẳng hàng, có turbo tăng áp DE08TIS, công suất 225 mã lực | 800.000 |
3 | Buýt BS106D | Việt Nam | Số chỗ 27 số sàn, nhiên liệu Diesel | 1.189.000 |
4 | Cap 2.4 LT G - New | Việt Nam-2012 | 7 chỗ ngồi | 880.440 |
5 | Cap 2.4 LT Z G - New | Việt Nam-2012 | 7 chỗ ngồi | 915.148 |
6 | CHEVROLET kí hiệu CAPTIVA KLAC1FF | Việt Nam | 05 chỗ, số sàn | 525.000 |
7 | Cruize 1.8 LTZ | Việt Nam -2012 | 5 chỗ ngồi | 631.050 |
8 | GDW6900 | Việt Nam | 25 chỗ ngồi | 713.000 |
9 | GENTRA S | Việt Nam | 05 chỗ, số sàn | 334.000 |
10 | GENTRA SX | Việt Nam | 05 chỗ, số sàn | 345.000 |
11 | Gentra SX 1.5MT | Việt Nam -2011 | Ô tô con 5 chỗ | 370.000 |
12 | LACETTI MAX | Việt Nam | 05 chỗ, số sàn | 422.000 |
13 | LANOS LX | Việt Nam | 05 chỗ, số sàn | 280.000 |
14 | LANOS SX | Việt Nam | 05 chỗ, số sàn | 290.000 |
15 | MAGNUS EAGLE 2.0 | Việt Nam | 05 chỗ, số sàn | 514.000 |
16 | MAGNUS L6 | Việt Nam | 05 chỗ, số tự động | 600.000 |
17 | MATIZ | Việt Nam | 05 chỗ, số sàn | 250.000 |
18 | Orlando LS | Việt Nam-2012 | 7 chỗ ngồi | 671.016 |
19 | Orlando LT | Việt Nam-2012 | 7 chỗ ngồi | 692.051 |
20 | Orlando LTE | Việt Nam-2012 | 7 chỗ ngồi | 734.121 |
21 | Spark 1.2 LS | Việt Nam-2012 | 5 chỗ ngồi | 364.957 |
22 | Spark 1.2 LT | Việt Nam-2012 | 5 chỗ ngồi | 382.416 |
23 | Spark Lite 0.8 LT | Việt Nam-2012 | 5 chỗ ngồi | 306.059 |
24 | Spark Lite 0.8 Van | Việt Nam-2012 | 2 chỗ ngồi và thùng hàng tải trọng 300kg | 220.867 |
25 | Spark LS 1.0 | Việt Nam-2012 | 5 chỗ ngồi | 313.500 |
26 | Spark LT 1.0 | Việt Nam-2012 | 5 chỗ ngồi | 339.700 |
27 | Xe khách BH115E | Việt Nam | 46 chỗ, nhiên liệu Diesel | 1.344.000 |
28 | Xe khách BH115E-G2 | Việt Nam | 46 chỗ, nhiên liệu Diesel | 1.338.000 |
29 | Xe khách BS090-D | Việt Nam | 25 chỗ, nhiên liệu Diesel | 800.000 |
30 | Xe khách BS090-D4 (hoặc D3) | Việt Nam | 34 chỗ, nhiên liệu Diesel | 952.000 |
31 | Xe khách BS090-HGF | Việt Nam | 34 chỗ, nhiên liệu Diesel | 1.004.000 |
32 | Xe khách BS106A | Việt Nam | 45 chỗ, nhiên liệu Diesel | 1.223.000 |
33 | Cruize 1.6 LS | Việt Nam-2012 | 5 chỗ ngồi | 496.426 |
34 | Cruize 1.8 LT | Việt Nam-2012 | 5 chỗ ngồi | 599.497 |
III | XE NHÃN HIỆU DAIHATSU |
|
|
|
1 | CITIVAN (S92LV) Loại Semi- Deluxe | Việt Nam | 07 chỗ, nhiên liệu xăng | 210.000 |
2 | CITIVAN (S92LV) Loại Super Deluxe | Việt Nam | 07 chỗ, nhiên liệu xăng | 240.000 |
3 | DEVAN | Việt Nam | 07 chỗ, nhiên liệu xăng | 175.000 |
4 | HIJET JUMBO | Việt Nam | Xe tải thùng kín, trọng tải 1 | 148.000 |
IV | XE NHÃN HIỆU FORD |
|
|
|
1 | Escape EV 24 | Việt Nam 2010 -2011 - 2012 | 5 chỗ, động cơ xăng 2261 cc, hộp số tự động, hai cầu, | 790.000 |
2 | Escape EV 65 | Việt Nam 2010 -2011 - 2012 | 5 chỗ, động cơ xăng 2261 cc, hộp số tự động, 1 cầu, XLS | 729.000 |
3 | ESCAPE XLS 2.0L MT | Việt Nam | 5 chỗ, hai cầu | 495.000 |
4 | ESCAPE XLS 2.3L I4 AT | Việt Nam | Xăng 2.3L DURATEC VVT DOHC 16 van | 645.000 |
5 | ESCAPE XLT 3.0L V6 AT | Việt Nam | Xe con 5 chỗ ngồi, 6 số tự động | 702.000 |
6 | EVEREST Petrol XL 4x2 | Việt Nam | Xe 7 chỗ, động cơ xăng | 531.000 |
7 | EVEREST UV 9F 4x2 | Việt Nam | Xe 7 chỗ, động cơ xăng | 545.000 |
8 | EVEREST UV 9G 4x2 | Việt Nam | Xe 7 chỗ, động cơ Diesel | 535.000 |
9 | EVEREST UV 9H 4x4 | Việt Nam | Xe 7 chỗ, động cơ Diesel | 660.000 |
10 | EVEREST UV 9P 4x2 | Việt Nam | Xe 7 chỗ, động cơ xăng | 608.000 |
11 | EVEREST UV 9R 4x2 | Việt Nam | Xe 7 chỗ, động cơ Diesel | 590.000 |
12 | EVEREST UV 9S 4x4 | Việt Nam | Xe 7 chỗ, động cơ Diesel | 738.000 |
13 | Everest UW 151-2 | Việt Nam - 2011 | 7 chỗ, hộp số cơ khí, 1 cầu, động cơ Diesel, dung tích 2499 cc | 773.000 |
14 | EVEREST UW 152-2 | Việt Nam | 7 chỗ, hộp số cơ khí, 1 cầu, động cơ Diesel, dung tích 2499 cc | 773.000 |
15 | EVEREST UW 851-2 | Việt Nam | 7 chỗ, hộp số cơ khí, 1 cầu, động cơ Diesel, dung tích 2499 cc | 920.000 |
16 | EVEREST UW 852-2 | Việt Nam | Xe 7 chỗ | 745.000 |
17 | Everest UW151-7 | Việt Nam -2011 | 7 chỗ, hộp số tự động, 1 cầu, động cơ Diesel, dung tích | 829.000 |
18 | EVEREST XL 4x2 | Việt Nam | Xe 7 chỗ, động cơ Diesel | 547.000 |
19 | EVEREST XLT 4x2 | Việt Nam | Xe 7 chỗ, động cơ Diesel | 664.000 |
20 | EVEREST XLT 4x4 | Việt Nam | Xe 7 chỗ, động cơ Diesel | 664.000 |
21 | Fiesta JA8 4D M6JA- MT | Việt Nam -2010-2011 - 2012 | 5 chỗ, số sàn, động cơ xăng, dung tích xy lanh | 609.000 |
22 | Fiesta JA8 4D TSJA- AT | Việt Nam VN-2011 | 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, dung tích xy lanh 1596 cm3, 4 cửa | 565.000 |
23 | Fiesta JA8 5D TSJA- AT | Việt Nam VN -2010- 2011 -2012 | 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, dung tích xy lanh 1596 cm3, 5 cửa | 553.000 |
24 | FOCUS DA3 G6DH AT | Việt Nam VN-2011 | Ô tô con 5 chỗ, dung tích xy lanh 1.997 cc | 795.000 |
25 | FOCUS DA3 QQDD AT | Việt Nam VN -2011 | Ô tô con 5 chỗ, 5 cửa ICA2, dung tích xy lanh | 624.000 |
26 | FOCUS DB3 AODB AT | Việt Nam VN -2011 | Ô tô con, 5 chỗ, 4 cửa ICA2, dung tích xy lanh | 597.000 |
27 | FOCUS DB3 QQDD MT | Việt Nam -2011 | Ô tô con 5 chỗ, 4 cửa ICA2, dung tích xy lanh | 597.000 |
28 | FOCUS DYB 4D PNDB AT | Việt Nam- 2012 -2013 | Ô tô con 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, dung tích xy lanh 1596cc, 5 cửa C346 | 749.000 |
29 | FOCUS DYB 4D PNDB AT | Việt Nam- 2012 -2013 | Ô tô con 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, dung tích lanh 1999cc, GDI 4 cửa | 849.000 |
30 | FOCUS DYB 5D PNDB AT | Việt Nam-2012 -2013 | Ô tô con 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, dung tích lanh 1596cc, 5 cửa C346 | 749.000 |
31 | FOCUS DYB 5D PNDB AT | Việt Nam- 2012 -2013 | Ô tô con 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, dung tích lanh 1999cc, GDI 4 cửa | 843.000 |
32 | FOCUS DYB4D PNDB MT | Việt Nam -2012 -2013 | Ô tô con 5 chỗ, số cơ khí, động cơ xăng, dung tích lanh 1596cc, 4 cửa C346 | 689.000 |
33 | FOCUS 1.6L MT | Việt Nam | 5 chỗ, động cơ xăng, dung tích 1598 | 512.000 |
34 | FOCUS 1.8L AT | Việt Nam | 5 chỗ, 4 số tự động, động cơ xăng, dung tích 1798 | 569.000 |
35 | FOCUS 1.8L MT | Việt Nam | 5 chỗ, 4 số tay, động cơ xăng, dung tích 1798 | 550.000 |
36 | FOCUS 2.0L AT | Việt Nam | 5 chỗ, 4 số tự động, động cơ xăng, dung tích 1999 | 640.000 |
37 | FOCUS 2.0L MT | Việt Nam | 5 chỗ, 4 số tay, động cơ xăng, dung tích 1999 | 630.000 |
38 | FOCUS 5 DOOR 2.0L | Việt Nam | 5 chỗ, 4 số tự động, 5 cửa, động cơ xăng, dung tích | 648.000 |
39 | FOCUS DA3 AODB AT | Việt Nam | Động cơ xăng 2.0L, 5 chỗ | 699.000 |
40 | PORD ESCAPE 3.0L Centennial | Việt Nam | 5 chỗ ngồi, hai cầu, số tự động | 620.000 |
41 | FORD RANGER 2AW | Việt Nam | Xe Pick-up ca bin kep chở | 407.000 |
42 | LASER Ghia 1.8L MT | Việt Nam | 5 chỗ, số sàn | 410.000 |
43 | LASER Ghina 1.8L AT | Việt Nam | 6 chỗ, số tự động | 601.000 |
44 | LASER Lxi | Việt Nam | Xe 5 chỗ | 430.000 |
45 | MONDEO 2.0 | Việt Nam | Xe 5 chỗ | 734.000 |
46 | MONDEO 2.0L | Việt Nam | Xe 5 chỗ | 790.000 |
47 | MONDEO 2.51 Gina | Việt Nam | Xe 5 chỗ | 846.000 |
48 | MONDEO B4Y- CJBB | Việt Nam | Xe 5 chỗ | 626.000 |
49 | MONDEO B4Y- LCBD | Việt Nam | Xe 5 chỗ | 746.000 |
50 | MONDEO BA7 | Việt Nam 2011 | 5 chỗ, động cơ xăng 2261 cc, hộp số tự động | 892.200 |
51 | MONDEO GHIA 2.5L | Việt Nam | Xe con 5 chỗ | 725.000 |
52 | RANGER CF-VHTT | Việt Nam | Xe bán tảì | 470.000 |
53 | RANGER UV7C Disel XLT | Việt Nam | Xe ô tô Pick-up ca bin kép chở hàng, trang bị tiêu | 603.000 |
54 | TRANSIT | Việt Nam | 16 chỗ - Máy xăng và máy | 425.000 |
55 | Transit FAC6 PHFA | Việt Nam - 2011 | Ô tô tải VAN. động cơ Diesel, EURO2 | 599.000 |
56 | TRANSIT FCA6 GZFB | Việt Nam | 10 chỗ DIESEL | 656.000 |
57 | TRANSIT FCA6 SWFA 9S | Việt Nam | 9 chỗ DIESEL | 667.000 |
58 | TRANSIT FCA6 SWFA VAN | Việt Nam | Ô tô tải, DIESEL | 454.000 |
59 | TRANSIT FCC6 GZFB | Việt Nam | 16 chỗ PETROL | 635.000 |
60 | Transit FCC6 PHFA | Việt Nam - 2011 | Ô tô khách, 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel, EURO2 | 770.000 |
61 | TRANSIT FCC6 SWFA | Việt Nam | 16 chỗ DIESEL | 644.000 |
62 | TRANSIT FCCY - E5FA | Việt Nam | Xe 16 chỗ, động cơ xăng | 570.000 |
63 | TRANSIT FCCY - HFFA | Việt Nam | Xe 16 chỗ ngồi, động cơ | 575.000 |
64 | TRANSIT FCCY - HFFA Limited | Việt Nam | Ô tô khách 16 chỗ ngồi, động cơ dầu | 600.000 |
65 | Transit JX6582T - M3 | Việt Nam | Ô tô khách 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel, thoả mãn tiêu chuẩn EURO2 | 825.000 |
V | XE NHÃN HIỆU HONDA |
|
|
|
1 | CIVIC 1.8 MT | Việt Nam-2012 | Có số khung bắt đầu từ RLHFB252CCY2xxxxx | 725.000 |
2 | CIVIC 1.8 MT | Việt Nam 2012 | Những xe có số khung khác số khung đề cập ở trên | 689.000 |
3 | CIVIC 1.8MT | Việt Nam -2011 | 5 chỗ, dung tích 1.799cc | 675.000 |
4 | CIVIC 1.8 AT | Việt Nam -2012 | Có số khung bắt đầu từ RLHFB262CCY 2xxxxx | 780.000 |
5 | CIVIC 1.8 AT | Việt Nam -2012 | Những xe có số khung khác số khung đề cập ở trên | 754.000 |
6 | CIVIC 2.0 AT | Việt Nam | 5 chỗ ngồi | 621.000 |
7 | CIVIC 2.0 AT | Việt Nam - 2011 | 5 chỗ, dung tích 1.799cc | 850.000 |
8 | CIVIC 2.0 AT | Việt Nam - 2012 | Có số khung bắt đầu từ RLHFB362CCY2xxxxx | 860.000 |
9 | CIVIC 2.0 AT | Việt Nam - 2012 | Những xe có số khung khác số khung đề cập ở trên | 850.000 |
10 | CR-V 2.4 AT | Việt Nam - 2011 | 05 chỗ, dung tích 2.354 | 1.100.000 |
11 | CR-V Special Edition | Việt Nam -2011 | 05 chỗ, kí hiệu 2.4L AT | 1.138.000 |
12 | CR-V 2.4 AT RE3 | Việt Nam-2011 | 05 chỗ, phiên bản thường | 1.069.563 |
13 | CR-V 2.4 AT RE3 | Việt Nam-2011 | 05 chỗ, phiên bản đặc biệt | 1.074.283 |
VI | XE NHÃN HIỆU HUYNDAI |
|
|
|
1 | HYUNDAI | Việt Nam | Trọng tải 1 tấn | 200.000 |
2 | HYUNDAI | Việt Nam | Trọng tải 2,5 tấn đến 3,5 tấn | 250.000 |
3 | HYUNDAI | Việt Nam | Trọng tải dưới 1 tấn | 180.000 |
4 | HYUNDAI | Việt Nam | Trọng tải trên 1 tấn đến 1,5 tấn | 250.000 |
5 | HYUNDAI | Việt Nam | Trọng tải trên 4,5 tấn đến 6 tấn | 350.000 |
6 | HYUNDAI | Việt Nam | Trọng tải trên 6 tấn tới 8 tấn | 600.000 |
7 | HYUNDAI Avante HD-16 GS-A5 | Việt Nam - 2011-2012 | 05 chỗ, động cơ xăng 1.6, hộp số tự động 4 cấp | 547.600 |
8 | HYUNDAI Avante HD-16 GS-M4 | Việt Nam -2011-2012 | 5 chỗ, động cơ xăng 1.6, số sàn 5 cấp | 486.600 |
9 | HYUNDAI Avante HD-20 GS-A4 | Việt Nam - 2011-2012 | 5 chỗ, động cơ xăng 2.0, số tự động 4 cấp | 608.500 |
10 | HYUNDAI Du lịch hiệu Huyn dai số loại ACCENT | Việt Nam | Động cơ Diesel 1.500 cm3 | 495.000 |
11 | HYUNDAI Du lịch hiệu Huyn dai số loại ACCENT | Việt Nam | Động cơ Xăng 1.400 cm3 | 445.000 |
12 | HYUNDAI Du lịch hiệu Huyn dai số loại ELANTRA | Việt Nam | Động cơ Xăng; Số tự động 1.600 cm3 | 558.000 |
13 | HYUNDAI Du lịch hiệu Huyn dai số loại GETZ | Việt Nam | Động cơ Xăng 1.100 cm3 | 498.000 |
14 | HYUNDAI Du lịch hiệu Huyn dai số loại GETZ | Việt Nam | Động cơ Xăng 1.400 cm3 | 358.000 |
15 | HYUNDAI Du lịch hiệu Huyn dai số loại GRAND STAREX | Việt Nam | Động cơ Dầu 2.500 cm5 | 638.000 |
16 | HYUNDAI Du lịch hiệu Huyn dai số loại GRAND STAREX | Việt Nam | Động cơ Xăng 2.400 cm3 | 410.000 |
17 | HYUNDAI Du lịch hiệu Huyn dai số loại GRAND STAREX | Việt Nam | Động cơ Xăng 2.500 cm3 (12 chỗ) | 603.000 |
18 | HYUNDAI Elantra HD-16-M4 | Việt Nam -2011-2012 | Ô tô 05 chỗ, xăng 1.6l, số sàn 5 cấp | 456.400 |
19 | HYUNDAI H100/TC-MP | Việt Nam -2011-2012 | Ô tô tải có mui, Diesel 2.5l, số sàn 5 cấp | 405.000 |
20 | HYUNDAI H100/TC-TK | Việt Nam - 2011 | Ô tô tải, Diesel 2.5l, số sàn 5 cấp | 410.000 |
21 | HYUNDAI H100/TC-TL | Việt Nam -2011 | Ô tô tải, Diesel 2.5l, số sàn 5 cấp | 399.000 |
22 | HYUNDAI MIGHTY HD72/DT-TK | Việt Nam - 2012 | Ô tô tải (thùng kín) hiệu Hyundai MIGHTY HD72 | 475.000 |
23 | HYUNDAI MIGHTY HD72/DT-TL | Việt Nam - 2012 | Ô tô tải hiệu Hyundai MIGHTY HD72 | 464.000 |
24 | HYUNDAI MIGHTY HD72/DT-TMB | Việt Nam - 2012 | Ô tô tải (có mui) hiệu Hyundai MIGHTY HD72 | 472.000 |
25 | HYUNDAI MIGHTY HD65 | Việt Nam - 2012 | Ô tô sát xi tải hiệu Hyundai MIGHTY HD65 | 440.000 |
26 | HYUNDAI MIGHTY HD65/DT- TBH | Việt Nam - 2012 | Ô tô tải (có mui) hiệu Hyundai MIGHTY HD65 | 452.000 |
27 | HYUNDAI MIGHTY HD65/DT- TK | Việt Nam -2012 | Ô tô tải (thùng kín) hiệu Hyundai MIGHTY HD65 | 455.000 |
28 | HYUNDAI MIGHTY HD65/DT- TKH | Việt Nam - 2012 | Ô tô tải (thùng kín) hiệu Hyundai MIGHTY HD65 | 455.000 |
29 | HYUNDAI MIGHTY HD65/DT- TL | Việt Nam - 2012 | Ô tô tải hiệu Hyundai MIGHTY HD65 | 444.000 |
30 | HYUNDAI MIGHTY HD65/DT- TLH | Việt Nam - 2012 | Ô tô tải hiệu Hyundai MIGHTY HD65 hạ tải | 444.000 |
31 | HYUNDAI MIGHTY HD65/DT- TMB | Việt Nam - 2012 | Ô tô tải (có mui) hiệu Hyundai MIGHTY HD65 | 452.000 |
32 | HYUNDAI MIGHTY HD72 | Việt Nam - 2012 | Ô tô sát xi tải hiệu Hyundai MIGHTY HD72 | 460.000 |
33 | HYUNDAI Santa Fe-CM7UBC | Việt Nam - 2011 | Ô tô 07 chỗ, Diesel 2.0, số tự động 6 cấp | 1.090.800 |
34 | HYUNDAI Sonata YE-BB6AB-1 | Việt Nam - 2011 - 2012 | Ô tô 05 chỗ, xăng 2.0, số tự động 6 cấp | 936.700 |
35 | Xe Du lịch hiệu Huyn dai số loại SantaPe | Việt Nam | Động cơ Xăng 2.700 cm3 | 750.000 |
VII | XE NHÃN HIỆU ISUZU |
|
|
|
1 | ISUZU D-MAX LS 3.0 AT | Việt Nam | Xe bán tải, số tự động, dung tích xi lanh 2999cc | 572.000 |
2 | ISUZU D-MAX LS 3.0 MT | Việt Nam | Xe bán tải, số sàn, dung tích xi lanh 2999cc | 545.000 |
3 | ISUZU D-MAX S2.5 MT | Việt Nam | Xe bán tải, số sàn, dung tích xi lanh 2999cc | 475.000 |
4 | ISUZU HI-LANDER LX MT | Việt Nam | 5 số tay, nhiên liệu Diesel | 466.000 |
5 | ISUZU Hl-LANDER V-Spec AT | Việt Nam | xe 8 chỗ số tay nhiên liệu Diesel | 570.000 |
6 | ISUZU Hl-LANDER V-Spec MT | Việt Nam | xe 8 chỗ, số sàn, nhiên liệu Diesel | 544.000 |
7 | ISUZU HI-LANDER X-Treme AT | Việt Nam | xe 8 chỗ, số tay, nhiên liệu Diesel | 585.000 |
8 | ISUZU HI-LANDER X-Treme MT | Việt Nam | xe 8 chỗ, số sàn, nhiên liệu Diesel | 560.000 |
VIII | XE NHÃN HIỆU VINAXUKI |
|
|
|
1 | JINBEN SY1021 DMF3 | Việt Nam | Trọng tải 1,2 tấn | 125.000 |
2 | JINBEN SY1022 DEF | Việt Nam | Trọng tải 0,65 tấn | 100.000 |
3 | JINBEN SY1062 | Việt Nam | Trọng tải 3,5 tấn | 244.000 |
4 | JINBEN SY3030 | Việt Nam | Trọng tải 4,5 tấn | 245.000 |
5 | JINBEN SY3030 DFH2 | Việt Nam | Trọng tải 1,2 tấn | 145.000 |
IX | XE NHÃN HIỆU Ô TÔ JRD VIỆT NAM |
|
|
|
1 | JRD DAILY PICKUP 4x2 | Việt Nam | Xe bán tải, 07 chỗ ngồi, nhiên liệu Diesel | 257.000 |
2 | JRD DAILY PICKUP, DAILY PICKUPA 4x2 | Việt Nam - năm 2012 | 5 chỗ máy dầu có TURBO; Dung tích 2.8L | 270.000 |
3 | JRD DAILY PICKUP, DAILY PICKUPA 4x3 | Việt Nam - năm 2007 | 6 chỗ máy dầu có TURBO; Dung tích 2.8L | 240.000 |
4 | JRD DAILY PICKUP, DAILY PICKUPA 4x4 | Việt Nam - năm 2008 | 7 chỗ máy dầu có TURBO; Dung tích 2.8L | 250.000 |
5 | JRD DAILY PICK UP 4x4 | Việt Nam |
| 274.000 |
6 | JRD EXCEL -C | Việt Nam | Trọng tải 1,95 tấn, 3 chỗ | 235.000 |
7 | JRD EXCEL -D | Việt Nam | Trọng tải 2,2 tấn, 3 chỗ | 195.000 |
8 | JRD EXCEL -I | Việt Nam | Trọng tải 1,45 tấn, 3 chỗ | 200.000 |
9 | JRD EXCEL -II | Việt Nam | Trọng tải 2,5 tấn, 3 chỗ | 190.000 |
10 | JRD EXCEL -S | Việt Nam | Trọng tải 4 tấn, 3 chỗ | 315.000 |
11 | JRD MANJIA -I | Việt Nam | Trọng tải 600kg, 2 chỗ; Máy xăng 1,1L | 126.000 |
12 | JRD MANJIA II | Việt Nam | Trọng tải 400kg, 2 chỗ; Máy xăng 1,1L | 150.000 |
13 | JRD MANJIA II.D | Việt Nam | Máy xăng, Fuel Ijecion; 8 chỗ; dung tích 1,1l | 191.600 |
14 | JRD MEGA I | Việt Nam | Máy xăng, 07 chỗ ngồi, dung tích 1051cc | 131.000 |
15 | JRD MEGA II | Việt Nam | Máy xăng, 07 chỗ ngồi, dung tích 1051 cc | 111.000 |
16 | JRD PICUP | Việt Nam | 1 cầu, 5 chỗ, máy dầu, 2.8l, TURBO | 218.000 |
17 | JRD STORM I | Việt Nam | Trọng tải 980kg, 2 chỗ | 136.000 |
18 | JRD STORM I | Việt Nam - năm 2007 | Trọng tải 980kg, 2 chỗ | 159.000 |
19 | JRD STORM I | Việt Nam - năm 2008 | Trọng tải 980kg, 2 chỗ | 161.000 |
20 | JRD SUV DAILY I (4x2) | Việt Nam | 7 chỗ máy dầu có TURBO; Dung tích 2,8L | 333.000 |
21 | JRD SUV DAILY I (4x2) | Việt Nam - năm 2008 | 8 chỗ máy dầu có TURBO; Dung tích 2.8L | 328.000 |
22 | JRD SUV DAILY II (4x2) | Việt Nam | 7 chỗ động cơ diesel | 304.000 |
23 | JRD SUV DAILY II (4x2) | Việt Nam | 7 chỗ động cơ xăng | 288.000 |
24 | JRD SUV DAILY II (4x4) | Việt Nam | 7 chỗ động cơ diesel | 336.000 |
25 | JRD SUV DAILY II | Việt Nam | 1 cầu, 7 chỗ, máy dầu, 2.8l, TURBO | 230.000 |
26 | JRD SUV DAILY II, A (4X2) | Việt Nam | 1 cầu, 7 chỗ, máy dầu, dung tích 2.8l, TURBO | 324.000 |
27 | JRD SUV DAILY II, A (4X2) | Việt Nam năm 2006; 2007 | 2 cầu, 7 chỗ, máy dầu, dung tích 2.8l, TURBO | 294.000 |
28 | JRD SUV DAILY II, A (4X2) | Việt Nam năm 2008 | 3 cầu, 7 chỗ, máy dầu, dung tích 2.8l, TURBO | 304.000 |
29 | JRD TRAVEL | Việt Nam | 5 chỗ, máy xăng | 174.000 |
30 | JRD TRAVEL | Việt Nam | Máy xăng, Fuel Ijecion; 5 chỗ; dung tích 1,1l | 191.000 |
31 | JRD TRAVEL | Việt Nam năm 2007 | Máy xăng, Fuel Ijecion; 5 chỗ; dung tích 1,1l | 176.000 |
32 | JRD TRAVEL | Việt Nam năm 2008 | Máy xăng, Fuel Ijecion; 5 chỗ; dung tích 1,1l | 181.000 |
X | XE NHÃN HIỆU KIA |
|
|
|
1 | KIA Caren FGFC42 | Việt Nam | 7 chỗ, máy xăng, số sàn, động cơ 1.6 | 475.000 |
2 | KIA Caren HGKA 43 | Việt Nam -2011 | 07 chỗ, máy xăng, số tự động, động cơ 2.0 | 524.000 |
3 | KIA Caren PGKA42 | Việt Nam-2011 | 7 chỗ, máy xăng, số sàn, động cơ 2.0 | 483.000 |
4 | KIA Carens 16 CBU | Việt Nam -2011 | 5 chỗ, máy xăng, số sàn | 544.000 |
5 | KIA CARNIVAL GS 2.5L | Việt Nam | Xe 7 chỗ, khoá cửa điều khiển từ xa, Gập gương điện | 558.000 |
6 | KIA CARNIVAL LS 2.5L | Việt Nam | Xe 7 chỗ, khoá cửa tay | 576.000 |
7 | KIA Cerato (5 cửa - KNAFW511BB) | Việt Nam-2011 | 05 chỗ, máy xăng, số tự động | 685.000 |
8 | KIA Forte TD16GE 2AT | Việt Nam-2011 | 5 chỗ, máy xăng, số tự động, SXAT | 589.000 |
9 | KIA Forte TD16GE 2MT | Việt Nam-2011 | 05 chỗ, máy xăng, số sàn, SXMT | 555.000 |
10 | KIA Forte TDFC42 | Việt Nam-2011 | 5 chỗ, GMTH, máy xăng, số sàn | 509.000 |
11 | KIA K2700 | Việt Nam-2011 | Ô tô tải 1 tấn | 330.000 |
12 | KIA K2700 II | Việt Nam-2011 | Ô tô tải 1,25 tấn | 250.000 |
13 | KIA K2700 II/THACO-TK-C | Việt Nam-2011 | Ô tô tải thùng kín 1 tấn | 266.100 |
14 | KIA K2700 II/THACO-TMB-C | Việt Nam-2011 | Ô tô tải thùng có mui phủ 1 | 263.300 |
15 | KIA K3000S | Việt Nam-2011 | Xe tải; 1,4 tấn | 286.000 |
16 | KIA K3000S/THACO-TK-C | Việt Nam-2011 | Ô tô tải thùng kín 1,1 tấn | 302.100 |
17 | KIA K3000S-MBB-C | Việt Nam-2011 | Ô tô tải thùng có mui phủ, 1,2 tấn | 299.400 |
18 | KIA K3000S-TMB-C | Việt Nam-2011 | Ô tô tải thùng có mui phủ, 1,2 tấn | 299.800 |
19 | KIA Morning BAH42F8 | Việt Nam-2011 | 5 chỗ, máy xăng, số sàn | 319.000 |
20 | KIA Morning BAH42F8 | Việt Nam-2011 | 5 chỗ, máy xăng, số sàn | 303.000 |
21 | KIA Morning BAH43F8 | Việt Nam-2011 | 05 chỗ, máy xăng, số tự động - SX | 322.000 |
22 | KIA Morning EXMTH - MORNING TA 12G E2 MT | Việt Nam-2011 | 05 chỗ, máy xăng, số sàn 5 cấp 1,2L | 377.000 |
23 | KIA Optima | Việt Nam-2011 | 05 chỗ, máy xăng, số tự động | 945.000 |
24 | Xe tải hiệu KIA -K30005 do Việt Nam sản xuất | Việt Nam-2011 | Thùng kín, trọng tải 1,1 tấn | 221.000 |
XI | XE NHÃN HIỆU MAZDA |
|
|
|
1 | MAZDA 2 AT | Việt Nam - 2011 | 05 chỗ, Hatchbach, máy xăng, số tự động | 615.000 |
2 | MAZDA 2 MT | Việt Nam - 2011 | 05 chỗ, Hatchbach, máy xăng, số sàn | 589.000 |
3 | MAZDA 3 AT | Việt Nam | 5 chỗ động cơ xăng dung tích xi lanh 1.995cc | 750.000 |
4 | MAZDA 3 AT | Việt Nam -2011 | 05 chỗ, Sedan, máy xăng, số tự động 1.6L | 862.000 |
5 | MAZDA 3 BL- AT | Việt Nam - 2011 | 05 chỗ, động cơ xăng, dung tích 1.999cc | 750.000 |
6 | MAZDA 3 MT | Việt Nam - 2011 | 05 chỗ, Sedan, máy xăng, số sàn | 810.000 |
7 | MAZDA 6 2.0L | Việt Nam | 05 chỗ, máy xăng | 545.000 |
8 | MAZDA 6 2.3L | Việt Nam | 6 chỗ, máy xăng | 627.000 |
9 | MAZDA 6 AT | Việt Nam - 2011 | 05 chỗ, Sedan, máy xăng, số tự động 2,0L | 850.000 |
10 | MAZDA BT50 | Việt Nam - 2011 | 05 chỗ, máy xăng, số sàn 2 | 599.000 |
11 | MAZDA CX 9 | Việt Nam - 2011 | 07 chỗ, máy xăng, số tự động 2 cầu | 1.716.000 |
12 | MAZDA PREMANCY | Việt Nam | 07 chỗ, máy xăng | 402.000 |
XII | XE NHÃN HIỆU MERCEDES-BENZ |
|
|
|
1 | C180K Sport 5 Speed Automatic | Việt Nam | 05 chỗ ngồi, số tự động | 944.000 |
2 | C280K Avantgarde 7 Speed Automatic | Việt Nam |
| 1.088.000 |
3 | E200K Avantgarde 5 Speed Automatic | Việt Nam | 05 chỗ ngồi, số tự động | 1.424.000 |
4 | E200K Elegance 5 Speed Automatic | Việt Nam | 05 chỗ ngồi, số tự động | 1.200.000 |
5 | C180K Classic 5 Speed Automatic | Việt Nam | 05 chỗ ngồi, số tự động | 787.000 |
6 | C180K Elegance 5 Speed Automatic | Việt Nam | 05 chỗ ngồi, số tự động | 944.000 |
7 | C200 BlueEfficiency | Việt Nam | 05 chỗ, C200 | 1.315.000 |
8 | C250 BlueEfficiency | Việt Nam | 5 chỗ, C250 BlueEfficiency | 1.409.000 |
9 | C300 | Việt Nam | 05 chỗ ngồi | 1.607.000 |
10 | E200K Avantgarde 7 Speed Automatic | Việt Nam | 05 chỗ ngồi, số tự động | 2.016.000 |
11 | E250 CGI | Việt Nam | 5 chỗ, E250 CGI | 1.963.000 |
12 | E280K Elegance 7 Speed Automatic | Việt Nam | 05 chỗ ngồi, số tự động | 1.745.000 |
13 | E300 | Việt Nam | 05 chỗ, E300 | 2.487.000 |
14 | G500 | Việt Nam | 05 chỗ ngồi, số 7G-TRONIC | 3.700.000 |
15 | GL 320 CDI | Việt Nam | 07 chỗ ngồi, số 7G-TRONIC | 2.615.000 |
16 | GL550 4MATIC | Việt Nam | 05 chỗ ngồi, số tự động | 3.922.000 |
17 | GLK300 4MATIC | Việt Nam | 05 chỗ GLK, 4MATIC | 1.618.000 |
18 | ML 320 GDI | Việt Nam | 05 chỗ ngồi, số tự động | 1.930.000 |
19 | ML 500 | Việt Nam | 05 chỗ ngồi, số tự động | 764.000 |
20 | ML63 AMG | Việt Nam | 05 chỗ ngồi, số tự động | 1.272.000 |
21 | R 63 AMG | Việt Nam | 05 chỗ ngồi, số tự động | 1.301.000 |
22 | R320 CDI | Việt Nam | 05 chỗ ngồi, số tự động | 1.945.000 |
23 | R500 | Việt Nam | 07 chỗ ngồi, số tự động | 2.232.000 |
24 | S500 | Việt Nam | 05 chỗ ngồi, số tự động | 3.790.000 |
25 | SLK 55 AMG Roadster | Việt Nam | 02 chỗ ngồi, số tự động | 2.762.000 |
26 | Spinter 311CDI | Việt Nam | 16 chỗ, 311CD | 909.000 |
27 | Spinter 313 CDI | Việt Nam | 16 chỗ, 313 CDI | 961.000 |
28 | SPINTER CDI 311 Sandard | Việt Nam | 16 chỗ, số sàn | 606.000 |
29 | SPINTER GDI 311 Special 313 | Việt Nam | 16 chỗ, số sàn | 646.000 |
30 | SPINTER CDI 311 Special Edition | Việt Nam | 16 chỗ, số sàn | 622.000 |
31 | Spinter Panel Van 311CDI 1,25T | Việt Nam | Xe chở hàng hiệu Panel Van 311CDI 1,25T | 673.000 |
XIII | XE NHÃN HIỆU MITSUBISHI |
|
| - |
1 | CANTER GRANDIS | Việt Nam | 07 chỗ ngồi, số tự động | 720.000 |
2 | CANTER 1.9LW FE535E6LDD3 | Việt Nam | Xe tải | 300.000 |
3 | CANTER 3.5 WIDE C&C FE645E | Việt Nam | Xe tải | 329.000 |
4 | CANTER 3.5 WIDE TCK 3,5T- TTK | Việt Nam | Xe tải thùng kín | 372.000 |
5 | CANTER 3.5 WIDE TNK FE645E-SAMCO TM1 | Việt Nam | Xe tải thùng kín | 360.000 |
6 | CANTER 4.5 GREAT C&C FE659F6LDD3 | Việt Nam | Xe sát xi tải | 347.000 |
7 | CANTER 4.5 GREAT TCK 659F6LLDD3-ALL TTK | Việt Nam | Xe tải | 396.000 |
8 | CANTER 4.5 GREAT TNK FE659F6LLDD3 (TK) | Việt Nam | Xe tải | 385.000 |
9 | CANTER 4.5 WIDE | Việt Nam | Xe tải | 302.000 |
10 | CANTER 4.5LW | Việt Nam | Xe tải | 278.000 |
11 | CANTER 4.7LW C&C FE73PE6SLDD1 | Việt Nam 2011-2012 | Ô tô sát xi tải, 3 chỗ ngồi dung tích 3.908cc | 585.530 |
12 | CANTER 4.7LW C&C FE73PE6SLDD1 (TC) | Việt Nam -2011 | Ô tô tải, 3 chỗ ngồi dung tích 3.908cc | 609.620 |
13 | 4.7LW FE73PE6SLDD1 (TK) | Việt Nam -2011 | Ô tô tải thùng kín, 3 chỗ ngồi dung tích 3.908cc | 640.310 |
14 | CANTER 6.5 WIDE C&C FE84PE6SLDD1 | Việt Nam 2009-2010- 2011-2012 | Ô tô tải, 3 chỗ ngồi dung tích 3.908cc | 614.460 |
15 | CANTER 6.5 WIDE FE84PE6SLDD1 (TC) | Việt Nam - 2011 | Ô tô tải, 3 chỗ ngồi dung tích 3.908cc | 655.600 |
16 | CANTER 6.5 WIDE FE84PE6SLDD1 (TK) | Việt Nam - 2011 | Ô tô tải thùng kín, 3 chỗ ngồi dung tích 3.908cc | 686.290 |
17 | CANTER 7.5 GREAT C&C FE85PG6SLDD1 | Việt Nam 2011 - 2012 | Ô tô sát xi tải, 3 chỗ ngồi dung tích 3.908cc | 641.630 |
18 | CANTER 7.5 GREAT FE85PG6SLDD1 (TC) | Việt Nam - 2011 | Ô tô tải, 3 chỗ ngồi dung tích 3.908cc | 688.050 |
19 | CANTER 7.5 GREAT FE85PG6SLDD1 (TK) | Việt Nam-2011 | Ô tô tải thùng kín, 3 chỗ ngồi dung tích 3.908cc | 724.570 |
20 | CANTER 1.9LW TCK FE535E6LDD3-TTK | Việt Nam | Xe tải thùng kín | 337.000 |
21 | Canter 1.9LW TNK FE535E6LDD3-SAMCO TM5 | Việt Nam | Xe tải thùng kín | 332.000 |
22 | Grandis | Việt Nam-2011 | 7 chỗ, dung tích 2.378cc | 1.033.340 |
23 | Grandis Limited | Việt Nam-2011 | 7 chỗ, dung tích 2.378cc | 1.074.590 |
24 | JOLlE MB | Việt Nam | 08 chỗ ngồi, số sàn, nhiên liệu xăng | 304.000 |
25 | Jolie MB VB2WLNJEYVT | Việt Nam | 08 chỗ ngồi, số sàn, nhiên liệu xăng | 338.000 |
26 | JOLIE SS | Việt Nam | 08 chỗ ngồi, số sàn, nhiên liệu xăng | 320.000 |
27 | Jolie SS VB2WLNJEYVT | Việt Nam | 08 chỗ ngồi, số sàn, nhiên liệu xăng | 356.000 |
28 | L300 | Việt Nam | Xe cứu thương, nhiên liệu | 459.000 |
29 | LANCER 1.6 MT | Việt Nam | 05 chỗ ngồi, số sàn | 409.000 |
30 | LANCER Gala 1.6AT | Việt Nam | 05 chỗ ngồi, số sàn | 491.000 |
31 | LANCER Gala 2.0 | Việt Nam | 05 chỗ ngồi, số tự động | 591.000 |
32 | Lancer GaLa hiệu Mitsubishi Lancer CS3ASTJELVT | Việt Nam | Xe 5 chỗ ngồi | 400.000 |
33 | PAJERO (V93WLNDVQL) | Việt Nam | 07 chỗ ngồi, số sàn | 700.000 |
34 | PAJERO GL | Việt Nam | Xe tải 7 chỗ | 1.155.000 |
35 | PAJERO GL V6 V33VH | Việt Nam | 07 chỗ ngồi, số sàn | 694.000 |
36 | PAJERO GLS A/T | Việt Nam | Xe tải 7 chỗ | 1.371.000 |
37 | PAJERO GLS M/T | Việt Nam | Xe tải 7 chỗ | 1.322.000 |
38 | PAJERO Supreme | Việt Nam | 07 chỗ ngồi, số sàn | 880.000 |
39 | PAJERO XX | Việt Nam | 07 chỗ ngồi, số sàn | 720.000 |
40 | Triton GL | Việt Nam | Xe tải, Pick-up cabin kép | 399.000 |
4] | Triton GL 4WD | Việt Nam | Xe tải, Pick-up cabin đơn | 328.000 |
42 | Triton GLS A/T | Việt Nam | Xe tải, Pick-up cabin kép | 523.000 |
43 | Triton GLS M/T | Việt Nam | Xe tải, Pick-up cabin kép | 510.000 |
44 | Triton GLX | Việt Nam | Xe tải, Pick-up cabin kép | 477.000 |
45 | Zinger GL | Việt Nam | 8 chỗ ngồi | 532.000 |
46 | Zinger GLS (AT) VC4WLRHEYVT) | Việt Nam 2011-2012 | Xe 8 chỗ, dung tích xi lanh 2351cm3 | 742.280 |
47 | Zinger GLS (VC4WLN HEYVT) | Việt Nam 2009-2010- 2011- 2012 | 8 chỗ, dung tích xi lanh 2351cm3 | 707.080 |
48 | Pajero Sport D.2WD.AT | Việt Nam 2011- 2012 | 7 chỗ, dung tích máy 2.477cc | 860.750 |
49 | Pajero Sport D.4WD.MT | Việt Nam 2011- 2012 | 7 chỗ, dung tích máy 2.477cc (KH4WGNMZL | 871.310 |
50 | Pajero Sport G.2WD.AT (SE) | Việt Nam-2012 | 7 chỗ, dung tích máy | 995.725 |
51 | Pajero Sport G.2WD.AT (STD) | Việt Nam-2012 | 7 chỗ, dung tích máy | 977.245 |
XIV | XE NHÃN HIỆU NISSAN |
|
|
|
1 | Grand Livina L10A | Việt Nam - 2011 | 7 chỗ, 5 cửa số tự động dung tích xi lanh | 635.000 |
2 | Grand Livina L10A | Việt Nam- 2012 | 7 chỗ, 5 cửa số tự động dung tích xi lanh | 655.000 |
3 | Grand Livina L10M | Việt Nam - 2011 | 7 chỗ, 5 cửa số sàn dung tích xi lanh 1.978cm3 | 613.500 |
4 | Grand Livina L10M | Việt Nam - 2012 | 7 chỗ, 5 cửa số sàn dung tích xi lanh 1.978cm3 | 633.500 |
XV | XE NHÃN HIỆU SUZUKI |
|
|
|
1 | APV GL | Việt Nam | Ô tô 8 chỗ, thể tích 1590 cm3, số loại APV GL | 495.000 |
2 | APV GLX | Việt Nam | Ô tô 8 chỗ, số sàn | 425.000 |
3 | Carry Blind Van | Việt Nam-2011 | Ô tải van, thể tích 970 cm3, số loại SK410 BV | 239.000 |
4 | Carry Truck | Việt Nam | Ô tô tải Van số loại SK410K, thể tích làm việc | 195.700 |
5 | Carry Window Van, Màu bạc ánh kim | Việt Nam | Ô tô 7 chỗ, thể tích 970 cm3, số loại SK410 WV | 367.000 |
6 | Carry Window Van, Màu bạc Metallic | Việt Nam | Ô tô 7 chỗ, thể tích 970 cm3, số loại SK410 WV | 366.000 |
7 | SK410 BV | Việt Nam | Xe tải nhẹ thùng kín | 172.000 |
8 | SK410 K | Việt Nam | Xe tải nhẹ | 155.000 |
9 | SK410 WV | Việt Nam | 7 chỗ | 240.000 |
10 | SL410R WGON R | Việt Nam | Ô tô 04 chỗ, số tự động | 222.000 |
11 | SUPER CARY BLIND VAN | Việt Nam | Ô tô tải van, 02 chỗ ngồi | 145.000 |
12 | SUPER CARY BLIND có máy điều hoà | Việt Nam | Ô tô tải van, 02 chỗ ngồi, số sàn | 161.000 |
13 | SUPER CARY TRUCK | Việt Nam | Xe chở hàng, trọng tải 0,65 tấn, số sàn | 199.000 |
14 | SUPUR CARY WINDOW VAN | Việt Nam | 02 chỗ ngồi, số sàn | 200.000 |
15 | SUPUR CARY WINDOW VAN có máy điều hoà | Việt Nam | 02 chỗ ngồi, số sàn | 220.000 |
16 | SUZUKI APV-Van GL | Việt Nam | Ô tô 8 chỗ, số sàn | 314.000 |
17 | SWIFT 1.5 AT | Việt Nam | 5 chỗ ngồi | 515.000 |
18 | SWIFT 1.5 MT | Việt Nam | 5 chỗ ngồi | 490.000 |
19 | SX4 Hatch 2.0 AT | Việt Nam | 5 chỗ ngồi | 596.000 |
20 | SX4 Hatch 2.0 MT | Việt Nam | 5 chỗ ngồi | 572.000 |
21 | VITARA | Việt Nam | 05 chỗ ngồi, số sàn, nhiên liệu xăng | 319.000 |
22 | Window Van | Việt Nam-2011 | Ô tô 7 chỗ, thể tích 970 cm3, số loại SK410 WV | 349.000 |
XVI | XE NHÃN HIỆU THACO |
|
|
|
1 | THACO 110SE II | CT TNHH SX và lắp ráp Chu Lai Trường Hải | 47 chỗ ngồi | 1.195.000 |
2 | THACO 110SEIII | CT TNHH SX và lắp ráp Chu Lai Trường Hải | 43 chỗ ngồi | 1.205.000 |
3 | THACO 110SL | CT TNHH SX và lắp ráp Chu Lai Trường Hải | 47 chỗ ngồi | 995.000 |
4 | THACO 110SLII | CT TNHH SX và lắp ráp Chu Lai Trường Hải | 43 chỗ ngồi | 1.100.000 |
5 | THACO COUTY | CT TNHH SX và lắp ráp Chu Lai Trường Hải | 29 chỗ ngồi | 798.000 |
6 | THACO COUTY | CT TNHH SX và lắp ráp Chu Lai Trường Hải | 31 chỗ ngồi | 828.000 |
7 | THACO tấn FOTO | CT TNHH SX và lắp ráp Chu Lai Trường Hải | đầu kéo 25,5 tấn | 615.000 |
8 | THACO FOTO | CT TNHH SX và lắp ráp Chu Lai Trường Hải | đầu kéo 28,925 tấn | 708.000 |
9 | THACO FD200-4WD | CT TNHH SX và lắp ráp Chu Lai Trường Hải | 2 tấn | 222.000 |
10 | THACO FD2700A | CT TNHH SX và lắp ráp Chu Lai Trường Hải | 2 tấn | 182.000 |
11 | THACO FD3500A | CT TNHH SX và lắp ráp Chu Lai Trường Hải | 3,45 tấn | 219.000 |
12 | THACO FD350DA | CT TNHH SX và lắp ráp Chu Lai Trường Hải | 3,45 tấn | 237.000 |
13 | THACO FD3800A | CT TNHH SX và lắp ráp Chu Lai Trường Hải | 2 tấn | 205.000 |
14 | THACO FD4100A | CT TNHH SX và lắp ráp Chu Lai Trường Hải | 4,5 tấn | 231.000 |
15 | THACO FLC450-MBB-1 | CT TNHH SX và lắp ráp Chu Lai Trường Hải | Ô tô tải có mui 4 tấn | 357.400 |
16 | THACO FTC345-MBB-1 | CT TNHH SX và lắp ráp Chu Lai Trường Hải | Ô tô tải có mui phủ 3,05 tấn | 459.300 |
17 | THACO FTC450-MBB-1 | CT TNHH SX và lắp ráp Chu Lai Trường Hải | Ô tô tải có mui phủ 4 tấn | 459.300 |
18 | THACO FTC450-TK | CT TNHH SX và lắp ráp Chu Lai Trường Hải | Ô tô tải thùng kín 4 tấn | 459.700 |
19 | THACO HB 120ESL | CT TNHH SX và lắp ráp Chu Lai Trường Hải | Xe khách có giường nằm | 2.900.000 |
20 | THACO HB 120SL | CT TNHH SX và lắp ráp Chu Lai Trường Hải | Xe khách có giường nằm | 2.740.000 |
21 | THACO HB 120SLS | CT TNHH SX và lắp ráp Chu Lai Trường Hải | Xe khách có giường nằm | 2.720.000 |
22 | THACO HB 120SSL | CT TNHH SX và lắp ráp Chu Lai Trường Hải | Xe khách có giường nằm | 2.920.000 |
23 | THACO HYUNDAI | CT TNHH SX và lắp ráp Chu Lai Trường Hải | 29 chỗ ngồi | 785.000 |
24 | THACO JB70 | CT TNHH SX và lắp ráp Chu Lai Trường Hải | 28 chỗ ngồi | 484.000 |
25 | THACO KB 115SEI | CT TNHH SX và lắp ráp Chu Lai Trường Hải | 51 chỗ ngồi | 1.845.000 |
26 | THACO KB 115SEII | CT TNHH SX và lắp ráp Chu Lai Trường Hải | 47 chỗ ngồi | 1.847.000 |
27 | THACO KB 115SSEIII | CT TNHH SX và lắp ráp Chu Lai Trường Hải | 43 chỗ ngồi | 1.840.000 |
28 | THACO OLIN800-MBB-1 | CT TNHH SX và lắp ráp Chu Lai Trường Hải | Ô tô tải có mui phủ 7,1 tấn | 536.000 |
29 | THACO tải FOTON | CT TNHH SX và lắp ráp Chu Lai Trường Hải | Ô tô tải | 169.000 |
30 | Xe tải tự đổ hiệu FOTON BJ 1043 V8JB5-2 | CT TNHH SX và lắp ráp Chu Lai Trường Hải | Trọng tải 1,5 tấn | 167.000 |
31 | Xe tải tự đổ hiệu THACO FD100A | CT TNHH SX và lắp ráp Chu Lai Trường Hải | Trọng tải 4,5 tấn | 245.000 |
XVII | XE NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
| - |
1 | 4Runner Limeted V8 | Việt Nam | 07 chỗ ngồi, số tự động | 1.805.000 |
1 | 4Runner Sport Edition V6 | Việt Nam | 07 chỗ ngồi, số tự động | 1.363.000 |
3 | 4Runner Sport Edition V8 | Việt Nam | 07 chỗ ngồi, số tự động | 1.423.000 |
4 | 4Runner SR5 V6 | Việt Nam | 07 chỗ ngồi, số tự động | 1.269.000 |
5 | 4Runner SRS5 V8 | Việt Nam | 07 chỗ ngồi, số tự động, nhiên liệu xăng | 1.355.000 |
6 | Avalon Limited | Việt Nam | 05 chỗ ngồi, số tự động, | 1.610.000 |
7 | Avalon Touring | Việt Nam | 05 chỗ ngồi, số tự động | 1.237.000 |
8 | Avalon XL | Việt Nam | 05 chỗ ngồi, số tự động | 1.290.000 |
9 | Avalon XLS | Việt Nam | 05 chỗ ngồi, số tự động | 1.310.000 |
10 | Camry 2.4 G Model ACV40L- JEAEKU | Việt Nam | 5 chỗ ngồi | 927.000 |
11 | Camry 3.0 V | Việt Nam | 5 chỗ ngồi | 1.080.000 |
12 | Camry 3.5 Q Model GSV40L- JETGKU | Việt Nam | 5 chỗ ngồi | 1.202.000 |
13 | Camry -ACV40L-JEAEKU 2.4G | Việt Nam -2011 | 5 chỗ, số tự động 5 cấp, động cơ xăng dung tích | 1.093.000 |
14 | Camry ASV50L-JETEKU - Camry 2.5G | Việt Nam-2012 | 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 2,494 cm3, điều hòa tự động | 1.129.000 |
15 | Camry ASV50L- JETEKU - Camry 2.5Q | Việt Nam-2012 | 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 2,494 cm3, điều hòa tự động | 1.241.000 |
16 | Camry GSV40L - JETGEKU 3.5 Q | Việt Nam-2011 | 5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích | 1.507.000 |
17 | Corolla ZRE142L- GEFGKH - 1.8MT | Việt Nam | 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng dung tích | 734.000 |
18 | Corolla ZRE142L- GEXGKH - 1.8CVT | Việt Nam | 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1798 cm3 | 786.000 |
19 | Corolla 1.8AT ZZE142L- GEPGKH | Việt Nam | 5 chỗ ngồi | 662.000 |
20 | Corolla 1.8MT ZZE142L- GEMGKH | Việt Nam | 5 chỗ ngồi | 621.000 |
21 | Corolla Altis Model ZZE122L- GEMEKH | Việt Nam | 5 chỗ ngồi | 600.000 |
22 | COROLLA ZRE142L -GEXGKH, 1.8 MT | Việt Nam | 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng dung tích | 723.000 |
23 | COROLLA ZRE142L – GEXGKH, 1.8CVT | Việt Nam | 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1798 cm3 | 773.000 |
24 | COROLLA ZRE143L- GEXVKH: 2.0 CVT | Việt Nam | 5 chỗ, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích 1987 cm3 | 855.000 |
25 | COROLLA ZRE143L- GEXVKH; 2.0 RS | Việt Nam | 5 chỗ, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích 1987 cm3 | 899.000 |
26 | FJ Cruiser 4x2 | Việt Nam | 05 chỗ ngồi, số tự động | 1.076.000 |
27 | FJ Cruiser 4x4 AT | Việt Nam | 05 chỗ ngồi, số tự động | 1.156.000 |
28 | FJ Cruiser 4x4 MT | Việt Nam | 05 chỗ ngồi, số sàn | 1.007.000 |
29 | FORTUNER KUN60L - NKMSHU-G | Việt Nam - 2011 | 07 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2.494 | 840.000 |
30 | Fortuner TGN51L -NKPSKU - V4x4 | Việt Nam - 2012 | 07 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2694 cm3, 4x4 | 1.028.000 |
31 | FORTUNER TGN51L - NKPSKl – V -TRD Sportivo | Việt Nam - 2011 | 07 chỗ, số tự động 4 cấp, dung tích 2694cm3, động cơ xăng, bộ ốp thân xe thể | 1.060.000 |
32 | Fortuner TGN61L-NKPSKU - V4x2 | Việt Nam -2012 | 07 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x2 | 924.000 |
33 | FOTUNER TGN51L-NKPSKU-V | Việt Nam -2012 | 07 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2694 cm3, 4x4 | 1.012.000 |
34 | Hiace (KDH 212 L - JEMDYU) Commuter | Việt Nam-2011 | 16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.494cc | 704.000 |
35 | HIACE COMMUTER | Việt Nam | động cơ xăng | 492.000 |
36 | Hiace Commuter | Việt Nam | Diesel Model KDH212L- JFMDYU, 16 chỗ | 584.000 |
37 | Hiace Commuter Gasoline | Việt Nam | Model TRH213L - JFMDK,16 chỗ | 564.000 |
38 | Hiace Super Wagon Model TRH213L-JDMNKU | Việt Nam | 10 chỗ ngồi | 683.000 |
39 | Hiace TRH213L - JDMNKU - Super Wagon | Việt Nam - 2011 | 10 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích | 823.000 |
40 | Hiace TRH213L - JEMDKU, Commuter | Việt Nam - 2011 | 16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng, 2.694cc | 681.000 |
41 | Innova G SR TGN40L - GKMNKU | Việt Nam - 2011 | 7 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1998 cm3. | 754.000 |
42 | Innova G SR TGN40L - GKMNKU | Việt Nam - 2011 | 7 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1998 cm3. | 715.000 |
43 | Innova GTGL40L-GKMNKU G | Việt Nam-2011 | 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998cc, cửa sổ điện | 640.000 |
44 | Việt Nam-2011 | 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998cc, cửa sổ chỉnh tay | ||
45 | Innova TGN40L-GKMDKU- E | Việt Nam-2012 | 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998cc, cửa sổ chỉnh điện | 686.000 |
46 | Innova TGN40L-GKMRKU J | Việt Nam-2011 | 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998cc, cửa sổ chỉnh tay | 644.000 |
47 | Innova TGN40L-GKPDKU G | Việt Nam-2011 | 8 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích | 727.000 |
48 | Innova TGN40L-GKPNKU V | Việt Nam-2011 | 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung | 794.000 |
49 | Innova VTGN40L-GKPNKU V | Việt Nam-2011 | 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung | 790.000 |
50 | LAND CRUISER GX 4.5 | Việt Nam-2011 | 07 chỗ ngồi, số tự động | 1.148.000 |
51 | Matrix 4x2 | Việt Nam | 05 chỗ ngồi, số tự động | 677.000 |
52 | Matrix XR 4x2 | Việt Nam | 05 chỗ ngồi, số tự động | 726.000 |
53 | Prius 4-Door Liftback | Việt Nam | 05 chỗ ngồi, số tự động | 970.000 |
54 | Prius touring | Việt Nam | 05 chỗ ngồi, số tự động | 1.006.000 |
55 | RAV4 Sport 14 | Việt Nam | 07 chỗ ngồi, số tự động | 1.035.000 |
56 | Sienna CE FWD | Việt Nam | 7 chỗ ngồi | 1.033.000 |
57 | Sienna LE AWD | Việt Nam | 07 chỗ ngồi, số tự động | 1.410.000 |
58 | Sienna LE FWD | Việt Nam | 8 chỗ ngồi | 1.105.000 |
59 | Sienna XLE AWD | Việt Nam | 07 chỗ ngồi, số tự động | 1.410.000 |
60 | Sienna XLE Limited AWD | Việt Nam | 07 chỗ ngồi, số tự động | 1.593.000 |
61 | Tundra Regular Cab 4x4 | Việt Nam | Xe bán tải, 03 chỗ ngồi, nhiên liệu Diesel | 1.145.000 |
62 | Vios NCP93L-BEPGKU G | Việt Nam-2011 | 5 chỗ, số tay 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497cc, cửa sổ chỉnh điện | 602.000 |
63 | VIOS 1.5G | Việt Nam | 05 chỗ ngồi, số tự động | 400.000 |
64 | Vios G Model NCP 93L - BEPGKU | Việt Nam | 5 chỗ ngồi | 602.000 |
65 | Vios NCP93L- BEMDKU LIMO | Việt Nam-2011 | 5 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497cc, cửa sổ chỉnh tay | 520.000 |
66 | Vios NCP93L-BEMRKU-E | Việt Nam-2011 | 05 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1497 cm3, cửa sổ điện | 552.000 |
67 | ZACE | Việt Nam | 08 chỗ ngồi, số sàn | 432.000 |
XVIII | XE NHÃN HIỆU TRANSINCO |
|
|
|
1 | TRANSINCO 1-5 B40 | Nhà máy sản xuất 1-5 | Gầm Trung Quốc | 440.000 |
2 | TRANSINCO 1-5 B40/H8 (1) EURO2 (D4D8) | Nhà máy sản xuất 1-5 | Gầm Hàn Quốc | 660.000 |
3 | TRANSINCO 1-5 B45 - EURO 2 | Nhà máy sản xuất 1-5 | Gầm Trung Quốc | 510.000 |
4 | TRANSINCO 1-5 B50 | Nhà máy sản xuất 1-5 | Gầm Trung Quốc | 550.000 |
5 | TRANSINCO 1-5 B60E | Nhà máy sản xuất 1-5 | Gầm Trung Quốc | 680.000 |
6 | TRANSINCO 1-5 B65B | Nhà máy sản xuất 1-5 | Gầm Trung Quốc | 530.000 |
7 | TRANSINCO 1-5 K29/H6 | Nhà máy sản xuất 1-5 | Gầm Trung Quốc | 445.000 |
8 | TRANSINCO 1-5 K29-H7-EURO 2 | Nhà máy sản xuất 1-5 | Gầm Trung Quốc | 470.000 |
9 | TRANSINCO 1-5 K29H8 EURO 2 (D4D8) | Nhà máy sản xuất 1-5 | Gầm Hyundai Hàn Quốc | 775.000 |
10 | TRANSINCO 1-5 K29NJ (1) | Nhà máy sản xuất 1-5 | Gầm Trung Quốc | 770.000 |
11 | TRANSINCO 1-5 K29NJ (2) | Nhà máy sản xuất 1-5 | Gầm Trung Quốc | 740.000 |
12 | TRANSINCO 1-5 K35-39 | Nhà máy sản xuất 1-5 | Gầm Trung Quốc | 445.000 |
13 | TRANSINCO 1-5 K46D | Nhà máy sản xuất 1-5 | Gầm Trung Quốc | 695.000 |
14 | TRANSINCO 1-5 K51C1 | Nhà máy sản xuất 1-5 | Gầm Trung Quốc | 540.000 |
15 | TRANSINCO 1-5 K51C2 | Nhà máy sản xuất 1-5 | Gầm Trung Quốc | 620.000 |
XIX | XE NHÃN HIỆU VINAXUKI |
|
|
|
1 | VINAXUKI - 1240T/ MB1 | NM ô tô Xuân Kiên - CN Vĩnh Phúc | Xe tải thùng 1.24 tấn, nhiên liệu Diesel | 144.000 |
2 | VINAXUKI - 1990BA | NM ô tô Xuân Kiên - CN Vĩnh Phúc | Xe tải ben 1.99 tấn, nhiên liệu Diesel | 159.000 |
3 | VINAXUKI - 4500BA | NM ô tô Xuân Kiên - CN Vĩnh Phúc | Xe tải ben 4,5 tấn, nhiên liệu Diesel | 245.000 |
4 | VINAXUKI - 990T/TK1 | NM ô tô Xuân Kiên - CN Vĩnh Phúc | Xe tải 0,99 tấn, nhiên liệu Diesel | 134.000 |
| CÁC LOẠI XE KHÁC |
|
|
|
1 | Xe ben tự đổ FAW CA3250P1K2T1 | CT TNHH Hoàng Trà | Trọng tải 9,69 tấn | 668.000 |
2 | Xe ben tự đổ FAW CA3256P2K2T1A80 | CT TNHH Hoàng Trà | Trọng tải 18,23 tấn | 788.000 |
3 | Xe ben tự đổ FAW CA3311P2K2T4A80 | CT TNHH Hoàng Trà | Xe ben tự đổ | 985.000 |
4 | Xe ben tự đổ FAW CA3320P2K15T1A80 | CT TNHH Hoàng Trà | Xe ben tự đổ | 928.000 |
5 | Xe ben tự đổ HEIBAO SM 1023 | CT TNHH Hoàng Trà | Trọng tải 0,66 tấn | 119.000 |
6 | Xe ben tự đổ Hoàng Trà CA3041K5L | CT TNHH Hoàng Trà | Trọng tải 1,65 tấn | 138.000 |
7 | Xe chở khách Hoàng Trà | CT TNHH Hoàng Trà | 24 chỗ ngồi | 331.000 |
8 | Xe chở khí HT5314GYQ | CT TNHH Hoàng Trà | Xe chở khí | 1.352.000 |
9 | Xe chở xi măng LG5246GSNA | CT TNHH Hoàng Trà | Xe chở xi măng | 1.050.000 |
10 | Xe chở xi măng LG5319GFL | CT TNHH Hoàng Trà | Xe chở xi măng | 1.206.000 |
11 | Xe chuyên dùng chở xăng LG5153GJP | CT TNHH Hoàng Trà | Xe chuyên dùng chở xăng | 1.005.000 |
12 | Xe chuyên dùng chở xăng LG5163GJP | CT TNHH Hoàng Trà | Xe chuyên dùng chở xăng | 761.000 |
13 | Xe chuyên dùng chở xăng LG5252GJP | CT TNHH Hoàng Trà | Xe chuyên dùng chở xăng | 880.000 |
14 | Xe đầu kéo FAW CA4143P11K2A80 | CT TNHH Hoàng Trà | Xe đầu kéo | 428.000 |
15 | Xe đầu kéo FAW CA4161P1K2A80 | CT TNHH Hoàng Trà | Xe đầu kéo | 468.000 |
16 | Xe đầu kéo FAW CA4252P21T1A80 | CT TNHH Hoàng Trà | Xe đầu kéo | 648.000 |
17 | Xe đầu kéo FAW CA4258P2K21A80 | CT TNHH Hoàng Trà | Xe đầu kéo | 728.000 |
18 | Xe khách YC6701C1 | CT TNHH Hoàng Trà | 29 chỗ ngồi | 398.000 |
19 | Xe tải hiệu JIE FANG-CA1010A2 | CT TNHH Hoàng Trà | Xe tải hiệu | 67.000 |
20 | Xe tải nặng FAW CA1258P1K2L11T1-HT.MB-58 | CT TNHH Hoàng Trà | Thùng phủ bạt, trọng tải 12 tấn | 733.000 |
21 | Xe tải nặng FAW CA1258P1K2L11T1-HT.MB-59 | CT TNHH Hoàng Trà | Thùng phủ bạt, trọng tải 13 tấn | 733.000 |
22 | Xe tải nặng FAW CA1258P1K2L11T1-HT.TK-48 | CT TNHH Hoàng Trà | Thùng kín, trọng tải 11,25 tấn | 744.000 |
23 | Xe tải nặng FAW CA1258P1K2L11T1 –HT-TTC-53 | CT TNHH Hoàng Trà | Thùng tiêu chuẩn, trọng tải 13 tấn | 688.000 |
24 | Xe tải nặng FAW CA1258P1K2L11T1-HT-TTC-60 | CT TNHH Hoàng Trà | Thùng tiêu chuẩn, trọng tải 14 tấn | 688.000 |
25 | Xe tải nhẹ HEIBAO SM 1023 | CT TNHH Hoàng Trà | Thùng tiêu chuẩn, trọng tải 0,86 tấn | 119.000 |
26 | Xe tải nhẹ HEIBAO SM 1023- HT.MB-27 | CT TNHH Hoàng Trà | Thùng phủ bạt, trọng tải 0,71 tấn | 125.000 |
27 | Xe tải nhẹ CA1031K4.SX- HT.MB.51 | CT TNHH Hoàng Trà | Thùng phủ bạt, trọng tải 0,97 tấn | 129.500 |
28 | Xe tải nhẹ CA1031K4.SX- HT.TTC-52 | CT TNHH Hoàng Trà | Thùng tiêu chuẩn, trọng tải 1,105 tấn | 124.000 |
29 | Xe tải nhẹ CA1041K2L2.SX- HT.MB.54 | CT TNHH Hoàng Trà | Thùng phủ bạt, trọng tải 1,495 tấn | 175.000 |
30 | Xe tải nhẹ CA1041K2L2.SX- HT.TK.50 | CT TNHH Hoàng Trà | Thùng kín, trọng tải 0,975 tấn | 138.000 |
31 | Xe tải nhẹ CA1041K2L2.SX- HT.TK.55 | CT TNHH Hoàng Trà | Thùng kín, trọng tải 1,45 tấn | 188.500 |
32 | Xe tải nhẹ CA1041K2L2.SX- HT.TTC-49 | CT TNHH Hoàng Trà | Thùng tiêu chuẩn, trọng tải 1,495 tấn | 168.000 |
33 | Xe tải nhẹ CA1041K2L2.SX- HT.TTC-61 | CT TNHH Hoàng Trà | Thùng tiêu chuẩn, trọng tải 1,85 tấn | 168.000 |
34 | Xe tải trung FAW CA1061HK26L4-HT.MB-67 | CT TNHH Hoàng Trà | Thùng phủ bạt, trọng tải 2,85 tấn | 267.000 |
35 | Xe tải trung FAW CA1061HK26L4-HT.TK-44 | CT TNHH Hoàng Trà | Thùng kín, trọng tải 2.645 tấn | 271.000 |
36 | Xe tải trung FAW CA1061HK26L4-HT.TTC-32 | CT TNHH Hoàng Trà | Thùng tiêu chuẩn, trọng tải 2,96 tấn | 239.000 |
37 | Xe tải trung FAW CA1061HK26L4-HT.TTC-41 | CT TNHH Hoàng Trà | Thùng tiêu chuẩn, trọng tải 3,5 tấn | 239.000 |
38 | Xe tải trung FAW CA1061HK26L4-HT.TTC-62 | CT TNHH Hoàng Trà | Thùng tiêu chuẩn, trọng tải 3,4 tấn | 239.000 |
39 | Xe tải trung FAW CA1200PK2L7P3A80 | CT TNHH Hoàng Trà | Thùng tiêu chuẩn, trọng tải 8,5 tấn | 605.000 |
40 | Xe tải trung FAW CA5166 XXYP1K21L5-HT.MB-43 | CT TNHH Hoàng Trà | Thùng phủ bạt, trọng tải 8 tấn | 539.000 |
41 | Xe tải trung FAW CA5166 XXYP1K21L5-HT.TTC-46 | CT TNHH Hoàng Trà | Thùng tiêu chuẩn, trọng tải 8 tấn | 498.000 |
42 | Xe tải trung FAW CA5200XXYPK2L7T3A80-1 | CT TNHH Hoàng Trà | Thùng mui bạt, trọng tải 8 tấn | 615.000 |
43 | Xe tải trung FAW CAH1121 K28L6R5-HT.KM-37 | CT TNHH Hoàng Trà | Thùng phủ bạt, trọng tải 8 tấn | 320.000 |
44 | Xe tải trung FAW CAH1121 K28L6R5-HT.MB-38 | CT TNHH Hoàng Trà | Thùng phủ bạt, trọng tải 5,2 tấn | 320.000 |
45 | Xe tải trung FAW CAH1121 K28L6R5-HT.TK-45 | CT TNHH Hoàng Trà | Thùng kín, trọng tải 4,45 tấn | 327.000 |
46 | Xe tải trung FAW CAH1121 K28L6R5-HT.TTC-33 | CT TNHH Hoàng Trà | Thùng tiêu chuẩn, trọng tải 5,5 tấn | 288.000 |
47 | Xe tải trung FAW HT.TTC-68 | CT TNHH Hoàng Trà | Thùng tiêu chuẩn, trọng tải 8,4 tấn | 558.000 |
48 | LG5257GJB | CT TNHH Hoàng Trà | Xe trộn bê tông | 1.103.000 |
49 | KAMAZ -6520-728 |
| Xe tải tự đổ | 923.000 |
50 | Xe tải tự đổ hiệu KRAZ |
| Trọng tải 11,035 tấn | 687.000 |
51 | Xe tải tự đổ hiệu KAMAZ-55111-0000017-01 |
| Trọng tải 12,925 tấn | 494.000 |
52 | Việt Hà -VF 0 3,5A | Việt Hà | Xe tải tự đổ | 148.000 |
53 | Xe tải VOLVO FM12 (Xe đóng thùng tại Việt Nam) |
| Trọng tải 25 tấn | 2.150.000 |
54 | Xe tải VOLVO FM400 (Xe đóng thùng tại Việt Nam) |
| Trọng tải 27,67 tấn | 2.250.000 |
55 | Ô tô tải DF-TD4,95T | CT TNHH chế tạo cơ giới nông nghiệp Miền Bắc | Xe tải | 260.000 |
56 | Ôtô khách COUNY - HMK29A | CT CP cơ khí XD-Giao thông | Xe khách 29 chỗ ngồi, nhiên liệu Diesel | 855.000 |
57 | Ôtô tải tự đổ FORCIA - Kí hiệu HN 888 TD2 | CT CP ô tô, xe máy Hà Nội | Xe tải tự đổ | 99.000 |
58 | PMC PREMIO | PMC | Xe bán tải, 05 chỗ ngồi, nhiên liệu Diesel | 280.000 |
59 | PMC PREMIO 2.31 | PMC | Xe bán tải, 05 chỗ ngồi, nhiên liệu Diesel | 280.000 |
60 | PMC PRONTO DX | PMC | Xe bán tải, 05 chỗ ngồi, nhiên liệu Diesel | 400.000 |
61 | PMC PRONTO GX | PMC | Xe bán tải, 05 chỗ ngồi, nhiên liệu Diesel | 424.000 |
62 | SSANG YONG MUSSO libero |
| Xe 05 chỗ ngồi, số tự động, nhiên liệu xăng | 544.000 |
63 | TRƯỜNG GIANG TD 4,5 T 4x4 | CT Trường Giang | Trọng tải 4,5 tấn | 290.000 |
64 | HD1000 A | CTTNHH Hoa Mai | Trọng tải 1 tấn | 152.000 |
65 | HD1250 A | CTTNHH Hoa Mai | Trọng tải 1,25 tấn | 165.000 |
66 | HD1800 A | CTTNHH Hoa Mai | Trọng tải 1,8 tấn | 170.000 |
67 | HD2000TL | CTTNHH Hoa Mai | Trọng tải 2 tấn | 180.000 |
68 | HD2000TL/MB1 | CTTNHH Hoa Mai | Trọng tải 2 tấn | 188.000 |
69 | HD2350 | CTTNHH Hoa Mai | Trọng tải 2,35 tấn | 185.000 |
70 | HD2350. 4X4 | CTTNHH Hoa Mai | Trọng tải 2,35 tấn | 210.000 |
71 | HD3250 | CTTNHH Hoa Mai | Trọng tải 3,25 tấn | 242.000 |
72 | HD3250. 4X4 | CTTNHH Hoa Mai | Trọng tải 3,25 tấn | 266.000 |
73 | HD3450 | CTTNHH Hoa Mai | Trọng tải 3,45 tấn | 252.000 |
74 | HD3450.4x4 | CTTNHH Hoa Mai | Trọng tải 3,45 tấn | 275.000 |
75 | HD3600 | CTTNHH Hoa Mai | Trọng tải 3,6 tấn | 255.000 |
76 | HD4500 4x4 | CTTNHH Hoa Mai | Trọng tải 4,5 tấn | 215.000 |
77 | HD4650 | CTTNHH Hoa Mai | Trọng tải 4,65 tấn | 250.000 |
78 | HD4650 4x4 | CTTNHH Hoa Mai | Trọng tải 4,65 tấn | 275.000 |
79 | HD5000 | CTTNHH Hoa Mai | Trọng tải 5 tấn | 270.000 |
80 | HD5000. 4X4 | CTTNHH Hoa Mai | Trọng tải 5 tấn | 295.000 |
81 | HM990TI. | CTTNHH Hoa Mai | Trọng tải 0,99 tấn | 104.000 |
82 | T. 3T | CTTNHH Hoa Mai | Trọng tải 3 tấn | 206.000 |
83 | T. 3T/MB1 | CTTNHH Hoa Mai | Trọng tải 3 tấn | 218.000 |
84 | TĐ2TA-1 | CTTNHH Hoa Mai | Trọng tải 2 tấn | 205.000 |
85 | TĐ3T (4X4) - 1 | CTTNHH Hoa Mai | Trọng tải 3 tấn | 260.000 |
86 | TĐ3TC-1 | CTTNHH Hoa Mai | Trọng tải 3 tấn | 236.000 |
87 | TĐ4,5T | CTTNHH Hoa Mai | Trọng tải 4,5 tấn | 195.000 |
88 | MEKONG tải tự đổ QINGQI MEKO 2B1022BDA - F1 | MEKONG AUTO | Trọng tải 0,7 tấn | 108.000 |
89 | KAMAZ 6520 - 728 | CT CP công nghiệp ô tô - TKV | Trọng tải 20 tấn | 1.215.000 |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỐI VỚI XE MÁY
(Kèm theo Quyết định số 290/2013/QĐ-UBND ngày 28/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | Tên loại phương tiện | Hãng, đơn vị sản xuất, nước sản xuất | Thông số | Mức giá (1.000 đ) |
A | XE NHẬP KHẨU |
|
|
|
1 | HONDA PS 150I (PES 150)- 152,7cc | ITALIA | dung tích xi lanh 152,7cc | 110.000 |
2 | PIAGGIO FLY 125 | ITALIA | dung tích xi lanh 125 cc | 65.000 |
3 | PIAGGIO VESPA LX150 | ITALIA | dung tích xi lanh 150 cc | 100.000 |
4 | PIAGGIO LIBERTY 125 | ITALIA - 2010 | dung tích xi lanh 125 cc | 143.000 |
5 | PIAGGIO VESPA LX 125 | ITALIA - 2010 -2012 | dung tích xi lanh 125 cc | 120.000 |
6 | YAMAHA FOTSE -C125 | LD VN-ĐÀI LOAN | dung tích xi lanh 125 cc | 25.000 |
7 | PIAGGIO VESPA PX 125 | Nhập khẩu - 2011 -2012 | dung tích xi lanh 124cc | 122.800 |
8 | HONDA DHi 150cc | NHẬT | dung tích xi lanh 150 cc | 105.000 |
9 | HONDA SPACY 125 | NHẬT | dung tích xi lanh 125 cc | 95.000 |
10 | HONDA Joying C 110 | TRUNG QUỐC | dung tích xi lanh 110 cc | 29.000 |
11 | HONDA Lead C110 | TRUNG QUỐC | dung tích xi lanh 110 cc | 34.000 |
12 | HONDA @ STREAM C125 | TRUNG QUỐC | dung tích xi lanh 125 cc | 28.000 |
13 | HONDA SCR-C110 | TRUNG QUỐC | dung tích xi lanh 110 cc | 33.000 |
14 | HONDA SDH-C125 | TRUNG QUỐC | dung tích xi lanh 125 cc | 31.000 |
15 | HONDA SPACY 110 | TRUNG QUỐC | dung tích xi lanh 110 cc | 30.000 |
16 | YAMAHA AVENNUEZY 125 T-2 125cm3 | TRUNG QUỐC | dung tích xi lanh 125 cc | 30.000 |
17 | YAMHA CYGNUSZ (ZY 125T-4) 125 cm3 | TRUNG QUỐC | dung tích xi lanh 125 cc | 30.000 |
18 | PIAGGIO ZIP- 100 | TRUNG QUỐC | dung tích xi lanh 100 cc | 28.000 |
B | XE SẢN XUẤT TRONG NƯỚC |
|
|
|
1 | ZONAM chất lượng cao 100 cc | CT CP KD hàng CN Nam Định | dung tích xi lanh 100 cc | 5.900 |
2 | AVENNUEZY 125T- 2 125 cm3 | YAMAHA - Trung Quốc | dung tích xi lanh 125 cc | 30.000 |
3 | SACHS SKY 125 | CT CP I.D.P PHÚ YÊN | dung tích xi lanh 125 cc | 14.000 |
4 | PUSANKIRI | CT CP quan hệ Quốc tế đầu tư |
| 5.000 |
5 | ADUKA - 100 | CT CP tập đoàn HONLEI | dung tích xi lanh 100 cc | 4.500 |
6 | ADUKA - 110 | CT CP tập đoàn HONLEI | dung tích xi lanh 110 cc | 4.500 |
7 | ANSSI- 110 | CT CP tập đoàn HONLEI | dung tích xi lanh 110 cc | 4.300 |
8 | CITINEW - 100 | CT CP tập đoàn HONLEI | dung tích xi lanh 100 cc | 4.300 |
9 | CITINEW- 110 | CT CP tập đoàn HONLEI | dung tích xi lanh 110 cc | 4.300 |
10 | DOSILX - 110 | CT CP tập đoàn HONLEI | dung tích xi lanh 110 cc | 4.300 |
11 | FLAZIX 110 | CT CP tập đoàn HONLEI | dung tích xi lanh 110 cc | 4.400 |
12 | GANASSI - 110 | CT CP tập đoàn HONLEI | dung tích xi lanh 110 cc | 4.600 |
13 | HONLEI VINA K110 | CT CP tập đoàn HONLEI | dung tích xi lanh 110 cc | 5.500 |
14 | KASAI - 110 | CT CP tập đoàn HONLEI | dung tích xi lanh 110 cc | 4.300 |
15 | KENLI - 110 | CT CP tập đoàn HONLEI | dung tích xi lanh 110 cc | 4.300 |
16 | KIXINA - 110 | CT CP tập đoàn HONLEI | dung tích xi lanh 110 cc | 4.300 |
17 | KRIS - 100 | CT CP tập đoàn HONLEI | dung tích xi lanh 100 cc | 5.500 |
18 | KRIS - 110 | CT CP tập đoàn HONLEI | dung tích xi lanh 110 cc | 5.600 |
19 | KSHAHI - 110 | CT CP tập đoàn HONLEI | dung tích xi lanh 110 cc | 4.300 |
20 | NAKADO - 110 | CT CP lập đoàn HONLEI | dung tích xi lanh 110 cc | 4.300 |
21 | PLACO 110 | CT CP tập đoàn HONLEI | dung tích xi lanh 110 cc | 4.400 |
22 | PLAMA - 100 | CT CP tập đoàn HONLEI | dung tích xi lanh 100 cc | 4.100 |
23 | PLAMA - 110 | CT CP tập đoàn HONLEI | dung tích xi lanh 110 cc | 4.200 |
24 | PLAZIX 110 | CT CP tập đoàn HONLEI | dung tích xi lanh 110 cc | 4.100 |
25 | PLUZA - 100 | CT CP tập đoàn HONLEI | dung tích xi lanh 100 cc | 4.100 |
26 | PLUZA - 110 | CT CP tập đoàn HONLEI | dung tích xi lanh 110 cc | 4.200 |
27 | ROSSINO 110 | CT CP tập đoàn HONLEI | dung tích xi lanh 110 cc | 5.000 |
28 | ROSSINO 125 | CT CP tập đoàn HONLEI | dung tích xi lanh 125 cc | 6.500 |
29 | SAYOTA - 100 | CT CP tập đoàn HONLEI | dung tích xi lanh 100 cc | 4.100 |
30 | SAYOTA - 110 | CT CP tập đoàn HONLEI | dung tích xi lanh 110 cc | 4.200 |
31 | SPARI @ 110 | CT CP tập đoàn HONLEI | dung tích xi lanh 110 cc | 5.000 |
32 | SPARI @ 125 | CT CP tập đoàn HONLEI | dung tích xi lanh 125 cc | 6.500 |
33 | SYMEN - 110 | CT CP tập đoàn HONLEI | dung tích xi lanh 110 cc | 4.300 |
34 | SYMENX - 110 | CT CP tập đoàn HONLEI | dung tích xi lanh 110 cc | 4.300 |
35 | TELLO- 110 | CT CP tập đoàn HONLEI | dung tích xi lanh 110 cc | 4.300 |
36 | TELLO - 125 | CT CP tập đoàn HONLEI | dung tích xi lanh 125 cc | 6.600 |
37 | VISOUL - 110 | CT CP tập đoàn HONLEI | dung tích xi lanh 110 cc | 4.300 |
38 | VVATC - 110 | CT CP tập đoàn HONLEI | dung tích xi lanh 110 cc | 4.300 |
39 | XOLEX - 110 | CT CP tập đoàn HONLEI | dung tích xi lanh 110 cc | 4.300 |
40 | DACMOT 100 | CT CP XM điện máy Phương Đông | dung tích xi lanh 100 cc | 6.400 |
41 | DACMOT 110 | CT CP XM điện máy Phương Đông | dung tích xi lanh 110 cc | 6.700 |
42 | FUNCOMOTO 100 | CT CP XM điện máy Phương Đông | dung tích xi lanh 100 cc | 6.400 |
43 | KUNCOMOTO 110 | CT CP XM điện máy Phương Đông | dung tích xi lanh 110 cc | 6.700 |
44 | HANDLE 100 | CT CP XM điện máy Phương Đông | dung tích xi lanh 100 cc | 6.400 |
45 | HANDLE 110 | CT CP XM điện máy Phương Đông | dung tích xi lanh 110 cc | 6.700 |
46 | INJECTION SHI 150 | CT CP XM điện máy Phương Đông | dung tích xi lanh 150 cc | 37.500 |
47 | JAMOTO 100 | CT CP XM điện máy Phương Đông | dung tích xi lanh 100 cc | 6.400 |
48 | JAMOTO 110 | CT CP XM điện máy Phương Đông | dung tích xi lanh 110 cc | 6.700 |
49 | LENOVA 100 | CT CP XM điện máy Phương Đông | dung tích xi lanh 100 cc | 6.400 |
50 | LENOVA 110 | CT CP XM điện máy Phương Đông | dung tích xi lanh 110 cc | 6.700 |
51 | NEOMOTO 100 | CT CP XM điện máy Phương Đông | dung tích xi lanh 100 cc | 6.400 |
52 | NEOMOTO 110 | CT CP XM điện máy Phương Đông | dung tích xi lanh 110 cc | 6.700 |
53 | NEWWAVE -110 | CT CP XM điện máy Phương Đông | dung tích xi lanh 110 cc | 6.000 |
54 | NOMUZA 100 | CT CP XM điện máy Phương Đông | dung tích xi lanh 100 cc | 6.400 |
55 | NOMUZA 110 | CT CP XM điện máy Phương Đông | dung tích xi lanh 110 cc | 6.700 |
56 | ORIENTAL 100 | CT CP XM điện máy Phương Đông | dung tích xi lanh 100 cc | 6.400 |
57 | ORIENTAL 110 | CT CP XM điện máy Phương Đông | dung tích xi lanh 110 cc | 6.700 |
58 | SADOCA 100 | CT CP XM điện máy Phương Đông | dung tích xi lanh 100 cc | 6.400 |
59 | SADOCA 110 | CT CP XM điện máy Phương Đông | dung tích xi lanh 110 cc | 7.000 |
60 | YAMOTOR 100 | CT CP XM điện máy Phương Đông | dung tích xi lanh 100 cc | 6.400 |
61 | YAMOTOR 110 | CT CP XM điện máy Phương Đông | dung tích xi lanh 110 cc | 6.700 |
62 | SYMAX 100 | CT CP XM điện máy Phương Đông | dung tích xi lanh 100 cc | 6.400 |
63 | SYMAX 110 | CT CP XM điện máy Phương Đông | dung tích xi lanh 110 cc | 6.700 |
64 | WAIT 100 | CT CP XM điện máy Phương Đông | dung tích xi lanh 100 cc | 6.400 |
65 | WAIT 110 | CT CP XM điện máy Phương Đông | dung tích xi lanh 110 cc | 6.700 |
66 | SKYGO X110 | CT LD chế tạo máy LIFAN | dung tích xi lanh 110 cc | 7.500 |
67 | LIFA - LF100-4CF | CT LD chế tạo máy LIFAN | dung tích xi lanh 100 cc | 7.500 |
68 | VICKY 110 | CT LD chế tạo máy LIFAN | dung tích xi lanh 110 cc | 5.700 |
69 | IMONO 110 | CT TNHH Duy Thịnh | dung tích xi lanh 110 cc | 5.000 |
70 | NAGAKI- 110T | CT TNHH Duy Thịnh | dung tích xi lanh 110 cc | 7.500 |
71 | ROBOT- 110 | CT TNHH Duy Thịnh | dung tích xi lanh 110 cc | 5.000 |
72 | SAPPHIRE - 125 | CT TNHH sản xuất Thương Mại Tiến Lộc | dung tích xi lanh 125 cc | 19.000 |
73 | SAPPHIRE 125S | CT TNHH sản xuất Thương Mại Tiến Lộc | dung tích xi lanh 125 cc | 24.500 |
74 | SAPPHIRE BELLA 125 | CT TNHH sản xuất Thương Mại Tiến Lộc | dung tích xi lanh 125 cc | 19.000 |
75 | DYOR 125 | CT TNHH sản xuất Thương Mại Tiến Lộc | dung tích xi lanh 125 cc | 9.500 |
76 | BACKHAND II (100CC, 110CC) | CT TNHH SUFAT | dung tích xi lanh 100CC, 110CC | 7.500 |
77 | BACKHAND SPORT (100CC, 110CC) | CT TNHH SUFAT | dung tích xi lanh 100CC, 110CC | 11.000 |
78 | FINEHAND(100CC, 110CC) | CT TNHH SUFAT | dung tích xi lanh 100CC, 110CC | 5.500 |
79 | FORENHAND (100CC, 110CC) | CT TNHH SUFAT | dung tích xi lanh 100CC, 110CC | 5.500 |
80 | KOBE (100CC, 110CC) | CT TNHH SUFAT | dung tích xi lanh 100CC, 110CC | 5.500 |
81 | OYEM (100CC, 110CC) | CT TNHH SUFAT | dung tích xi lanh 100CC, 110CC | 5.500 |
82 | RENDO (100CC, 110CC) | CT TNHH SUFAT | dung tích xi lanh 100CC, 110CC | 8.000 |
83 | RETOT (100CC, 110CC) | CT TNHH SUFAT | dung tích xi lanh 100CC, 110CC | 8.000 |
84 | SAGAWA (100CC, 110CC) | CT TNHH SUFAT | dung tích xi lanh 100CC, 110CC | 5.500 |
85 | SUFAT (100CC, 110CC) | CT TNHH SUFAT | dung tích xi lanh 100CC, 110CC | 6.500 |
86 | SVN (100CC, 110CC) | CT TNHH SUFAT | dung tích xi lanh 100CC, 110CC | 6.700 |
87 | TENSIN (100CC, 110CC) | CT TNHH SUFAT | dung tích xi lanh 100CC, 110CC | 5.500 |
88 | AMGIO-110 | CT TNHH T&T | dung tích xi lanh 110 cc | 5.500 |
89 | AURIGA 110 | CT TNHH T&T | dung tích xi lanh 110 cc | 6.500 |
90 | FAMOUS -110 | CT TNHH T&T | dung tích xi lanh 110 cc | 5.000 |
91 | GABON 110 | CT TNHH T&T | dung tích xi lanh 110 cc | 6.000 |
92 | GUIDA-GD50-2 | CT TNHH T&T |
| 5.200 |
93 | JONQUIL -100 | CT TNHH T&T | dung tích xi lanh 100 cc | 5.000 |
94 | PRSENT- 110 | CT TNHH T&T | dung tích xi lanh 110 cc | 5.500 |
95 | AVARICE 100 | CT TNHH Thuỷ Hải | dung tích xi lanh 100 cc | 5.500 |
96 | AVARICE 110 | CT TNHH Thuỷ Hải | dung tích xi lanh 110 cc | 6.500 |
97 | REBAT 110TH1 | CT TNHH Thuỷ Hải | dung tích xi lanh 110 cc | 4.700 |
98 | FUSIN C100 Xe số | CT TNHH xe máy Đô Thành | dung tích xi lanh 100 cc | 5.000 |
99 | FUSIN C110 Xe số | CT TNHH xe máy Đô Thành | dung tích xi lanh 110 cc | 5.000 |
100 | FUSIN C125 Xe ga | CT TNHH xe máy Đô Thành | dung tích xi lanh 125 cc | 10.000 |
101 | FUSIN C125 Xe số | CT TNHH xe máy Đô Thành | dung tích xi lanh 125 cc | 6.000 |
102 | FUSIN C150 Xe ga | CT TNHH xe máy Đô Thành | dung tích xi lanh 150 cc | 10.000 |
103 | KUSIN C50 Xe số | CT TNHH xe máy Đô Thành | dung tích xi lanh 150 cc | 5.000 |
104 | SDH C125-S Xe ga | CT TNHH xe máy Đô Thành | dung tích xi lanh 125 cc | 12.000 |
105 | SILIVA 110 | CT TNHH xe máy Đô Thành | dung tích xi lanh 110 cc | 16.000 |
106 | SUKAWA C110 Xe số | CT TNHH xe máy Đô Thành | dung tích xi lanh 110 cc | 5.000 |
107 | SUKAWA C125 Xe ga | CT TNHH xe máy Đô Thành | dung tích xi lanh 125 cc | 10.000 |
108 | SUKAWA C125 Xe số | CT TNHH xe máy Đô Thành | dung tích xi lanh 125 cc | 6.000 |
109 | HANWON- 110 | CTCP công nghiệp và TMại S.T.C | dung tích xi lanh 110 cc | 5.500 |
110 | CM-125 | CTCP LISOHAKA | dung tích xi lanh 125 cc | 6.000 |
111 | LISOHAKA 100 | CTCP LISOHAKA | dung tích xi lanh 100 cc | 4.000 |
112 | LISOHAKA 150 | CTCP LISOHAKA | dung tích xi lanh 150 cc | 6.000 |
113 | DANIC 110-6 | CTCP ô tô TMT - Hưng Yên | dung tích xi lanh 110 cc | 5.400 |
114 | DANIC 110-6A | CTCP ô tô TMT - Hưng Yên | dung tích xi lanh 110 cc | 5.500 |
115 | DANY 110-6 | CTCP ô tô TMT - Hưng Yên | dung tích xi lanh 110 cc | 6.000 |
116 | NEWEI 110-6 | CTCP ô tô TMT - Hưng Yên | dung tích xi lanh 110 cc | 5.500 |
117 | SUNDAR 110-6 | CTCP ô tô TMT - Hưng Yên | dung tích xi lanh 110 cc | 5.600 |
118 | DURAB - 110 | CTCP ô tô xe máy 25/8 | dung tích xi lanh 110 cc | 4.700 |
119 | FIGO- 110 | CTCP ô tô xe máy 25/8 | dung tích xi lanh 110 cc | 5.400 |
120 | FIONDASCR 110 | CTCP ô tô xe máy 25/8 | dung tích xi lanh 110 cc | 5.900 |
121 | HOIVDATHAILAN 110 | CTCP ô tô xe máy 25/8 | dung tích xi lanh 110 cc | 5.900 |
122 | HOIYDAZX - 110 | CTCP ô tô xe máy 25/8 | dung tích xi lanh 110 cc | 5.400 |
123 | HONPAR 110 | CTCP ô tô xe máy 25/8 | dung tích xi lanh 110 cc | 5.900 |
124 | JUNON - 110 | CTCP ô tô xe máy 25/8 | dung tích xi lanh 110 cc | 5.400 |
125 | KAISER - 110 | CTCP ô tô xe máy 25/8 | dung tích xi lanh 110 cc | 5.400 |
126 | REIONDA 110 | CTCP ô tô xe máy 25/8 | dung tích xi lanh 110 cc | 5.900 |
127 | SHUZA - 110 | CTCP ô tô xe máy 25/8 | dung tích xi lanh 110 cc | 4.700 |
128 | SOLID - 110 | CTCP ô tô xe máy 25/8 | dung tích xi lanh 110 cc | 5.400 |
129 | TEAM - 110 | CTCP ô tô xe máy 25/8 | dung tích xi lanh 110 cc | 4.700 |
130 | YATTAHA 110 | CTCP ô tô xe máy 25/8 | dung tích xi lanh 110 cc | 5.900 |
131 | ATZ - 110 | CTCP ô tô xe máy 25-8 | dung tích xi lanh 110 cc | 4.500 |
132 | HONSHA 100 | CTCP Phương Đông | dung tích xi lanh 100 cc | 6.500 |
133 | HONSHA 110 | CTCP Phương Đông | dung tích xi lanh 110 cc | 6.900 |
134 | HUNDACPI 100 | CTCP Phương Đông | dung tích xi lanh 100 cc | 6.500 |
135 | HUNDACPI 110 | CTCP Phương Đông | dung tích xi lanh 110 cc | 6.900 |
136 | Max III Plus 100 | CTCP Phương Đông | dung tích xi lanh 100 cc | 7.000 |
137 | Max III Plus C50 | CTCP Phương Đông | dung tích xi lanh 50 cc | 6.600 |
138 | SCR 110 | CTCP Phương Đông | dung tích xi lanh 110 cc | 7.100 |
139 | FOTRE 125, 124 cm3 | CTCP TM Nghệ an | dung tích xi lanh 125 cc | 27.000 |
140 | KYMCO CANDY - 111.7 cm3 | CTCP xe máy Hoa Lâm KYMCO | dung tích xi lanh 111,7 cc | 27.500 |
141 | KYMCO DANCE 100cc | CTCP xe máy Hoa Lâm KYMCO | dung tích xi lanh 100 cc | 10.000 |
142 | KYMCO JOCKEY DULUX 125cc (thắng đĩa) | CTCP xe máy Hoa Lâm KYMCO | dung tích xi lanh 125 cc | 25.500 |
143 | KYMCO JOCKEY SR 125cc phanh cơ | CTCP xe máy Hoa Lâm KYMCO | dung tích xi lanh 125 cc | 25.500 |
144 | KYMCO JOCKEY SR 125cc phanh đĩa | CTCP xe máy Hoa Lâm KYMCO | dung tích xi lanh 125 cc | 27.500 |
145 | KYMCO SOLONA 125cc | CTCP xe máy Hoa Lâm KYMCO | dung tích xi lanh 125 cc | 42.000 |
146 | KYMCO SOLONA 165cc | CTCP xe máy Hoa Lâm KYMCO | dung tích xi lanh 165 cc | 45.000 |
147 | KYMCO VIVIO 125cc | CTCP xe máy Hoa Lâm KYMCO | dung tích xi lanh 125 cc | 22.500 |
148 | KYMCO ZING 150cc | CTCP xe máy Hoa Lâm KYMCO | dung tích xi lanh 150 cc | 46.500 |
149 | FLAME 125 | CTLD VINA SIAM | dung tích xi lanh 125 cc | 13.000 |
150 | FORCE ONE 125 | CTLD VINA SIAM | dung tích xi lanh 125 cc | 13.000 |
151 | NEWINDO (100CC, 110CC) | CTTMTH Hương Thành | dung tích xi lanh 100CC, 110CC | 5.600 |
152 | W.GRAND (100CC, 110CC) | CTTMTH Hương Thành | dung tích xi lanh 100CC, 110CC | 6.000 |
153 | ESPERO 110 | DETECH MOTOR | dung tích xi lanh 110 cc | 6.000 |
154 | Maestro 110 nhãn hiệu MAESTRO 110 | DETECH MOTOR | dung tích xi lanh 110 cc | 5.800 |
155 | Wave 110 nhãn hiệu FULAI 110 | DETECH MOTOR | dung tích xi lanh 110 cc | 5.300 |
156 | Wave 110 nhãn hiệu SUPERWAYS 110 | DETECH MOTOR | dung tích xi lanh 110 cc | 5.500 |
157 | Win 110 nhãn hiệu ESPERO 110BS | DETECH MOTOR | dung tích xi lanh 110 cc | 4.400 |
158 | FOTRE 125 | HONDA | dung tích xi lanh 125 cc | 18.000 |
159 | FUTURE NEO | HONDA | Phanh cơ, vành nan hoa | 21.500 |
160 | FUTURE NEO | HONDA | Phanh đĩa, vành đúc | 24.000 |
161 | FUTURE NEO F1 | HONDA | phanh đĩa, vành nan hoa | 27.000 |
162 | FUTURE NEO F1 | HONDA | phanh đĩa, vành đúc | 28.000 |
163 | SUPER DREAM C100 Super Dream-STD | HONDA | dung tích xi lanh 100 cc | 15.900 |
164 | AIR BLADE FI - JF 27 (Phiên bản sơn từ tính) | HONDA -2011 | Màu vàng bạc đen (Y209); xám bạc đen (NHB43) | 38.990 |
165 | AIR BLADE FI - JF 27 (Phiên bản thể thao) | HONDA -2011 | Đen vàng(NHB25F); Trắng, đỏ, đen (NHB35K0), Đen đỏ (NHB25K) | 37.990 |
166 | AIR BLADE FI - JF 27 (Phiên bản thường) | HONDA -2011 | Đen Xám (NHB25), Trắng, xám đen (NHB35); Đỏ đen (R340) | 36.990 |
167 | FUTURE NEO | HONDA | Phanh đĩa, vành nan hoa | 22.500 |
168 | LEAD 110 | HONDA | dung tích xi lanh 110 cc | 18.000 |
169 | LEAD JF24 LEAD SC | HONDA | dung tích xi lanh 110 cc | 33.000 |
170 | LEAD-JF240 | HONDA -2011 | Các mầu khác | 34.990 |
171 | LEAD-JF240 | HONDA -2011 | Mầu vàng nhạt đen | 35.490 |
172 | PCX-JF 30 | HONDA -2011 | 4 màu: Trắng nâu đen; Đen nâu; Đỏ nâu đen; Vàng nâu đen | 58.990 |
173 | SAPPHIRE 125 | HONDA | dung tích xi lanh 125 cc | 19.000 |
174 | SH 125cc | HONDA-2012 | JF 42 SH 125i | 62.255 |
175 | SH 150cc | HONDA-2012 | KF 14 SH 150I | 75.463 |
176 | Super Dream | HONDA -2011 | HA08 Super Dream | 16.990 |
177 | SUPER DREAM + C100 Super Dream-HT | HONDA | dung tích xi lanh 100 cc | 16.300 |
178 | VISION JF33 | HONDA -2011 | 6 màu: Vàng bạc đen; Trắng bạc đen; Đen bạc; Đỏ bạc đen; Xanh bạc đen; Nâu bạc đen | 27.143 |
179 | WAVE 10 CLARD 110 | HONDA | dung tích xi lanh 110 cc | 6.000 |
180 | WAVE 100S | HONDA | dung tích xi lanh 100 cc | 16.600 |
181 | WAVE 110 FULAI 110 | HONDA | dung tích xi lanh 110 cc | 6.000 |
182 | WAVE 110 RSX (vành đúc) | HONDA - 2011 | JC 432 WAVE RSX © | 20.290 |
183 | WAVE 110 RSX (vành nan hoa) | HONDA - 2011 | JC 432 WAVE RSX | 18.790 |
184 | WAVE 110 S (phanh cơ/vành nan hoa) | HONDA -2011 | JC 431 WAVE S (D) | 15.490 |
185 | WAVE 110 S (phanh đĩa/vành nan hoa) | HONDA -2011 | JC 431 WAVE S | 16.490 |
186 | WAVE Alpha | HONDA -2011 | HC 120 WAVE a | 15.750 |
187 | WAVE RSX FIAT (vành đúc) | HONDA - 2011 | JA08 WAVE RSX FI AT © | 30.590 |
188 | WAVE RSX FI AT (vành nan hoa) | HONDA -2011 | JA08 WAVE RSX FI AT | 29.590 |
189 | WAVE S (phanh cơ/vành nan hoa) | HONDA -2011 | JC521 WAVE S (D) | 16.790 |
190 | WAVE S (Phanh đĩa, vành nan hoa) | HONDA - 2011 | JC521 WAVE S | 17.990 |
191 | WAVE S LTD (Phanh cơ, vành nan hoa) | HONDA -2011 | JC521 WAVE S (D) | 16.990 |
192 | WAVE S LTD (Phanh đĩa, vành nan hoa) | HONDA -2011 | JC521 WAVE S | 17.990 |
193 | WHING 125E | HONDA | dung tích xi lanh 125 cc | 19.000 |
194 | Fly 125 i.e -110 | PIAGGIO- VN-2011 | dung tích xi lanh 124cc | 43.900 |
195 | FIy 125 i.e -310 | PIAGGIO- VN-2011 | dung tích xi lanh 150cc | 48.500 |
196 | Liberty 125i.e - 110 | PIAGGIO - VN-2011 | Liberty 125e.i -110 | 56.800 |
197 | Liberty 125i.e -100 (màu ghi) | PIAGGIO - VN-2012 | dung tích xi lanh 124cc | 57.900 |
198 | LIBERTY 125i.e-100 | PIAGGIO-VN-2011 | dung tích xi lanh 124cc | 56.800 |
199 | LIBERTY 150i.e -200 | PIAGGIO-VN-2011 | dung tích xi lanh 150cc | 70.700 |
200 | VESPA LX 125 3V i.e -500 | PIAGGIO - VN-2012 | LX 125 3V i.e -500 | 66.900 |
201 | VESPA LX 125 i.e | PIAGGIO-VN-2011 | dung tích xi lanh 124cc | 67.900 |
202 | VESPA LX 150 3V i.e-600 | PIAGGIO - VN-2012 | LX 125 3V i.e -600 | 80.700 |
203 | VESPA LX 150 i.e | PIAGGIO - VN-2011 | dung tích xi lanh 150cc | 80.500 |
204 | VESPA LX 125i.e | PIAGGIO - VN-2012 | LX125i.e – 300 phiên bản đặc biệt | 67.900 |
205 | VESPA PX125 (M74/1/00) | PIAGGIO - VN-2013 | PX125 (M74/1/00) | 122.800 |
206 | VESPA S 125 3V i.e - 501 | PIAGGIO - VN-2012 | LX 125 3V i.e -501 | 69.700 |
207 | VESPA S 125 i.e | PIAGGIO - VN-2011 | dung tích xi lanh 124cc | 69.500 |
208 | VESPA S 150 3V i.e -601 | PIAGGIO - VN-2012 | LX 125 3V i.e -600 | 82.200 |
209 | VESPA S 150 i.e | PIAGGIO - VN-2011 | dung tích xi lanh 150cc | 82.000 |
210 | Zip 100-310 | PIAGGIO - VN-2011 | dung tích xi lanh 100cc | 30.900 |
211 | HAYATE 125SS | SUZUKI -VN-2011 | dung tích xi lanh 124 cc; 146 kg | 28.000 |
212 | Attila Elizabet EFI -VUA | SYM- VN-2011 | dung tích xi lanh 111,1 cc | 34.500 |
213 | ATTILA ELIZABETH-VTB | SYM- VN-2011 | dung tích xi lanh 124,6cm3 | 33.000 |
214 | ATTILA ELIZABETH-VTC | SYM- VN-2011 | dung tích xi lanh 124,6cm3 | 33.000 |
215 | ATTILA VICTORIA-VT3 | SYM- VN-2011 | dung tích xi lanh 124,6cc | 29.000 |
216 | ATTILA VICTORIA-VTJ | SYM- VN-2011 | dung tích xi lanh 124,6 cm3 | 28.000 |
217 | ATTLIA VICTORIA- VTG | SYM- VN-2011 | dung tích xi lanh 124,6 cm3 | 24.000 |
218 | ATTLIA VICTORIA- VTH | SYM- VN-2011 | dung tích xi lanh 124,6 cc | 26.000 |
219 | ELEGANT-SR - phanh cơ | SYM- VN-2011 | dung tích xi lanh 97,2cc | 12.700 |
220 | ELEGANT-SR - phanh đĩa | SYM- VN-2011 | dung tích xi lanh 97,2cc | 13.700 |
221 | JOYRIDE - VWD | SYM- VN-2011 | dung tích xi lanh 111,1 cc | 31.000 |
222 | SHARK - 170 | SYM- VN-2011 | dung tích xi lanh 170cc | 60.000 |
223 | SHARK - VVB - 125 | SYM- VN-2011 | dung tích xi lanh 124,6cc | 43.500 |
224 | AMITY 125 | SUZUKI VN | dung tích xi lanh 125 cc | 25.900 |
225 | HAYATE 125 SC | SUZUKI VN | dung tích xi lanh 125 cc | 23.000 |
226 | SHOGUN R 125 | SUZUKI VN | dung tích xi lanh 125 cc | 22.500 |
227 | ATTILA | VMEP | phanh cơ (dung tích cc) | 24.000 |
228 | ATTILA VICTORIA | VMEP | phanh cơ (dung tích cc) | 24.000 |
229 | ATTILA VICTORIA | VMEP | phanh đĩa (dung tích cc) | 25.000 |
230 | Magic 110 (VAA) | VMEP | dung tích xi lanh 110 cc | 12.400 |
231 | Magic 110R (VA9) | VMEP | dung tích xi lanh 110 cc | 13.500 |
232 | Magic 110RR (VA1) | VMEP | dung tích xi lanh 110 cc | 14.400 |
233 | NEW MOTO STAR 110 VAE | VMEP | dung tích xi lanh 110 cc | 12.400 |
234 | AVENUEZY C125 | YAMAHA | dung tích xi lanh 125 cc | 30.000 |
235 | CUXI-1DW1 | YAMAHA-2010 | dung tích 101,8cc | 32.000 |
236 | CYGNUSZ ZY125-T4 | YAMAHA | dung tích xi lanh 125 cc | 31.000 |
237 | EXCITER GP-552P2 | YAMAHA-2012 | kí hiệu 55P2 | 39.000 |
238 | EXCITER- RC-551P1 | YAMAHA-2011 | kí hiêu 55P1 | 38.800 |
239 | FORCE 125 Cm3 | YAMAHA | dung tích xi lanh 125 cc | 30.000 |
240 | JUPITER GRAVITA | YAMAHA | phanh đĩa (5B95) | 22.100 |
241 | JUPITER GRAVITA | YAMAHA | vành đúc (5B96) | 23.700 |
242 | JUPITER F1 | YAMAHA-2011 | Vành đúc, phanh đĩa, ký hiệu IPB3 |
|
243 | JUPITER GRAVITA F1 | YAMAHA - 2011 | Phanh đĩa, ký hiệu IPB2 |
|
244 | JUPITER GRAVITA STD | YAMAHA | kí hiệu 31C4 | 24.400 |
245 | JUPITER MX phanh cơ | YAMAHA-2011 | kí hiệu 5B94 | 22.600 |
246 | JUPITER MX phanh đĩa | YAMAHA-2011 | kí hiệu 5B95 | 23.900 |
247 | JUPITER RC | YAMAHA | kí hiệu 31C5 | 26.600 |
248 | LUVIAS | YAMAHA - 2011 | kí hiệu 44S1 | 25.900 |
249 | MIO CLASSICO | YAMAHA - 2011 | kí hiệu 23C1 | 22.500 |
250 | MIO MAXIMO phanh đĩa (23B2) | YAMAHA | phanh đĩa (23B2) | 20.500 |
251 | NOUVO LX- STD | YAMAHA | kí hiệu 5P11 | 32.700 |
252 | NOUVO LX-RC/LTD | YAMAHA | kí hiệu 5P11 | 33.000 |
253 | NOUVO SX- GP | YAMAHA | kí hiệu 1DB1 | 36.000 |
254 | NOUVO SX RC | YAMAHA | kí hiệu 1DB1 | 35.700 |
255 | NOUVO SX- STD | YAMAHA | kí hiệu 1DB1 | 34.700 |
256 | NOZZA | YAMAHA -2011 | kí hiệu 1DR1 | 32.700 |
257 | SIRIUS cơ - 5C6E | YAMAHA -2011 | cơ- kí hiệu 5C63 | 17.000 |
258 | SIRIUS | YAMAHA - 2011 | đĩa 5C6D- kí hiệu 5C64 | 18.000 |
259 | SIRIUS đĩa - đúc- 5C6F | YAMAHA - 2011 | đĩa - đúc kí hiệu 5C64 | 20.000 |
260 | SIRIUS phanh đĩa 5C6G | YAMAHA -2011 | phanh đĩa kí hiệu 5C64 | 20.300 |
261 | TAURUS | YAMAHA | phanh cơ 16S2 | 15.390 |
262 | TAURUS | YAMAHA-2011 | phanh đĩa 16S1 | 16.390 |
263 | LIEAN 110 | LD Việt Nam-Trung Quốc | dung tích xi lanh 110 cc | 6.800 |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀU THUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 290/2013/QĐ-UBND ngày 28/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Số TT | Loại phương tiện | Mức giá (1.000 đ) |
| Tầu thuyền không bao gồm tổng thành máy thuỷ |
|
1 | Tầu chở hàng |
|
A | VỎ GỖ |
|
1 | Tầu trọng tải dưới 1 tấn | 8.000 |
2 | Tầu trọng tải từ 1 đến 3 tấn | 14.000 |
3 | Tầu trọng tải từ 3 đến 6 tấn | 29.000 |
4 | Tầu trọng tải từ 6 đến 9 tấn | 45.000 |
5 | Tầu trọng tải từ 9 đến 12 tấn | 56.000 |
6 | Tầu trọng tải từ 12 đến 15 tấn | 70.000 |
7 | Tầu trọng tải từ 15 đến 18 tấn | 85.000 |
8 | Tầu trọng tải từ 18 đến 20 tấn | 110.000 |
9 | Tầu trọng tải từ 20 đến 25 tấn | 134.000 |
10 | Tầu trọng tải từ 25 đến 30 tấn | 160.000 |
11 | Tầu trọng tải từ 30 đến 35 tấn | 192.000 |
12 | Tầu trọng tải từ 35 đến 40 tấn | 224.000 |
13 | Tầu trọng tải từ 40 đến 45 tấn | 256.000 |
14 | Tầu trọng tải từ 45 đến 50 tấn | 288.000 |
15 | Tầu trọng tải từ 50 đến 55 tấn | 320.000 |
16 | Tầu trọng tải từ 55 đến 60 tấn | 352.000 |
17 | Tầu trọng tải từ 60 đến 65 tấn | 480.000 |
18 | Tầu trọng tải từ 65 đến 70 tấn | 480.000 |
19 | Tầu trọng tải từ 60 đến 100 tấn | 480.000 |
B | VỎ SẮT |
|
1 | Tàu có trọng tải từ 1 tấn trở xuống | 20.000 |
2 | Tàu có trọng tải trên 01 tấn đến 05 tấn | 100.000 |
3 | Tàu có trọng tải trên 05 tấn đến 10 tấn | 200.000 |
4 | Tàu có trọng tải trên 10 tấn đến 30 tấn | 600.000 |
5 | Tàu có trọng tải trên 30 tấn đến 50 tấn | 1.000.000 |
6 | Tàu có trọng tải trên 50 tấn đến 100 tấn | 1.900.000 |
7 | Tàu có trọng tải trên 100 tấn đến 200 tấn | 2.700.000 |
8 | Tàu có trọng tải trên 200 tấn đến 300 tấn | 3.600.000 |
9 | Tàu có trọng tải trên 300 tấn đến 400 tấn | 4.600.000 |
10 | Tàu có trọng tải trên 400 tấn đến 500 tấn | 5.700.000 |
11 | Tàu có trọng tải trên 500 tấn đến 600 tấn | 6.900.000 |
12 | Tàu có trọng tải trên 600 tấn đến 700 tấn | 8.200.000 |
13 | Tàu có trọng tải trên 700 tấn đến 800 tấn | 9.600.000 |
14 | Tàu có trọng tải trên 800 tấn đến 900 tấn | 11.100.000 |
15 | Tàu có trọng tải trên 900 tấn đến 1000 tấn | 12.700.000 |
16 | Tàu có trọng tải trên 1000 tấn đến 1200 tấn | 14.400.000 |
17 | Tàu có trọng tải trên 1200 tấn đến 1400 tấn | 16.200.000 |
18 | Tàu có trọng tải trên 1400 tấn đến 1 600 tấn | 18.100.000 |
19 | Tàu có trọng tải trên 1600 tấn đến 1 800 tấn | 20.100.000 |
20 | Tàu có trọng tải trên 1800 tấn đến 2000 tấn | 22.200.000 |
21 | Tàu có trọng tải trên 2000 tấn đến 2200 tấn | 24.400.000 |
22 | Tàu có trọng tải trên 2200 tấn đến 2400 tấn | 26.700.000 |
23 | Tàu có trọng tải trên 2400 tấn đến 2600 tấn | 29.100.000 |
24 | Tàu có trọng tải trên 2600 tấn đến 2800 tấn | 31.600.000 |
25 | Tàu có trọng tải trên 2800 tấn đến 3000 tấn | 34.200.000 |
26 | Tàu có trọng tải trên 3000 tấn trở lên | 12 triệu đồng x trọng tải tàu |
| ||
A | XÀ LAN TỰ HÀNH |
|
1 | Xà lan tự hành có trọng tải dưới 10 tấn | 200.000 |
2 | Xà lan tự hành có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 30 tấn | 600.000 |
3 | Xà lan tự hành có trọng tải từ 30 tấn đến dưới 50 tấn | 1.000.000 |
4 | Xà lan tự hành có trọng tải từ 50 tấn đến dưới 100 tấn | 1.900.000 |
5 | Xà lan tự hành có trọng tải từ 100 tấn đến dưới 150 tấn | 2.850.000 |
6 | Xà lan tự hành có trọng tải từ 150 tấn đến dưới 300 tấn | 3.600.000 |
7 | Xà lan tự hành có trọng tải từ 300 tấn đến dưới 500 tấn | 5.700.000 |
8 | Xà lan tự hành có trọng tải từ 500 tấn đến dưới 700 tấn | 8.200.000 |
9 | Xà lan tự hành có trọng tải từ 700 tấn đến dưới 900 tấn | 11.100.000 |
10 | Xà lan tự hành có trọng tải từ 900 tấn đến dưới 1.100 tấn | 14.000.000 |
11 | Xà lan tự hành có trọng tải từ 1.100 tấn đến dưới 1.300 tấn | 17.000.000 |
12 | Xà lan tự hành có trọng tải từ 1.300 tấn đến dưới 1.500 tấn | 20.100.000 |
13 | Xà lan tự hành có trọng tải từ 1.500 tấn đến dưới 1.700 tấn | 23.300.000 |
14 | Xà lan tự hành có trọng tải từ 1.700 tấn đến dưới 1.900 tấn | 26.700.000 |
15 | Xà lan tự hành có trọng tải từ 1.900 tấn đến dưới 2.000 tấn | 30.200.000 |
16 | Xà lan tự hành có trọng tải từ 2.000 tấn trở lên | 16 triệu đồng x trọng tải tàu |
B | XÀ LAN LASH |
|
1 | Xà lan lash có trọng tải dưới 10 tấn | 140.000 |
2 | Xà lan lash có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 30 tấn | 400.000 |
3 | Xà lan lash có trọng tải từ 30 tấn đến dưới 50 tấn | 660.000 |
4 | Xà lan lash có trọng tải từ 50 tấn đến dưới 100 tấn | 1.260.000 |
5 | Xà lan lash có trọng tải từ 100 tấn đến dưới 150 tấn | 1.900.000 |
6 | Xà lan lash có trọng tải từ 150 tấn đến dưới 300 tấn | 2.400.000 |
7 | Xà lan lash có trọng tải từ 300 tấn đến dưới 500 tấn | 3.800.000 |
8 | Xà lan lash có trọng tải từ 500 tấn đến dưới 700 tấn | 5.460.000 |
9 | Xà lan lash có trọng tải từ 700 tấn đến dưới 900 tấn | 7.400.000 |
10 | Xà lan lash có trọng tải từ 900 tấn đến dưới 1.100 tấn | 9.300.000 |
11 | Xà lan lash có trọng tải từ 1.100 tấn đến dưới 1.300 tấn | 11.300.000 |
12 | Xà lan lash có trọng tải từ 1.300 tấn đến dưới 1.500 tấn | 13.400.000 |
13 | Xà lan lash có trọng tải từ 1.500 tấn đến dưới 1.700 tấn | 15.500.000 |
14 | Xà lan lash có trọng tải từ 1.700 tấn đến dưới 1.900 tấn | 17.800.000 |
15 | Xà lan lash có trọng tải từ 1.900 tấn đến dưới 2.000 tấn | 20.200.000 |
16 | Xà lan lash có trọng tải từ 2.000 tấn trở lên | 16 triệu đồng x trọng tải tàu |
III | Tầu đánh cá vỏ gỗ |
|
1 | Tầu trọng tải dưới 1 tấn | 11.000 |
2 | Tầu trọng tải từ 1 đến 3 tấn | 17.000 |
3 | Tầu trọng tải từ 3 đến 6 tấn | 33.000 |
4 | Tầu trọng tải từ 6 đến 9 tấn | 51.000 |
5 | Tầu trọng tải từ 9 đến 12 tấn | 70.000 |
6 | Tầu trọng tải từ 12 đến 15 tấn | 90.000 |
7 | Tầu trọng tải từ 15 đến 18 tấn | 107.000 |
8 | Tầu trọng tải từ 18 đến 20 tấn | 136.000 |
9 | Tầu trọng tải từ 20 đến 25 tấn | 166.000 |
10 | Tầu trọng tải từ 25 đến 30 tấn | 203.000 |
11 | Tầu trọng tải từ 30 đến 35 tấn | 240.000 |
12 | Tầu trọng tải từ 35 đến 40 tấn | 280.000 |
13 | Tầu trọng tải từ 40 đến 45 tấn | 320.000 |
14 | Tầu trọng tải từ 45 đến 50 tấn | 360.000 |
15 | Tầu trọng tải từ 50 đến 55 tấn | 400.000 |
16 | Tầu trọng tải từ 55 đến 60 tấn | 440.000 |
17 | Tầu trọng tảì từ 60 đến 65 tấn | 480.000 |
18 | Tầu trọng tải từ 65 đến 70 tấn | 520.000 |
19 | Tầu trọng tải từ 70 đến 75 tấn | 560.000 |
20 | Tầu trọng tải từ 75 đến 100 tấn | 600.000 |
IV | Tầu chở khách |
|
A | Vỏ gỗ |
|
1 | Tầu khách dưới 20 chỗ ngồi | 140.000 |
2 | Tầu khách từ 20 đến 24 chỗ ngồi | 170.000 |
3 | Tầu khách từ 25 đến 29 chỗ ngồi | 213.000 |
4 | Tầu khách từ 30 đến 40 chỗ ngồi | 272.000 |
5 | Tầu khách từ 41 đến 45 chỗ ngồi | 340.000 |
6 | Tầu khách từ 46 đến 48 chỗ ngồi | 442.000 |
7 | Tầu khách 48 chỗ ngồi | 560.000 |
8 | Tầu khách dưới 20 chỗ ngồi có buồng ngủ | 300.000 |
9 | Tầu khách từ 20 đến 24 chỗ ngồi có buồng ngủ | 400.000 |
10 | Tầu khách từ 25 đến 29 chỗ ngồi có buồng ngủ | 500.000 |
11 | Tầu khách từ 30 đến 40 chỗ ngồi có buồng ngủ | 600.000 |
12 | Tầu khách từ 41 đến 44 chỗ ngồi có buồng ngủ | 700.000 |
13 | Tầu khách từ 45 đến 48 chỗ ngồi có buồng ngủ | 800.000 |
B | Vỏ sắt |
|
1 | Tầu khách từ 25 đến 40 chỗ ngồi không có phòng ngủ | 3.000.000 |
2 | Tầu khách từ 41 đến 45 chỗ ngồi không có phòng ngủ | 3.500.000 |
V | Xuồng chở khách |
|
A | Vỏ xuồng |
|
1 | Xuồng chở khách dưới 15 chỗ ngồi | 100.000 |
2 | Xuồng chở khách từ 15 đến 20 chỗ ngồi | 150.000 |
3 | Xuồng chở khách từ 21 đến 25 chỗ ngồi | 200.000 |
B | Tổng thành máy thuỷ - Động cơ hai kỳ |
|
1 | Loại từ 6HP đến dưới 8HP | 20.000 |
2 | Loại từ 8HP đến dưới 10HP | 24.000 |
3 | Loại từ 10HP đến dưới 15HP | 32.000 |
4 | Loại từ 15HP đến dưới 20HP | 48.000 |
5 | Loại từ 20HP đến dưới 30HP | 67.000 |
6 | Loại từ 30HP đến dưới 40HP | 73.000 |
7 | Loại từ 40HP đến dưới 50HP | 92.000 |
8 | Loại từ 50HP đến dưới 60HP | 113.000 |
9 | Loại từ 60HP đến dưới 70HP | 123.000 |
10 | Loại từ 70HP đến dưới 80HP | 135.000 |
11 | Loại từ 80HP đến dưới 90HP | 150.000 |
12 | Loại từ 90HP đến dưới 100HP | 165.000 |
VI | Mảng gỗ |
|
1 | Trọng tải dưới 01 tấn | 7.000 |
2 | Trọng tải 01 đến 3 tấn | 11.000 |
3 | Trọng tải từ 3 đến 6 tấn | 21.000 |
4 | Trọng tải từ 6 đến 9 tấn | 32.000 |
5 | Trọng tải từ 9 đến 12 tấn | 44.000 |
6 | Trọng tải từ 12 đến 15 tấn | 56.000 |
7 | Trọng tải từ 15 đến 18 tấn | 67.000 |
8 | Trọng tải từ 18 đến 20 tấn | 85.000 |
9 | Trọng tải từ 20 đến 25 tấn | 104.000 |
10 | Trọng tải trên 25 tấn | 7 triệu đồng x trọng tải |
11 | Mảng tre và mảng làm bằng vật liệu khác được tính bằng 80% mảng gỗ |
|
ĐƠN GIÁ TỐI THIỂU NHÀ XÂY MỚI VÀ TỶ LỆ CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA NHÀ
(Kèm theo Quyết định số 290/2013/QĐ-UBND ngày 28/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | Loại Công trình | Đơn vị tính | Đơn giá (Đồng) |
1 | Nhà cấp I, nhà chung cư Chiều cao >25 tầng hoặc tổng diện tích từ 10.000 m2 đến < 15.000m2 |
m2 sàn |
8.114.000 |
2 | Nhà cấp II, nhà chung cư Chiều cao từ 9 tầng đến 25 tầng hoặc tổng diện tích từ 5.000m2 đến < 10.000 m2 |
m2 sàn |
7.863.000 |
3 | Nhà cấp II, nhà chung cư Chiều cao từ 9 tầng đến 25 tầng hoặc tổng diện tích từ 5.000m2 đến < 10.000 m2 |
m2 sàn |
6.141.000 |
4 | Nhà biệt thự | m2 sàn | 8.322.000 |
5 | Nhà riêng lẻ từ 2 đến 5 tầng | m2 sàn | 4.845.000 |
6 | Nhà ở riêng lẻ, nhà cấp IV Nhà 1 tầng, tường chịu lực | m2 sàn | 1.700.000 |
II. Tỷ lệ chất lượng nhà (Đối với kê khai lệ phí trước bạ lần thứ 2 trở đi):
Đơn vị tính (%)
STT | Thời gian sử dụng | Nhà 1 tầng, cấp IV | Nhà ở riêng lẻ từ 2 đến 5 tầng | Nhà chung cư từ 4 đến 8 tầng | Nhà chung cư từ 9 đến 25 tầng | Nhà chung cư > 25 tầng |
1 | Dưới 5 năm | 80 | 80 | 80 | 90 | 90 |
2 | Từ 5 đến 10 năm | 65 | 65 | 65 | 80 | 80 |
3 | Từ 10 năm đến 20 năm | 35 | 35 | 35 | 55 | 60 |
| 15 | 25 | 35 | 40 | ||
|
| 20 | 25 | 25 |
- 1 Quyết định 1947/2009/QĐ-UBND quy định bảng giá tối thiểu xe máy, xe ô tô, tàu, thuyền và giá nhà xây dựng mới để tính thu lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2 Quyết định 696/2010/QĐ-UBND điều chỉnh quy định giá tối thiểu xe ô tô, xe máy, tàu thuyền tính thu lệ phí trước bạ tại Quyết định 1947/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 3 Quyết định 1484/2012/QĐ-UBND điều chỉnh quy định giá tối thiểu xe máy, ô tô tính thu lệ phí trước bạ tại Quyết định 1947/2009/QĐ-UBND và 696/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 4 Quyết định 4041/2011/QĐ-UBND về quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng với cơ quan nhà nước có thẩm quyền áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 5 Quyết định 988/2013/QĐ-UBND điều chỉnh quy định giá tối thiểu xe máy, ôtô tính thu lệ phí trước bạ tại Quyết định 290/2013/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 6 Quyết định 2913/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà để xác định giá tính lệ phí trước bạ tại Phần II Phụ lục 5 Quyết định 290/2013/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 7 Quyết định 61/2014/QĐ-UBND quy định bổ sung đơn giá tối thiểu nhà xây dựng mới và tỷ lệ chất lượng còn lại đối với nhà chung cư dưới 4 tầng để tính lệ phí trước bạ tại Phụ lục số 5 Quyết định 290/2013/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 8 Quyết định 3249/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ mức giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với Xà lan vỏ sắt quy định tại Quyết định 290/2013/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 9 Quyết định 38/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 10 Quyết định 38/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 1 Quyết định 4088/2015/QĐ-UBND Quy định tạm thời về quản lý hoạt động tàu du lịch trên vịnh Hạ Long, vịnh Bái Tử Long do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2 Quyết định 147/2013/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung bảng giá nhà tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 3 Quyết định 1831/QĐ-STC năm 2013 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ôtô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 4 Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, môtô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5 Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 7 Quyết định 15/2009/QĐ-UBND quy định bảng giá tối thiểu giá xây dựng nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng để tính thu lệ phí trước bạ; thu phí xây dựng; thu thuế đối với hoạt động thầu xây dựng; thu thuế thu nhập cá nhân đối với chuyển nhượng bất động sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8 Quyết định 3161/QĐ-UBND năm 2007 Bảng giá tối thiểu xây dựng nhà, công trình kiến trúc để tính thu lệ phí trước bạ nhà, công trình kiến trúc; thu phí xây dựng;thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động thầu xây dựng nhà, công trình kiến trúc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9 Quyết định 2821/2006/QĐ-UBND ban hành bảng giá nhà xây dựng mới và tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà làm căn cứ cho việc tính lệ phí trước bạ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 11 Quyết định 2506/2004/QĐ-UB bổ sung bảng giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy, ô tô, tàu, thuyền quy định tại Quyết định 882/2003/QĐ-UB và 3849/2003/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 13 Quyết định 3849/2003/QĐ-UB sửa đổi bảng giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền tại Quyết định 882/2003/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 14 Quyết định 882/2003/QĐ-UB quy định bảng giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy, ô tô, tàu, thuyền làm căn cứ tính thuế và thu lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 1 Quyết định 2506/2004/QĐ-UB bổ sung bảng giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy, ô tô, tàu, thuyền quy định tại Quyết định 882/2003/QĐ-UB và 3849/2003/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2 Quyết định 3849/2003/QĐ-UB sửa đổi bảng giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền tại Quyết định 882/2003/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 3 Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, môtô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4 Quyết định 147/2013/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung bảng giá nhà tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 5 Quyết định 1831/QĐ-STC năm 2013 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ôtô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 6 Quyết định 3161/QĐ-UBND năm 2007 Bảng giá tối thiểu xây dựng nhà, công trình kiến trúc để tính thu lệ phí trước bạ nhà, công trình kiến trúc; thu phí xây dựng;thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động thầu xây dựng nhà, công trình kiến trúc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7 Quyết định 15/2009/QĐ-UBND quy định bảng giá tối thiểu giá xây dựng nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng để tính thu lệ phí trước bạ; thu phí xây dựng; thu thuế đối với hoạt động thầu xây dựng; thu thuế thu nhập cá nhân đối với chuyển nhượng bất động sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8 Quyết định 2821/2006/QĐ-UBND ban hành bảng giá nhà xây dựng mới và tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà làm căn cứ cho việc tính lệ phí trước bạ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9 Quyết định 4088/2015/QĐ-UBND Quy định tạm thời về quản lý hoạt động tàu du lịch trên vịnh Hạ Long, vịnh Bái Tử Long do tỉnh Quảng Ninh ban hành