ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3051/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 15 tháng 8 năm 2016 |
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ Quy định về: “Miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015”; Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15/07/2013 của Chính phủ về việc: “Sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015”; Nghị định số 86/2016/NĐ-CP ngày 02/10/2016 ủa Chính phủ về việc: “Quy định cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục Quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm 2020 - 2021”; Thông tư liên tịch số 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/5/2014 của liên Bộ: Giáo dục và Đào tạo - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội về việc: “Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ Quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục Quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015”; Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của liên Bộ: Giáo dục và Đào tạo - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội về việc: “Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2016/NĐ-CP ngày 02/10/2016 của Chính phủ Quy định cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục Quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm 2020 - 2021”;
Căn cứ Quyết định số 4267/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Ban hành Quy định về Mức thu và sử dụng học phí của các cơ sở giáo dục - đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”; Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Phê duyệt chủ trương chuyển nguồn kinh phí và nhiệm vụ chi của kế hoạch năm 2015 sang thực hiện năm 2016”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa tại Công văn số 2762/STC-HCSN ngày 13/7/2016 về việc: "Đề nghị phê duyệt kinh phí cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập năm 2015 cho các đơn vị theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP và Nghị định số 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập năm 2015 cho các đối tượng thuộc diện được thụ hưởng chính sách theo Nghị định số 49/2010/ND-CP ngày 14/5/2010, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 và Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ để các ngành, các đơn vị có liên quan thực hiện; với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nguyên tắc bổ sung kinh phí
1.1. Đối với các trường THPT: Cấp bổ sung kinh phí cấp bù miễn giảm học phí năm 2015 và kinh phí hỗ trợ chi phí học tập học kỳ 1 năm học 2015 - 2016 (Số liệu đã được thẩm định theo Công văn số 955/SGDĐT-KHTC ngày 19/5/2016 của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa, Sở Tài chính thẩm tra trước khi trình Chủ tịch UBND tỉnh).
1.2. Đối với các trường đào tạo, dạy nghề: Cấp bổ sung kinh phí cấp bù miễn giảm học phí còn thiếu theo số liệu quyết toán năm 2015.
2. Đối tượng và thời gian được hưởng
Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/5/2014 và Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của Liên Bộ: Giáo dục và Đào tạo - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội.
3. Mức tính cấp bù học phí và chi phí học tập
3.1. Mức tính cấp bù học phí: Cấp theo mức thu học phí được quy định tại Quyết định số 4267/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Ban hành Quy định mức thu và sử dụng học phí trong cơ sở giáo dục đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”.
3.2. Mức tính hỗ trợ chi phí học tập: Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/5/2014 và Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của Liên Bộ: Giáo dục và Đào tạo - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội.
4. Tổng nhu cầu kinh phí: 2.511.984.000,0 đồng (Hai tỷ, năm trăm mười một triệu, chín trăm tám mươi tư nghìn đồng).
Trong đó:
4.1. Chính sách cấp bù, miễn giảm học phí: 2.472.754.000,0 đồng. Bao gồm:
a) Các trường THPT: 8.290.000,0 đồng.
b) Các trường đào tạo, dạy nghề: 2.464.464.000,0 đồng.
4.2. Chính sách hỗ trợ chi phí học tập: 39.230.000,0 đồng. Bao gồm: Các trường THPT: 39.230.000,0 đồng.
(Có các phụ biểu chi tiết kèm theo)
5. Nguồn kinh phí: Từ nguồn kinh phí cấp bù miễn giảm học phí Trung ương cấp bổ sung có mục tiêu cho tỉnh, đã được phê duyệt chuyển nguồn sang thực hiện năm 2016 tại Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa.
6. Tổ chức thực hiện
6.1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa có trách nhiệm thực hiện các thủ tục nghiệp vụ thông báo bổ sung dự toán cho các đơn vị để thực hiện chính sách đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
6.2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, các ngành liên quan hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện chính sách của các đơn vị, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
6.3. Thủ trưởng các ngành và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng nguồn kinh phí đúng mục đích, đối tượng và thanh quyết toán theo đúng các quy định hiện hành; chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh và pháp luật về các quyết định của mình có liên quan.
Điều 2. Sở Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, các ngành và các đơn vị có liên quan căn cứ vào nội dung được phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Thủ trưởng các ngành, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP NHU CẦU CẤP BÙ MIỄN GIẢM HỌC PHÍ VÀ CHI PHÍ HỌC TẬP CÁC TRƯỜNG THPT VÀ TRƯỜNG ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ
(Kèm theo Quyết định số: 3051/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Nghìn đồng
STT | Nội dung | Kinh phí cấp bổ sung đợt này | Ghi chú |
| Tổng số: | 2 511 984 |
|
I | Chính sách cấp bù miễn giảm học phí | 2 472 754 |
|
1 | Các trường THPT | 8 290 |
|
- | Trường Phổ thông Nguyễn Mộng Tuân | 8 290 | Phụ biểu 01 |
2 | Các trường đào tạo - dạy nghề | 2 464 464 |
|
- | Trường Đại học Hồng Đức | 536 616 | Phụ biểu 02 |
- | Trường Đại học VHTT&DL | 100 892 | |
- | Trường Cao đẳng TDTT | 15 294 | |
- | Trường CĐN Công nghiệp | 1 705 990 | |
- | Trường TCN Giao thông Vận tải | 105 672 | |
II | Chính sách hỗ trợ chi phí học tập các trường THPT | 39 230 |
|
- | Trường THPT Đào Duy Từ | 2 650 | Phụ biểu 03 |
- | Trường THPT Tô Hiến Thành | 14 900 | |
- | Trường THPT Nguyễn Thị Lợi | 6 530 | |
- | Trường THPT Hậu Lộc 1 | 3 680 | |
- | Trường THPT Hậu Lộc 3 | 3 690 | |
- | Trường THPT Triệu Sơn 3 | 1 600 | |
- | Trường THPT Quan Sơn | 6 180 |
TỔNG HỢP NGUỒN KINH PHÍ CẤP BÙ MIỄN GIẢM HỌC PHÍ 2015 CÁC TRƯỜNG THPT
(Kèm theo Quyết định số: 3051/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Nghìn đồng
STT | Tên đơn vị | Kinh phí năm 2014 chuyển sang | Nhu cầu cấp bù miễn giảm học phí năm 2015 | Kinh phí đã giao trong dự toán 2015 | Chênh lệch số thừa thiếu sau quyết toán năm 2015 | Xử lý số thừa thiếu | |
Chuyển sang năm 2016 thực hiện | Kinh phí cấp bổ sung đợt này | ||||||
| Tổng số: | 1 561 488 | 6 808 893 | 7315 000 | 2 067 595 | 2 073 840 | 8 290 |
I | Các trường công lập | 1 393 323 | 6 586 348 | 7260 000 | 2 066 975 | 2 073 840 | 8 290 |
1 | Trường THPT Hàm Rồng | 7 740 | 44 170 | 49 000 | 12 570 | 12 570 |
|
2 | Trường THPT Đào Duy Từ | 6 900 | 39 270 | 38 000 | 5 630 | 5 630 |
|
3 | Trường THPT Nguyễn Trãi | 6 380 | 41 615 | 42 000 | 6 765 | 6 765 |
|
4 | Trường THPT Tô Hiến Thành |
| 43 260 | 43 000 | - 260 |
|
|
5 | Trường THPT Sầm Sơn | 11 990 | 54 745 | 62 000 | 19 245 | 19 245 |
|
6 | Trường THPT Nguyễn Thị Lợi | 18 615 | 57 370 | 52 000 | 13 245 | 13 245 |
|
7 | Trường THPT Bỉm Sơn | 19 262 | 27 777 | 34 000 | 25 485 | 25 485 |
|
8 | Trường THPT Lê Hồng Phong |
| 43 559 | 45 000 | 1 441 |
|
|
9 | Trường THPT Hà Trung | 54 140 | 49 747 | 68 000 | 72 393 | 72 393 |
|
10 | Trường THPT Hoàng Lệ Kha | 41 186 | 49 153 | 55 000 | 47 033 | 47 033 |
|
11 | Trường THPT Nguyễn Hoàng | 50 500 | 52 200 | 60 000 | 58 300 | 58 300 |
|
12 | Trường THPT Ba Đình |
| 106 050 | 121 000 | 14 950 | 14 950 |
|
13 | Trường THPT Mai Anh Tuấn |
| 116 625 | 120 000 | 3 375 | 3 375 |
|
14 | Trường THPT Trần Phú |
| 94 225 | 104 000 | 9 775 | 9 775 |
|
15 | Trường THPT Nga Sơn | 11 750 | 71 100 | 81 000 | 21 650 | 21 650 |
|
16 | Trường THPT Hậu Lộc 1 |
| 60 325 | 63 000 | 2 675 | 2 675 |
|
17 | Trường THPT Hậu Lộc 2 |
| 58 775 | 72 000 | 13 225 | 13 225 |
|
18 | Trường THPT Hậu Lộc 3 |
| 72 450 | 73 000 | 550 |
|
|
19 | Trường THPT Hậu Lộc 4 |
| 122 000 | 137 000 | 15 000 | 15 000 |
|
20 | Trường THPT Đ.Chương Dương |
| 52 290 | 59 000 | 6 710 | 6 710 |
|
21 | Trường THPT Lương Đắc Bằng | 3 510 | 63 570 | 70 000 | 9 940 | 9 940 |
|
22 | Trường THPT Hoằng Hóa 2 | 5 000 | 73 825 | 85 000 | 16 175 | 16 175 |
|
23 | Trường THPT Hoằng Hóa 3 |
| 165 575 | 177 000 | 11 425 | 11 425 |
|
24 | Trường THPT Hoằng Hóa 4 | 3 475 | 75 325 | 84 000 | 12 150 | 12 150 |
|
25 | Trường THPT Lưu Đình Chất |
| 35 945 | 45 000 | 9 055 | 9 055 |
|
26 | Trường THPT Lê Viết Tạo | 15 175 | 34 150 | 41 000 | 22 025 | 22 025 |
|
27 | Trường THPT Quảng Xương 1 |
| 63 200 | 73 000 | 9 800 | 9 800 |
|
28 | Trường THPT Quảng Xương 2 | 3 375 | 66 725 | 78 000 | 14 650 | 14 650 |
|
29 | Trường THPT Quảng Xương 3 | 43 550 | 76 225 | 85 000 | 52 325 | 52 325 |
|
30 | Trường THPT Quảng Xương 4 |
| 78 400 | 87 000 | 8 600 | 8 600 |
|
31 | Trường THPT Đặng Thai Mai | 80 775 | 79 275 | 88 000 | 89 500 | 89 500 |
|
32 | Trường THPT N.Xuân Nguyên |
| 107 375 | 114 000 | 6 625 | 6 625 |
|
33 | Trường THPT Tĩnh Gia 1 | 121 744 | 119 275 | 133 000 | 135 469 | 135 469 |
|
34 | Trường THPT Tĩnh Gia 2 |
| 162 275 | 177 000 | 14 725 | 14 725 |
|
35 | Trường THPT Tĩnh Gia 3 | 32 939 | 166 100 | 174 000 | 40 839 | 40 839 |
|
36 | Trường THPT Tĩnh Gia 4 | 6 000 | 122 150 | 129 000 | 12 850 | 12 850 |
|
37 | Trường THPT Tĩnh Gia 5 |
| 91 475 | 98 000 | 6 525 | 6 525 |
|
38 | Trường THCS&THPT Nghi Sơn |
| 72 255 | 78 000 | 5 745 | 5 745 |
|
39 | Trường THPT Nông Cống 1 | 26 405 | 72 470 | 72 000 | 25 935 | 25 935 |
|
40 | Trường THPT Nông Cống 2 | 19 825 | 68 275 | 73 000 | 24 550 | 24 550 |
|
41 | Trường THPT Nông Cống 3 |
| 94 600 | 103 000 | 8 400 | 8 400 |
|
42 | Trường THPT Nông Cống 4 | 7 725 | 61 725 | 66 000 | 12 000 | 12 000 |
|
43 | Trường THPT Triệu Thị Trinh |
| 62 475 | 67 000 | 4 525 | 4 525 |
|
44 | Trường THPT Đông Sơn 1 | 13 850 | 59 550 | 70 000 | 24 300 | 24 300 |
|
45 | Trường THPT Đông Sơn 2 | 81 025 | 33 870 | 38 000 | 85 155 | 85 155 |
|
46 | Trường Phổ thông N.Mộng Tuân | 3 195 | 60 485 | 49 000 | - 8 290 |
| 8 290 |
47 | Trường THPT Triệu Sơn 1 |
| 69 210 | 77 000 | 7 790 | 7 790 |
|
48 | Trường THPT Triệu Sơn 2 |
| 103 925 | 116 000 | 12 075 | 12 075 |
|
49 | Trường THPT Triệu Sơn 3 | 62 040 | 103 826 | 111 000 | 69 214 | 69 214 |
|
50 | Trường THPT Triệu Sơn 4 |
| 101 875 | 119 000 | 17 125 | 17 125 |
|
51 | Trường THPT Triệu Sơn 5 |
| 100 850 | 110 000 | 9 150 | 9 150 |
|
52 | Trường THPT Triệu Sơn 6 |
| 55 700 | 63 000 | 7 300 | 7 300 |
|
53 | Trường THPT Lê Lợi |
| 75 110 | 86 000 | 10 890 | 10 890 |
|
54 | Trường THPT Lê Hoàn |
| 81 125 | 93 000 | 11 875 | 11 875 |
|
55 | Trường THPT Lam Kinh | 3 386 | 41 618 | 47 000 | 8 768 | 8 768 |
|
56 | Trường THPT Thọ Xuân 4 |
| 52 350 | 64 000 | 11 650 | 11 650 |
|
57 | Trường THPT Thọ Xuân 5 |
| 26 549 | 29 000 | 2 451 | 2 451 |
|
58 | Trường THPT Lê Văn Linh |
| 61 008 | 69 000 | 7 992 | 7 992 |
|
59 | Trường THPT Thiệu Hóa |
| 95 765 | 108 000 | 12 235 | 12 235 |
|
60 | Trường THPT Lê Văn Hưu |
| 97 775 | 110 000 | 12 225 | 12 225 |
|
61 | Trường THPT Nguyễn Quán Nho |
| 70 675 | 82 000 | 11 325 | 11 325 |
|
62 | Trường THPT Dương Đình Nghệ |
| 91 625 | 103 000 | 11 375 | 11 375 |
|
63 | Trường THPT Yên Định 1 |
| 69 750 | 69 000 | - 750 |
|
|
64 | Trường THPT Yên Định 2 |
| 85 875 | 90 000 | 4 125 | 4 125 |
|
65 | Trường THPT Yên Định 3 | 20 519 | 45 080 | 50 000 | 25 439 | 25 439 |
|
66 | Trường THCS&THPT Thống Nhất | 14 064 | 28 649 | 26 000 | 11 415 | 11 415 |
|
67 | Trường THPT Trần Ân Chiêm |
| 71 560 | 77 000 | 5 440 | 5 440 |
|
68 | Trường THPT Tống Duy Tân | 34 615 | 64 858 | 70 000 | 39 757 | 39 757 |
|
69 | Trường THPT Vĩnh Lộc |
| 86 130 | 92 000 | 5 870 | 5 870 |
|
70 | Trường THPT Trần Khát Chân | 81 234 | 103 125 | 119 000 | 97 109 | 97 109 |
|
71 | Trường THPT Thạch Thành 1 | 57 408 | 14 340 | 21 000 | 64 068 | 64 068 |
|
72 | Trường THPT Thạch Thành 2 |
| 24 228 | 27 000 | 2 772 | 2 772 |
|
73 | Trường THPT Cẩm Thủy 1 | 4 796 | 40 152 | 43 000 | 7 644 | 7 644 |
|
74 | Trường THPT Cẩm Thủy 2 |
| 33 600 | 39 000 | 5 400 | 5 400 |
|
75 | Trường THPT Ngọc Lặc | 34 830 | 46 212 | 50 000 | 38 618 | 38 618 |
|
76 | Trường THPT Lê Lai | 3 864 | 53 352 | 59 000 | 9 512 | 9 512 |
|
77 | Trường THPT Như Thanh |
| 59 748 | 70 000 | 10 252 | 10 252 |
|
78 | Trường THPT Thạch Thành 3 |
| 33 768 | 40 000 | 6 232 | 6 232 |
|
79 | Trường THPT Thạch Thành 4 | 15 204 | 33 852 | 35 000 | 16 352 | 16 352 |
|
80 | Trường THPT Cẩm Thủy 3 |
| 57 696 | 65 000 | 7 304 | 7 304 |
|
81 | Trường THPT Lang Chánh |
| 78 600 | 81 000 | 2 400 | 2 400 |
|
82 | Trường THPT Bá Thước |
| 54 060 | 60 000 | 5 940 | 5 940 |
|
83 | Trường THPT Bá Thước 3 |
| 29 340 | 34 000 | 4 660 | 4 660 |
|
84 | Trường THPT Hà Văn Mao |
| 39 660 | 46 000 | 6 340 | 6 340 |
|
85 | Trường THPT Bắc Sơn |
| 29 760 | 34 000 | 4 240 | 4 240 |
|
86 | Trường THPT Quan Hóa | 8 420 | 44 784 | 52 000 | 15 636 | 15 636 |
|
87 | Trường THCS & THPT Quan Hóa | 47 078 | 33 756 | 39 000 | 52 322 | 52 322 |
|
88 | Trường THPT Quan Sơn | 67 352 | 51 204 | 56 000 | 72 148 | 72 148 |
|
89 | Trường THPT Quan Sơn 2 | 49 732 | 27 804 | 31 000 | 52 928 | 52 928 |
|
90 | Trường THPT Mường Lát | 69 426 | 41 388 | 52 000 | 80 038 | 80 038 |
|
91 | Trường THPT Cầm Bá Thước |
| 61 296 | 70 000 | 8 704 | 8 704 |
|
92 | Trường THPT Thường Xuân 2 | 9 736 | 49 212 | 80 000 | 40 524 | 40 524 |
|
93 | Trường THPT Thường Xuân 3 | 5 560 | 75 792 | 80 000 | 9 768 | 9 768 |
|
94 | Trường THPT Như Thanh 2 | 14 820 | 76 304 | 75 000 | 13 516 | 13 516 |
|
95 | Trường THCS&THPT Như Thanh |
| 44 916 | 45 000 | 84 |
|
|
96 | Trường THPT Như Xuân 2 | 65 240 | 23 676 | 29 000 | 70 564 | 70 564 |
|
97 | Trường THPT Như Xuân | 14 072 | 71 808 | 82 000 | 24 264 | 24 264 |
|
98 | Trường THPT chuyên Lam Sơn | 13 896 | 32 111 | 36 000 | 17 785 | 17 785 |
|
99 | Trường THPT DTNT |
| 116 640 | 117 000 | 360 |
|
|
II | Các trường ngoài công lập (Sở GDĐT) | 168 165 | 222 545 | 55 000 | 620 |
|
|
NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN CẤP BÙ MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ NĂM 2015 CÁC TRƯỜNG THPT
(Kèm theo Quyết định số: 3051/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Nghìn đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Mức thu theo QĐ 4267 | Số học sinh năm học 2014 - 2015 | KP bù miễn giảm học phí 5 tháng (từ T1-T5) | Số học sinh năm học 2015 - 2016 | KP bù miễn giảm học phí 4 tháng (từ T9-T12) | Tổng kinh phí cấp bù năm 2015 | ||||||
Kế hoạch giao | Có mặt | Trong đó | Kế hoạch giao | Có mặt | Trong đó | ||||||||
Miễn | Giảm | Miễn | Giảm | ||||||||||
| Tổng số: |
|
|
|
|
| 4.158.085 |
|
|
|
| 2.650.808 | 6.808.893 |
I | Các trường THPT công lập |
|
|
|
|
| 3.992.800 |
|
| 10.293 | 11.068 | 2.593.548 | 6.586.348 |
1 | Trường THPT Hàm Rồng |
| 1.609 | 1.615 | 66 | 22 | 26.950 | 1.617 | 1.615 | 53 | 17 | 17.220 | 44.170 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 | 1.609 | 1.615 | 66 | 22 | 26.950 | 1.617 | 1.615 | 53 | 17 | 17.220 | 44.170 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
2 | Trường THPT Đào Duy Từ |
| 1.587 | 1.623 | 54 | 10 | 20.650 | 1.554 | 1.554 | 62 | 9 | 18.620 | 39.270 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 | 1.587 | 1.623 | 54 | 10 | 20.650 | 1.554 | 1.554 | 62 | 9 | 18.620 | 39.270 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
3 | Trường THPT Nguyễn Trãi |
| 943 | 948 | 56 | 21 | 23.275 | 954 | 973 | 52 | 27 | 18.340 | 41.615 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 56 | 21 | 23.275 |
|
| 52 | 27 | 18.340 | 41.615 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
4 | Trường THPT Tô Hiến Thành |
| 729 | 680 | 61 | 14 | 23.800 | 718 | 670 | 63 | 13 | 19.460 | 43.260 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 | 729 | 680 | 61 | 14 | 23.800 | 718 | 670 | 63 | 13 | 19.460 | 43.260 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
5 | Trường THPT Sầm Sơn |
| 1.008 | 945 | 71 | 61 | 34.325 | 1.002 | 990 | 53 | 42 | 20.420 | 54.745 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 | 1.008 | 945 | 56 | 50 | 28.350 | 1.002 | 990 | 49 | 35 | 18.620 | 46.970 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 12 | 10 | 5.100 |
|
| 4 | 7 | 1.800 | 6.900 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 3 | 1 | 875 |
|
|
|
| 0 | 875 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
6 | Trường THPT Nguyễn Thị Lợi |
| 810 | 670 | 65 | 38 | 28.850 | 792 | 673 | 80 | 44 | 28.520 | 57.370 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 | 810 | 670 | 55 | 36 | 25.550 | 792 | 673 | 79 | 44 | 28.280 | 53.830 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 10 | 2 | 3.300 |
|
| 1 |
| 240 | 3.540 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
7 | Trường THPT Bỉm Sơn |
| 925 | 911 | 40 | 41 | 18.085 | 827 | 1.081 | 27 | 26 | 9.692 | 27.777 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 | 925 | 911 | 25 | 22 | 12.600 | 827 | 1.081 | 21 | 16 | 8.120 | 20.720 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 6 | 4 | 2.400 |
|
| 1 | 3 | 600 | 3.000 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 7 | 3 | 2.125 |
|
| 1 | 1 | 300 | 2.425 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 2 | 12 | 960 |
|
| 4 | 6 | 672 | 1.632 |
8 | Trường THPT Lê Hồng Phong |
| 694 | 681 | 61 | 55 | 24.615 | 691 | 674 | 54 | 55 | 18.944 | 43.559 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 | 694 | 681 | 25 | 20 | 12.250 | 691 | 674 | 27 | 27 | 11.340 | 23.590 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 11 | 13 | 5.250 |
|
| 10 | 10 | 3.600 | 8.850 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 17 | 9 | 5.375 |
|
| 12 | 5 | 2.900 | 8.275 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 8 | 13 | 1.740 |
|
| 5 | 13 | 1.104 | 2.844 |
9 | Trường THPT Hà Trung |
| 1.292 | 1.248 | 88 | 117 | 30.675 | 1.276 | 1.247 | 70 | 93 | 19.072 | 49.747 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 | 1.292 | 1.248 | 3 | 3 | 1.350 | 1.276 | 1.247 | 2 | 3 | 840 | 2.190 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 60 | 69 | 23.625 |
|
| 45 | 52 | 14.200 | 37.825 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 25 | 45 | 5.700 |
|
| 23 | 38 | 4.032 | 9.732 |
10 | Trường THPT Hoàng Lệ Kha |
| 1.101 | 1.101 | 95 | 104 | 30.405 | 1.046 | 1.023 | 64 | 88 | 18.748 | 49.153 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 | 1.101 | 1.101 | 8 | 11 | 4.050 | 1.046 | 1.023 | 3 | 10 | 1.920 | 5.970 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 51 | 57 | 19.875 |
|
| 41 | 57 | 13.900 | 33.775 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 36 | 36 | 6.480 |
|
| 20 | 21 | 2.928 | 9.408 |
11 | Trường THPT Nguyễn Hoàng |
| 856 | 761 | 86 | 92 | 33.000 | 773 | 736 | 67 | 58 | 19.200 | 52.200 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 856 | 761 | 86 | 92 | 33.000 | 773 | 736 | 67 | 58 | 19.200 | 52.200 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
12 | Trường THPT Ba Đình |
| 1.451 | 1.426 | 163 | 208 | 66.750 | 1.304 | 1.290 | 114 | 165 | 39.300 | 106.050 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 1.451 | 1.426 | 163 | 208 | 66.750 | 1.304 | 1.290 | 114 | 165 | 39.300 | 106.050 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
13 | Trường THPT Mai Anh Tuấn |
| 1.305 | 1.260 | 157 | 215 | 66.125 | 1.225 | 1.211 | 141 | 223 | 50.500 | 116.625 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 1.305 | 1.260 | 157 | 215 | 66.125 | 1.225 | 1.211 | 141 | 223 | 50.500 | 116.625 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
14 | Trường THPT Trần Phú |
| 930 | 872 | 165 | 131 | 57.625 | 915 | 873 | 125 | 116 | 36.600 | 94.225 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 930 | 872 | 165 | 131 | 57.625 | 915 | 873 | 125 | 116 | 36.600 | 94.225 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
15 | Trường THPT Nga Sơn |
| 839 | 809 | 120 | 120 | 45.000 | 813 | 786 | 62 | 137 | 26.100 | 71.100 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 839 | 809 | 120 | 120 | 45.000 | 813 | 786 | 62 | 137 | 26.100 | 71.100 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
16 | Trường THPT Hậu Lộc 1 |
| 994 | 985 | 79 | 119 | 34.625 | 977 | 959 | 85 | 87 | 25.700 | 60.325 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 994 | 985 | 79 | 119 | 34.625 | 977 | 959 | 85 | 87 | 25.700 | 60.325 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
17 | Trường THPT Hậu Lộc 2 |
| 998 | 969 | 75 | 169 | 39.875 | 879 | 873 | 43 | 103 | 18.900 | 58.775 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 998 | 969 | 75 | 169 | 39.875 | 879 | 873 | 43 | 103 | 18.900 | 58.775 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
18 | Trường THPT Hậu Lộc 3 |
| 785 | 789 | 86 | 150 | 40.250 | 812 | 798 | 88 | 146 | 32.200 | 72.450 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 785 | 789 | 86 | 150 | 40.250 | 812 | 798 | 88 | 146 | 32.200 | 72.450 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
19 | Trường THPT Hậu Lộc 4 |
| 1.262 | 1.220 | 172 | 264 | 76.000 | 1.226 | 1.190 | 124 | 212 | 46.000 | 122.000 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 1.262 | 1.220 | 172 | 264 | 76.000 | 1.226 | 1.190 | 124 | 212 | 46.000 | 122.000 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
20 | Trường THPT Đinh Chương Dương |
| 772 | 772 | 77 | 104 | 32.750 | 0 | 0 | 55 | 82 | 19.540 | 52.290 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 4 | 12 | 3.000 |
|
| 2 | 13 | 2.040 | 5.040 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 73 | 92 | 29.750 |
|
| 53 | 69 | 17.500 | 47.250 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
21 | Trường THPT Lương Đắc Bằng |
| 1.449 | 1.441 | 101 | 91 | 38.550 | 1.378 | 1.368 | 83 | 71 | 25.020 | 63.570 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 | 1.449 | 1.441 | 29 | 19 | 11.550 | 1.378 | 1.368 | 27 | 12 | 7.920 | 19.470 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 72 | 72 | 27.000 |
|
| 56 | 59 | 17.100 | 44.100 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
22 | Trường THPT Hoằng Hóa 2 |
| 1.235 | 1.217 | 120 | 125 | 45.625 | 1.144 | 1.144 | 88 | 106 | 28.200 | 73.825 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 1.235 | 1.217 | 120 | 125 | 45.625 | 1.144 | 1.144 | 88 | 106 | 28.200 | 73.825 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
23 | Trường THPT Hoằng Hóa 3 |
| 1.250 | 1.215 | 279 | 225 | 97.875 | 1.238 | 1.118 | 217 | 243 | 67.700 | 165.575 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 1.250 | 1.215 | 279 | 225 | 97.875 | 1.238 | 1.118 | 217 | 243 | 67.700 | 165.575 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
24 | Trường THPT Hoằng Hóa 4 |
| 1.358 | 1.358 | 131 | 107 | 46.125 | 1.369 | 1.353 | 88 | 116 | 29.200 | 75.325 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 1.358 | 1.358 | 131 | 107 | 46.125 | 1.369 | 1.353 | 88 | 116 | 29.200 | 75.325 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
25 | Trường THPT Lưu Đình Chất |
| 738 | 738 | 70 | 50 | 24.725 | 660 | 640 | 38 | 34 | 11.220 | 35.945 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 | 738 | 738 | 16 | 7 | 5.850 | 660 | 640 | 3 | 5 | 1.320 | 7.170 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 54 | 43 | 18.875 |
|
| 35 | 29 | 9.900 | 28.775 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
26 | Trường THPT Lê Viết Tạo |
| 608 | 564 | 50 | 46 | 18.250 | 553 | 533 | 56 | 47 | 15.900 | 34.150 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 608 | 564 | 50 | 46 | 18.250 | 553 | 533 | 56 | 47 | 15.900 | 34.150 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
27 | Trường THPT Quảng Xương 1 |
| 1.585 | 1.520 | 125 | 74 | 40.500 | 1.550 | 1.543 | 81 | 65 | 22.700 | 63.200 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 1.585 | 1.520 | 125 | 74 | 40.500 | 1.550 | 1.543 | 81 | 65 | 22.700 | 63.200 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
28 | Trường THPT Quảng Xương 2 |
| 1.311 | 1.309 | 113 | 119 | 43.125 | 1.251 | 1.239 | 75 | 86 | 23.600 | 66.725 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 1.311 | 1.309 | 113 | 119 | 43.125 | 1.251 | 1.239 | 75 | 86 | 23.600 | 66.725 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
29 | Trường THPT Quảng Xương 3 |
| 1.293 | 1.293 | 137 | 103 | 47.125 | 1.239 | 1.254 | 103 | 85 | 29.100 | 76.225 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 1.293 | 1.293 | 137 | 103 | 47.125 | 1.239 | 1.254 | 103 | 85 | 29.100 | 76.225 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
30 | Trường THPT Quảng Xương 4 |
| 1.215 | 1.218 | 142 | 92 | 47.000 | 1.128 | 1.037 | 117 | 80 | 31.400 | 78.400 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 1.215 | 1.218 | 142 | 92 | 47.000 | 1.128 | 1.037 | 117 | 80 | 31.400 | 78.400 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
31 | Trường THPT Đặng Thai Mai |
| 1.035 | 973 | 147 | 97 | 48.875 | 1.188 | 960 | 100 | 104 | 30.400 | 79.275 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 1.035 | 973 | 147 | 97 | 48.875 | 1.188 | 960 | 100 | 104 | 30.400 | 79.275 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
32 | Trường THPT Nguyễn Xuân Nguyên |
| 1.073 | 1.078 | 177 | 149 | 62.875 | 1.085 | 1.055 | 158 | 129 | 44.500 | 107.375 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 1.073 | 1.078 | 177 | 149 | 62.875 | 1.085 | 1.055 | 158 | 129 | 44.500 | 107.375 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
33 | Trường THPT Tĩnh Gia 1 |
| 1.382 | 1.064 | 183 | 225 | 73.875 | 1.317 | 1.316 | 144 | 166 | 45.400 | 119.275 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 1.382 | 1.064 | 183 | 225 | 73.875 | 1.317 | 1.316 | 144 | 166 | 45.400 | 119.275 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
34 | Trường THPT Tĩnh Gia 2 |
| 1.451 | 1.379 | 181 | 421 | 97.875 | 1.280 | 1.290 | 138 | 368 | 64.400 | 162.275 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 1.451 | 1.379 | 181 | 421 | 97.875 | 1.280 | 1.290 | 138 | 368 | 64.400 | 162.275 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
35 | Trường THPT Tĩnh Gia 3 |
| 1.112 | 1.173 | 245 | 282 | 96.500 | 1.241 | 1.241 | 219 | 258 | 69.600 | 166.100 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 1.112 | 1.173 | 245 | 282 | 96.500 | 1.241 | 1.241 | 219 | 258 | 69.600 | 166.100 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
36 | Trường THPT Tĩnh Gia 4 |
| 1.031 | 1.012 | 147 | 276 | 71.250 | 986 | 952 | 127 | 255 | 50.900 | 122.150 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 1.031 | 1.012 | 147 | 276 | 71.250 | 986 | 952 | 127 | 255 | 50.900 | 122.150 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
37 | Trường THPT Tĩnh Gia 5 |
| 947 | 845 | 142 | 150 | 54.375 | 811 | 729 | 91 | 189 | 37.100 | 91.475 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 | 947 | 845 | 2 | 1 | 750 | 811 | 729 |
|
| 0 | 750 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 140 | 149 | 53.625 |
|
| 91 | 189 | 37.100 | 90.725 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
38 | Trường THCS&THPT Nghi Sơn |
| 568 | 568 | 151 | 173 | 43.175 | 518 | 518 | 133 | 128 | 29.080 | 72.255 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | THPT thuộc huyện miền xuôi | 50 | 568 | 568 | 80 | 99 | 32.375 | 518 | 518 | 69 | 84 | 22.200 | 54.575 |
- | THCS thuộc huyện miền xuôi | 20 |
|
| 71 | 74 | 10.800 |
|
| 64 | 44 | 6.880 | 17.680 |
39 | Trường THPT Nông Cống 1 |
| 1.119 | 1.080 | 90 | 134 | 39.650 | 1.042 | 1.040 | 81 | 148 | 32.820 | 72.470 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 | 1.119 | 1.080 | 8 |
| 2.400 | 1.042 | 1.040 | 22 | 47 | 10.920 | 13.320 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 82 | 134 | 37.250 |
|
| 59 | 101 | 21.900 | 59.150 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
40 | Trường THPT Nông Cống 2 |
|
|
| 97 | 129 | 40.375 |
|
| 83 | 113 | 27.900 | 68.275 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 97 | 129 | 40.375 |
|
| 83 | 113 | 27.900 | 68.275 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
41 | Trường THPT Nông Cống 3 |
| 1002 | 991 | 137 | 182 | 57.000 | 992 | 961 | 98 | 180 | 37.600 | 94.600 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 137 | 182 | 57.000 |
|
| 98 | 180 | 37.600 | 94.600 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
42 | Trường THPT Nông Cống 4 |
| 947 | 917 | 107 | 75 | 36.125 | 881 | 861 | 88 | 80 | 25.600 | 61.725 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 947 | 917 | 107 | 75 | 36.125 | 881 | 861 | 88 | 80 | 25.600 | 61.725 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
43 | Trường THPT Triệu Thị Trinh |
| 848 | 739 | 98 | 99 | 36.875 | 839 | 757 | 84 | 88 | 25.600 | 62.475 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 98 | 99 | 36.875 |
|
| 84 | 88 | 25.600 | 62.475 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
44 | Trường THPT Đông Sơn 1 |
| 1123 | 1153 | 130 | 54 | 39.250 | 1106 | 1051 | 82 | 39 | 20.300 | 59.550 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 130 | 54 | 39.250 |
|
| 82 | 39 | 20.300 | 59.550 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
45 | Trường THPT Đông Sơn 2 |
| 758 | 719 | 62 | 42 | 20.750 | 737 | 679 | 47 | 33 | 13.120 | 33.870 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
| 8 | 5 | 2.520 | 2.520 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 62 | 42 | 20.750 |
|
| 39 | 28 | 10.600 | 31.350 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
46 | Trường Phổ thông Nguyễn Mộng Tuân |
| 1.000 | 969 | 143 | 53 | 40.025 | 974 | 955 | 87 | 47 | 20.460 | 60.485 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 1.000 | 969 | 124 | 44 | 36.500 | 974 | 955 | 69 | 42 | 18.000 | 54.500 |
- | THCS miền xuôi | 30 |
|
| 19 | 9 | 3.525 |
|
| 18 | 5 | 2.460 | 5.985 |
47 | Trường THPT Triệu Sơn 1 |
|
|
| 109 | 117 | 42.650 |
|
| 92 | 78 | 26.560 | 69.210 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 12 | 7 | 4.650 |
|
| 6 | 6 | 2.160 | 6.810 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 97 | 110 | 38.000 |
|
| 86 | 72 | 24.400 | 62.400 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
48 | Trường THPT Triệu Sơn 2 |
| 945 | 931 | 151 | 211 | 64.125 | 879 | 862 | 109 | 180 | 39.800 | 103.925 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 945 | 931 | 151 | 211 | 64.125 | 879 | 862 | 109 | 180 | 39.800 | 103.925 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
49 | Trường THPT Triệu Sơn 3 |
| 971 | 907 | 230 | 244 | 61.350 | 920 | 917 | 199 | 215 | 42.476 | 103.826 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 78 | 138 | 36.750 |
|
| 66 | 119 | 25.100 | 61.850 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 152 | 106 | 24.600 |
|
| 133 | 96 | 17.376 | 41.976 |
50 | Trường THPT Triệu Sơn 4 |
| 835 | 828 | 139 | 249 | 65.875 | 754 | 755 | 103 | 154 | 36.000 | 101.875 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 835 | 828 | 139 | 249 | 65.875 | 754 | 755 | 103 | 154 | 36.000 | 101.875 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
51 | Trường THPT Triệu Sơn 5 |
| 791 | 795 | 148 | 190 | 60.750 | 782 | 789 | 117 | 167 | 40.100 | 100.850 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 791 | 795 | 148 | 190 | 60.750 | 782 | 789 | 117 | 167 | 40.100 | 100.850 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
52 | Trường THPT Triệu Sơn 6 |
| 583 | 583 | 82 | 112 | 34.500 | 565 | 512 | 62 | 88 | 21.200 | 55.700 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 82 | 112 | 34.500 |
|
| 62 | 88 | 21.200 | 55.700 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
53 | Trường THPT Lê Lợi |
| 1.350 | 1.374 | 138 | 102 | 47.250 | 1.323 | 1.320 | 94 | 89 | 27.860 | 75.110 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
| 3 | 2 | 960 | 960 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 1.350 | 1.374 | 138 | 102 | 47.250 | 1.323 | 1.320 | 91 | 87 | 26.900 | 74.150 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
54 | Trường THPT Lê Hoàn |
| 1.164 | 1.153 | 136 | 141 | 51.625 | 1.097 | 1.096 | 94 | 107 | 29.500 | 81.125 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 1.164 | 1.153 | 136 | 141 | 51.625 | 1.097 | 1.096 | 94 | 107 | 29.500 | 81.125 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
55 | Trường THPT Lam Kinh |
| 1.079 | 1.064 | 87 | 65 | 25.830 | 1.031 | 1.028 | 62 | 51 | 15.788 | 41.618 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 | 1.079 | 1.064 | 16 | 9 | 6.150 | 1.031 | 1.028 | 19 | 9 | 5.640 | 11.790 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 46 | 28 | 15.000 |
|
| 25 | 27 | 7.700 | 22.700 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 25 | 28 | 4.680 |
|
| 18 | 15 | 2.448 | 7.128 |
56 | Trường THPT Thọ Xuân 4 |
| 752 | 746 | 101 | 80 | 35.250 | 759 | 756 | 60 | 51 | 17.100 | 52.350 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 101 | 80 | 35.250 |
|
| 60 | 51 | 17.100 | 52.350 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
57 | Trường THPT Thọ Xuân 5 |
| 623 | 583 | 69 | 49 | 16.025 | 657 | 614 | 56 | 44 | 10.524 | 26.549 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 | 623 | 583 | 7 | 4 | 2.700 | 657 | 614 | 5 | 4 | 1.680 | 4.380 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 18 | 13 | 6.125 |
|
| 14 | 11 | 3.900 | 10.025 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 44 | 32 | 7.200 |
|
| 37 | 29 | 4.944 | 12.144 |
58 | Trường THPT Lê Văn Linh |
| 937 | 911 | 123 | 57 | 38.300 | 921 | 898 | 82 | 62 | 22.708 | 61.008 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 | 937 | 911 | 8 | 1 | 2.550 | 921 | 898 | 3 | 2 | 960 | 3.510 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 115 | 56 | 35.750 |
|
| 79 | 59 | 21.700 | 57.450 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
| 1 | 48 | 48 |
59 | Trường THPT Thiệu Hóa |
| 1.326 | 1.315 | 141 | 192 | 59.725 | 1.256 | 1.236 | 98 | 136 | 36.040 | 95.765 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 | 1.326 | 1.315 | 4 | 11 | 2.850 | 1.256 | 1.236 | 4 | 134 | 17.040 | 19.890 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 137 | 181 | 56.875 |
|
| 94 | 2 | 19.000 | 75.875 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
60 | Trường THPT Lê Văn Hưu |
| 1.361 | 1.317 | 158 | 171 | 60.875 | 1.280 | 1.258 | 103 | 163 | 36.900 | 97.775 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 1.361 | 1.317 | 158 | 171 | 60.875 | 1.280 | 1.258 | 103 | 163 | 36.900 | 97.775 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
61 | Trường THPT Nguyễn Quán Nho |
| 900 | 858 | 116 | 131 | 45.375 | 834 | 799 | 68 | 117 | 25.300 | 70.675 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 116 | 131 | 45.375 |
|
| 68 | 117 | 25.300 | 70.675 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
62 | Trường THPT Dương Đình Nghệ |
| 1.038 | 966 | 148 | 161 | 57.125 | 1.007 | 962 | 100 | 145 | 34.500 | 91.625 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 1.038 | 966 | 148 | 161 | 57.125 | 1.007 | 962 | 100 | 145 | 34.500 | 91.625 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
63 | Trường THPT Yên Định 1 |
| 1.331 | 1.324 | 76 | 154 | 38.250 | 1.374 | 1.361 | 71 | 173 | 31.500 | 69.750 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 1.331 | 1.324 | 76 | 154 | 38.250 | 1.374 | 1.361 | 71 | 173 | 31.500 | 69.750 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
64 | Trường THPT Yên Định 2 |
| 1.315 | 1.291 | 121 | 157 | 49.875 | 1.284 | 1.260 | 91 | 178 | 36.000 | 85.875 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 1.315 | 1.291 | 121 | 157 | 49.875 | 1.284 | 1.260 | 91 | 178 | 36.000 | 85.875 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
65 | Trường THPT Yên Định 3 |
| 937 | 918 | 71 | 115 | 27.640 | 898 | 875 | 49 | 105 | 17.440 | 45.080 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 937 | 918 | 52 | 84 | 23.500 | 898 | 875 | 33 | 82 | 14.800 | 38.300 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 19 | 31 | 4.140 |
|
| 16 | 23 | 2.640 | 6.780 |
66 | Trường THCS&THPT Thống Nhất |
| 961 | 878 | 67 | 41 | 18.365 | 916 | 894 | 44 | 33 | 10.284 | 28.649 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 18 | 9 | 6.750 |
|
| 18 | 12 | 5.760 | 12.510 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 18 | 10 | 5.750 |
|
| 4 | 1 | 900 | 6.650 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 8 | 13 | 1.740 |
|
| 5 | 8 | 864 | 2.604 |
| Các xã và thị trấn miền xuôi | 30 |
|
| 23 | 9 | 4125 |
|
| 17 | 12 | 2760 | 6885 |
67 | Trường THPT Trần Ân Chiêm |
|
|
| 99 | 142 | 42.500 |
|
| 65 | 160 | 29.060 | 71.560 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
| 3 | 360 | 360 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 99 | 142 | 42.500 |
|
| 65 | 157 | 28.700 | 71.200 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
68 | Trường THPT Tống Duy Tân |
|
|
| 167 | 199 | 38.870 |
|
| 130 | 185 | 25.988 | 64.858 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 40 | 26 | 13.250 |
|
| 30 | 29 | 8.900 | 22.150 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 127 | 173 | 25.620 |
|
| 100 | 156 | 17.088 | 42.708 |
69 | Trường THPT Vĩnh Lộc |
| 985 | 976 | 89 | 161 | 50.850 | 965 | 949 | 72 | 150 | 35.280 | 86.130 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 89 | 161 | 50.850 |
|
| 72 | 150 | 35.280 | 86.130 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
70 | Trường THPT Trần Khát Chân |
| 568 | 546 | 186 | 153 | 65.625 | 528 | 532 | 114 | 147 | 37.500 | 103.125 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 186 | 153 | 65.625 |
|
| 114 | 147 | 37.500 | 103.125 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
71 | Trường THPT Thạch Thành 1 |
| 1172 | 1077 | 53 | 29 | 8.100 | 1087 | 1074 | 47 | 36 | 6.240 | 14.340 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 53 | 29 | 8.100 |
|
| 47 | 36 | 6.240 | 14.340 |
72 | Trường THPT Thạch Thành 2 |
| 899 | 843 | 75 | 93 | 14.580 | 828 | 825 | 63 | 75 | 9.648 | 24.228 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 899 | 843 | 75 | 93 | 14.580 | 828 | 825 | 63 | 75 | 9.648 | 24.228 |
73 | Trường THPT Cẩm Thủy 1 |
| 1.520 | 1.474 | 118 | 162 | 23.880 | 1.472 | 1.420 | 102 | 135 | 16.272 | 40.152 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 1.520 | 1.474 | 118 | 162 | 23.880 | 1.472 | 1.420 | 102 | 135 | 16.272 | 40.152 |
74 | Trường THPT Cẩm Thủy 2 |
| 783 | 766 | 91 | 174 | 21.360 | 756 | 733 | 69 | 117 | 12.240 | 33.600 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 783 | 766 | 91 | 174 | 21.360 | 756 | 733 | 69 | 117 | 12.240 | 33.600 |
75 | Trường THPT Ngọc Lặc |
| 1440 | 1295 | 167 | 121 | 27.300 | 1362 | 1520 | 146 | 102 | 18.912 | 46.212 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 167 | 121 | 27.300 |
|
| 146 | 102 | 18.912 | 46.212 |
76 | Trường THPT Lê Lai |
| 1.243 | 1.235 | 174 | 194 | 32.520 | 1.206 | 1.189 | 135 | 164 | 20.832 | 53.352 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 1.243 | 1.235 | 174 | 194 | 32.520 | 1.206 | 1.189 | 135 | 164 | 20.832 | 53.352 |
77 | Trường THPT Như Thanh |
| 1.797 | 1.384 | 211 | 217 | 38.340 | 1.321 | 1.321 | 124 | 198 | 21.408 | 59.748 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 1.797 | 1.384 | 211 | 217 | 38.340 | 1.321 | 1.321 | 124 | 198 | 21.408 | 59.748 |
78 | Trường THPT Thạch Thành 3 |
| 1.021 | 993 | 133 | 96 | 21.720 | 977 | 943 | 82 | 87 | 12.048 | 33.768 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 1.021 | 993 | 133 | 96 | 21.720 | 977 | 943 | 82 | 87 | 12.048 | 33.768 |
79 | Trường THPT Thạch Thành 4 |
| 786 | 696 | 132 | 57 | 19.260 | 751 | 710 | 129 | 46 | 14.592 | 33.852 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 786 | 696 | 132 | 57 | 19.260 | 751 | 710 | 129 | 46 | 14.592 | 33.852 |
80 | Trường THPT Cẩm Thủy 3 |
| 900 | 886 | 196 | 208 | 36.000 | 798 | 785 | 141 | 170 | 21.696 | 57.696 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 900 | 886 | 196 | 208 | 36.000 | 798 | 785 | 141 | 170 | 21.696 | 57.696 |
81 | Trường THPT Lang Chánh |
| 1.251 | 1.181 | 291 | 180 | 45.720 | 1.239 | 1.190 | 254 | 177 | 32.880 | 78.600 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 1.251 | 1.181 | 291 | 180 | 45.720 | 1.239 | 1.190 | 254 | 177 | 32.880 | 78.600 |
82 | Trường THPT Bá Thước |
| 1.114 | 964 | 157 | 239 | 33.180 | 1.032 | 912 | 117 | 201 | 20.880 | 54.060 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 1.114 | 964 | 157 | 239 | 33.180 | 1.032 | 912 | 117 | 201 | 20.880 | 54.060 |
83 | Trường THPT Bá Thước 3 |
| 465 | 395 | 60 | 165 | 17.100 | 430 | 387 | 79 | 97 | 12.240 | 29.340 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 465 | 395 | 60 | 165 | 17.100 | 430 | 387 | 79 | 97 | 12.240 | 29.340 |
84 | Trường THPT Hà Văn Mao |
| 1.068 | 1.007 | 137 | 147 | 25.260 | 972 | 949 | 102 | 96 | 14.400 | 39.660 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 1.068 | 1.007 | 137 | 147 | 25.260 | 972 | 949 | 102 | 96 | 14.400 | 39.660 |
85 | Trường THPT Bắc Sơn |
| 879 | 779 | 109 | 94 | 18.720 | 754 | 674 | 76 | 78 | 11.040 | 29.760 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 879 | 779 | 109 | 94 | 18.720 | 754 | 674 | 76 | 78 | 11.040 | 29.760 |
86 | Trường THPT Quan Hóa |
| 755 | 723 | 178 | 124 | 28.800 | 584 | 560 | 109 | 115 | 15.984 | 44.784 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 755 | 723 | 178 | 124 | 28.800 | 584 | 560 | 109 | 115 | 15.984 | 44.784 |
87 | Trường THCS & THPT Quan Hóa |
| 536 | 502 | 154 | 50 | 18.060 | 628 | 570 | 159 | 71 | 15.696 | 33.756 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | THPT thuộc các xã và thị trấn miền núi | 24 | 536 | 502 | 104 | 36 | 14.640 | 628 | 570 | 103 | 59 | 12.720 | 27.360 |
- | THCS thuộc các xã và thị trấn miền núi | 12 |
|
| 50 | 14 | 3.420 |
|
| 56 | 12 | 2.976 | 6.396 |
88 | Trường THPT Quan Sơn |
| 699 | 586 | 223 | 65 | 30.660 | 687 | 618 | 176 | 76 | 20.544 | 51.204 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 699 | 586 | 223 | 65 | 30.660 | 687 | 618 | 176 | 76 | 20.544 | 51.204 |
89 | Trường THPT Quan Sơn 2 |
| 430 | 430 | 114 | 53 | 16.860 | 435 | 390 | 97 | 34 | 10.944 | 27.804 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 430 | 430 | 114 | 53 | 16.860 | 435 | 390 | 97 | 34 | 10.944 | 27.804 |
90 | Trường THPT Mường Lát |
| 1.016 | 907 | 183 | 107 | 28.380 | 934 | 934 | 108 | 55 | 13.008 | 41.388 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 1.016 | 907 | 183 | 107 | 28.380 | 934 | 934 | 108 | 55 | 13.008 | 41.388 |
91 | Trường THPT Cầm Bá Thước |
| 1.335 | 1.317 | 232 | 176 | 38.400 | 1.257 | 1.235 | 162 | 153 | 22.896 | 61.296 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 1.335 | 1.317 | 232 | 176 | 38.400 | 1.257 | 1.235 | 162 | 153 | 22.896 | 61.296 |
92 | Trường THPT Thường Xuân 2 |
| 1.001 | 967 | 185 | 167 | 32.220 | 972 | 897 | 177 | 0 | 16.992 | 49.212 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 1.001 | 967 | 185 | 167 | 32.220 | 972 | 897 | 177 |
| 16.992 | 49.212 |
93 | Trường THPT Thường Xuân 3 |
| 675 | 675 | 297 | 146 | 44.400 | 677 | 677 | 263 | 128 | 31.392 | 75.792 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 675 | 675 | 297 | 146 | 44.400 | 677 | 677 | 263 | 128 | 31.392 | 75.792 |
94 | Trường THPT Như Thanh 2 |
| 787 | 753 | 226 | 240 | 41.520 | 816 | 784 | 161 | 277 | 34.784 | 76.304 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 787 | 753 |
|
| 0 | 816 | 784 | 35 | 46 | 11.600 | 11.600 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 226 | 240 | 41.520 |
|
| 126 | 231 | 23.184 | 64.704 |
95 | Trường THCS&THPT Như Thanh |
| 595 | 595 | 159 | 91 | 24.540 | 602 | 598 | 85 | 121 | 20.376 | 44.916 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | THPT thuộc các xã và thị trấn miền núi | 24 | 595 | 595 | 159 | 91 | 24.540 | 602 | 598 | 85 | 121 | 13.968 | 38.508 |
| THCS thuộc các xã và thị trấn miền núi | 12 |
|
|
|
| 0 |
|
| 102 | 63 | 6.408 | 6.408 |
96 | Trường THPT Như Xuân 2 |
| 531 | 454 | 79 | 107 | 15.900 | 475 | 423 | 46 | 70 | 7.776 | 23.676 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 531 | 454 | 79 | 107 | 15.900 | 475 | 423 | 46 | 70 | 7.776 | 23.676 |
97 | Trường THPT Như Xuân |
| 1.348 | 1.264 | 259 | 238 | 45.360 | 1.305 | 1.289 | 176 | 199 | 26.448 | 71.808 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 1.348 | 1.264 | 259 | 238 | 45.360 | 1.305 | 1.289 | 176 | 199 | 26.448 | 71.808 |
98 | Trường THPT chuyên Lam Sơn |
| 1.155 | 1.082 | 61 | 8 | 19.875 | 1.155 | 1.102 | 45 | 11 | 12.236 | 32.111 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 | 1.155 | 687 | 28 | 5 | 10.675 | 1.155 | 724 | 22 | 2 | 6.440 | 17.115 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
| 73 | 10 | 3 | 3.450 |
| 89 | 8 | 4 | 2.400 | 5.850 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
| 295 | 23 |
| 5.750 |
| 255 | 14 | 5 | 3.300 | 9.050 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
| 27 |
|
| 0 |
| 34 | 1 |
| 96 | 96 |
99 | Trường THPT DTNT |
| 540 | 542 | 540 | 0 | 64.800 | 540 | 542 | 540 | 0 | 51.840 | 116.640 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 540 |
| 64.800 |
|
| 540 |
| 51.840 | 116.640 |
II | Các trường THPT ngoài công lập (Sở Giáo dục và Đào tạo tính cho 9 tháng năm học 2014 - 2015) |
|
|
| 247 | 201 | 165.285 | 0 | 0 | 206 | 133 | 57.260 | 222.545 |
| THPT Hoằng Hóa | 50 |
|
| 51 | 53 | 34.875 |
|
| 30 | 47 | 10.700 | 45.575 |
| THPT Nông Cống | 50 |
|
| 66 | 49 | 40.725 |
|
| 83 | 59 | 22.500 | 63.225 |
| THPT Triệu Sơn | 50 |
|
| 74 | 86 | 52.650 |
|
| 58 | 14 | 13.000 | 65.650 |
| THPT Đông Sơn | 50 |
|
| 6 | 4 | 3.600 |
|
| 5 | 4 | 1.400 | 5.000 |
| THPT Lý Thường Kiệt | 70 |
|
| 35 | 7 | 24.255 |
|
| 14 | 7 | 4.900 | 29.155 |
| THPT Trường Thi | 70 |
|
| 8 |
| 5.040 |
|
| 14 |
| 3.920 | 8.960 |
| THPT Đào Duy Anh |
|
|
| 7 | 2 | 4.140 | 0 | 0 | 2 | 2 | 840 | 4.980 |
70 |
|
| 2 |
| 1.260 |
|
| 2 | 2 | 840 | 2.100 | ||
60 |
|
| 2 |
| 1.080 |
|
|
|
| 0 | 1.080 | ||
50 |
|
| 3 | 2 | 1.800 |
|
|
|
| 0 | 1.800 |
TỔNG HỢP NHU CẦU CẤP BÙ MIỄN GIẢM HỌC PHÍ 2015 CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO - DẠY NGHỀ
(Kèm theo Quyết định số: 3051/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Nghìn đồng
STT | Đơn vị | KP thừa, thiếu năm 2014 | Tổng nhu cầu năm 2015 | Trong đó | Kinh phí đã cấp 2015 | Trong đó | Kinh phí thừa, thiếu năm 2015 | Xử lý số thừa thiếu | |||||
Thừa | Thiếu | Nhu cầu kinh phí cấp bù HS không SP | Nhu cầu kinh phí cấp bù HS sư phạm | Dự toán | Bổ sung | Chuyển sang năm 2016 thực hiện | Kinh phí cấp bổ sung kinh phí | Giảm dự toán 2016 | |||||
| Tổng số: | 384 648 | 12 732 248 | 20 201 435 | 6 708 753 | 13 492 682 | 31 549 508 | 18 217 000 | 13 332 508 | - 999 527 | 1 394 937 | 2 464 464 | 70 000 |
I | Các trường đào tạo | 24 2887 | 12 575 811 | 15 485 520 | 1 992 838 | 13 492 682 | 27 671 508 | 14 339 000 | 13 332 508 | - 146 936 | 435 866 | 652 802 | 70 000 |
1 | Đại học Hồng Đức |
| 12 521 247 | 13 457 616 | 1 006 754 | 12 450 862 | 25 442 247 | 12 921 000 | 12 521 247 | - 536 616 |
| 536 616 |
|
2 | Đại học VHTT&DL |
|
| 611 132 | 183 900 | 427 232 | 510 240 | 169 000 | 341 240 | - 100 892 |
| 100 892 |
|
3 | Cao đẳng TDTT | 148 837 |
| 614 588 |
| 614 588 | 450 457 | 35 000 | 415 457 | - 15 294 |
| 15 294 |
|
4 | Cao đẳng Y tế |
| 54 564 | 553 272 | 553 272 |
| 854 564 | 800 000 | 54 564 | 246 728 | 246 728 |
|
|
5 | Cao đẳng Nông lâm | 94 050 |
| 248 912 | 248 912 |
| 344 000 | 344 000 |
| 189 138 | 189 138 |
|
|
6 | Trường Chính trị tỉnh |
|
|
|
|
| 70 000 | 70 000 |
| 70 000 |
|
| 70000 |
II | Các trường dạy nghề | 141 761 | 156 437 | 4 715 915 | 4 715 915 |
| 3 878 000 | 3 878 000 |
| - 852 591 | 959 071 | 1 811662 |
|
1 | CĐN Công nghiệp |
| 112 945 | 3 304 045 | 3 304 045 |
| 1 711 000 | 1 711 000 |
| - 1 705 990 |
| 1 705 990 |
|
2 | CĐN Nông nghiệp & PTNT |
|
| 158 760 | 158 760 |
| 468 000 | 468 000 |
| 309 240 | 309 240 |
|
|
3 | TCN Giao thông Vận tải |
|
| 105 672 | 105 672 |
|
|
|
| - 105 672 |
| 105 672 |
|
4 | TCN Thương mại du lịch |
| 10 168 | 333 740 | 333 740 |
| 385 000 | 385 000 |
| 41 092 | 41 092 |
|
|
5 | TCN Xây dựng |
|
| 39 625 | 39 625 |
| 52 000 | 52 000 |
| 12 375 | 12 375 |
|
|
6 | TCN Phát thanh Truyền hình | 86 725 |
| 277 525 | 277 525 |
| 490 000 | 490 000 |
| 299 200 | 299 200 |
|
|
7 | TCN Miền núi |
| 33 324 | 414 548 | 414 548 |
| 537 000 | 537 000 |
| 89 128 | 89 128 |
|
|
8 | TCN Kỹ nghệ | 55 036 |
| 82 000 | 82 000 |
| 235 000 | 235 000 |
| 208 036 | 208 036 |
|
|
TỔNG HỢP NHU CẦU CẤP BÙ MIỄN GIẢM HỌC PHÍ 2015 CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO - DẠY NGHỀ ĐỐI VỚI SINH VIÊN SƯ PHẠM
(Kèm theo Quyết định số: 3051/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Nghìn đồng
STT | Đơn vị | Mức thu theo 4267 | Số HS năm học 2014-2015 | Kinh phí bù MGHP năm học 2014 - 2015 | Số HS năm học 2015 - 2016 | Kinh phí bù MGHP năm học 2015 - 2016 | Nhu cầu kinh phí cấp bù HS SP | ||||
Số tháng | Miễn | Giảm | Số tháng | Miễn | Giảm | ||||||
| Tổng số: |
|
|
|
| 7 740 150 | 43 | 5 190 |
| 5 752 532 | 13 492 682 |
I | Các trường đào tạo |
|
|
|
| 7 740 150 | 43 | 5 190 |
| 5 752 532 | 13 492 682 |
1 | Đại học Hồng Đức |
|
|
|
| 7 161 018 | 24 | 4 736 |
| 5 289 844 | 12 450 862 |
| TC | 198 | 6 | 288 |
| 342 144 | 4 | 367 |
| 290 664 | 632 808 |
| CĐ | 252 | 6 | 175 |
| 264 600 | 4 | 149 |
| 150 192 | 414 792 |
|
| 227 | 6 | 489 |
| 666 018 | 4 | 513 |
| 465 804 | 1 131 822 |
| ĐH | 284 | 6 | 2 117 |
| 3 607 368 | 4 | 2 363 |
| 2 684 368 | 6 291 736 |
|
| 316 | 6 | 1 203 |
| 2 280 888 | 4 | 1 344 |
| 1 698 816 | 3 979 704 |
2 | Đại học VHTT&DL |
|
|
|
| 204 768 | 8 | 176 |
| 222 464 | 427 232 |
| ĐH | 316 | 6 | 108 |
| 204 768 | 4 | 176 |
| 222 464 | 427 232 |
|
| 316 | 6 |
|
|
| 4 |
|
|
|
|
3 | Cao đẳng TDTT |
|
|
|
| 374 364 | 11 | 278 |
| 240 224 | 614 588 |
| TC | 221 | 6 |
|
|
| 3 | 80 |
| 53 040 | 53 040 |
|
| 221 | 6 | 174 |
| 230 724 | 4 | 100 |
| 88 400 | 319 124 |
| CĐ | 252 | 6 | 95 |
| 143 640 | 4 | 98 |
| 98 784 | 242 424 |
TỔNG HỢP NHU CẦU CẤP BÙ MIỄN GIẢM HỌC PHÍ 2015 CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO - DẠY NGHỀ ĐỐI VỚI SINH VIÊN KHÔNG SƯ PHẠM
(Kèm theo Quyết định số: 3051/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Nghìn đồng
STT | Đơn vị | Mức thu theo 4267 | Số HS năm học 2014 - 2015 | Kinh phí bù MGHP năm học 2014 - 2015 | Số HS năm học 2015 - 2016 | Kinh phí bù MGHP năm học 2015 - 2016 | Nhu cầu kinh phí cấp bù HS không SP | ||||
Số tháng | Miễn | Giảm | Số tháng | Miễn | Giảm | ||||||
| Tổng số: |
|
|
|
| 3 332 402 |
|
|
| 3 376 351 | 6 708 753 |
I | Các trường đào tạo |
|
|
|
| 1 232 740 |
|
|
| 760 098 | 1 992 838 |
1 | Đại học Hồng Đức |
|
|
|
| 639 318 |
| 319 | 7 | 367 436 | 1 006 754 |
| CĐ | 252 | 6 |
|
|
| 4 | 1 |
| 1 008 | 1 008 |
|
| 227 | 6 | 27 |
| 36 774 | 4 | 11 |
| 9 988 | 46 762 |
| ĐH | 284 | 6 | 324 | 8 | 558 912 | 4 | 280 | 7 | 322 056 | 880 968 |
|
| 316 | 6 | 20 |
| 37 920 | 4 | 23 |
| 29 072 | 66 992 |
| Cao đẳng nghề | 376 | 6 | 2 |
| 4 512 | 4 | 3 |
| 4 512 | 9 024 |
|
| 200 | 6 | 1 |
| 1 200 | 4 | 1 |
| 800 | 2 000 |
2 | Đại học VHTT&DL |
|
|
|
| 106 018 |
| 58 | 8 | 77 882 | 183 900 |
| TC | 221 | 6 |
| 8 | 7 426 | 4 | 1 | 8 | 5 834 | 13 260 |
| ĐH | 316 | 6 | 52 |
| 98 592 | 4 | 57 |
| 72 048 | 170 640 |
3 | Cao đẳng Y tế |
|
|
|
| 355 536 |
| 173 | 6 | 197 736 | 553 272 |
| TC | 255 | 6 | 50 | 3 | 78 795 | 4 | 48 | 3 | 50 490 | 129 285 |
| CĐ | 291 | 6 | 157 | 3 | 276 741 | 4 | 125 | 3 | 147 246 | 423 987 |
4 | Cao đẳng Nông lâm |
|
|
|
| 131 868 |
| 99 | 92 | 117 044 | 248 912 |
| TC | 198 | 6 | 79 | 64 | 131 868 | 4 | 80 | 92 | 99 792 | 231 660 |
| CĐ | 227 |
|
|
|
| 4 | 19 |
| 17 252 | 17 252 |
II | Các trường Dạy nghề |
|
|
|
| 2 099 662 |
|
|
| 2 616 253 | 4 715 915 |
1 | CĐN Công nghiệp |
|
|
|
| 1 536 980 |
|
|
| 1 767 065 | 3 304 045 |
| CĐN | 376 | 5 | 88 | 318 | 583 928 | 5 | 79 | 322 | 572 009 | 1 155 937 |
| TCN | 344 | 5 | 100 | 213 | 428 452 | 5 | 286 | 204 | 737 536 | 1 165 988 |
| TCN | 344 | 5 |
| 610 | 524 600 | 5 |
| 532 | 457 520 | 982 120 |
2 | CĐN Nông nghiệp & PTNT |
|
|
|
| 50 760 |
|
|
| 108 000 | 158 760 |
| TCN | 216 | 5 | 2 | 90 | 50 760 | 5 | 4 | 192 | 108 000 | 158 760 |
3 | TCN Giao thông Vận tải |
|
|
|
| 47 124 |
|
| 41 | 58 548 | 105 672 |
| TCN | 408 | 5 |
| 33 | 47 124 | 5 |
| 41 | 58 548 | 105 672 |
4 | TCN Thương mại Du lịch |
|
|
|
| 142 080 |
| 93 | 73 | 191 660 | 333 740 |
| TCN | 296 | 5 | 66 | 60 | 142 080 | 5 | 93 | 73 | 191 660 | 333 740 |
5 | TCN Xây dựng |
|
|
|
| 15 875 |
| 48 | 94 | 23 750 | 39 625 |
| TCN | 50 | 5 | 6 | 115 | 15 875 | 5 | 48 | 94 | 23 750 | 39 625 |
6 | TCN Phát thanh Truyền hình |
|
|
|
| 110 075 |
| 69 | 256 | 167 450 | 277 525 |
| TCN | 170 | 5 |
| 259 | 110 075 | 5 | 69 | 256 | 167 450 | 277 525 |
7 | TCN Miền núi |
|
| 47 | 90 | 163 468 |
| 88 | 107 | 251 080 | 414 548 |
| TCN | 344 | 5 | 38 | 27 | 97 868 | 5 | 77 | 35 | 174 580 | 272 448 |
| TCN | 288 | 5 | 9 | 11 | 20 880 | 5 | 11 | 9 | 22 320 | 43 200 |
| TCN | 344 | 5 |
| 52 | 44 720 | 5 |
| 63 | 54 180 | 98 900 |
8 | TCN Kỹ nghệ |
|
| 7 | 61 | 33 300 |
| 24 | 70 | 48 700 | 82 000 |
| TCN | 200 | 5 | 6 | 21 | 16 500 | 5 | 3 | 9 | 7 500 | 24 000 |
| TCN | 160 | 5 | 1 | 40 | 16 800 | 5 | 21 | 61 | 41 200 | 58 000 |
PHỤ LỤC TỔNG HỢP NHU CẦU KP CHI TRẢ CHI PHÍ HỌC TẬP NĂM 2015 CÁC TRƯỜNG THPT
(Kèm theo Quyết định số: 3051/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Nghìn đồng
Số TT | Đơn vị | Kinh phí còn dư năm 2014 chuyển sang | Tổng nhu cầu năm 2015 | Kinh phí đã cấp | Kinh phí thừa thiếu năm 2015 | Xử lý số thừa, thiếu 2015 | ||
Chuyển sang 2016 thực hiện | Kinh phí cấp bổ sung đợt này | Hủy dự toán | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 = 5-4 | 7 | 8 | 9 |
| Tổng số: | 27 720 | 10 074 200 | 11 585 800 | 1 511 600 | 1 549 250 | 39 230 | 28 560 |
I | Các trường công lập | 27 720 | 9 869 470 | 1 340 800 | 1 471 330 | 1 508 980 | 39 230 | 28 560 |
1 | THPT Hàm Rồng |
| 35 450 | 38 760 | 3 310 | 3 310 |
|
|
2 | THPT Đào Duy Từ |
| 34 450 | 31 800 | - 2 650 |
| 2 650 |
|
3 | THPT Nguyễn Trãi |
| 43 250 | 43 160 | - 90 |
|
|
|
4 | THPT Tô Hiến Thành |
| 64 020 | 49 120 | - 14 900 |
| 14 900 |
|
5 | THPT Sầm Sơn |
| 43 890 | 44 720 | 830 |
|
|
|
6 | THPT Nguyễn Thị Lợi |
| 62 610 | 56 080 | - 6 530 |
| 6 530 |
|
7 | THPT Bỉm sơn |
| 19 040 | 27 400 | 8 360 | 8 360 |
|
|
8 | THPT Lê Hồng Phong |
| 35 540 | 49 120 | 13 580 | 13 580 |
|
|
9 | THPT Hà Trung |
| 53 790 | 70 560 | 16 770 | 16 770 |
|
|
10 | THPT Hoàng Lệ Kha |
| 51 490 | 76 520 | 25 030 | 25 030 |
|
|
11 | THPT Nguyễn Hoàng |
| 33 850 | 69 280 | 35 430 | 35 430 |
|
|
12 | THPT Ba Đình |
| 112 100 | 134 160 | 22 060 | 22 060 |
|
|
13 | THPT Mai Anh Tuấn |
| 124 090 | 134 160 | 10 070 | 10 070 |
|
|
14 | THPT Trần Phú |
| 119 880 | 141 400 | 21 520 | 21 520 |
|
|
15 | THPT Nga Sơn |
| 74 050 | 103 920 | 29 870 | 29 870 |
|
|
16 | THPT Hậu Lộc 1 |
| 68 280 | 64 600 | - 3 680 |
| 3 680 |
|
17 | THPT Hậu Lộc 2 |
| 54 280 | 60 480 | 6 200 | 6 200 |
|
|
18 | THPT Hậu Lộc 3 |
| 74 250 | 70 560 | - 3 690 |
| 3 690 |
|
19 | THPT Hậu Lộc 4 |
| 135 590 | 145 520 | 9 930 | 9 930 |
|
|
20 | THPT Đ.Chương Dương |
| 50 010 | 60 480 | 10 470 | 10 470 |
|
|
21 | THPT Lương Đắc Bằng |
| 56 950 | 71 840 | 14 890 | 14 890 |
|
|
22 | THPT Hoằng Hóa 2 |
| 76 050 | 90 720 | 14 670 | 14 670 |
|
|
23 | THPT Hoằng Hóa 3 |
| 229 550 | 238 360 | 8 810 | 8 810 |
|
|
24 | THPT Hoằng Hóa 4 |
| 91 070 | 106 760 | 15 690 | 15 690 |
|
|
25 | THPT Lưu Đình Chất |
| 39 210 | 56 080 | 16 870 | 16 870 |
|
|
26 | THPT Lê Viết Tạo |
| 50 290 | 56 080 | 5 790 | 5 790 |
|
|
27 | THPT Quảng Xương 1 |
| 78 110 | 83 760 | 5 650 | 5 650 |
|
|
28 | THPT Quảng Xương 2 |
| 81 880 | 93 840 | 11 960 | 11 960 |
|
|
29 | THPT Quảng Xương 3 |
| 83 990 | 108 040 | 24 050 | 24 050 |
|
|
30 | THPT Quảng Xương 4 |
| 100 970 | 115 560 | 14 590 | 14 590 |
|
|
31 | THPT Đặng Thai Mai |
| 117 960 | 128 200 | 10 240 | 10 240 |
|
|
32 | THPT N.Xuân Nguyên |
| 149 200 | 153 040 | 3 840 | 3 840 |
|
|
33 | THPT Tĩnh Gia 1 |
| 126 890 | 150 200 | 23 310 | 23 310 |
|
|
34 | THPT Tĩnh Gia 2 |
| 139 560 | 147 080 | 7 520 | 7 520 |
|
|
35 | THPT Tĩnh Gia 3 |
| 206 330 | 213 800 | 7 470 | 7 470 |
|
|
36 | THPT Tĩnh Gia 4 |
