ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2014/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 20 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN XE Ô TÔ TẠI BẾN XE Ô TÔ KHÁCH TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số: 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27/8/ 2010 của liên Bộ, Bộ Tài chính, Bộ Giao thông - Vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Thông tư số: 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 121/TTr-STC ngày 05/8/2014, Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp số: 169/BCTĐ-STP ngày 18/7/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến ô tô tại Bến xe ô tô khách tỉnh Bắc Kạn như sau:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức giá |
I | Xe ô tô khách chạy tuyến cố định |
|
|
1 | Xe dưới 16 ghế ngồi | đồng/xe/tháng | 550.000 |
2 | Xe từ 16 đến 30 ghế ngồi | đồng/xe/tháng | 770.000 |
3 | Xe trên 30 đến 50 ghế ngồi | đồng/xe/tháng | 880.000 |
4 | Xe trên 50 ghế ngồi | đồng/xe/tháng | 1.200.000 |
II | Xe ghé bến các loại |
|
|
1 | Các loại xe khách ghé bến | đồng/xe/lượt | 20.000 |
2 | Xe ô tô dưới 10 ghế ngồi | đồng/xe/lượt | 10.000 |
3 | Xe tải loại dưới 15 tấn | đồng/xe/lượt | 15.000 |
4 | Xe tải loại từ 15 tấn trở lên | đồng/xe/lượt | 30.000 |
5 | Xe thô sơ các loại | đồng/xe/lượt | 5.000 |
6 | Xe máy | đồng/xe/lượt | 2.000 |
Điều 2. Mức giá dịch vụ xe ra, vào bến ô tô nêu trên được thực hiện kể từ ngày 01/9/2014 và thay thế các mức thu dịch vụ xe ra, vào bến tại Bến xe ô tô khách tỉnh Bắc Kạn ban hành tại Quyết định số: 183/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp với các Sở, Ngành liên quan hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Bắc Kạn, Trưởng Bến xe ô tô khách tỉnh Bắc Kạn, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 2926/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt tạm thời giá dịch vụ tại Bến xe khách kết hợp bãi đỗ xe huyện Sa Pa tỉnh Lào Cai
- 2 Quyết định 71/2015/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô đối với bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4 Quyết định 18/2014/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 5 Quyết định 19/2014/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ các loại xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6 Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư liên tịch 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 9 Quyết định 277/1998/QĐ-UB điều chỉnh mức thu lệ phí bến xe, lệ phí trông xe và hoa hồng bán vé tại các Bến xe trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 1 Quyết định 183/2011/QĐ-UBND quy định mức thu dịch vụ xe ra, vào bến tại bến xe ô tô khách tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 2 Quyết định 18/2014/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 3 Quyết định 19/2014/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ các loại xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô đối với bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5 Quyết định 277/1998/QĐ-UB điều chỉnh mức thu lệ phí bến xe, lệ phí trông xe và hoa hồng bán vé tại các Bến xe trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 6 Quyết định 71/2015/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7 Quyết định 2926/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt tạm thời giá dịch vụ tại Bến xe khách kết hợp bãi đỗ xe huyện Sa Pa tỉnh Lào Cai