CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 2926/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 21 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT TẠM THỜI GIÁ DỊCH VỤ TẠI BẾN XE KHÁCH KẾT HỢP BÃI ĐỖ XE HUYỆN SA PA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 1/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 115/Tr-SGTVTXD ngày 17/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt tạm thời giá dịch vụ tại Bến xe khách kết hợp bãi đỗ xe huyện Sa Pa của Chi nhánh Sa Pa - Công ty CP Vận tải du lịch Hà Sơn; cụ thể như sau:
1. Đối với giá dịch vụ xe ra, vào bến xe:
STT | Loại dịch vụ | ĐVT | Đơn giá |
- | Tuyến nội tỉnh | Đồng/ghế | 2.500 |
- | Tuyến liên tỉnh |
|
|
1 | Cự ly tuyến 101 - 150 Km | Đồng/ghế | 3.200 |
Đ/giường | 4.900 | ||
2 | Cự ly tuyến 151 - 300 Km | Đồng/ghế | 5.000 |
Đ/giường | 7.500 | ||
3 | Cự ly tuyến 301 - 500 Km | Đồng/ghế | 5.700 |
Đ/giường | 8.500 | ||
4 | Cự ly tuyến > 500 Km | Đồng/ghế | 6.500 |
Đ/giường | 9.800 |
- Mức giá dịch vụ theo đơn giá trên: Đồng/ghế (đối với xe giường nằm được quy đổi 01 giường nằm bằng 1,5 ghế).
- Giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng. Giá dịch vụ xe ra vào bến thu theo số ghế (giường)/xe lấy theo số ghế (giường) ghi trong sổ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (không bao gồm ghế, giường lái xe, phụ xe).
- Cự ly tuyến theo văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý tuyến (km).
2. Giá dịch vụ khác tại bến xe.
2.1. Xe Buýt:
- Tuyến buýt trợ giá: 10.000 đồng/lượt xe;
- Tuyến buýt liền kề: 20.000 đồng/lượt xe;
2.2. Xe ngoài kế hoạch: Các chuyến xe chạy ngoài kế hoạch, ngày lễ, Tết sẽ thu với mức giá bằng 130 % mức thu xe tuyến cố định.
2.3. Giá dịch vụ trông giữ xe: Áp dụng bằng mức thu tại Quyết định số 4819/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh.
2.4. Các dịch vụ còn lại: Thực hiện theo quy định hiện hành của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
- Giao Sở Giao thông vận tải - Xây dựng hướng dẫn và theo dõi, kiểm tra, giám sát việc thực hiện giá dịch vụ của Bến xe khách kết hợp bãi đỗ xe huyện Sa Pa được phê duyệt tại Điều 1 theo quy định;
- Sau khi Bến xe đi vào hoạt động chính thức, Chi nhánh Sa Pa - Công ty CP Vận tải du lịch Hà Sơn hoàn thiện quyết toán và lập Phương án giá chính thức, gửi Sở Giao thông vận tải - Xây dựng và các đơn vị liên quan thẩm tra, trình UBND tỉnh phê duyệt giá dịch vụ chính thức của Bến xe để thực hiện theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải - Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chi nhánh Sa Pa - Công ty CP Vận tải du lịch Hà Sơn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 24/2018/QĐ-UBND quy định về tổ chức, quản lý, công bố hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 4819/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3 Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4 Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Quyết định 38/2016/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại các bến xe khách trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 6 Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 7 Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2016 duyệt giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại các bến xe ô tô do Ban quản lý Bến xe khách tỉnh Phú Thọ quản lý
- 8 Luật phí và lệ phí 2015
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Quyết định 14/2014/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến ô tô tại Bến xe ô tô khách tỉnh Bắc Kạn
- 11 Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12 Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 14 Luật giá 2012
- 1 Quyết định 14/2014/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến ô tô tại Bến xe ô tô khách tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2016 duyệt giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại các bến xe ô tô do Ban quản lý Bến xe khách tỉnh Phú Thọ quản lý
- 3 Quyết định 38/2016/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại các bến xe khách trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4 Quyết định 24/2018/QĐ-UBND quy định về tổ chức, quản lý, công bố hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng