ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 296/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 08 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN ĐẠ HUOAI, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Đạ Huoai tại Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 09/01/2017, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 47/TTr-STNMT ngày 20/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đạ Huoai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Đạ Huoai đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đạ Huoai có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Đạ Huoai và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2017
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Mađaguôi | Thị trấn Đạ M’ri | Xã Mađaguôi | Xã Đạ Tồn | Xã Đạ Oai | Xã Đạ M’ri | Xã Hà Lâm | Xã Phước Lộc | Xã Đạ P’ loa | Xã Đoàn Kết | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 49.555,93 | 2.541,12 | 4.137,29 | 2.052,72 | 4.586,31 | 2.334,30 | 8.508,91 | 4.364,09 | 8.024,66 | 9.074,88 | 3.931,64 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 46.392,71 | 2.198,27 | 3.882,84 | 1.871,22 | 4.236,39 | 2.068,13 | 8.177,29 | 4.008,39 | 7.450,83 | 8.821,05 | 3.678,30 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 220,58 | 30,23 |
| 115,80 | 21,90 | 49,32 |
|
| 2,08 |
| 1,25 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 66,30 | 1,64 |
| 42,21 | 18,62 | 3,83 |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 622,64 | 1,37 | 0,83 | 34,96 | 182,86 | 392,96 | 2,15 | 6,84 | 0,67 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 14.320,69 | 1.166,63 | 1.322,37 | 1.399,46 | 1.035,52 | 1.150,90 | 1.030,67 | 1.848,58 | 1.448,15 | 2.195,04 | 1.723,38 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 8.964,52 |
| 2.478,40 |
|
|
| 773,78 |
|
| 5.712,34 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 22.184,05 | 995,31 | 80,14 | 291,89 | 2.996,07 | 464,94 | 6.369,67 | 2.140,34 | 5.996,61 | 895,56 | 1.953,52 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 22,96 | 4,74 | 1,10 | 10,33 | 0,04 | 1,82 | 1,02 | 0,22 | 3,32 | 0,22 | 0,15 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 57,27 |
|
| 18,78 |
| 8,19 |
| 12,41 |
| 17,89 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.668,35 | 318,86 | 176,71 | 178,58 | 310,58 | 265,91 | 281,21 | 309,49 | 475,20 | 226,56 | 125,25 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 240,71 | 48,58 |
|
|
|
|
| 57,80 | 120,00 |
| 14,33 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,98 | 7,94 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 124,07 | 25,37 | 1,23 | 0,28 | 18,33 | 15,07 |
| 0,46 | 54,00 | 9,31 | 0,02 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 80,76 | 12,09 | 14,21 | 7,26 |
| 0,01 | 23,69 | 23,45 |
|
| 0,05 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 996,61 | 101,09 | 43,68 | 71,56 | 161,68 | 135,63 | 199,93 | 63,23 | 142,44 | 49,80 | 27,56 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 12,18 |
| 3,50 | 8,68 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 170,73 |
|
| 30,24 | 12,15 | 25,82 | 12,87 | 35,08 | 22,18 | 21,08 | 11,31 |
2.9 | Đất ở tại đô thị | ODT | 85,59 | 66,03 | 19,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,62 | 7,29 | 0,48 | 0,77 | 0,16 | 0,40 | 0,44 | 1,18 | 0,99 | 0,17 | 0,74 |
2.11 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3,14 | 1,50 | 1,08 |
|
|
|
|
| 0,20 | 0,25 | 0,10 |
2.13 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 57,68 | 4,75 | 2,86 | 7,76 | 0,51 | 7,32 | 2,96 | 16,49 | 7,33 | 4,70 | 3,00 |
2.14 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 116,71 |
| 27,24 | 26,08 |
|
|
| 11,99 | 20,50 | 30,90 |
|
2.15 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,74 | 1,29 | 1,13 | 0,49 | 0,38 | 0,78 | 0,34 | 0,28 | 1,23 | 0,33 | 0,49 |
2.16 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,04 | 0,48 |
|
|
|
|
|
|
| 0,56 |
|
2.17 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,76 | 0,12 | 0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 723,20 | 38,42 | 61,06 | 25,46 | 94,96 | 80,88 | 40,70 | 99,53 | 106,13 | 109,46 | 66,60 |
2.19 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 25,86 | 3,40 |
|
| 21,41 |
|
|
|
|
| 1,05 |
2.20 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,48 |
|
|
| 1,00 |
| 0,28 |
| 0,20 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 494,87 | 23,99 | 77,74 | 2,92 | 39,35 | 0,26 | 50,41 | 46,21 | 98,63 | 27,27 | 128,09 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 6.678,42 | 2.541,12 | 4.137,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Mađaguôi | Thị trấn Đạ M'ri | Xã Mađaguôi | Xã Đạ Tồn | Xã Đạ Oai | Xã Đạ M'ri | Xã Hà Lâm | Xã Phước Lộc | Xã Đạ P’loa | Xã Đoàn Kết | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 363,77 | 16,15 | 5,18 | 18,85 | 52,99 | 35,99 | 20,90 | 1,20 | 204,54 | 4,30 | 3,67 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3,98 | 3,67 |
|
|
| 0,31 |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5,42 | 0,05 |
| 0,15 |
| 5,22 |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 99,32 | 8,23 | 5,18 | 16,33 | 7,08 | 28,28 | 20,90 | 1,20 | 4,15 | 4,30 | 3,67 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 253,71 | 4,20 |
| 1,03 | 45,91 | 2,18 |
|
| 200,39 |
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,34 |
|
| 1,34 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,84 | 0,12 | 0,33 | 0,48 |
| 0,91 |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,36 |
|
| 0,48 |
| 0,88 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,48 | 0,12 | 0,33 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Mađaguôi | Thị trấn Đạ M'ri | Xã Mađaguôi | Xã Đạ Tồn | Xã Đạ Oai | Xã Đạ M'ri | Xã Hà Lâm | Xã Phước Lộc | Xã Đạ P'loa | Xã Đoàn Kết | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 569,37 | 21,22 | 13,85 | 26,83 | 167,01 | 88,71 | 21,47 | 5,47 | 205,20 | 15,25 | 4,36 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 4,10 | 3,67 |
| 0,10 | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 5,66 | 0,05 |
| 0,15 | 1,46 | 4,00 |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 196,23 | 13,29 | 13,85 | 24,11 | 10,98 | 82,64 | 21,47 | 5,47 | 4,81 | 15,25 | 4,36 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 362,04 | 4,21 |
| 1,13 | 154,24 | 2,07 |
|
| 200,39 |
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1,34 |
|
| 1,34 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 16,34 | 1,00 |
| 2,00 |
| 0,10 |
| 1,73 |
| 11,51 |
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 3,10 | 1,00 |
| 2,00 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác | RSX/NNK | 13,24 |
|
|
|
|
|
| 1,73 |
| 11,51 |
|
- 1 Quyết định 445/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Lê Chân do thành phố Hải Phòng ban hành
- 2 Quyết định 352/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 402/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 7 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 445/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Lê Chân do thành phố Hải Phòng ban hành
- 2 Quyết định 352/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 402/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước