Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 294/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 25 tháng 05 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH GIẢM NGHÈO NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 42/TTr-SKHĐT, ngày 16/5/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch giảm nghèo năm 2016 cho các huyện, thành phố chi tiết theo biểu đính kèm.

Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, TH(2).
Bản điện tử:
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ LĐVP;
+ TKCT; KGVX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Linh

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH GIẢM NGHÈO NĂM 2016

(Phân theo huyện, thành phố)
(Kèm theo Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 của UBND tỉnh)

STT

Huyện, thành phố

Kết quả điều tra giảm nghèo năm 2015 (theo chuẩn nghèo áp dụng cho giai đoạn 2016-2020)

Kế hoạch giảm nghèo năm 2016

Tổng số hộ nghèo (hộ)

Tỷ lệ hộ nghèo (%)

Tổng số hộ nghèo (hộ)

Số hộ thoát nghèo (hộ)

Tỷ lệ hộ nghèo (%)

 

Tổng toàn tỉnh

60745

13.93

52660

8,085

11.93

1

Thành phố Bắc Giang

538

1.36

440

98

1.10

2

Huyện Sơn Động

9665

50.81

9140

525

46.22

3

Huyện Lục Ngạn

10887

21.00

9350

1,537

17.70

4

Huyện Lục Nam

11880

21.06

10000

1,880

17.59

5

Huyện Yên Thế

6238

20.82

5400

838

17.79

6

Huyện Tân Yên

3699

7.70

3200

499

6.55

7

Huyện Hiệp Hòa

5113

9.26

4300

813

7.75

8

Huyện Việt Yên

3790

8.42

3280

510

7.21

9

Huyện Yên Dũng

4042

11.11

3400

642

9.24

10

Huyện Lạng Giang

4893

8.98

4150

743

7.58