| 127 590 | 129 760 | 2 170 | 2 170 |
|
|
37 | THPT Tĩnh Gia 5 |
| 113 590 | 125 360 | 11 770 | 11 770 |
|
|
38 | THCS&THPT Nghi Sơn |
| 133 120 | 134 160 | 1 040 | 1 040 |
|
|
39 | THPT Nông Cống 1 |
| 130 190 | 176 070 | 45 880 | 45 880 |
|
|
40 | THPT Nông Cống 2 | 25 200 | 79 090 | 80 920 | 1 830 | 27 030 |
|
|
41 | THPT Nông Cống 3 |
| 221 010 | 230 570 | 9 560 | 9 560 |
|
|
42 | THPT Nông Cống 4 |
| 201 830 | 204 730 | 2 900 | 2 900 |
|
|
43 | THPT Triệu Thị Trinh |
| 81 870 | 83 480 | 1 610 | 1 610 |
|
|
44 | THPT Đông Sơn 1 |
| 87 880 | 99 240 | 11 360 | 11 360 |
|
|
45 | THPT Đông Sơn 2 |
| 48 920 | 51 680 | 2 760 | 2 760 |
|
|
46 | Phổ thông N.Mộng Tuân |
| 105 530 | 125 360 | 19 830 | 19 830 |
|
|
47 | THPT Triệu Sơn 1 |
| 80 910 | 86 600 | 5 690 | 5 690 |
|
|
48 | THPT Triệu Sơn 2 |
| 106 130 | 122 520 | 16 390 | 16 390 |
|
|
49 | THPT Triệu Sơn 3 |
| 205 040 | 203 440 | - 1 600 |
| 1 600 |
|
50 | THPT Triệu Sơn 4 |
| 96 210 | 114 000 | 17 790 | 17 790 |
|
|
51 | THPT Triệu Sơn 5 | 2 520 | 113 250 | 128 200 | 14 950 | 17 470 |
|
|
52 | THPT Triệu Sơn 6 |
| 59 250 | 73 400 | 14 150 | 14 150 |
|
|
53 | THPT Lê Lợi |
| 72 160 | 98 240 | 26 080 | 26 080 |
|
|
54 | THPT Lê Hoàn |
| 103 860 | 114 000 | 10 140 | 10 140 |
|
|
55 | THPT Lam Kinh |
| 52 010 | 67 720 | 15 710 | 15 710 |
|
|
56 | THPT Thọ Xuân 4 |
| 55 210 | 77 800 | 22 590 | 22 590 |
|
|
57 | THPT Thọ Xuân 5 |
| 50 340 | 59 200 | 8 860 | 8 860 |
|
|
58 | THPT Lê Văn Linh |
| 80 340 | 100 800 | 20 460 | 20 460 |
|
|
59 | THPT Thiệu Hóa |
| 111 340 | 175 750 | 64 410 | 64 410 |
|
|
60 | THPT Lê Văn Hưu |
| 54 110 | 135 720 | 81 610 | 81 610 |
|
|
61 | THPT Nguyễn Quán Nho |
| 18 600 | 93 560 | 74 960 | 46 400 |
| 28560 |
62 | THPT Dương Đình Nghệ |
| 57 690 | 122 800 | 65 110 | 65 110 |
|
|
63 | THPT Yên Định 1 |
| 50 930 | 51 680 | 750 | 750 |
|
|
64 | THPT Yên Định 2 |
| 86 360 | 96 680 | 10 320 | 10 320 |
|
|
65 | THPT Yên Định 3 |
| 47 340 | 57 640 | 10 300 | 10 300 |
|
|
66 | THCS&THPT Thống Nhất |
| 44 210 | 46 000 | 1 790 | 1 790 |
|
|
67 | THPT Trần Ân Chiêm |
| 65 710 | 83 480 | 17 770 | 17 770 |
|
|
68 | THPT Tống Duy Tân |
| 135 800 | 142 960 | 7 160 | 7 160 |
|
|
69 | THPT Vĩnh Lộc |
| 60 190 | 72 120 | 11 930 | 11 930 |
|
|
70 | THPT Trần Khát Chân |
| 148 600 | 165 960 | 17 360 | 17 360 |
|
|
71 | THPT Thạch Thành 1 |
| 41 830 | 51 680 | 9 850 | 9 850 |
|
|
72 | THPT Thạch Thành 2 |
| 55 920 | 66 440 | 10 520 | 10 520 |
|
|
73 | THPT Cẩm Thủy 1 |
| 93 430 | 96 400 | 2 970 | 2 970 |
|
|
74 | THPT Cẩm Thủy 2 |
| 75 470 | 80 640 | 5 170 | 5 170 |
|
|
75 | THPT Ngọc Lặc |
| 149 210 | 150 200 | 990 | 990 |
|
|
76 | THPT Lê Lai |
| 145 170 | 149 920 | 4 750 | 4 750 |
|
|
77 | THPT Như Thanh |
| 158 210 | 178 880 | 20 670 | 20 670 |
|
|
78 | THPT Thạch Thành 3 |
| 86 060 | 115 280 | 29 220 | 29 220 |
|
|
79 | THPT Thạch Thành 4 |
| 113 210 | 118 400 | 5 190 | 5 190 |
|
|
80 | THPT Cẩm Thủy 3 |
| 165 000 | 177 320 | 12 320 | 12 320 |
|
|
81 | THPT Lang Chánh |
| 213 850 | 255 680 | 41 830 | 41 830 |
|
|
82 | THPT Bá Thước |
| 111 540 | 139 840 | 28 300 | 28 300 |
|
|
83 | THPT Bá Thước 3 |
| 71 250 | 89 160 | 17 910 | 17 910 |
|
|
84 | THPT Hà Văn Mao |
| 94 180 | 122 800 | 28 620 | 28 620 |
|
|
85 | THPT Bắc Sơn |
| 83 880 | 96 680 | 12 800 | 12 800 |
|
|
86 | THPT Quan Hóa |
| 118 740 | 158 720 | 39 980 | 39 980 |
|
|
87 | THCS&THPT Quan Hóa |
| 158 140 | 161 560 | 3 420 | 3 420 |
|
|
88 | THPT Quan Sơn |
| 209 620 | 203 440 | - 6 180 |
| 6 180 |
|
89 | THPT Quan Sơn 2 |
| 101 580 | 103 920 | 2 340 | 2 340 |
|
|
90 | THPT Mường Lát |
| 138 170 | 167 240 | 29 070 | 29 070 |
|
|
91 | THPT Cầm Bá Thước |
| 162 830 | 199 040 | 36 210 | 36 210 |
|
|
92 | THPT Thường Xuân 2 |
| 250 230 | 259 800 | 9 570 | 9 570 |
|
|
93 | THPT Thường Xuân 3 |
| 240 820 | 268 600 | 27 780 | 27 780 |
|
|
94 | THPT Như Thanh 2 |
| 192 290 | 206 280 | 13 990 | 13 990 |
|
|
95 | THCS & THPT Như Thanh |
| 198 160 | 204 720 | 6 560 | 6 560 |
|
|
96 | THPT Như Xuân 2 |
| 62 740 | 72 120 | 9 380 | 9 380 |
|
|
97 | THPT Như Xuân |
| 173 810 | 229 280 | 55 470 | 55 470 |
|
|
| Các trường ngoài công lập (Sở GD ĐT) |
| 204 730 | 245 000 | 40 270 | 40 270 |
|
|
1 | THPT Hoằng Hóa |
| 38 910 |
|
|
|
|
|
2 | THPT Nông Cống |
| 62 610 |
|
|
|
|
|
3 | THPT Triệu Sơn |
| 63 930 |
|
|
|
|
|
4 | THPT Đông Sơn |
| 5 330 |
|
|
|
|
|
5 | THPT Lý Thường Kiệt |
| 25 150 |
|
|
|
|
|
6 | THPT Trường Thi |
| 4 400 |
|
|
|
|
|
7 | THPT Đào Duy Anh |
| 4 400 |
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC TỔNG HỢP NHU CẦU KP CHI TRẢ CHI PHÍ HỌC TẬP NĂM 2015 CÁC TRƯỜNG THPT
(Kèm theo Quyết định số: 3051/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Nghìn đồng
Số TT | Đơn vị | Thực hiện HK năm học 2013 - 2014 | Thực hiện HK I năm học 2014 - 2015 | Thực hiện HK II năm học 2014 - 2015 | Nhu cầu kinh phí HK I năm học 2015 - 2016 (4 tháng) | Tổng nhu cầu năm 2015 | |||||||
Số đối tượng | Số tháng được hưởng | Kinh phí (70ngđ/HS/ tháng) | Số đối tượng | Số tháng được hưởng | Kinh phí (70ngđ/HS/ tháng) | Số đối tượng | Số tháng được hưởng | Kinh phí (70ngđ/HS /tháng) | Số đối tượng | Kinh phí (70ngđ/hs/ 3tháng + 100ngđ/HS/ 1tháng) | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 3*4*70 | 6 | 7 | 8 = 6*7*70 | 9 | 10 | 11 = 9*10*70 | 12 | 13 = 12* (3*70+1*100) | 14 = 5+8+11+13 |
| Tổng số: | 485 | 28 | 329 070 | 10 546 | 384 | 3 255 980 | 9 462 | 480 | 3 625 370 | 9 238 | 2 863 780 | 10 074 200 |
| Các trường công lập | 485 | 28 | 329 070 | 10 316 | 356 | 3 191 580 | 9 232 | 445 | 3 544 870 | 9 045 | 2 803 950 | 9 869 470 |
1 | THPT Hàm Rồng |
|
|
| 42 | 4 | 11 760 | 42 | 5 | 14 700 | 29 | 8 990 | 35 450 |
2 | THPT Đào Duy Từ |
|
|
| 35 | 4 | 9 800 | 35 | 5 | 12 250 | 40 | 12 400 | 34 450 |
3 | THPT Nguyễn Trãi |
|
|
| 47 | 4 | 13 160 | 47 | 5 | 16 450 | 44 | 13 640 | 43 250 |
4 | THPT Tô Hiến Thành | 37 | 5 | 12 950 | 54 | 4 | 15 120 | 54 | 5 | 18 900 | 55 | 17 050 | 64 020 |
5 | THPT Sầm Sơn |
|
|
| 49 | 4 | 13 720 | 49 | 5 | 17 150 | 42 | 13 020 | 43 890 |
6 | THPT Nguyễn Thị Lợi |
|
|
| 61 | 4 | 17 080 | 61 | 5 | 21 350 | 78 | 24 180 | 62 610 |
7 | THPT Bỉm sơn |
|
|
| 30 | 4 | 8 400 | 18 | 5 | 6 300 | 14 | 4 340 | 19 040 |
8 | THPT Lê Hồng Phong |
|
|
|
|
| 9 520 |
|
| 11 760 | 46 | 14 260 | 35 540 |
|
|
| 34 | 4 | 9 520 | 33 | 5 | 11 550 |
|
| 21 070 | ||
|
|
|
|
|
| 1 | 3 | 210 |
|
| 210 | ||
9 | THPT Hà Trung |
|
|
| 69 | 4 | 19 320 | 48 | 5 | 16 800 | 57 | 17 670 | 53 790 |
10 | THPT Hoàng Lệ Kha |
|
|
| 68 | 4 | 19 040 | 44 | 5 | 15 400 | 55 | 17 050 | 51 490 |
11 | THPT Nguyễn Hoàng |
|
|
| 5 | 4 | 1 400 | 44 | 5 | 15 400 | 55 | 17 050 | 33 850 |
12 | THPT Ba Đình |
|
|
| 147 | 4 | 41 160 | 115 | 5 | 40 250 | 99 | 30 690 | 112 100 |
13 | THPT Mai Anh Tuấn |
|
|
| 148 | 4 | 41 440 | 121 | 5 | 42 350 | 130 | 40 300 | 124 090 |
14 | THPT Trần Phú |
|
|
| 155 | 4 | 43 400 | 114 | 5 | 39 900 | 118 | 36 580 | 119 880 |
15 | THPT Nga Sơn |
|
|
| 114 | 4 | 31 920 | 69 | 5 | 24 150 | 58 | 17 980 | 74 050 |
16 | THPT Hậu Lộc 1 |
|
|
| 70 | 4 | 19 600 | 70 | 5 | 24 500 | 78 | 24 180 | 68 280 |
17 | THPT Hậu Lộc 2 |
|
|
| 65 | 4 | 18 200 | 65 | 5 | 22 750 | 43 | 13 330 | 54 280 |
18 | THPT Hậu Lộc 3 |
|
|
| 78 | 4 | 21 840 | 78 | 5 | 27 300 | 81 | 25 110 | 74 250 |
19 | THPT Hậu Lộc 4 |
|
|
| 159 | 4 | 44 520 | 161 | 5 | 56 350 | 112 | 34 720 | 135 590 |
20 | THPT Đ.Chương Dương |
|
|
| 66 | 4 | 18 480 | 52 | 5 | 18 200 | 43 | 13 330 | 50 010 |
21 | THPT Lương Đắc Bằng |
|
|
| 75 | 4 | 21 000 | 54 | 5 | 18 900 | 55 | 17 050 | 56 950 |
22 | THPT Hoằng Hóa 2 |
|
|
| 98 | 4 | 27 440 | 76 | 5 | 26 600 | 71 | 22 010 | 76 050 |
23 | THPT Hoằng Hóa 3 |
|
|
| 263 | 4 | 73 640 | 263 | 5 | 92 050 | 206 | 63 860 | 229 550 |
24 | THPT Hoằng Hóa 4 |
|
|
| 116 | 4 | 32 480 | 93 | 5 | 32 550 | 84 | 26 040 | 91 070 |
25 | THPT Lưu Đình Chất |
|
|
| 61 | 4 | 17 080 | 34 | 5 | 11 900 | 33 | 10 230 | 39 210 |
26 | THPT Lê Viết Tạo |
|
|
| 63 | 4 | 17 640 | 49 | 5 | 17 150 | 50 | 15 500 | 50 290 |
27 | THPT Quảng Xương 1 |
|
|
| 92 | 4 | 25 760 | 92 | 5 | 32 200 | 65 | 20 150 | 78 110 |
28 | THPT Quảng Xương 2 |
|
|
| 102 | 4 | 28 560 | 93 | 5 | 32 550 | 67 | 20 770 | 81 880 |
29 | THPT Quảng Xương 3 |
|
|
| 117 | 4 | 32 760 | 64 | 5 | 22 400 | 93 | 28 830 | 83 990 |
30 | THPT Quảng Xương 4 |
|
|
| 125 | 4 | 35 000 | 76 | 5 | 26 600 | 127 | 39 370 | 100 970 |
31 | THPT Đặng Thai Mai |
|
|
| 140 | 4 | 39 200 | 140 | 5 | 49 000 | 96 | 29 760 | 117 960 |
32 | THPT N. Xuân Nguyên |
|
|
| 164 | 4 | 45 920 | 164 | 5 | 57 400 | 148 | 45 880 | 149 200 |
33 | THPT Tĩnh Gia 1 |
|
|
| 165 | 4 | 46 200 | 165 | 5 | 57 750 | 74 | 22 940 | 126 890 |
34 | THPT Tĩnh Gia 2 |
|
|
| 161 | 4 | 45 080 | 161 | 5 | 56 350 | 123 | 38 130 | 139 560 |
35 | THPT Tĩnh Gia 3 |
|
|
| 235 | 4 | 65 800 | 235 | 5 | 82 250 | 188 | 58 280 | 206 330 |
36 | THPT Tĩnh Gia 4 |
|
|
| 142 | 4 | 39 760 | 142 | 5 | 49 700 | 123 | 38 130 | 127 590 |
37 | THPT Tĩnh Gia 5 |
|
|
| 137 | 4 | 38 360 | 137 | 5 | 47 950 | 88 | 27 280 | 113 590 |
38 | THCS&THPT Nghi Sơn |
|
|
| 144 | 4 | 40 320 | 150 | 5 | 52 500 | 130 | 40 300 | 133 120 |
39 | THPT Nông Cống 1 |
|
| 56 840 |
|
| 22 680 |
|
| 28 350 | 72 | 22 320 | 130 190 |
108 | 4 | 30 240 | 81 | 4 | 22 680 | 81 | 5 | 28 350 |
|
| 81 270 | ||
76 | 5 | 26 600 |
|
|
|
|
|
|
|
| 26 600 | ||
40 | THPT Nông Cống 2 |
|
|
| 89 | 4 | 24 920 | 91 | 5 | 31 850 | 72 | 22 320 | 79 090 |
41 | THPT Nông Cống 3 | 183 | 9 | 115 290 | 125 | 4 | 35 000 | 125 | 5 | 43 750 | 87 | 26 970 | 221 010 |
42 | THPT Nông Cống 4 | 183 | 9 | 115 290 | 98 | 4 | 27 440 | 98 | 5 | 34 300 | 80 | 24 800 | 201 830 |
43 | THPT Triệu Thị Trinh |
|
|
| 97 | 4 | 27 160 | 89 | 5 | 31 150 | 76 | 23 560 | 81 870 |
44 | THPT Đông Sơn 1 |
|
|
| 108 | 4 | 30 240 | 108 | 5 | 37 800 | 64 | 19 840 | 87 880 |
45 | THPT Đông Sơn 2 |
|
|
| 56 | 4 | 15 680 | 56 | 5 | 19 600 | 44 | 13 640 | 48 920 |
46 | THPT N.Mộng Tuân |
|
|
| 137 | 4 | 38 360 | 137 | 5 | 47 950 | 62 | 19 220 | 105 530 |
47 | THPT Triệu Sơn 1 |
|
|
|
|
| 26 600 |
|
| 29 820 | 79 | 24 490 | 80 910 |
|
|
| 95 | 4 | 26 600 | 85 | 5 | 29 750 |
|
| 56 350 | ||
|
|
|
|
|
| 1 | 1 | 70 |
|
| 70 | ||
48 | THPT Triệu Sơn 2 |
|
|
| 135 | 4 | 37 800 | 104 | 5 | 36 400 | 103 | 31 930 | 106 130 |
49 | THPT Triệu Sơn 3 |
|
|
| 249 | 4 | 69 720 | 221 | 5 | 77 350 | 187 | 57 970 | 205 040 |
50 | THPT Triệu Sơn 4 |
|
|
| 123 | 4 | 34 440 | 95 | 5 | 33 250 | 92 | 28 520 | 96 210 |
51 | THPT Triệu Sơn 5 |
|
|
| 132 | 4 | 36 960 | 117 | 5 | 40 950 | 114 | 35 340 | 113 250 |
52 | THPT Triệu Sơn 6 |
|
|
| 66 | 4 | 18 480 | 66 | 5 | 23 100 | 57 | 17 670 | 59 250 |
53 | THPT Lê Lợi |
|
|
| 106 | 4 | 29 680 | 70 | 5 | 24 500 | 58 | 17 980 | 72 160 |
54 | THPT Lê Hoàn |
|
|
| 125 | 4 | 35 000 | 125 | 5 | 43 750 | 81 | 25 110 | 103 860 |
55 | THPT Lam Kinh |
|
|
| 74 | 4 | 20 720 | 46 | 5 | 16 100 | 49 | 15 190 | 52 010 |
56 | THPT Thọ Xuân 4 |
|
|
| 81 | 4 | 22 680 | 46 | 5 | 16 100 | 53 | 16 430 | 55 210 |
57 | THPT Thọ Xuân 5 |
|
|
| 65 | 4 | 18 200 | 44 | 5 | 15 400 | 54 | 16 740 | 50 340 |
58 | THPT Lê Văn Linh |
|
|
| 110 | 4 | 30 800 | 76 | 5 | 26 600 | 74 | 22 940 | 80 340 |
59 | THPT Thiệu Hóa | 82 | 5 | 28 700 | 121 | 4 | 33 880 | 72 | 5 | 25 200 | 76 | 23 560 | 111 340 |
60 | THPT Lê Văn Hưu |
|
|
|
| 4 |
| 74 | 5 | 25 900 | 91 | 28 210 | 54 110 |
61 | THPT Nguyễn Quán Nho |
|
|
|
| 4 |
|
| 5 |
| 60 | 18 600 | 18 600 |
62 | THPT Dương Đình Nghệ |
|
|
|
| 4 |
| 86 | 5 | 30 100 | 89 | 27 590 | 57 690 |
63 | THPT Yên Định 1 |
|
|
| 56 | 4 | 15 680 | 52 | 5 | 18 200 | 55 | 17 050 | 50 930 |
64 | THPT Yên Định 2 |
|
|
| 105 | 4 | 29 400 | 91 | 5 | 31 850 | 81 | 25 110 | 86 360 |
65 | THPT Yên Định 3 |
|
|
| 63 | 4 | 17 640 | 45 | 5 | 15 750 | 45 | 13 950 | 47 340 |
66 | THPT Thống Nhất |
|
|
| 50 | 4 | 14 000 | 50 | 5 | 17 500 | 41 | 12 710 | 44 210 |
67 | THPT Trần Ân Chiêm |
|
|
| 87 | 4 | 24 360 | 65 | 5 | 22 750 | 60 | 18 600 | 65 710 |
68 | THPT Tống Duy Tân |
|
|
| 157 | 4 | 43 960 | 157 | 5 | 54 950 | 119 | 36 890 | 135 800 |
69 | THPT Vĩnh Lộc |
|
|
| 78 | 4 | 21 840 | 52 | 5 | 18 200 | 65 | 20 150 | 60 190 |
70 | THPT Trần Khát Chân |
|
|
| 182 | 4 | 50 960 | 178 | 5 | 62 300 | 114 | 35 340 | 148 600 |
71 | THPT Thạch Thành 1 |
|
|
| 54 | 4 | 15 120 | 40 | 5 | 14 000 | 41 | 12 710 | 41 830 |
72 | THPT Thạch Thành 2 |
|
|
| 73 | 4 | 20 440 | 50 | 5 | 17 500 | 58 | 17 980 | 55 920 |
73 | THPT Cẩm Thủy 1 |
|
|
| 105 | 4 | 29 400 | 105 | 5 | 36 750 | 88 | 27 280 | 93 430 |
74 | THPT Cẩm Thủy 2 |
|
|
| 88 | 4 | 24 640 | 85 | 5 | 29 750 | 68 | 21 080 | 75 470 |
75 | THPT Ngọc Lặc |
|
|
| 165 | 4 | 46 200 | 165 | 5 | 57 750 | 146 | 45 260 | 149 210 |
76 | THPT Lê Lai |
|
|
| 164 | 4 | 45 920 | 164 | 5 | 57 400 | 135 | 41 850 | 145 170 |
77 | THPT Như Thanh |
|
|
| 197 | 4 | 55 160 | 197 | 5 | 68 950 | 110 | 34 100 | 158 210 |
78 | THPT Thạch Thành 3 |
|
|
| 126 | 4 | 35 280 | 76 | 5 | 26 600 | 78 | 24 180 | 86 060 |
79 | THPT Thạch Thành 4 |
|
|
|
|
| 36 120 |
|
| 37 100 | 129 | 39 990 | 113 210 |
|
|
| 128 | 4 | 35 840 | 106 | 5 | 37 100 |
|
| 72 940 | ||
|
|
| 2 | 2 | 280 |
|
|
|
|
| 280 | ||
80 | THPT Cẩm Thủy 3 |
|
|
| 194 | 4 | 54 320 | 194 | 5 | 67 900 | 138 | 42 780 | 165 000 |
81 | THPT Lang Chánh |
|
|
| 261 | 4 | 73 080 | 179 | 5 | 62 650 | 252 | 78 120 | 213 850 |
82 | THPT Bá Thước |
|
|
| 152 | 4 | 42 560 | 97 | 5 | 33 950 | 113 | 35 030 | 111 540 |
83 | THPT Bá Thước 3 |
|
|
| 92 | 4 | 25 760 | 60 | 5 | 21 000 | 79 | 24 490 | 71 250 |
84 | THPT Hà Văn Mao |
|
|
| 133 | 4 | 37 240 | 75 | 5 | 26 250 | 99 | 30 690 | 94 180 |
85 | THPT Bắc Sơn |
|
|
| 94 | 4 | 26 320 | 106 | 5 | 37 100 | 66 | 20 460 | 83 880 |
86 | THPT Quan Hóa |
|
|
|
|
| 48 720 |
|
| 36 540 | 108 | 33 480 | 118 740 |
|
|
| 174 | 4 | 48 720 | 102 | 5 | 35 700 |
|
| 84 420 | ||
|
|
|
|
|
| 6 | 2 | 840 |
|
| 840 | ||
87 | THCS&THPT Quan Hóa |
|
|
|
|
| 48 440 |
|
| 60 410 | 159 | 49 290 | 158 140 |
|
|
| 173 | 4 | 48 440 | 177 | 3 | 37 170 |
|
| 85 610 | ||
|
|
|
|
|
| 166 | 2 | 23 240 |
|
| 23 240 | ||
88 | THPT Quan Sơn |
|
|
| 223 | 4 | 62 440 | 223 | 5 | 78 050 | 223 | 69 130 | 209 620 |
89 | THPT Quan Sơn 2 |
|
|
| 114 | 4 | 31 920 | 114 | 5 | 39 900 | 96 | 29 760 | 101 580 |
90 | THPT Mường Lát |
|
|
|
|
| 49 700 |
|
| 55 300 | 107 | 33 170 | 138 170 |
|
|
| 2 | 1 | 140 | 11 | 1 | 770 |
|
| 910 | ||
|
|
| 4 | 2 | 560 | 3 | 2 | 420 |
|
| 980 | ||
|
|
| 4 | 3 | 840 | 1 | 3 | 210 |
|
| 1 050 | ||
|
|
| 172 | 4 | 48 160 | 154 | 5 | 53 900 |
|
| 102 060 | ||
91 | THPT Cầm Bá Thước |
|
|
|
|
| 61 320 |
|
| 54 390 | 152 | 47 120 | 162 830 |
|
|
| 219 | 4 | 61 320 | 155 | 5 | 54 250 |
|
| 115 570 | ||
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 140 |
|
| 140 | ||
92 | THPT Thường Xuân 2 |
|
|
| 285 | 4 | 79 800 | 285 | 5 | 99 750 | 228 | 70 680 | 250 230 |
93 | THPT Thường Xuân 3 |
|
|
| 295 | 4 | 82 600 | 220 | 5 | 77 000 | 262 | 81 220 | 240 820 |
94 | THPT Như Thanh 2 |
|
|
| 226 | 4 | 63 280 | 226 | 5 | 79 100 | 161 | 49 910 | 192 290 |
95 | THCS & THPT Như Thanh |
|
|
| 224 | 4 | 62 720 | 224 | 5 | 78 400 | 184 | 57 040 | 198 160 |
96 | THPT Như Xuân 2 |
|
|
| 78 | 4 | 21 840 | 77 | 5 | 26 950 | 45 | 13 950 | 62 740 |
97 | THPT Như Xuân |
|
|
| 236 | 4 | 66 080 | 159 | 5 | 55 650 | 168 | 52 080 | 173 810 |
| Sở GD ĐT |
|
|
| 230 | 28 | 64 400 | 230 | 35 | 80 500 | 193 | 59 830 | 204 730 |
1 | THPT Hoằng Hóa |
|
|
| 47 | 4 | 13 160 | 47 | 5 | 16 450 | 30 | 9 300 | 38 910 |
2 | THPT Nông Cống |
|
|
| 61 | 4 | 17 080 | 61 | 5 | 21 350 | 78 | 24 180 | 62 610 |
3 | THPT Triệu Sơn |
|
|
| 69 | 4 | 19 320 | 69 | 5 | 24 150 | 66 | 20 460 | 63 930 |
4 | THPT Đông Sơn |
|
|
| 6 | 4 | 1 680 | 6 | 5 | 2 100 | 5 | 1 550 | 5 330 |
5 | THPT Lý Thường Kiệt |
|
|
| 35 | 4 | 9 800 | 35 | 5 | 12 250 | 10 | 3 100 | 25 150 |
6 | THPT Trường Thi |
|
|
| 6 | 4 | 1 680 | 6 | 5 | 2 100 | 2 | 620 | 4 400 |
7 | THPT Đào Duy Anh |
|
|
| 6 | 4 | 1 680 | 6 | 5 | 2 100 | 2 | 620 | 4 400 |
- 1 Quyết định 1759/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình hỗ trợ học tập (SPELL) và học bổng Đại học SPELL Goes to College năm học 2016-2017 do Tổ chức Đông tây Hội ngộ tài trợ của tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2 Quyết định 3053/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập năm 2016 cho đối tượng thuộc diện được thụ hưởng chính sách thuộc tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 2899/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phân bổ kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập năm học 2015-2016 và học kỳ I năm học 2016-2017 cho đối tượng thuộc diện được thụ hưởng chính sách thuộc tỉnh Thanh Hóa
- 4 Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 5 Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Quyết định 3357/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt cấp bù học phí và chi phí học tập còn thiếu cho đối tượng thuộc diện được thụ hưởng chính sách theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP và 74/2013/NĐ-CP Quy định Miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục Quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 8 Thông tư liên tịch 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 49/2010/NĐ-CP về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 và Nghị định 74/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 49/2010/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9 Nghị định 74/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015
- 10 Quyết định 4267/2011/QĐ-UBND quy định mức thu và sử dụng học phí trong cơ sở giáo dục đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 11 Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 12 Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 13 Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 14 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 3357/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt cấp bù học phí và chi phí học tập còn thiếu cho đối tượng thuộc diện được thụ hưởng chính sách theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP và 74/2013/NĐ-CP Quy định Miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục Quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2 Quyết định 2899/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phân bổ kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập năm học 2015-2016 và học kỳ I năm học 2016-2017 cho đối tượng thuộc diện được thụ hưởng chính sách thuộc tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 3053/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập năm 2016 cho đối tượng thuộc diện được thụ hưởng chính sách thuộc tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 1759/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình hỗ trợ học tập (SPELL) và học bổng Đại học SPELL Goes to College năm học 2016-2017 do Tổ chức Đông tây Hội ngộ tài trợ của tỉnh Quảng Ngãi ban hành